Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

100 bài tập vật lý giúp học sinh hệ thống kiến thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.91 KB, 4 trang )

100 BÀI VẬT LÍ GIÚP HỌC SINH HỆ THỐNG KIẾN THỨC CĂN BẢN

1
Câu 1. Người ta tiến hành giảm 20% khối lượng của con lắc lò
xo đang dao động điều hoà thì con lắc sẽ dao động với chu kì như
thế nào so với lúc đầu?
A.

89,44 %

B. 20 %

C. 80 %

D. 10,55 %

Câu 2. Một con lắc lò xo có chiều dài ℓ
0
, độ cứng k
0
= 20N/m
được cắt thành ba đoạn bằng nhau. Lấy một trong ba đoạn rồi móc
vào vật nặng khối lượng m = 0,6kg. Tính chu kì dao động của vật?
A.

π/5 s

B. π/2 s

C. π/3 s


D. π/4 s

Câu 3. Xét một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ
4cm. Chon gốc thời gian t 0 lúc vật có ly độ x  2√3cm và đang
đi về vị trí cân bằng với vận tốc 0,2√2m/s theo chiều dương. Lấy g
10m/s
2
. Chu kì dao động của con lắc lò xo là
A.
7,07

s

B. 0,2 s

C.

0,89

s

D.
0,44

s

Câu 4. Một vật treo vào lò xo làm nó giãn ra 4cm. Cho g 
π
2
10m/s

2
. Biết lực đàn hồi cực đại và cực tiểu lần lượt là 10N và
6N. Chiều dài tự nhiên của lò xo 20cm. Chiều dài cực tiểu và cực
đại của lò xo trong quá trình dao động là
A. 25cm và 24cm.


B. 24cm và 23cm.


C. 26cm và 24cm.


D.
25cm và 23cm

Câu 5. Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40N/m và vật nặng.
Động năng lúc vật qua vị trí cân bằng là 0,2J. Biên độ dao động
A. 5cm


B.

10cm

C. 2cm


D. 0,1cm


Câu 6. Con lắc lò xo gồm quả nặng gắn vào đầu lò xo. Quả nặng
dao động điều hòa với biên độ 6cm. Động năng bằng ba lần thế năng
khi quả nặng cách vị trí cân bằng
A. 2cm


B. 1,5cm

C. 3cm


D. 2,5cm

Câu 7. Một lò xo có độ cứng k nằm ngang, một đầu gắn cố định một
đầu gắn vật khối lượng m. Kích thích để vật dao động điều hòa với vận
tốc cực đại bằng 3m/s và gia tốc cực đại bằng 30 (m/s
2
). Thời điểm ban
đầu t = 0 vật có vận tốc v = +1,5m/s và thế năng đang tăng. Phương
trình gia tốc của vật là
A. a = - 30π.cos(10πt + π/6) m/s
2
.
B. a = 15π.cos(20πt + π/3) m/s
2
.
C. a = - 30π.cos(10πt - π/6) m/s
2
.
D. a = 30π.cos(10πt + π/3) m/s

2
.
Câu 8. Con lắc đơn dao động điều hoà với chu kỳ 1s tại nơi có
gia tốc trọng trường 9,8m/s
2
, chiều dài của con lắc là
A. 24,8

m.

B.

24,
8
cm
.

C. 1,56m

D. 2,45m.

Câu 9. Một con lắc đơn có độ dài ℓ
1
dao động với chu kỳ T
1
.
Một con lắc đơn khác có độ dài ℓ
2
dao động với chu kỳ T
2

= 3 s.
Khi con lắc có chiều dài ℓ
1
+ ℓ
2
thì nó có chu kì là T = 5 s. Tìm
T
1
?
A.
4 s
.

B.
0,25 s
.

C.
1,6
s.

D.
5,8 s
.

Câu 10. Một đồng hồ quả lắc dùng con lắc đơn làm hệ đếm giây.
Dây treo vật bằng kim loại có hệ số nở dài 2.10
-5
k
-1

. Biết đồng hồ
chạy đúng ở một nơi trên mặt đất có nhiệt độ 25
0
C. Nếu nhiệt độ
môi trường giảm xuống còn 10
0
C thì sau một tuần đồng hồ chạy
nhanh hay chậm bao nhiêu?
A.

ch
ạy nhanh
90,72

s.

B. ch
ạy chậm
9
0,
72

s.

C. ch
ạy nhanh 8
1
,
65


s.

D. ch
ạy chậm
81,65

s.

Câu 11. Một đồng hồ quả lắc được coi như một con lắc đơn chạy
đúng giờ ở một nơi trên mặt đất có nhiệt độ 20
0
C. Khi đưa đồng hồ
lên độ cao h = 2km thì đồng hồ chạy nhanh hay chạy chậm. Tính
thời gian đồng hồ chạy sai sau một tuần lễ? Biết nhiệt độ ở độ cao
h = 2km là 20
0
C và bán kính Trái Đất là 6400 km.
A. ch
ạy nhanh 198 s.

B.

ch
ạy chậm 189 s.

C. ch
ạy nhanh 178 s.

D. ch
ạy chậm 169 s.


Câu 12. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao
động điều hòa với biên độ góc α
0
nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí
cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương
đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc α của con lắc
bằng bao nhiêu?
A.
α
0
/
√2

B.
α
0
/
√3

C
.
-

α
0
/
√2

D.

-

α
0
/
√3

Câu 13. Một con lắc đơn gồm quả cầu nặng 200g, treo vào đầu
sợi dây dài ℓ. Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,86 m/s
2
, con lắc
dao động với biên độ nhỏ và khi đi qua vị trí cân bằng có vận tốc
v
0
= 6,28 cm/s và khi vật nặng đi từ vị trí cân bằng đến li độ α =
0,5.α
0
mất thời gian ngắn nhất là 1/6 s. Viết phương trình dao động
của con lắc, biết tại thời điểm t = 0 thì α = 0,5.α
0
, đồng thời quả
cầu đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng. Bỏ qua ma sát và sức
cản không khí.
A.
s = 4
cos(
2
π
t



π
/3) cm

B.
s = 4
cos(
2
π
t
+

π
/3) cm

C.
s = 2cos(
π
t +

π
/3) cm

D.

s = 2cos(
π
t



π
/3) cm

Câu 14. con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α
0
= 8
0
.
Trong quá trình dao động, tỉ số giữa lực căng dây cực đại và lực
căng dây cực tiểu có giá trị bao nhiêu?
A. 1,0384.

B. 1,0219.

C. 1,0321.

D.
1,0295.

Câu 15.
Một

con

lắc
đơn được treo vào trần của một thang máy
đang đứng yên tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,9225 m/s
2
,
con lắc đơn dao động điều hòa, trong thời gian Δt (s) con lắc

thực hiện được 210 dao động toàn phần. Cho thang
đi

xuống

nhanh

dần

đều
theo phương thẳng đứng
với

gia

tốc
có độ lớn
không đổi bằng 180 (cm/s
2
)
thì con lắc dao động điều hòa, trong
thời gian Δt (s) con lắc thực hiện được bao nhiêu dao động toàn
phần?
A
. 190.

B. 150.

C. 90.


D. 180.

Câu 16. Cho con lắc đơn đang treo ở trần thang máy. Khi thang
máy đứng yên, con lắc dao động điều hoà với chu kì T. Khi thang
máy đi lên thẳng đứng, nhanh dần đều với gia tốc a = g/2 thì con
lắc dao động với chu kì T
h
bằng bao nhiêu?
A. T
√2

B. T
√(3/2)

C. T/2

D.

T
√(2/3)

Câu 17. Một con lắc đơn có chiều dài ℓ = 1m; quả nặng khối
lượng m = 400g mang điện tích q = - 4.10
-6
C. Đặt con lắc đơn vào
vùng không gian có điện trường đều ( có phương trùng với phương
trọng lực) thì chu kì dao động của con lắc là 2,04 s. Xác định
hương và độ lớn của cường độ điện trường. Biết g = 10m/s
2
.

A.
4,84.10
5

V/m

B.

8,48.10
5

V/m

C.
4,88.10
5

V

D.

8,84.10
5
V/m


Câu 18. Một con lắc lò xo và một con lắc đơn, khi ở dưới mặt đất
cả hai con lắc này cùng dao động với chu kì T = 2s. Đưa cả hai con
lắc lên đỉnh núi (coi là nhiệt độ không thay đổi) thì hai con lắc dao
động lệch chu kì nhau. Thỉnh thoảng chúng lại cùng đi qua vị trí

cân bằng và chuyển động về cùng một phía, thời gian giữa hai lần
liên tiếp như vậy là 8 phút 20 giây. Tìm chu kì con lắc đơn tại đỉnh
núi đó.
A. 2,010s.

B.1,992s.

C.

2,008s.

D. 1,008 s.

Câu 19. Vật có khối lượng m = 0,500 kg gắn vào lò xo có hệ số
đàn hồi k = 2,45 N/cm. Vật dao động có ma sát trên mặt phẳng
ngang. Hệ số ma sát là µ = 0,05. Lấy g = 10 m/s
2
. Từ vị trí cân
bằng, kéo vật theo phương trục lò xo đoạn x
0
= 3,0 cm và buông ra
không vận tốc ban đầu. Tìm số dao động mà vật thực hiện được từ
lúc bắt đầu dao động đến lúc ngừng lại?
A. 4/3

B. 4

C.

7,5


D. 3

Câu 20. Một con lắc đơn có độ dài ℓ = 16 cm được treo trong toa
tàu ở ngay vị trí phía trên của trục bánh xe. Con lắc dao động mạnh
nhất khi vận tốc của đoàn tàu bằng 15 m/s. Lấy g = 10 m/s
2
và π
2
=
10. Coi tàu chuyển động thẳng đều. Tính chiều dài mỗi thanh ray?
A.
12 m.

B. 14 m.

C. 15 m.

D. 17 m.

Câu 21. Một vật M có khối lượng 300 g được treo ở đầu một lò
xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m, đầu còn lại của lò xo mắc vào một
giá cố định. Lấy g = 10m/s
2
. Khi vật M đang đứng yên, một vật m
có khối lượng 200 g bay theo phương thẳng đứng từ dưới lên với
tốc độ 1 m/s, tới va chạm với M; sau va chạm hai vật dính vào
nhau và cùng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Biên độ
dao động và động năng cực đại của hệ lần lượt là
A.

2
√2 cm và 40 mJ.

B.
5
√2 cm và 0,25 J.

C
.
2
√3 cm và 60 mJ.

D. 4
√3 cm và
0,2
4 J.

Câu 22. Một dây đàn hổi căng ngang. Cho một đầu dao động theo
phương thẳng đứng với chu kì 2s thì trên dây có sóng truyền đi.
Sau thời gian 0,3s dao động truyền đi được 1,5m. Bước sóng là
A. 2,5m

B. 10m

C. 5m

D. 4m

Câu 23. Một sóng ngang có biểu thức truyền sóng trên phương x
là u = 3cos(314t – x)cm. Trong đó t tính bằng s và x tính bằng m.

Bước sóng là
A. 6,28
m

B. 8,64m

C. 6,28cm

D. 8,64cm

100 BÀI VẬT LÍ GIÚP HỌC SINH HỆ THỐNG KIẾN THỨC CĂN BẢN

2
Câu 24. Cho sóng có tần số 100Hz, vận tốc truyền sóng là 80m/s.
Cho biết độ lệch pha giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương
truyền sóng là 1,5π rad. Tính khoảng cách giữa hai điểm đó.
A. 0,8m

B. 0,9m


C. 0,75m

D. 0,6m

Câu 25. Làm thí nghiệm giao thoa về sóng dừng trên sợi dây có
chiều dài ℓ, hai đầu cố định, với tần số thay đổi được, với tần số
thay đổi được, người ta thấy khi tần số trên sợi dây là 45Hz thì trên
sợi dây có hiện tượng sóng dừng. Khi tăng dần tần số của nguồn
sóng, người ta thấy khi tần số bằng 54Hz, thì trên sợi dây mới xuất

hiện sóng dừng. Hỏi tần số của nguồn nhỏ nhất bằng bao nhiêu thì
trên sợi dây bắt đầu có sóng dừng? Cho biết vận tốc truyền sóng
trên sợi dây không đổi.
A. 9Hz

B. 18Hz

C. 36Hz

D. 27Hz

Câu 26. Cho phương trình dao động của hai nguồn A và B trên
mặt nước đều là u = acosωt. Biên độ sóng do A và B truyền đi đều
bằng 1mm. Vận tốc truyền sóng là 3 m/s. M cách A và B lần lượt
là d
1
= 2m và d
2
= 2,5 m. Tần số dao động là 40 Hz. Viết phương
trình dao động tại M do mỗi nguồn A và B truyền tới.
A. x = cos(πt/20 – π) mm
B. x = cos(πt/20 ) mm
C. x = 0,5cos(πt/20 – π) mm
D. x = 0,5cos(πt/20 + π/2) mm
Câu 27. Tại hai điểm S
1
và S
2
trên mặt chất lỏng cách nhau
11cm có hai nguồn kết hợp cùng phương trình dao động là u

1
= u
2

= acos(ωt)cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 20cm/s và
tần số dao động là 5Hz. Số điểm dao động cực với biên độ cực
tiểu nối hai nguồn S
1
và S
2

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 28. Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp
O
1


O
2
dao động đồng pha, cách nhau một khoảng O
1
O
2

= 100cm.
Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 10Hz, vận tốc truyền
sóng v = 3m/s. Xét điểm M nằm trên đường thẳng vuông góc với
O
1
O
2
tại O
1
. Đoạn MO
1
có giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu để tại
M có dao động với biên độ cực đại?
A. 15cm

B. 6,55cm

C. 10,5
6cm

D. 12cm

Câu 29. Một người đứng cách nguồn âm một khoảng R. Khi tiến
lại gần nguồn âm một khoảng 126,8m thấy cường độ âm tăng lên
gấp 3 lần. Tính R?
A. 300m

B. 200m

C. 150m


D. 250m

Câu 30. Ở khoảng cách 10m trước một chiếc loa, mước cường độ
âm là 10B. Tính cường độ âm tại điểm nằm cách loa một khoảng
1000m. Biết sóng do loa phát ra lan tỏa trong không gian dưới
dạng sóng cầu. Cho biết cường độ âm chuẩn I
0
= 10
-12
W/m
2
.
A. 10
-
4
W/m
2

B. 10
-
5
W/m
2

C. 10
-
8
W/m
2


D.

10
-
6
W/m
2

Câu 31. Một dây đàn dài 15m khi gảy phát ra âm cơ bản với tốc
độ truyền sóng trên dây là 300m/s. Tốc độ truyền âm trong không
khí là 340m/s. Bước sóng của âm phát ra trong không khí là
A. 0,50m

B. 1,24m

C. 34m

D. 0,68m

Câu 32. Một ống sáo dài 50cm. Tốc độ truyền sóng trong ống là
330m/s. Ống sáo này khi phát ra họa âm có 2 bụng sóng thì tấn số
họa âm đó là
A. 495Hz

B. 165Hz

C. 330Hz

D. 660Hz


Câu 33. Một ống khí có một đầu bịt kín, một đàu hở tạo ra âm cơ
bản có tần số 112Hz. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là
336m/s. Bước sóng dài nhất của các họa âm mà ống này tạo ra
bằng
A.

1m.

B.

0,8 m.

C.

0,2 m.
D.

2m.

Câu 34. Một khung dao động có cuộn dây L =5H và điện dung C
= 5. 10
-6
F. Tính chu kì dao động điện từ trong khung.
A.
0,0314s

B.
2,5. 10
-

4
s

C. 0,314s

D. 94,2s

Câu 35. Một mạch dao động gồm cuộn dây có L = 0,01H và tụ
điện có điện dung C thay đổi được. Tần số riêng của mạch dao
động thay đổi từ 50kHz đến 12,5kHz. Lấy π
2
= 10. Điện dung của
tụ thay đổi trong khoảng nào?
A. 2.10
-
9

≤ C ≤ 0,5.10
-
9
F

B. 2.10
9
F C

 
32.10
-9
F

C. 10
-
9

≤ C ≤ 6,25.10
-
9
F

D. 10
-
9

≤ C ≤
16.10
-
9
F


Câu 36. Một mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ tự do
với tần số là f. Nếu thay đổi tụ điện C bởi tụ điện C’ thì tần số dao
động trong mạch giảm hai lần. Hỏi tần số dao động trong mạch sẽ
biến đổi thế nào khi mắc vào mạch cả C và C’ với C//C’.
A.

gi
ảm
√5 l
ần.


B.
gi
ảm √3

l
ần.

C.
tăng

5

l
ần.

D.
tăng
√3 l
ần
.

Câu 37. Dao động điện từ trong mạch dao động có chu kỳ T thì
thời gian giữa hai lần liên tiếp để năng lượng điện trường bằng
năng lượng từ trường là
A. T


B.
T/4


C. T/2

D. T/8

Câu 38. Cường độ dòng điện trong mạch dao động là i =
12.cos(2.10
5
t)mA. Biết độ tự cảm của mạch là L = 20mH và năng
lượng của mạch được bảo toàn. Lúc i = 8mA thì hiệu điện thế u
giữa hai bản tụ có giá trị bao nhiêu?
A. 45,3V

B. 16,4V

C. 35,8V

D. 80,5V

Câu 39. Một mạch dao động LC gồm tụ điện có điện dung C =
40pF và cuộn cảm có độ tự cảm L = 10μH. Ở thời điểm ban đầu,
cường độ dòng điện có giá trị cực đại và bằng 0,05A. Biểu thức
hiệu điện thế ở hai cực của tụ điện?
A. u

= 50cos(5.10
7
t



π/2) V

B. u

= 50cos(5.10
7
t + π/2) V

C. u

= 25cos(5.10
7
t


π/2) V

D. u

= 25cos(5.10
7
t + π/2) V

Câu 40. Cho một mạch dao động LC lí tưởng, cuộn dây có độ tự
cảm L = 4 µH. Tại thời điểm t = 0, dòng điện trong mạch có giá trị
bằng một nửa giá trị cực đại của nó và có độ lớn đang tăng. Thời
điểm gần nhất ( kể từ lúc t = 0) để dòng điện trong mạch có giá trị
bằng không là 5/6 µs. Tính giá trị điện dung của tụ điện?
A. 25 mF.


B.

25 nF.

C. 25 pF.

D. 25 µF.

Câu 41. Một mạch dao động gồm tụ điện C = 1μF và cuộn dây có
L = 1mH. Cuộn dây này có điện trở thuần r = 0,2Ω. Để dao động
điện từ trong mạch vẫn duy trì với hiệu điện thế cực đại giữa hai
bản tụ là 12V thì cần cung cấp cho mạch một công suất có độ lớn
bao nhiêu?
A. 20,6mW

B.

5,7mW

C. 32,4mW

D. 14,4mW

Câu 42. Trong mạch chọn sóng, khi mắc tụ điện có điện dung C
1

với cuộn cảm L thì mạch thu được bước sóng, λ
1
= 90m. Khi mắc
tụ có điện dung C

2
với cuộn cảm L thì mạch thu được bước song λ
2

= 120m. Khi mắc C
1
nối tiếp C
2
rồi mắc vào cuộn cảm L thì mạch
thu được bước sóng là
A. 100 m

B. 150 m

C. 210 m

D. 72 m

Câu 43. Cho mạch chọn sóng, tụ điện có diện dung C biến thiên
từ 56pF đến 667pF. Muốn mạch thu được bước sóng điện từ có
bước sóng từ 40m đến 2600m thì cuộn cảm trong mạch phải có độ
tự cảm nằm trong giới hạn nào?
A. 8µH



L




2,86.10
3
µH

B. 8µH



L



1,43.10
3
µH

C. 4µH



L



1,43.10
3
µH

D. 4µH




L



2,86.10
3
µH

Câu 44. Một tụ điện xoay có điện dung cực đại C
max
= 490 pF,
khi các lá nằm đối diện hoàn toàn và sau khi quay các lá đi 180
0

điện dung giảm đến cực tiểu C
min
= 10 pF. Tìm điện dung của tụ
điện xoay khi quay các lá đi một góc 30
0
kể từ vị trí cực đại.
A.490

pF
.

B.

10pF

.

C. 80pF
.

D.
410pF
.

Câu 45. Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh như hình
vẽ, trong đó R = 20Ω, cuộn cảm thuần L = 0,7/π H, và điện dung C
= 2.10
-4
/π F. Cường độ dòng điện trong mạch là i = √2cos(100πt)
A. Viết biểu thức hiệu điện thế tức tời u
AB
?

A. u
AB
= 20√2cos(100πt – π/6) V
B. u
AB
= 40cos(100πt – π/4) V.
C. u
AB
= 40cos(100πt + π/4) V
D. u
AB
= 40√2cos(100πt + π/6) V

Câu 46. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở
thuần r = 80Ω, độ tự cảm L = 0,191H nối tiếp với tụ C thay đổi
được. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch giữ ổn định u =
100√2cos(100πt) V. Điều chỉnh C để trong mạch xảy ra hiện tượng
cộng hưởng, lúc đó điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ là
A.

75V


B. 56V


C. 80V


D. 100V

Câu 47. Một máy phát điện 1 pha gồm khung dây diện tích S =
600cm
2
và có 200 vòng dây quay đều trong từ trường đều có
B


vuông góc với trục của khung và có giá trị B = 4,5.10
-2
T. Dòng
điện sinh ra có tần số 50Hz. Chọn gốc thời gian lúc pháp tuyến
100 BÀI VẬT LÍ GIÚP HỌC SINH HỆ THỐNG KIẾN THỨC CĂN BẢN


3
khung cùng chiều với đướng sức từ. Biểu thức sức điện động sinh
ra có dạng.
A. e = 120√2sin(100πt) V
B. e = 170√2cos(100πt + π/6) V
C. e = 170√2cos(100πt – π/2) V
D. e = 120cos(100πt – π/2) V
Câu 48. Máy phát điện xoay chiều một pha với rôto có 2 cặp cực
phát ra dòng điện xoay chiều 50Hz. Mỗi phút rôto quay được
A. 25 vòng

B. 50 vòng

C.
1500 vòng

D.
3000

vòng

Câu 49. Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha vào
hai đầu đoạn mạch AB gồm R nối tiếp với L thuần. Bỏ qua điện trở
cuộn dây của máy phát. Khi rô to quay đều với tốc độ n vòng/phút
thì cường độ hiệu dụng là 1A. Khi rô to quay đều với tốc độ 3n
vòng/phút thì cường độ hiệu dụng là √3A. Khi rô to quay đều với
tốc độ 2n vòng/phút thì cảm kháng của đoạn mạch AB tính theo R?
A.
R

.
3
B.
2R
.
3
C.
R
.
2

D.
3.R
.
2

Câu 50. Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc theo kiểu hình
sao có điện áp pha 120V. Dòng điện ba pha này được đưa vào ba
tải như nhau mắc theo hình tam giác, trong đó mỗi tải có tổng trở
80Ω, hệ số công suất mỗi tải là 0,6. Công suất tiêu thụ trên các tải

A. 324W

B. 561W

C.

972
W


D. 187W

Câu 51. Một động cơ điện xoay chiều một pha có điện trở thuần
10Ω, hệ số công suất 0,9 được mắc vào điện áp hiệu dụng 220V thì
sinh ra công suất cơ học 740W. Cường độ dòng điện qua động cơ
là bao nhiêu?
A. 14,8A

B.
8A

C.

5A

D. 3A

Câu 52. Một máy biến áp với cuộn sơ cấp có 500 vòng, cuộn thứ
cấp có 10 vòng. Hai đầu cuộn sơ cấp mắc vào nguồn xoay chiều
có điện áp hiệu dụng 120V thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp?
A. 0,42V

B.

2,4 V

C. 8,4 V

D. 6,0 V


Câu 53. Một máy biến áp gồm cuộn sơ cấp có 10 vòng, cuộn thứ
cấp có 100 vòng. Mạch thứ cấp nối với bóng đèn có ghi 100W –
200V. Hao phí năng lượng trong máy không đáng kể. Khi đèn sáng
bình thứờng thì cường độ dòng điện chạy trong cuộn sơ cấp là
A. 5
A


B. 0,05A

C
. 200A

D. 0,2A

Câu 54. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện
áp 2 kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H = 80%. Muốn
hiệu suất trong quá trình truyền tải là 95% thì ta phải tăng hay
giảm điện áp bao nhiêu?
B. Giảm điện áp xuống còn 1kV
A. Tăng điện áp lên đến 4 k V.
C. Tăng điện áp lên đến 8 kV.
D. Tăng điện áp lên đến 6 kV.
Câu 55. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y - âng,
người ta chiếu sáng 2 khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ =
0,5 µm, khoảng cách giữa 2 khe là 2 mm. Khoảng cách từ 2 khe tới
màn là 1m. Xác định khoảng cách giữa vân sáng bậc 4 và vân tối
thứ 4 ở cùng một phía so với vân trung tâm?
A
.

0,125 mm
B.
1,875 mm.
C. 18,75mm
D.
3,75 mm

Câu 56. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y - âng,
người ta chiếu sáng 2 khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ =
0,6µm, khoảng cách giữa hai khe là 1mm. Khoảng cách từ 2 khe
tới màn là 3m. Tại vị trí cách vân trung tâm là 6,3mm ta thấy có
A. Vân sáng
b
ậc 5

B. Vân sáng b
ậc 4

C. Vân t
ối thứ 6

D.

Vân t
ối thứ 4

Câu 57. Trên màn quan sát các vân giao thoa, ta thấy cứ 4 vân
sáng liên tiếp thì cách nhau 4mm. M và N là hai điểm trên màn
nằm cùng một phía đối với vân sáng trung tâm và cách vân trung
tâm lần lượt 3mm và 9mm. Số vân tối quan sát được từ M đến N là

A. 6

B.

5

C.

7

D. 4

Câu 58. Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng, khoảng
cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2
m. Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc 
1
= 0,48 m và 
2
= 0,64
m. Tìm khoảng cách gần nhau nhất giữa hai vân sáng trùng nhau
của chúng.
A. 0,64 mm

B. 0,32 mm

C
. 2,56 mm

D. 0,76 mm


Câu 59. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, nguồn S phát
đồng thời ba bức xạ có bước sóng λ
1
= 400nm, λ
2
= 500nm, λ
3
=
750nm. Giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm
còn quan sát thấy có bao nhiêu loại vân sáng?
A.
4.

B.
7.

C.

5.

D.
6.

Câu 60. Chiếu một bức xạ điện tử có bước sóng λ = 0,5μm vào bề
mặt catôt của tế bào quang điện tạo thành dòng bão hòa I = 0,32A.
Công suất bức xạ chiếu vào catôt là P = 1,5W. Biết h = 6,625.10
-
34
Js, c = 3.10
8

m/s và |e|

= 1,6.10
-19
C. Tìm hiệu suất lượng tử là bao
nhiêu?
A.

46%


B.

53%

C.

84%

D.


67%

Câu 61. Kim loại dùng làm catốt của tế bào quang điện có giới
hạn quang điện là λ
0
. Lần lượt chiếu tới bề mặt catôt bức xạ có
bước sóng λ
1

= 0,35μm và λ
2
= 0,54μm thì vận tốc ban đầu cực đại
của quang elêctron bắn ra khác nhau 2 lần. Hãy xác định giá trị của
λ
0
?
A.

0,58
μ
m

B
.

0,62
μ
m

C.

0,66
μ
m

D.

0,68
μ

m

Câu 62. Xác định số prôtôn trong 15,9949 gam
16
O là bao nhiêu?
A
. 4,82.10
24

B.

6,02.10
23

C. 9,63.10
24

D. 1,45.10
25

Câu 63. Khối lượng của prôtôn là m
p
= 1,67262. 10
-27
kg, nếu tính
bằng đơn vị MeV/ c
2
thì
A. m
p


= 424 MeV/c
2


B. m
p

= 576 MeV/c
2


C. m
p

= 265 MeV/c
2


D.

m
p

= 938 MeV/c
2


Câu 64. Biết khối lượng prôtôn m
p

=1,0073u. Hạt nhân đơteri có
khối lượng m
D
= 2,0136u. Năng lượng liên kết hạt nhân đơteri là
A. W
lk
= 1,56MeV

B.

W
lk
= 2,203MeV

C. W
lk
= 2,88MeV

D. W
l
k
= 3,05MeV

Câu 65. Hạt nhân Be
10
4
có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của
nơtrôn (nơtrôn) m
n
= 1,0087u, khối lượng của prôtôn (prôtôn) m

p
=
1,0073u,1u = 931 MeV/c
2
. Xác định năng lượng liên kết riêng của
hạt nhân
10
Be?
A
. 0,6321 MeV.

B. 63,2152 MeV.

C
. 6,3215 MeV.

D. 632,1531 MeV.

Câu 66. Pôlôni
210
Po là chất phóng xạ có chu kì bán rã 138 ngày.
Lấy N
A
= 6,023.10
23
mol
-1
. Lúc đầu có 10g Po thì sau thời gian 69
ngày đã có bao nhiêu nguyên tử bị phân rã?
A.


8,4.10
21


B. 6,5.10
22

C. 2,9.10
20


D. 5,7.10
23


Câu 67. Hạt nhân
60
Co là chất phóng xạ có chu kì bán rã 5,33
năm. Lúc đầu có 100g Co thì sau 15,99 năm khối lượng Co đã bị
phân rã là
A. 12,5g

B. 25,0g

C.

87,5g

D. 66,0g


Câu 68. Random (
222
Rn

) là chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3,8
ngày. Một mẫu
222
Rn có khối lượng 2mg sau 19 ngày còn bao
nhiêu nguyên tử chưa phân rã
A.

1,69 .10
17

B.

1,69.10
20

C.

0,847.10
17

D.

0,847.10
18


Câu 69. Cho chu kỳ bán rã của Pôlôni T = 138 ngày. Giả sử khối
lượng ban đầu m
0
= 1g. Hỏi sau bao lâu khối lượng Pôlôni chỉ còn
0,707g?
A
. 69 ngày.

B.138 ngày.

D. 276 ngày.

D. 18 ngày.

Câu 70. Chất phóng xạ Pôlôli
210
Po có chu kì bán rã 138 ngày.
Lấy N
A
= 6,023.10
23
mol
-1
. Lúc độ phóng xạ là 1Ci thì khối lượng
chất phóng xạ là bao nhiêu ?
A. 6,0.10
-
14
g


B.

2,2.10
-
5
g

C. 5,2g

D. 8,4.10
6
g

Câu 71. Hạt nhân
14
C là chất phóng xạ β
-
. Hạt nhân con sinh ra là
hạt nhân nào?
A. phôtpho P

B. ôxi O

C.
nitơ N

D. hêli
α

Câu 72.

24
Na là chất phóng xạ β
-
tạo thành hạt nhân magiê
24
Mg.
Ban đầu có 12gam Na và chu kì bán rã là 15 giờ. Sau 45 h thì khối
lượng Mg tạo thành lao nhiêu?
A.

10,5g

B. 5,16 g

C. 51,6g

D. 0,516g


Câu 73. Cho phản ứng hạt nhân
23
Na + p → α +
23
Ne. Biết các
khối lượng hạt nhân m
Na
= 22,9837u; m
p
= 1,0073u, m
α

= 4,0015u,
m
Ne
= 19,9870u và u.c
2
= 931,5MeV. Phản ứng này thu hay tỏa
năng lượng và có độ lớn là bao nhiêu?
A. thu2,33MeV

B.

t
ỏa 2,33MeV

C. thu 3,46MeV

D. t
ỏa 3,46MeV

Câu 74. Cho phản ứng hạt nhân
37
17
Cℓ +X → n +
37
18
Ar. Hãy cho
100 BÀI VẬT LÍ GIÚP HỌC SINH HỆ THỐNG KIẾN THỨC CĂN BẢN

4
biết đó là phản ứng tỏa năng lượng hay thu năng lượng. Xác định

năng lượng tỏa ra hoặc thu vào. Biết khối lượng của các hạt nhân
m
Ar
= 36,956889 u; m
Cl
= 36,956563 u; m
p
= 1,007276 u; m
n
=
1,008665 u; u = 1,6605.10
-27
kg; c = 3.10
8
m/s.
A
. thu
1,6
02 MeV.

B. thu
2,56298.10
-
10

J

C. t
ỏa 1,602 MeV.


D. t
ỏa
2,56298.10
-
10

J

Câu 75. Biết độ hụt khối khi tạo thành các hạt nhân D, T và α lần
lượt là Δm
D
= 0,0024u; Δm
T
= 0,0087u; Δm
α
= 0,0305u. Hãy cho
biết phản ứng D + T → α + n là phản ứng toả hay thu năng lượng?
Tìm năng lượng thu hay toả đó. Cho biết u = 931 MeV/c
2
.
A
. To

18,06 MeV

B. To

10,55 MeV

C. Thu

18,06 MeV

D. Thu
10,55 MeV

Câu 76. Hạt α chuyển động với động năng 3,3MeV bắn vào hạt
nhân
9
4
Be
đứng yên tạo ra hạt nơtrôn và hạt X có tổng động năng
là 11MeV. Tính năng lượng do phản ứng tỏa?
A. 5,4MeV

B. 9,8MeV

C.

7,7MeV

D. 6,2MeV

Câu 77. Hạt nhân triti (T) và đơteri (D) tham gia phản ứng nhiệt
hạch sinh ra hạt nhân X và hạt nơtron. Tìm năng lượng toả ra từ
phản ứng. Cho biết độ hụt khối của hạt nhân triti là m
T
= 0,0087
u, của hạt nhân đơteri là m
D
= 0,0024 u, của hạt nhân X là m

X
=
0,0305 u, 1 u = 931,5 MeV/c
2
.
A. 18,931 MeV.

B. 30,0711 MeV.

C. 31,7123 MeV.

D.

18,0711 MeV.

Câu 78. Chất
210
Po phóng xạ ra α và biến thành hạt nhân chì. Hỏi
bao nhiêu phần trăm năng lượng toả ra chuyển thành chì. Lấy tỉ số
giữa các khối lượng hạt nhân bằng tỉ số các số khối của chúng và
coi hạt nhân
210
Po đứng yên.
A. 98,1 %

B.

1,9%

C. 9,1 %


D. 18,9 %

Câu 79. Bắn hạt  có động năng 4 MeV vào hạt nhân
14
7
N đứng
yên thì thu được một hạt prôton và một hạt nhân X. Giả sử hai hạt
sinh ra có cùng tốc độ. Tính tốc độ của prôton. Cho: m

= 4,0015
u; m
X
= 16,9947 u; m
N
= 13,9992 u; m
p
= 1,0073 u; 1u = 931
MeV/c
2
; c = 3.10
8
m/s.
A.
30,85.10
4

m/s.

B. 931

.10
4

m/s.

C. 931
.10
5

m/s.

D
.
30,85.10
5

m/s.

Câu 80. Bắn α với động năng 4 MeV vào hạt nhân nhôm
27
Aℓ
đứng yên, sau phản ứng có xuất hiện phôt pho
30
P và nơtrôn. Biết
nơtrôn sinh ra sau phản ứng có động năng 0,74 MeV và chuyển
động theo phương vuông góc với phương chuyển động của α. Tính
góc hợp bởi giữa phương chuyển động của hạt α và phôt pho. Lấy
m
α
= 4,0015u; m

n
= 1,0087u; 1u = 931MeV/c
2
.

A.
45
0

B.
120
0

C.

30
0

D.
15
0

Câu 81. Đặt một hiệu điện thế u = 250cos(100πt)V vào hai đầu
đoạn mạch gồm cuộn cảm có L = 3/4π H và điện trở thuần R mắc
nối tiếp. Để công suất của mạch có giá trị P = 125W thì R là
A.

100Ω

B. 75Ω


C
. 25Ω

D. 50Ω

Câu 82. Mạch điện xoay chiều RLC ghép nối tiếp, đặt vào hai
đầu mạch một hiệu điện thế u = U
0
cos

t V. Điều chỉnh C = C
1
thì
công suất của mạch đạt giá trị cực đại P
max
= 400W. Điều chỉnh C
= C
2
thì hệ số công suất của mạch là 0,5√3. Công suất của mạch
khi đó là:
A. 100
√3

W

B. 100W

C. 200W


D.

300W

Câu 83. Đoạn mạch xoay chiều ghép nối tiếp theo thứ tự cuộn
dây,điện trở thuần và tụ điện.Trong đó điện trở thuần R =
100Ω,dung kháng Z
C
= 100√3Ω,điện áp tức thời u
d
và u
RC
lệch pha
nhau 2π/3 và các giá trị hiệu dụng U
RC
= 2U
d
.Cảm kháng của cuộn
dây là
A.

50
√3
Ω

B. 100 Ω

C. 100
√3
Ω


D. 50Ω

Câu 84. Trong đoạn mạch RLC không phân nhánh, độ lệch pha giữa
hai đầu cuộn dây và hai đầu trở thuần R không thể bằng:
A.

/6 B. 3

/4 C.

/4 D.

/12
Câu 85. Một động cơ điện xoay chiều có điện trở dây cuốn là 30

. Khi mắc vào mạch có điện áp hiệu dụng 200 V thì động cơ
sinh ra một công suất cơ học là 82,5 W. Biết hệ số công suất của
động cơ là 0,9. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua động cơ là:
A. 4,5 A.

B. 1,1 A.

C. 1,8 A.

D.
0,5 A.

Câu 86. Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với
một tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là 150

V, giữa hai đầu tụ điện là 75 V. Điện áp tức thời giữa hai đầu tụ
điện chậm pha so với điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch một
góc
A. π/4.

B.

π/3.

C. 0,1476π.

D. π/6.

Câu 87. Cho dòng điện xoay chiều có cường độ 1,5A tần số 50
Hz qua cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm L = 2/ H. Hiệu điện thế
hai đầu dây là
A.
200V.

B.

300V.

C.

300
√2 V.

D.


320V.

Câu 88. Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc theo kiểu hình
sao có hiệu điện thế pha là 120V. Hiệu điện thế dây bằng:
A. 169,7V

B.

207,85V

C. 84,85V

D. 69,28V

Câu 89. Khi giảm một nửa chiều dài của lò xo và giảm một nửa
khối lượng của vật thì chu kì của con lắc lò xo sẽ
A.
gi
ảm một nửa.

B. tăng g
ấp bốn lần.

C. gi
ảm bốn lần.

D. tăng g
ấp hai lần.

Câu 90. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cosπt

(cm). Vận tốc trung bình của vật trong thời gian một chu kì là
A. 8cm/s

B.

0 cm/s

C. 20 cm/s.

D. 32cm/s

Câu 91. Một vật dao động với phương trình x = 4√2cos(5πt –
3π/4) cm. Quãng đường vật đi từ thời điểm t
1
= 1/10 s đến t
2
= 6s

A.
331,4cm.

B. 360cm.

C. 337,5cm.

D. 333,8cm.

Câu 92. Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 20cos(2t -
/2) (cm) (t đo bằng giây). Gia tốc của vật tại thời điểm t = 1/12
(s) là

A. 2 m/s
2
.

B. 9,8 m/s
2
.

C.

-

4 m/s
2
.

D. 10 m/s
2
.

Câu 93. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x =
4cos(5πt + π/6) cm; (trong đó x tính bằng cm còn t tính bằng giây).
Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí
có li độ x= +3cm.
A. 4 l
ần

B. 7 l
ần


C
. 5 l
ần

D. 6 l
ần

Câu 94. Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 3,14s. Xác
định pha dao động của vật khi nó qua vị trí x = 2cm với vận tốc v =
0,04m/s.
A. π/3 rad

B
. π/4 rad

C. π/6 rad

D. 0

Câu 95. Một vật khi hấp thụ ánh sáng có bước sóng 
1
thì phát xạ
ánh sáng có bước sóng 
2
. Nhận xét nào đúng trong các câu sau?
A.

1
>


2
B.

1
=

2
C.

1
<

2

D. M
ột ý khác

Câu 96. Hãy xác định trạng thái kích thích cao nhất của các
nguyên tử hiđrô trong trường hợp người ta chỉ thu được 9 vạch
quang phổ phát xạ của nguyên tử hiđrô.
A. Tr
ạng thái N.

B.

Tr
ạng thái O.

C. Tr
ạng thái M.


D. Tr
ạng thái L.

Câu 97. Một ánh sáng đơn sắc có tần số 4.10
14
(Hz). Bước sóng
của tia sáng này trong chân không là:
A. 0,25(

m)
B. 0,75(mm)

C. 0,75(

m)
D. 0,25(nm)

Câu 98. Một vật phát ra tia hồng ngoại vào môi trường xung
quanh phải có nhiệt độ
A
.
cao hơn nhiệt độ môi trường
.

B
. trên 0
0
C.



C. trên 100
0
C.


D
. trên 0
0
K.

Câu 99. Một sóng cơ học có biên độ A, bước sóng . Vận tốc dao
động cực đại của phần tử môi trường bằng 3 lần tốc độ truyền
sóng khi

= 2πA.

= 3πA/2.
C.

= 3πA/4. D

= 2πA/3.
Câu 100. Lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị
diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm trong một đơn vị
thời gian có giá trị bằng
A
. cư
ờng
đ

ộ âm.

B. đ
ộ to của âm.

C. m
ức c
ư
ờng
đ
ộ âm.

D. đ
ộ cao của âm.


Hết

×