Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG KHỬ LƯU HUỲNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.5 MB, 32 trang )

TỔNG CƠNG TY ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM
CƠNG TY ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ HÀ TĨNH

QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG
HỆ THỐNG KHỬ LƯU HUỲNH
MÃ HIỆU: PVPHTQT069VH

Hà Tĩnh, tháng năm 2015


CƠNG TY ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ HÀ TĨNH
Tài liệu:

Mã hiệu tài liệu:

PVPHTQT069VH
Tập tin:

QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG
HỆ THỐNG KHỬ LƯU HUỲNH
Ban hành lần thứ:

Ngày hiệu lực:

1

069.QTVH hệ thống khử
lưu huỳnh
Trang số:

………./ 02 / 2015



2 / 32

NGƯỜI ĐƯỢC PHÂN PHỐI:
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.

Giám Đốc
Phó Giám Đốc
Đại diện lãnh đạo về chất lượng
Phịng Kỹ thuật – Công nghệ
Đơn vị Sửa chữa
Phân xưởng vận hành
Ca vận hành
Vận hành viên lọc bụi và khử lưu huỳnh

01
04
01
01
01
01
01
01


CHỦ TRÌ SOẠN THẢO: Phân xưởng vận hành
NGƯỜI BIÊN SOẠN

NGƯỜI KIỂM TRA

Chữ ký:

Chữ ký:

Họ và tên: Cao Nam Long
Chức vụ: MTĐK Lò

Họ và tên: Nguyễn Việt Hùng
Chức vụ: Trưởng ca

THAM GIA XEM XÉT VÀ GĨP Ý KIẾN:
Phịng Kỹ thuật – Cơng nghệ
NGƯỜI DUYỆT
Chữ ký:
Họ và tên:
Chức vụ:

CƠNG TY ĐIỆN LỰU DẦU KHÍ HÀ TĨNH


Quy trình vận hành và bảo dưỡng
hệ thống khử lưu huỳnh

PV Power HT


Ban hành lần thứ:

Ngày hiệu lực:

1

………./

Mã hiệu tài liệu:

PVPHTQT069VH
Trang số:

/ 2015

3 / 32

nh

BẢNG THEO DÕI BỔ SUNG SỬA ĐỔI
LẦN
SỬA

PHIẾU
U CẦU

NGÀY SỬA

CƠNG TY ĐIỆN LỰU DẦU KHÍ HÀ TĨNH


TĨM TẮT NỘI DUNG SỬA ĐỔI


PV Power HT

Quy trình vận hành và bảo dưỡng
hệ thống khử lưu huỳnh
Ban hành lần thứ:

Ngày hiệu lực:

1

………./

Mã hiệu tài liệu:

PVPHTQT069VH
Trang số:

/ 2015

4 / 32

nh

MỤC LỤC

1. Mục đích

Quy định, hướng dẫn các công tác kiểm tra, theo dõi, thao tác vận hành và bảo dưỡng
sửa chữa hệ thống khử lưu huỳnh có trong thành phần khói thải bằng nước biển tại
nhà máy nhiệt điện Vũng Áng 1.

2. Phạm vi áp dụng
Quy trình này áp dụng cho tất cả vận hành viên, nhân viên sữa chữa bảo dưỡng và
những cán bộ kỹ thuật khi thực hiện các công tác liên quan trên hệ thống (SWFGD)
của Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1.

3. Tài liệu liên quan
1)
3)
4)
5)

Tài liệu O&M do nhà sản xuất cung cấp
VA1-GEDI-00100-M-M5-FSP-0001
2) VA1-GEDI-01HTA-M-M5-PID-0001 (PID Flue gas ducting system unit 1)
VA1-GEDI-01HTB-M-M5-PID-0001 (PID Gas - gas heater unit 1)
VA1-GEDI-01HTC-M-M5-PID-0001 (PID BUF System unit 1)
VA1-GEDI-01HTD-M-M5-PID-0001 (PID Absorber unit 1)

4. Từ viết tắt, giải thích thuật ngữ
AT-BHLĐ

An tồn - bảo hộ lao động

CVH

Ca vận hành


C&I

Thiết bị đo lường và Điều khiển

DCS

Hệ thống điều khiển phân tán



Giám đốc

CƠNG TY ĐIỆN LỰU DẦU KHÍ HÀ TĨNH


PV Power HT

Quy trình vận hành và bảo dưỡng
hệ thống khử lưu huỳnh
Ban hành lần thứ:

Ngày hiệu lực:

1

………./

Mã hiệu tài liệu:


PVPHTQT069VH
Trang số:

/ 2015

5 / 32

nh

GL

Gian lị

GM

Gian máy

MBA

Máy biến áp

MTĐK

Máy tính điều khiển

MCC

Tủ cấp nguồn động cơ (Motor control center)

NKVH


Nhật ký vận hành

NVBDSC

Nhân viên bảo dưỡng sửa chữa

NVVH

Nhân viên vận hành

PCCC

Phòng cháy chữa cháy

PCT

Phiếu cơng tác

PTT

Phiếu thao tác

PGĐ

Phó Giám đốc

PĐKTT

Phịng điều khiển trung tâm


PQĐ

Phó Quản đốc

PXBDSC

Phân xưởng Sửa chữa (Cơ, Điện, C&I)

PXVH

Phân xưởng vận hành



Quản đốc

QTQP

Quy trình quy phạm

TBH

Tuabin hơi

ST/G

Tua bin hơi/máy phát

TC


Trưởng ca

TK

Trưởng kíp

VHV

Vận hành viên

VSCN

Vệ sinh cơng nghiệp

DCS

Hệ thống điều khiển phân phối (Distribution control

CÔNG TY ĐIỆN LỰU DẦU KHÍ HÀ TĨNH


PV Power HT

Quy trình vận hành và bảo dưỡng
hệ thống khử lưu huỳnh
Ban hành lần thứ:

Ngày hiệu lực:


1

………./

Mã hiệu tài liệu:

PVPHTQT069VH
Trang số:

/ 2015

6 / 32

nh

system)
PLC

Bộ điều khiển logic có thể lập trình (Program Logic
Control)

HMI

Giao diện giữa người với máy (Human Machine
Interface)

SWFGD

Hệ thống khử lưu huỳnh bằng nước biển (Seawater Flue
Gas Desulphurization)


FG

Nhóm chức năng (Function Group)

SFG

Nhóm chức năng phụ (Sub Function Group)

PSM

Khối lựa chọn trước (Pre selection Module)

DCM

Khối điều khiển dẫn động (Driver Control Module)

ACM

Khối điều khiển đầu ra tự động (Auto Control Out
Module)

IDF

Quạt khói (Induce Draft Fan)

BUF

Quạt tăng áp (Booter Up Fan)


GGH

Bộ sấy khơng khí kiểu quay (Gas – Gas - Heater)

MI

Bộ khử ẩm (Mist - Eliminater)

COD

Nhu cầu ô xy hóa học (Chemical Oxygen Demand)

5. Nội dung
5.1

Tổng quan hệ thống (SWFGD)

5.1.1 Mô tả hệ thống
Điều 1: Trạm xử lý lưu huỳnh sử dụng nước biển (SWFGD)
Được thiết kế với mục đích khử nhằm giảm thiểu các thành phần của oxit lưu huỳnh
(gọi chung là SOx) có trong khói thốt từ lò hơi nằm trong giới hạn cho phép, đồng
thời đáp ứng được các tiêu chuẩn về nước thải trước khi thải ra mơi trường.
Các quạt khói (IDF) sẽ vận chuyển khói từ lị hơi đi qua bộ lọc bụi tĩnh điện (ESP) và
tới trạm (FGD) hoặc đi tắt vào ống khói. Trong khi hệ thống (FGD) vận hành thì tấm
chắn khói thơ và khói sạch mở, tấm chắn đi tắt (bypass) đóng, khi đó khói thơ sẽ được
đi vào hệ thống qua đầu hút quạt tăng áp (BUF) sau đó đi tới bộ trao đổi nhiệt kiểu
CÔNG TY ĐIỆN LỰU DẦU KHÍ HÀ TĨNH


PV Power HT


Quy trình vận hành và bảo dưỡng
hệ thống khử lưu huỳnh
Ban hành lần thứ:

Ngày hiệu lực:

1

………./

Mã hiệu tài liệu:

PVPHTQT069VH
Trang số:

/ 2015

7 / 32

nh

quay (GGH) và tiếp tục đi tới phần phía dưới của tháp hấp thụ. Tại tháp hấp thụ nước
biển được lấy từ kênh thoát của hệ thống làm mát bình ngưng cung cấp dưới dạng
sương thơng qua hệ thống các vòi phun được lắp đặt xung quanh tháp hấp thụ bởi hệ
thống ba bơm phun, một bơm cịn lại sẽ dự phịng cho mỗi khối. Khói thoát được làm
sạch trong tháp hấp thụ để khử thành phần SOx và tiếp tục đi qua bộ trao đổi nhiệt
nhằm mục đích tăng nhiệt độ khói thốt tránh xảy ra hiện tượng đọng sương gây ăn
mòn cho các thiết bị phía sau, phương pháp khử thành phần SO x trong khói thốt sử
dụng cơng nghệ phun nước biển theo thiết kế đạt hiệu suất 80%.

Nước biển sau khi hấp thụ thành phần SO x trong khói thốt được đưa tới bể sục khí.
Tại bể sục sẽ có một phần nước biển sạch được đưa tới kết hợp với hệ thống các quạt
sục lấy gió tự nhiên cấp vào bên trong bể sục qua hệ thống lưới phun được lắp đặt dưới
đáy bể sục để chuyển đổi dạng HSO3- sang HSO4- và giải phóng CO2 làm tăng độ PH
trong nước biển. Sau khi hồn thành q trình hóa học nước biển được bổ sung thêm
oxy đạt tới trạng thái tự nhiên và sau đó được thải ra biển.
SO2 + H2O  H+ + HSO31/2O2 + HSO3-  H+ + SO42HSO4- + HCO3-  SO42- + H2O + CO2

5.1.2 Chức năng nhiệm vụ các thiết bị trong hệ thống
Điều 2: Chức năng của hệ thống SWFGD
Hệ thống SWFGD có chức năng khử thành phần SO x có trong khói thốt lị hơi sử
dụng nhiên liệu than nhằm đảm bảo theo tiêu chuẩn về mơi trường cho khói thải ra khi
nhà máy chạy với tải định mức than chất lượng kém có hàm lượng lưu huỳnh cao.
Điều 3: Quạt tăng áp
Chức năng chính của quạt tăng áp là để bù lại phần tổn thất áp suất trên toàn bộ hệ
thống (SWFGD) như: Tháp hấp thụ, bộ trao đổi nhiệt kiểu quay, đường ống, phần
giảm âm và ống khói.
Điều 4: Bộ trao đổi nhiệt (GGH)
Trước khi vào ống khói thì khói thải được làm sạch và sấy bằng khói nóng thơng qua
bộ trao đổi nhiệt (GGH), là bộ trao đổi nhiệt kiểu quay liên tục. Do quá trình quay liên
tục mà nhiệt sẽ được truyền từ khói nóng (khói thơ) sang phần khói lạnh (khói sạch) vì
thế khói sạch khi đi qua bộ trao đổi nhiệt sẽ được gia nhiệt đến nhiệt độ yêu cầu lớn
hơn 680C tránh xảy ra hiện tượng đọng sương gây ra ăn mịn cho các thiết bị phía sau
dịng khói.
Điều 5: Tháp hấp thụ
Sau khi khói đi qua hệ thống thiết bị lọc bụi bởi quạt khói (IDF) thì chúng được đưa
tới phần phía dưới của tháp hấp thụ. Tại tháp hấp thụ khói đi sâu vào bên trong tháp và
tiếp xúc trực tiếp với vùng nước biển được phun dưới dạng sương từ trên xuống vì vậy
CƠNG TY ĐIỆN LỰU DẦU KHÍ HÀ TĨNH



PV Power HT

Quy trình vận hành và bảo dưỡng
hệ thống khử lưu huỳnh
Ban hành lần thứ:

Ngày hiệu lực:

1

………./

Mã hiệu tài liệu:

PVPHTQT069VH
Trang số:

/ 2015

8 / 32

nh

khói lị được làm mát đến nhiệt độ nước biển, đồng thời nước biển sẽ hấp thụ các
thành phần như: SOx, HCl, HF có trong khói thải lị hơi nhằm đảm bảo tiêu chuẩn của
khói thải ra mơi trường.
Điều 6: Bộ khử ẩm
Khói sạch trước khi ra khỏi tháp hấp thụ sẽ được đi qua bộ khử ẩm Mist-Eliminator
(ME) nằm phía trên đỉnh của tháp , tại đây các hạt ẩm trong khói được loại bỏ bằng bộ

khử ẩm dạng chữ V và đi ra khỏi tháp hấp thụ.
Điều 7: Trạm bơm phun nước biển
Nước biển từ đầu thốt của hệ thống làm mát bình ngưng được trích một phần cung
cấp tới hố bơm phun nước biển của trạm FGD. Hệ thống bơm phun cung cấp nước
biển cho tháp hấp thụ gồm có bốn bơm: *0HTF11/12/13/14AP001 với năng suất thiết
kế (4x33%) các bơm nước phun được lắp đặt bên cạnh hố bơm cung cấp nước biển tới
tháp hấp thụ theo yêu cầu theo tải của lò hơi. Khi lị hơi vận hành bình thường ở tải
định mức thì 3 bơm làm việc cung cấp nước cho các vòi phun trong tháp hấp thụ, bơm
còn lại sẽ dự phịng cho khối.
Điều 8: Bể sục khí
Nước biển sau khi hấp thụ các thành phần SOx từ phía dưới của tháp hấp thụ được đưa
tới bể sục khí và hịa trộn với phần nước biển sạch, sau đó tồn bộ lượng nước tại bể
được sục bởi khơng khí cung cấp thơng qua các quạt sục.
Khơng khí đưa vào được khuếch tán bởi hệ thống mạng lưới các lỗ trên các đường ống
được lắp đặt phía dưới đáy bể sục khí. Thời gian lưu giữ trong bể sục khí đảm bảo cho
các phản ứng có thể xảy ra để oxy hóa hồn tồn đạt hiệu quả loại bỏ thành phần CO 2.
 Làm tăng độ PH của nước sau khi đi ra khỏi tháp hấp thụ bởi sự hòa trộn với nước
biển sạch;
 Oxi hóa SO2 trong nước biển tạo thành SO42- là một phần tự nhiên của nước biển
 Làm giảm nhu cầu oxy hóa học (COD) bằng cách giảm nồng độ SO2
 Tăng độ PH bằng cách khử CO2
 Bổ sung thêm lượng oxy hòa tan vào trong nước biển để đạt đến trạng thái tự nhiên.
Điều 9: Quạt thổi khơng khí
Hệ thống sục khí cho mỗi khối gồm có 5 quạt: 10HTG01/02/03/04/05AN001 với năng
suất (5x25%) để cung cấp khơng khí lấy từ mơi trường cấp vào bể sục qua các dàn ống
được lắp đặt dưới đáy bể sục, trong khi lị hơi vận hành đầy tải thì 4 quạt vận hành và
một quạt dự phòng cho mỗi khối, chúng được lắp đặt bên cạnh bể sục khí.
Điều 10: Nước dịch vụ
Hệ thống nước dịch vụ cung cấp nước cho quá trình làm sạch bộ trao đổi nhiệt (GGH)
và bộ khử ẩm phía trên đỉnh tháp (ME). Hệ thống gồm có 1 bồn nước dịch vụ và 2

bơm cung cấp nước cho quá trình rửa diễn ra tự động nếu sai biệt áp suất qua bộ trao
đổi nhiệt (GGH) lớn hơn giá trị cài đặt, mỗi bơm được sử dụng để cung cấp nước cho
mỗi khối.
CÔNG TY ĐIỆN LỰU DẦU KHÍ HÀ TĨNH


PV Power HT

Quy trình vận hành và bảo dưỡng
hệ thống khử lưu huỳnh
Ban hành lần thứ:

Ngày hiệu lực:

1

………./

Mã hiệu tài liệu:

PVPHTQT069VH
Trang số:

/ 2015

9 / 32

nh

Điều 11: Hệ thống khí nén

Hệ thống máy nén khí cung cấp khí nén cho cơng việc bảo trì sửa chữa và làm sạch
các đầu dị lấy mẫu, thiết bị đo ở hệ thống khói thải. Ngồi ra hệ thống cịn cung cấp
khí nén để điều khiển cơ cấu truyền động của tấm chắn khói trên đường đi tắt (bypass).
Điều 12: Hệ thống gió chèn
Hệ thống gió chèn gồm có hai quạt: (10HTW01/002AN001) cung cấp gió chèn cho
các tấm chắn trong hệ thống (SWFGD) khi đóng đảm bảo tấm chắn được đóng kín
hồn tồn. Trên đường ống đầu thốt của các quạt gió chèn có gắn bộ sấy gió trước khi
đưa đi chèn nhằm tránh hiện tượng đọng sương phía bên bề mặt lạnh gây ra hiện tượng
ăn mòn và ứng suất nhiệt làm cong vênh phá hủy các tấm chắn.
Điều 13: Hệ thống thổi bụi
Hệ thống hơi thổi bụi sẽ thực hiện thổi bụi cho bộ trao đổi nhiệt (GGH) 3 lần trong 1
ngày và được điều khiển thông qua hệ thống PLC, hơi được lấy từ lò hơi để thổi làm
sạch bộ trao đổi nhiệt GGH với mục đích làm tăng hiệu quả trong q trình trao đổi
nhiệt giữa khói nóng và khói lạnh.

5.2

Đặc tính kỹ thuật các thiết bị trong hệ thống

Điều 14: Quạt tăng áp
Mã hiệu KKS: 10HTC10AN001; (1×100%) cho mỗi khối
-

Loại quạt

ANN-4360/200B

-

Nhà sản suất


Shanghai Electric Machinery Co. Ltd.
(SEC)

-

Loại thiết bị điều khiển

VPA

-

Đường kính bánh cơng tác

4.360 mm

-

Vật liệu trục

35CrMo

-

Vật liệu cánh

Thép đúc

-


Vật liệu ống trục

S355J2+Q345D

-

Góc mở của cánh

250 ÷ 800

-

Trọng lượng của rotor

12.328 kg

-

Khối lượng quạt

46.590 kg

-

Loại động cơ

YKK1000-8-TH

-


Công suất

6.500 kW

-

Điện áp

10 kV

-

Dịng điện

459 A

-

Tốc độ

747 vịng/phút

CƠNG TY ĐIỆN LỰU DẦU KHÍ HÀ TĨNH


PV Power HT

Quy trình vận hành và bảo dưỡng
hệ thống khử lưu huỳnh
Ban hành lần thứ:


Ngày hiệu lực:

1

………./

Số cực

8

-

Cấp cách điện

F

-

Cấp bảo vệ

IP55

-

Hiệu suất

95 %

-


Hệ số công suất

0,85

/ 2015

Điều 15: Bộ trao đổi nhiệt GGH
Mã hiệu KKS: 10HTB10AC001
-

Mã hiệu

33.5K-VIX-50

-

Nhà sản suất

Alstom

-

Cơng suất

18/9,25 kW

-

Điện áp


400 V

-

Tốc độ động cơ

1.450 vịng/phút

-

Tốc độ quay bộ trao đổi nhiệt

1,5/0,75 vịng/phút

-

Trọng lượng

359 tấn

-

Tổng diện tích bề mặt trao đổi nhiệt 15.800 m2

Điều 16: Tháp hấp thụ
Mã hiệu KKS: 10HTD01BB001; (1x100%) cho mỗi khối
-

Đường kính trong của tháp


16 m

-

Mực tăng lớn nhất của hố

2,6 m

-

Chiều cao đường khói vào

4,9 m

-

Số dãy phun

4 dãy

-

Khoảng cách giữa các dãy phun

1,8 m

-

Dãy phun cuối cùng cách đỉnh côn


5,7 m

-

Chiều cao đỉnh hình cơn

7,35 m

-

Chiều cao của tháp hấp thụ

29,85 m

-

Lưu lượng nước phun cấp cho 1
dãy

8.000 m3

-

Số vòi phun trên một dãy

201 vòi

-


Lưu lượng nước qua mỗi vòi phun

40 m3/h

-

Khoảng cách hố tháp đến dãy 1

≥8,8 m

Điều 17: Bồn sục khí
Mã hiệu KKS: 10HTQ02BB001
CƠNG TY ĐIỆN LỰU DẦU KHÍ HÀ TĨNH

PVPHTQT069VH
Trang số:

nh

-

Mã hiệu tài liệu:

10 / 32


PV Power HT

Quy trình vận hành và bảo dưỡng
hệ thống khử lưu huỳnh

Ban hành lần thứ:

Mã hiệu tài liệu:

PVPHTQT069VH

Ngày hiệu lực:

1

Trang số:

………./

/ 2015

11 / 32

nh

-

Chiều rộng

40m

-

Chiều dài


145,5m

-

Chiều cao

6m

-

Thể tích bồn

34.920 m3

Điều 18: Quạt thổi khơng khí
Mã hiệu KKS: 10HTG01/02/03/04/05AN001; (5x25%) cho mỗi khối
-

Kiểu quạt

1228RAS-J-V-N-SL-71-BR-GE

-

Lưu lượng

11.910 m3/h

-


Áp suất hút

1.013 mba

-

Dẫn động

Dây đai

-

Tốc độ

1.680 vịng/phút

-

Làm mát

Gió

-

Hiệu suất

60%

-


Động cơ

YKK4002-4

-

Nhà cung cấp

Xiangtan Motor Works

-

Hiệu suất

95%

-

Số cực

4

-

Cơng suất

250 kW

-


Điện áp

10 kV

-

Tốc độ

1.480 vịng/phút

-

Cấp bảo vệ

IP54

-

Cách điện

F

Điều 19: Bơm phun nước biển
Mã hiệu KKS: 10HTF11/12/13/14AP001; (4x33%) cho mỗi khối
Hạng mục

Bơm phun A

Bơm phun B


Bơm phun C

Loại bơm

900S23

Lưu lượng

8.000 m3/h

Cột áp

20,1 m

21,9 m

Hiệu suất
Tốc độ bánh công tác
CƠNG TY ĐIỆN LỰU DẦU KHÍ HÀ TĨNH

Bơm phun D

23,7 m

25,5 m

458 rpm

470 rpm


86%
432 rpm

447 rpm


PV Power HT

Quy trình vận hành và bảo dưỡng
hệ thống khử lưu huỳnh
Ban hành lần thứ:

Ngày hiệu lực:

1

Mã hiệu tài liệu:

PVPHTQT069VH
Trang số:

………./

/ 2015

12 / 32

nh

NPSH


6m

Đường kính cơng tác

900 mm

Động cơ

YKK500-4

Cơng suất động cơ

630 kW

710 kW

Điện áp

10 kV

Số cực

8

Cấp bảo vệ

IP54

Nhà cung cấp

Kích thước

5.3

710 kW

Xiangtan motor works
6.500x.2000x2.570

Vận hành hệ thống SWFGD

5.3.1
5.3.1.1

Vận hành các thiết bị trong hệ thống
Vận hành quạt tăng áp

Điều 20: Điều kiện khởi động quạt tăng áp
 Bơm dầu thủy lực BUF A/B ON
 Bơm dầu bôi trơn gối trục động cơ và BUF A/B ON
 Quạt gió chèn BUF A/B ON
 Quạt gió chèn BUF C/D ON
 Chênh áp đầu vào BUF và FGD không cao
 Chênh áp đầu đẩy BUF và FGD không cao
 Nhiệt độ bợ trục BUF < 850C
 Nhiệt độ bợ trục động cơ < 800C
 Nhiệt độ cuộn dây động cơ < 1350C
 Tấm chắn khói thơ ở vị trí đóng.
 Tấm chắn khói sạch ở vị trí mở.
 Van vent tháp hấp thụ đóng.

 Tín hiệu phản hồi vị trí cánh tĩnh BUF < 5%
 Lưu lượng dầu đến bợ trục động cơ ≥ 4 lít/phút
 Lưu lượng dầu đến bợ trục quạt ≥ 18lít/phút
 Áp suất dầu thủy lực BUF > 25kg/
 Nhiệt độ dầu thủy lực < 500C
 Phần điều khiển cánh tĩnh BUF khơng có lỗi.
 Hai quạt khói ID A/B ON
 Động cơ dẫn động GGH ½ ON

CƠNG TY ĐIỆN LỰU DẦU KHÍ HÀ TĨNH

800 kW


PV Power HT

Quy trình vận hành và bảo dưỡng
hệ thống khử lưu huỳnh
Ban hành lần thứ:

Ngày hiệu lực:

1

………./

Mã hiệu tài liệu:

PVPHTQT069VH
Trang số:


/ 2015

13 / 32

nh

Điều 21: Vận hành bằng tay

Hình 1: FGD-Booster Up Fan System
Khởi động quạt BUF được thực hiện Từ trang màn hình (FGD-Booster Up Fan
System) theo trình tự sau:
Khởi động quạt gió chèn cho quạt tăng áp A/B (theo lựa chọn trước)
Khởi động quạt gió chèn cho quạt tăng áp C/D (theo lựa chọn trước)
Khởi động bơm nhớt bôi trơn cho quạt tăng áp A/B (theo lựa chọn trước)
Khởi động bơm nhớt thủy lực cho quạt tăng áp A/B (theo lựa chọn trước)
Nhấn chuột vào biểu tượng quạt BUF (từ trang màn hình: Hình 1)
Trang màn hình vận hành quạt mở ra
Chọn chế độ khởi động Manual
Nhấn vào biểu tượng Start để chạy quạt BUF
Kiểm nhận quạt gió chèn A, C chạy tốt
Kiểm nhận bơm nhớt bơi trơn A cho BUF chạy tốt
Kiểm nhận bơm nhớt thủy lực A cho BUF chạy tốt
Kiểm nhận quạt BUF chạy tốt
Ngừng quạt BUF được thực hiện theo trình tự sau:
1) Nhấn vào biểu tượng Stop để ngừng quạt BUF
 Kiểm nhận quạt BUF ngừng tốt
2) Ngừng quạt gió chèn A, C cho quạt tăng áp
 Kiểm nhận quạt gió chèn A, C ngừng tốt
3) Ngừng bơm nhớt bôi trơn A cho quạt tăng áp

 Kiểm nhận bơm nhớt bôi trơn A ngừng tốt
1)
2)
3)
4)
5)
6)
7)
8)





CƠNG TY ĐIỆN LỰU DẦU KHÍ HÀ TĨNH


PV Power HT

Quy trình vận hành và bảo dưỡng
hệ thống khử lưu huỳnh
Ban hành lần thứ:

Ngày hiệu lực:

1

………./

Mã hiệu tài liệu:


PVPHTQT069VH
Trang số:

/ 2015

14 / 32

nh

4) Ngừng bơm nhớt thủy lực A cho quạt tăng áp
 Kiểm nhận bơm nhớt thủy lực A ngừng tốt

Điều 22: Các bảo vệ ngừng quạt tăng áp
 Độ rung gối trục BUF > 7.1mm/s



















Chênh áp thấp giữa hộp gió vào BUF và FGD sau 4 giờ.
Chênh áp thấp giữa đầu phun BUF và FGD sau 4 giờ.
Độ mở cánh hướng BUF > 47% và sụt tốc cao sau 2 phút.
Nhiệt độ bợ trục BUF(1/9) > 1000C
Nhiệt độ bợ trục động cơ (1/2) > 850C
Nhiệt độ cuộn dây động cơ BUF (1/6) > 1400C
Cả 2 quạt khói ID A/B ngừng.
Tất cả các bơm phun đều ngừng.
Nút ngừng khẩn quạt BUF kích hoạt (vị trí Local)
GGH ngừng, trễ sau 15 giây.
GGH không quay, trễ sau 60 giây.
Tấm chắn khói thơ khơng mở sau 90 giây.
Tấm chắn khói sạch không mở sau 3 giây.
Lưu lượng dầu bôi trơn tới động cơ thấp và nhiệt độ bợ trục động cơ > 800C
Lưu lượng dầu bôi trơn tới quạt thấp và nhiệt độ bợ trục quạt > 850C
Nhiệt độ dầu thủy lực > 600C
Nhiệt độ dầu thủy lực > 550C sau 60 phút.

5.3.1.2 Vận hành hệ thống quạt thổi không khí
Điều 23: Các bước kiểm tra trước khi khởi động
 Tất cả các phiếu công tác, thao tác trên hệ thống phải được kết thúc
 Đường ống, bể sục phải được kiểm tra sẵn sàng
 Tất cả các chi tiết trên thiết bị trong hệ thống được lắp đặt chắc chắn
 Nguồn cấp động lực và điều khiển cho động cơ, van,… sẵn sàng
 Các thiết bị đo lường và điều khiển sẵn sàng
 Tất cả các van đóng mở đúng vị trí theo (bảng kiểm tra van)
 Hệ thống khí nén điều khiển sẵn sàng vận hành

 Các bảng điều khiển tại chỗ sẵn sàng vận hành
 Hệ thống điều khiển PLC sẵn sàng
 Các khối, vòng điều khiển sẵn sàng
 Bồn sục khí được điền đầy nước biển
Quạt thổi khơng khí được vận hành bằng tay hoặc tự động
Điều 24: Vận hành bằng tay (quạt thổi A)
Điều kiện sẵn sàng cho quạt thổi A (10HTG01AN001)
 Van xả gió đầu thốt quạt thổi A (10HTG01AA210) mở
 Khơng có tín hiệu cảnh báo nhiệt độ.
 Quạt gió làm mát cho quạt thổi đang chạy
CƠNG TY ĐIỆN LỰU DẦU KHÍ HÀ TĨNH


PV Power HT

Quy trình vận hành và bảo dưỡng
hệ thống khử lưu huỳnh
Ban hành lần thứ:

Ngày hiệu lực:

1

………./

Mã hiệu tài liệu:

PVPHTQT069VH
Trang số:


/ 2015

15 / 32

nh

Hình 2: FGD-Oxidation Air Blower System
Khởi động quạt thổi A theo trình tự sau:
Từ trang màn hình (FGD-Oxidation Air Blower System)
1) Nhấn chuột vào biểu tượng quạt thổi A
2) Trang màn hình vận hành quạt mở ra

Chọn chế độ chạy quạt Sequence, theo từng bước sau:
3) Nhấn vào biểu tượng Start để chạy quạt theo Sequence:
Step 1: chạy quạt làm mát quạt thổi A.
Step 2: mở van vent của quạt thổi A.
Step 3: quạt thổi ON.
Step 4: đóng van vent quạt thổi A
Ngừng quạt thổi A được thực hiện theo trình tự sau:
Ngừng quạt thổi A được thực hiện theo Sequence:
Nhấn vào biểu tượng Stop để ngừng quạt thổi A theo Sequence:
Step 1: mở van vent.
Step 2: ngừng quạt thổi A.
Step 3: ngừng quạt làm mát cho quạt thổi A.
Quá trình ngừng quạt thổi A kết thúc.
Chế độ vận hành bằng tay chỉ được thực hiện khi chạy thử nghiệm
Hệ thống sấy bơm phun A được thực hiện tự động thông qua công tắc chuyển đổi đóng
ngắt (nếu bơm ngừng thì bộ sấy sẽ ON và ngược lại nếu bơm chạy thì bộ sấy sẽ OFF)
Điều 25: Bảo vệ ngừng quạt thổi A
Quạt thổi A sẽ ngừng khi một trong các thông số sau bị vi phạm:

 Nhiệt độ cuộn dây động cơ > 1300C
 Nhiệt độ bợ trục động cơ > 950C
CÔNG TY ĐIỆN LỰU DẦU KHÍ HÀ TĨNH


PV Power HT

Quy trình vận hành và bảo dưỡng
hệ thống khử lưu huỳnh
Ban hành lần thứ:

Ngày hiệu lực:

1

………./

Mã hiệu tài liệu:

PVPHTQT069VH
Trang số:

/ 2015

16 / 32

nh









0

Nhiệt độ bợ trục quạt thổi > 125 C
Nhiệt độ đầu thoát quạt thổi > 1500C
Áp suất đầu hút quạt thổi < -3.8KPa.
Áp suất đầu thoát quạt thổi tại ống ghóp chung > 63KPa.
Áp suất đầu thoát quạt thổi > 6KPa.
Các quạt B, C, D, E cũng được bảo vệ ngừng tương tự quạt A

5.3.1.3

Vận hành hệ thống bơm phun

Điều 26: Kiểm tra trước khi khởi động bơm
 Tất cả các phiếu công tác, thao tác trên hệ thống phải được kết thúc
 Hệ thống đường ống sẵn sàng
 Tất cả các chi tiết trên thiết bị trong hệ thống được lắp đặt chắc chắn
 Nguồn cấp động lực và điều khiển cho động cơ, van,… sẵn sàng
 Hệ thống nhớt bôi trơn cho các gối trục sẵn sàng
 Các thiết bị đo lường và điều khiển sẵn sàng
 Tất cả các van đóng mở đúng vị trí theo bảng kiểm tra van
 Hệ thống khí nén điều khiển sẵn sàng vận hành
 Các bảng điều khiển tại chỗ sẵn sàng vận hành
 Hệ thống điều khiển PLC sẵn sàng
 Các khối điều khiển của bơm sẵn sàng vận hành

 Bồn nước cấp cho bơm được điền đầy nước biển
Điều 27: Vận hành bằng tay (điển hình bơm A)
Điều kiện để bơm phun A sẵn sàng:
 Một trong hai tín hiệu mực của hố bơm L > 4.2m
 Kiểm nhận đường nước làm mát cho gối trục của bơm đã được cấp
 Van đầu vào bơm phun ở vị trí mở.
 Áp suất nước làm mát kín cho bơm phun bình thường
 Cả 2 quạt làm mát cho động cơ bơm phun đang chạy.
Điều kiện cho phép khởi động các bơm B, C, D cũng tương tự bơm phun A

CƠNG TY ĐIỆN LỰU DẦU KHÍ HÀ TĨNH


PV Power HT

Quy trình vận hành và bảo dưỡng
hệ thống khử lưu huỳnh
Ban hành lần thứ:

Ngày hiệu lực:

1

………./

Mã hiệu tài liệu:

PVPHTQT069VH
Trang số:


/ 2015

17 / 32

nh

Hình 4: FGD-Seawater Supply System
1) Khởi động bơm được thực hiện theo trình tự Sequence từ trang màn hình
FGD-Water System:
Nhấn chuột vào biểu tượng bơm phun Spray Pump.
Nhấn Start để chạy bơm theo trình tự sau:
Step 1: mở van động cơ đầu hút.
Step 2: chạy 2 quạt làm mát động cơ bơm phun.
Step 3: bơm phun khởi động và áp suất đầu thoát > 0.18Mpa.
Kiểm nhận bơm phun chạy tốt
2) Ngừng bơm được thực hiện theo trình tự Sequence:

Nhấn Stop để thực hiện ngừng bơm:
Step 1: OFF bơm phun.
Step 2: đóng van động cơ đầu vào bơm phun. Quá trình ngừng bơm kết thúc.
Kiểm nhận bơm ngừng tốt.
Chế độ vận hành bằng tay chỉ được thực hiện khi chạy thử nghiệm
Hệ thống sấy bơm phun A được thực hiện tự động thông qua công tắc chuyển đổi đóng
ngắt (nếu bơm ngừng thì bộ sấy sẽ ON và ngược lại nếu bơm chạy thì bộ sấy sẽ OFF)
Điều 28: Bảo vệ ngừng bơm phun
 Cả 2 tín hiệu mực nước kênh bơm phun nước biển < 3.8m.








Áp suất đầu thoát bơm phun < 0.1MPa.
Van động cơ đầu vào bơm không mở.
Nhiệt độ bợ trục bơm > 850C.
Nhiệt độ bợ trục động cơ > 950C
Nhiệt độ cuộn dây động cơ > 1300C
Nhiệt độ dầu hộp giảm tốc bơm > 1000C

CƠNG TY ĐIỆN LỰU DẦU KHÍ HÀ TĨNH


PV Power HT

Quy trình vận hành và bảo dưỡng
hệ thống khử lưu huỳnh
Ban hành lần thứ:

Ngày hiệu lực:

1

………./

Mã hiệu tài liệu:

PVPHTQT069VH
Trang số:


/ 2015

18 / 32

nh

0

 Nhiệt độ hộp giảm tốc > 85 C.
 2 trong 3 tín hiệu mực nước tháp hấp thụ > 4.1m.
5.3.2














Khởi động và ngừng hệ thống SWFGD

Điều 29 : Khởi động hệ thống SWFGD
Các điều kiện khởi động hệ thống
Lò hơi đang vận hành ổn định

Hệ thống FGD đang vận hành ở chế độ đi tắt (bypass)
Hệ thống lọc bụi tĩnh điện đang vận hành
Hệ thống thổi bụi sẵn sàng
Nhiệt độ khói thải nằm trong dãy cho phép
Điều kiện nước biển làm mát, lưu lượng tới bơm và bể sục khí ổn định
Vị trí các van đúng theo bảng kiểm tra van
Hệ thống gió điều khiển, dịch vụ, hệ thống xả đáy sẵn sàng
Hệ thống nước dịch vụ, làm mát cho hệ thống sẵn sàng
Nguồn cấp động lực, điều khiển cho các thiết bị trên toàn hệ thống sẵn sàng
Hệ thống nhớt bôi trơn cho động cơ các bơm, quạt sẵn sàng
Hệ thống đo lường, điều khiển và bảo vệ của hệ thống SWFGD sẵn sàng
Khởi động hệ thống SWFGD được thực hiện theo trình tự sau:
1) Khởi động hệ thống cung cấp nước biển
-

Cấp nước biển vào hố bơm và bể sục khí
Khởi động khối lựa chọn trước 4/5 quạt sục khơng khí

2) Mở van xả khí tháp hấp thụ
3) Ngừng bộ sấy (bảo vệ khi GGH ngừng)
-

Lựa chọn quạt gió chèn bộ trao đổi nhiệt ở chế độ Auto
Lựa chọn động cơ dẫn động bộ trao đổi nhiệt GGH ở chế độ Auto

4)
5)
6)
7)


Khởi động động cơ chính dẫn động bộ trao đổi nhiệt
Khởi động khối lựa chọn trước quạt chèn tấm chắn A,B
Khởi động khối lựa chọn trước 3/4 bơm phun
Khởi động thiết bị phụ quạt tăng áp

-

Khởi động khối lựa chọn trước quạt gió chèn cho quạt tăng áp A, B
Khởi động khối lựa chọn trước quạt gió chèn cho quạt tăng áp C, D
Khởi động khối lựa chọn trước bơm nhớt bôi trơn cho quạt tăng áp A, B
Khởi động khối lựa chọn trước bơm nhớt thủy lực cho quạt tăng áp A, B

8) Mở tấm chắn khói sạch
9) Đóng van xả khí tháp hấp thụ
10)
Mở tấm chắn khói thơ
11)
Khởi động quạt tăng áp
-

Vịng điều khiển kín áp suất quạt tăng áp ở vị trí Auto

CƠNG TY ĐIỆN LỰU DẦU KHÍ HÀ TĨNH


PV Power HT

Quy trình vận hành và bảo dưỡng
hệ thống khử lưu huỳnh
Ban hành lần thứ:


Ngày hiệu lực:

1

………./

Mã hiệu tài liệu:

PVPHTQT069VH
Trang số:

/ 2015

19 / 32

nh

12)
Đóng tấm chắn đi tắt của đường khói
Tiến trình khởi động kết thúc
Khởi động FGD theo Sequence.
Step 1: sau 10s, mở tấm chắn khói sạch.
Step 2: đóng van vent tháp hấp thụ.
Step 3: đóng tấm chắn khói thơ.
Step 4: chuyển chế độ điều khiển cánh hướng BUF sang MANUAL, đóng cánh hướng
BUF.
Step 5: sau 10s, khởi động BUF.
Step 6: mở tấm chắn khói thơ, sau 90s.
Tiến trình khởi động FGD theo Sequence kết thúc, từ bước 7 đến bước 10 sẽ thực hiện

bằng tay.
Step 7: chuyển chương trình điều khiển cánh hướng sang Manual.
Step 8: đóng tấm chắn khí nén đường khói bypass.
Step 9: đóng tấm chắn điện đường khói bypass đến 95%.
Step 10: xem áp suất đầu vào FGD, giữ ổn định. Đóng chậm tấm chắn điện đường
khói bypass, mỗi lần khoảng -5%, giữ áp suất đầu vào FGD ổn định.
Điều 30:Trạng thái vận hành bình thường
Hệ thống (FGD) vận hành bình thường thì tấm chắn khói thơ và khói sạch mở, tấm
chắn đi tắt đóng. Vị trí đóng mở hồn tồn của mỗi tấm chắn được hiện thị tới hệ
thống giám sát của vận hành viên tại màn hình điều khiển, trạng thái các thiết bị trong
hệ thống như trong bảng dưới đây:
Mã thiết bị

Mơ tả

Làm việc

Ngừng/

/mở

đóng

10HTA30AA301

Van cấp khí nén dẫn động tấm chắn đi
tắt

10HTA30AA001


Động cơ dẫn động tấm chắn đi tắt

Làm việc

10HTW01/02AN001

Gió chèn cấp cho tấm chắn đi tắt

Làm việc

10HTA01/02AA201

Tấm chắn đầu thoát quạt khói (IDF)

10HTW01/02AN001

Gió chèn cấp cho tấm chắn đầu thốt
quạt khói (IDF)

10HTA05AA201

Tấm chắn khói thơ

10HTW01/02AA001

Gió chèn cấp cho tấm chắn tấm chắn
khói thơ

CƠNG TY ĐIỆN LỰU DẦU KHÍ HÀ TĨNH


Đóng

Mở
Ngừng
Mở
Ngừng


PV Power HT

Quy trình vận hành và bảo dưỡng
hệ thống khử lưu huỳnh
Ban hành lần thứ:

Mã hiệu tài liệu:

PVPHTQT069VH

Ngày hiệu lực:

1

………./

Trang số:

/ 2015

20 / 32


nh

10HTA20AA201

Tấm chắn khói sạch

10HTW01/02 AN001

Gió chèn cấp cho tấm chắn tấm chắn
khói sạch

10HTF11/12/13/14

Mở
Ngừng

3/4 Bơm phun

Làm việc

10HTG01/02/03/04/0
5AN001

4/5 Quạt thổi khơng khí oxy hóa

Làm việc

10HTC10AN001

Quạt tăng áp


Làm việc

10HTB10AC001

Bộ trao đổi nhiệt GGH

Làm việc

10HTD01AA201

Van xả khí tháp hấp thụ

AP001

Đóng

Lưu lượng khói đi qua FGD được kiểm sốt thơng qua điều khiển vịng kín quạt tăng áp,
khi đó thì áp suất khói thơ được điều khiển ổn định. Q trình rửa vệ sinh bộ khử ẩm và
bộ trao đổi nhiệt bằng nước áp lực cao được thực hiện tự động tại PLC khi tổn thất áp
suất qua thiết bị lớn hơn giá trị cài đặt.
Điều 31:Ngừng hệ thống FGD
Ngừng hệ thống FGD: mở tấm chắn bypass, ngừng quạt tăng áp BUF, đóng tấm chắn
khói thơ, mở van xả khí bồn hấp thụ và đóng tấm chắn khói sạch (thực hiện ngược lại với
tiến trình đưa hệ thống vào vận hành). Nếu vì một lý do cần thiết phải ngừng hệ thống
FGD, nó phải được thực hiện ở chế độ tự động
1) Mở tấm chắn bypass
2) Vịng điều khiển kín áp suất quạt tăng áp BUF chuyển về Man (+0%)
-


Ngừng động cơ quạt tăng áp (BUF)

3)
4)
5)
6)
7)

Đóng tấm chắn khói thơ
Mở van xả khí tháp hấp thụ
Đóng tấm chắn khói sạch
Ngừng hệ thống thổi bụi
Tiến trình ngừng kết thúc
(*) Ngừng bằng tay khối lựa chọn trước hệ thống bơm phun (3/4 bơm)
(*) Ngừng bằng tay khối lựa chọn trước quạt sục không khí (4/5 quạt)
(*) Ngừng bằng tay động cơ chính bộ trao đổi nhiệt GGH
(*) Khởi động bằng tay bộ sấy bảo vệ khi GGH ngừng

Chú ý:
 Các mục (*) không được thực hiện trong nhóm chức năng tiến trình ngừng hệ
thống khói.
 Vận hành viên sẽ thực hiện các mục (*) bằng tay tại trạm vận hành
CÔNG TY ĐIỆN LỰU DẦU KHÍ HÀ TĨNH


PV Power HT

Quy trình vận hành và bảo dưỡng
hệ thống khử lưu huỳnh
Ban hành lần thứ:


Ngày hiệu lực:

1

………./

Mã hiệu tài liệu:

PVPHTQT069VH
Trang số:

/ 2015

21 / 32

nh

Ngừng hệ thống FGD theo trình tự:
Step 1: mở tấm chắn khí nén đường bypass; mở tấm chắn điện đường bypass; cài
đặt chế độ điều khiển BUF sang Manual.
Step 2: đóng cánh hướng quạt BUF về 0%.
Step 3: ngừng quạt BUF.
Step 4: đóng tấm chắn khói thô.
Step 5: mở van vent tháp hấp thụ, sau 300s.
Step 6: đóng tấm chắn khói sạch.
Tiến trình ngừng hệ thống FGD theo sequence kết thúc.
Điều 32:Trạng thái khi hệ thống FGD ngừng vận hành
Khi hệ thống FGD ngừng vận hành thì trạng thái các thiết bị như sau:
Làm việc Ngừng/


Mã thiết bị

Mơ tả

10HTA30 AA301

Van cấp khí nén dẫn động tấm chắn đi
tắt

10HTA30 AA001

Động cơ dẫn động tấm chắn đi tắt

10HTW01/02 AN001

Gió chèn cấp cho tấm chắn đi tắt

10HTA01/02 AA201

Tấm chắn đầu thốt quạt khói (IDF)

10HTW01/02 AN001

Gió chèn cấp cho tấm chắn đầu thốt
quạt khói (IDF)

Ngừng

Tấm chắn khói thơ


Đóng

10HTA05 AA201
10HTW01/02 AA001
10HTA20 AA201
10HTW01/02 AA001
10HTF11/12/13/14
AP001

Gió chèn cấp cho tấm chắn khói thơ

/Mở
Mở
Làm việc

Ngừng
Mở

Làm việc

Tấm chắn khói sạch
Gió chèn cấp cho tấm chắn khói sạch

Đóng

Đóng
Làm việc

Bơm phun


Ngừng

Quạt sục khơng khí

Ngừng

10HTC10 AN001

Quạt tăng áp

Ngừng

10HTB10 AC001

Bộ trao đổi nhiệt GGH

Ngừng

10HTD01 AA201

Van xả khí tháp hấp thụ

10HTG01/02/03/04/05
AN001

CƠNG TY ĐIỆN LỰU DẦU KHÍ HÀ TĨNH

Mở



PV Power HT

Quy trình vận hành và bảo dưỡng
hệ thống khử lưu huỳnh
Ban hành lần thứ:

Mã hiệu tài liệu:

PVPHTQT069VH

Ngày hiệu lực:

1

Trang số:

………./

/ 2015

22 / 32

nh

Lưu ý: Quạt tăng áp phải được đưa vào vận hành sau khi hệ thống bơm phun làm việc
tối đa là 10 phút nhằm tránh muối bám vào phần trao đổi nhiệt của GGH, do đó vận
hành viên phải khởi động nhóm chức năng khói thải ngay sau khi bơm phun được khởi
động.
Điều 33: Các trường hợp ngừng khẩn cấp hệ thống FGD

Các điều kiện sau dẫn đến mở khẩn cấp tấm chắn bypass:
 Mất điện nguồn cấp cho SWFGD
 Quạt tăng áp (10HTC10AN001) ngừng sự cố
 Áp suất khí nén điều khiển (10HTX01CP001) thấp dưới 4 bar
 Trong khi vận hành bình thường tấm chắn khói thơ (10HTA05AA201) hoặc tấm
chắn khói sạch (10HTA20AA201) đóng
Điều 34: Các trường hợp ngừng khẩn cấp thiết bị
 Trong ca trực, VHV được phép ngừng khẩn cấp các bơm, quạt đang vận hành trong
các trường hợp sau đây:
 Trong thân bơm, quạt có tiếng va đập mạnh của kim loại.
 Gối đỡ trục bị rung hoặc nóng quá mức quy định (có mùi khét hoặc bốc khói).
 Bu lơng móng động cơ hoặc thân bơm, quạt hoặc khớp nối trục bị lỏng, cọ xát cánh
quạt động cơ, giữa khớp nối trục và chụp bảo vệ có tia lửa văng ra.
 Động cơ có tiếng gầm gừ khơng đều, có mùi khét, có khói bốc ra.
 Có người bị tai nạn ở phần quay của bơm, quạt, động cơ...
 Có cháy đe doạ trực tiếp đến động cơ hoặc cáp điện của động cơ.

5.4

Các sự cố thường gặp, nguyên nhân và cách khắc phục

Điều 35: Các sự cố thường gặp, nguyên nhân và cách xử lý:
Trong khi trực ca, nếu phát hiện thiết bị xẩy ra 1 trong các sự cố sau đây, VHV phải kiểm
tra kỹ phát hiện nguyên nhân và tìm cách xử lý, đồng thời báo cho Trưởng ca biết để chỉ
đạo. Nếu khơng được thì phải xin lệnh ngừng để xử lý, tuyệt đối không được để sự cố lan
tràn.
ST
T

Sự cố, bất thường


Nguyên nhân

Cách xử lý

Thiết bị bơm (quạt) tự Các bảo vệ tác động Kiểm tra bảo vệ nào tác động,
động ngừng
ngừng bơm (quạt)
tìm nguyên nhân và xử lý.
01

Mất nguồn động lực

Kiểm tra nguồn động lực,
điện áp trên thanh cái, tình
trạng của CB
Đóng điện và khởi động lại
sau khi khắc phục

CƠNG TY ĐIỆN LỰU DẦU KHÍ HÀ TĨNH


PV Power HT

Quy trình vận hành và bảo dưỡng
hệ thống khử lưu huỳnh
Ban hành lần thứ:

Ngày hiệu lực:


1

Mã hiệu tài liệu:

PVPHTQT069VH
Trang số:

………./

/ 2015

23 / 32

nh

Gối trục của bơm Do thiếu nhớt bơi trơn Châm thêm hoặc thay mới
(quạt) có tiếng kêu bất hoặc khô, thiếu mỡ nhớt bôi trơn hoặc mỡ vào
thường và phát nóng
cho gối trục bơm gối trục bơm (quạt).
(quạt).
02
Mòn hoặc vòng bi bị
Báo cáo Trưởng ca xin
vỡ
ngừng thiết bị và cho kiểm tra
thay thế.
Gối trục bơm (quạt) bị Do thiếu nhớt, mỡ bôi Kiểm tra và bổ xung nhớt, mỡ
rung mạnh
trơn dẫn đến ma sát bôi trơn
làm rung và phát

nóng gối trục
03

Do lỏng các bu lơng Xiết lại các bu lông chân đế.
chân đế
Khớp nối trục lệch Báo Trưởng ca xin ngừng
tâm giữa động cơ và thiết bị để kiểm tra, sửa chữa
bơm (quạt)
Áp suất đầu thoát các Các van đầu
bơm, giảm thấp
không mở hết.

hút Kiểm tra tình trạng mở van
đầu hút bơm

Mực bồn, bể, hố bơm Kiểm tra bồn bể, đường ống,
thấp
bổ sung nước.
Chênh áp cao tại bộ Chuyển đổi bộ lọc dự phòng
lọc đầu hút.
vào làm việc, cách ly vệ sinhthay thế bộ lọc, đưa vào trạng
thái dự phòng
04

Các van xả trên
đường ống mở hoặc
đường ống bị rị xì tại
mặt bích, các van.

Kiểm tra tình trạng làm việc

của các van, đóng van xả, xiết
lại bulon khắc phục rị xì trên
hệ thống.

Động cơ truyền động Kiểm tra động cơ, bộ truyền
của bơm vận hành động, các thơng số: điện áp,
khơng đảm bảo.
dịng điện, tần số so với bình
thường và tìm ngun nhân
khắc phục.
Lỗi thiết bị đo

CƠNG TY ĐIỆN LỰU DẦU KHÍ HÀ TĨNH

Báo Trưởng ca yêu cầu C&I
kiểm tra, khắc phục.


PV Power HT

Quy trình vận hành và bảo dưỡng
hệ thống khử lưu huỳnh
Ban hành lần thứ:

Ngày hiệu lực:

1

Mã hiệu tài liệu:


PVPHTQT069VH
Trang số:

………./

/ 2015

24 / 32

nh

05

06

Áp suất đầu thoát các Các van đầu thốt Mở các van đầu
bơm tăng cao
đóng
Lỗi thiết bị đo
Động cơ bơm quạt có Động cơ bị mất pha
tiếng gầm gừ không
đều

Báo Trưởng ca yêu cầu C&I
kiểm tra, khắc phục.
Báo trưởng ca xin ngừng thiết
bị và yêu cầu sửa chữa điện
kiểm tra, khắc phục

Điều 36: Biện pháp an toàn khi vận hành hệ thống SWFGD

 Trong giờ trực ca, nhân viên vận hành phải thực hiện đầy đủ các biện pháp an
tồn quy định như phịng chống cháy nổ, an toàn về điện, ...
 Thực hiện tốt chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn trong ca vận hành.
 Nghiêm cấm bất kỳ người khơng có phận sự vào trong trạm.
 Mọi công việc sửa chữa, bảo dưỡng đều phải có phiếu cơng tác.
 Nghiêm cấm thực hiện các thao tác như xiết bu lông, mối nối, van, mặt bích,
dụng cụ đo,...) và của các thiết bị đang làm việc khi chưa tách chúng ra khỏi
vận hành và xả hết áp lực.
 Nghiêm cấm khởi động bơm, quạt khi phát hiện thấy chưa đảm bảo an toàn như
hư hỏng tiếp địa, cáp lực, thiếu chụp bảo vệ các khớp nối,...mà phải báo lại
Trưởng ca biết và chờ chỉ đạo.
 Giữ gìn khu vực làm việc ln sạch sẽ và ngăn nắp. Các đường đi lại, hành
lang, trong phòng, cầu thang... phải sạch sẽ, gọn gàng, chắc chắn và không được
để bất kỳ vật gì cản trở đường đi lại.
 Các biển báo, biển cấm trong khu vực trạm phải đầy đủ, rõ ràng, và treo đúng vị
trí.
 Tình trạng chiếu sáng phải đảm bảo, nhất là vào ban đêm. Cần phải kiểm tra và
thay thế kịp thời khi có hư hỏng.

5.5

Kiểm tra và bảo dưỡng các thiết bị trong hệ thống (SWFGD)
ST
T

Thiết bị

Hạng mục kiểm tra

Thời

gian
(Tháng)

1

Quạt tăng
áp

Kiểm tra độ mài mịn của cánh dẫn hướng phía trước và
sau, cánh công tác của quạt

12

Kiểm tra khe hở giữa đầu cánh quạt và vỏ phía trong của
quạt
CƠNG TY ĐIỆN LỰU DẦU KHÍ HÀ TĨNH

12


PV Power HT

Quy trình vận hành và bảo dưỡng
hệ thống khử lưu huỳnh
Ban hành lần thứ:

Ngày hiệu lực:

1


………./

Mã hiệu tài liệu:

PVPHTQT069VH
Trang số:

/ 2015

25 / 32

nh

Kiểm tra độ mài mòn phần treo cánh dẫn phía trước, tra
dầu nếu cần

12

Kiểm tra các mối hàn điểm nối trên cánh

2

Bơm phun
nước biển

Làm sạch phía trước và sau cánh dẫn hướng, kiểm tra độ
mài mòn

12


Kiểm tra các bợ đỡ chính của quạt

12

Kiểm tra các bợ đỡ (khe hở và độ mài mòn)

12

Kiểm tra, điền đầy nhớt bôi trơn

12

Kiểm tra các tấm chèn, thay thế nếu cần

12

Kiểm tra khớp nối

12

Kiểm tra và bôi trơn phần treo cánh dẫn hướng phía trước

12

Kiểm tra bợ đỡ phía trước cánh dẫn hướng

12

Làm sạch đường ống phía trước và sau quạt


12

Kiểm tra mực nhớt bôi trơn, bổ sung nếu cần

1

Kiểm tra dđộ rung động cơ, tiếng ồn

1

Kiểm tra xiết lại các bulon

1

Kiểm tra sự bong tróc bề mặt sơn

1

Kiểm tra sự đáp ứng của hệ thống truyền động

3

Kiểm tra chất lượng nhớt, vệ sinh bộ làm mát, lược nhớt

6

Kiểm tra độ mòn vòng chèn trục, thay chèn

12


Kiểm tra độ đồng trục của bơm

12

Kiểm tra khe hở giữa vòng chèn cách bơm và thân bơm

24

Kiểm tra khe hở giữa bợ đỡ và ống lót

24

Kiểm tra tình trạng mịn bề mặt chèn ống chèn trục

24

Kiểm tra độ võng trục của bơm

36

CÔNG TY ĐIỆN LỰU DẦU KHÍ HÀ TĨNH


×