Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Dai so 7 tuan 6 tiet 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.6 KB, 2 trang )

T̀n: 6
Tiết: 11

Ngày Soạn: 21/9/2018
Ngày Dạy: 24/9/2018

§8. TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Hiểu được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
2. Kĩ năng: - Vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỷ lê .
3.Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, tính toán chính xác cho HS.
II. Chuẩn bị:
- GV: SGK, thước thẳng.
- HS: Xem lại bài tỉ lê thức.
III. Phương pháp dạy học:
- Đặt và giải quyết vấn đề, nhóm.
IV. Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định lớp: (1’)7A1……………………………………………………………
7A2……………………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ:
Xen vào lúc học bài mới.
3. Nợi dung bài mới:
HOẠT ĐỢNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
Hoạt động 1: (21’)
- GV: Giới thiêu ?1 như trong - HS: Chú ý theo dõi.
2 3

SGK: Cho tỉ lê thức 4 6 .
2 3
So sánh các tỉ số 4  6 và
2 3


4  6 với các tỉ lê thức đã cho.

- HS: Tính và so sánh.

GV cho HS tính và so
sánh các tỉ số.

GHI BẢNG
1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
?1:
23 5 1
 
Ta có: 4  6 10 2 ;
2 1

4 2;

2 3  1 1
 
4 6  2 2
3 1

6 2

2 3 2 3 2  3
 

Suy ra: 4 6 4  6 4  6

- HS: Chú ý theo dõi và nhắc Tính chất:

- GV: Đi đến tính chất như lại tính chất.
a c ac a c
trong SGK và mở rợng cho
 

(b d và b  d)
mợt dãy nhiều tỉ số bằng nhau.
b d bd b d
Tính chất trên còn được mở rộng cho
a c e
  
dãy tỉ số bằng nhau: b d f

a c e ace a ce
  

b d f bd f b d f

Giả thiết các tỉ sớ trên đều có nghĩa.
HOẠT ĐỢNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

GHI BẢNG


- GV: Đưa ra ví dụ:
- HS: Chú ý ghi vở
- GV: Hướng dẫn Hs áp dụng
tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau
x y


- GV: 2 3 =?
x
2
 x=?
- GV: 2
y
2
 y=?
3

Hoạt động 2: (10’)
- GV: Giới thiêu chú ý như
trong SGK.

x y x  y 10

 2
- HS: 2 3 = 2  3 5
x
2
 x=2.2=4
- HS: 2
y
2
 y=3.2=6
- HS: 3

VD: Tìm hai số x và y biết :
x y


2 3 và x+y =10

x y x  y 10

 2
2 3 = 23 5
x
2
 x=2.2=4
2
y
2
 y=3.2=6
3

2. Chú ý:
- HS: Chú ý theo dõi

- GV: Cho HS làm ?2 như
- HS: Làm bài tập ?2.
trong SGK.

a b c
 
Khi viết 2 3 5 ta nói các số a, b, c tỉ

lê với các số 2; 3; 5 và ta cũng viết:
a:b:c=2:3:5
?2:

Gọi số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C
lần lượt là a, b, c ta có:

a b c
 
8 9 10

4. Củng cố: (12’)
- GV cho HS nhắc lại các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
- GV cho HS làm bài tập 54 (thảo luận nhóm).
5. Hướng dẫn và dặn dò về nhà: (1’)
- Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.
- GV hướng dẫn HS làm bài tập 57 ở nhà. Và xem trước phần luyên tập.
6. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×