Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Giao an Tuan 23 Lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.36 KB, 12 trang )

TUẦN 23
Ngày thứ : 1
Ngày soạn 12/2/2016
Ngày giảng Thứ hai, 15/2/2016
HƯỚNG DẪN HỌC TOÁN

LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU

- Củng cố kiến thức về thể tích các hình.
- Củng cố về cách chuyển đổi đơn vị đo thể tích.
- Áp dụng được trong thực tế .
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên
1.Kiểm tra bài cũ:
- Đơn vị đo thể tích hơn kém nhau bao
nhiêu lần .
2.Bài mới :
2.1 Giới thiệu bài :
- GV giới thiệu trực tiếp .
2.2 Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài
- Yc hs làm bài

Tg
phút
2

Hoạt động của học sinh



32

Bài 1:
- Hs đọc yc
- Học sinh tự làm và trả lời miệng
a, Xăng- ti- mét khối là thể tích của hình
lập phương có cạnh dài 1cm.
b, Đề- xi- mét khối là thể tích của hình lập
phương có cạnh dài 1dm.
c,Mét khối là thể tích của hình lập phương
có cạnh dài 1m.
d, Mỗi đơn vị đo thể tích gấp 1000 lần
đơn vị bé hơn tiếp liền.
1
e, Mỗi đơn vị đo thể tích bằng 1000

vị lớn hơn tiếp liền.
- GV nhận xét chửa bài
Bài 2
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- Gọi HS đọc bài làm

Bài 2
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- HS đọc bài làm
- 2 HS lên bảng làm
a. 3,7 m3 = 37000 cm3


đơn


b. 2500 cm3 = 2,5 dm3
3
m
c. 4

= 750 dm3
d. 42000dm3 = 42 m3
-Gv nhận xét
Bài 3
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Gọi HS lên bảng làm

Bài 3
- Học sinh tự làm bài
- 3 HS lên bảng làm
a. Mét khối
15000 dm3 = 10 m3
2 500 000 cm3 = 2, 5 m3
b. Để- xi- mét khối
15,6 m3 = 15600 dm3
750 cm3 = 0, 750 dm3
c. Xăng- ti- mét khối
2,05 dm3 = 2050 cm3
3
m
4


3

= 750 000 cm3

Bài 4:
- HS đọc đề bài
- HS làm vở

- GV nhận xét
Bài 4:
- HS đọc yêu cầu của bài
- Gọi HS lên bảng làm
2
- GV nhận xét
3.Củng cố
- GV nhận xét giờ học
4. Dặn dò:
- Về các em chuẩn bị bài sau .

3

Bài giải
Thể tích trong lịng chiếc hộp hình hộp
chữ nhật là
6 x 4 x 5 = 120 ( cm3)
Vậy có thể xếp được 120 hình lập phương
1 cm3 để đầy chiếc hộp đó.

1

- Hs nghe

`
*******************************************
HƯỚNG DẪN HỌC TẬP ĐỌC
CHUYỆN PHÙNG HƯNG ĐÁNH HỔ
I.MỤC TIÊU:
- Ca ngợi là một người khoẻ mạnh mưu trí đã giết được hổ giúp cho dân làng.
2.Kĩ năng
-Đọc đúng các tiếng, từ khó hoặc dễ lẫn.
-Đọc trơi chảy tồn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
-Đọc diễn cảm toàn bài, thể hiện giọng đọc phù hợp với nội dung
- Trả lời đúng các câu hỏi cuối bài.


3.Thái độ :
-u thích mơn học hơn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1.Giáo viên:
-Giáo án, đồ dùng dạy học.
2.Học sinh:
-Sách vở BT, đồ dùng học tập
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của giáo viên
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
-Gọi HS đọc bài trước.
-Nhận xét,
3.Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài:

-Nêu mục đích, yêu cầu bài học.
3.2 Hướng dẫn:
a. Luyện đọc
- GV yêu cầu HS mở SGK.
- Gọi HS đọc nối tiếp từng đoạn.
-GV sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng
HS
-GV u cầu HS tìm hiểu nghĩa của các
từ khó
-u cầu HS luyện đọc theo cặp
-GV đọc tồn bài
b.Tìm hiểu bài.
*u cầu HS đọc thầm trả lời câu hỏi
-Chi tiết nào cho thấy hổ dữ hồnh hành,
tàn hại xóm làng?
-Căm giận hổ dữ, Phùng Hưng quyết định
điều gì?
-Nêu tóm tắt trận đấu giữa Phùng Hưng
và hổ.
-Dân làng làm gì để bày tỏ niềm sung
sướng và sự cảm phục đối với Phùng
Hưng?
-Em hiểu thêm gì về con người và sự
nghiệp của Phùng Hưng?
c. Luyện đọc diễn cảm:
- Gọi HS luyện đọc cả bài .
- Tuyên dương HS đọc tốt
4.Củng cố :
-GV tổng kết tiết học


Tg
Hoạt động của học sinh
(Phút)
1
-Hát.
3
-1,2 HS đọc .
1

-Nghe.

12
- HS luyện đọc nối tiếp từng đoạn
trước lớp, cả lớp theo dõi và đọc thầm.
-1,2 HS nêu.
- 2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc
- Cả lớp nghe.
10
-Tự đọc.
-1,2 HS nêu.(câu c )
-Giết hổ.
-2,3 HS nêu.
-2 HS nêu.(câu c )
-Thảo luận nhóm 2 để trả lời.
5
-2,3 HS đọc trước lớp.
3
-Nghe.



5. Dặn dò:
-Dặn HS chuẩn bị bài sau.

1
-Ghi nhớ.

********************************************************************
LUYỆN CHỮ

BÀI 23
I MỤC TIÊU:

1.Kiến thức :
- Viết đúng cụm từ : Siêng làm thì có , siêng học thì hay .
-Củng cố cách viết các chữ cái viết hoa , viết thường ,dấu chữ ,dấu thanh có trong bài viết .
-Củng cố kĩ thuật viết liền mạch .
2.Kĩ năng :
-HS viết đúng ,đẹp các chữ có trong bài ,tốc độ phù hợp.
3.Thái độ :
-Giáo dục HS nét chữ -nết người
II.. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

-Gv: Kẻ sẵn khung kẻ trên bảng lớp
-HS:Vở luyện viết ,vở ô li
III.. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

Hoạt động của giáo viên
1.Ổn định tổ chức :
-Cho HS hát :
2.Kiểm tra bài cũ:


-Kiểm tra vở viết của HS,nhắc nhở
chung.
3.Bài mới
1.3.Giới thiệu bài
-Giới thiệu chương trình luyện viết
,tên bài học
2.3.Hướng dẫn tìm hiểu nội dung bài
viết :
-GV đọc bài viết, giải nghĩa từ ngữ .
-Cho HS đọc lại toàn bộ nội dung bài
viết và tìm hiểu nội dung bài .
-Nội dung bài viết muốn nói lên điều
gì ?
3.3 .Hướng dẫn viết kết hợp viết
mẫu
a.Các chữ viết hoa trong bài
b.Các trường hợp viết nối không

TG
(Phút
)
1
2

Hoạt động của HS

-Hát tập thể
-HS báo cáo tình hình chuẩn bị


2
-Nghe ,ghi tên bài học
6
-Cả lớp đọc thầm ,tìm hiểu nội dung bài
viết .
-1-2 HS nêu nội dung bài viết dựa vào câu
hỏi GV đưa ra.
-Bài nói lên Lê Văn Hưu vừa ham học chữ
, vừa ham học ngoài đời .
10
-Cả lớp quan sát ,lắng nghe

-Luyện viết ra nháp


thuận lợi
-Hướng dẫn trình bày cả bài
4.3.Thực hành
-Giáo viên giao việc .
-GV đi sửa chữa :tư thế ngồi viết
,cách cầm bút ,kĩ thuật viết chữ cho
HS .
-Nhận xét ,góp ý đối với một số bài
viết.
4.Củng cố :
-Chữa lỗi phổ biến .
-Tổ chức cho HS :thi viết chữ trên
bảng lớp .
(Tiêu chí đánh giá :Viết đúng , viết
đẹp, đảm bảo tốc độ .)

5.Dặn dị:
-Nhắc nhở HS ln có ý thức rèn chữ
giữ vở ,thể hiện nét chữ ,nết người.

15

3

-HS viết toàn bộ bài viết

-HS tham gia chữa lỗi

-HS tham gia với tinh thần xung phong

1

-Nghe,ghi nhớ và thực hiện theo đúng yêu
cầu GV đưa ra.

***********************************************************************
Ngày thứ : 2
Ngày soạn : 13 /2 /2016
Ngày giảng:Thứ ba, 16 /2 /2016
HƯỚNG DẪN HỌC TOÁN

LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU

- Củng cố kiến thức về các đơn vị thể tích.
- Củng cố về cách đổi đơn vị đo thể tích.

- Áp dụng giải tốn dạng đó.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên
1.Kiểm tra bài cũ:
- Đơn vị diện tích hơn kém nhau bao
nhiêu lần .
2.Bài mới :
2.1 Giới thiệu bài :
- GV giới thiệu trực tiếp .
2.2 Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài

Tg
phút
2

Hoạt động của học sinh

32

Bài 1:
Học sinh tự làm


- 2HS lên bảng làm
a, 2050 dm3 = 2,05 m3 Đ
b, 7,123456 m3 = 7123456 cm3 Đ
- GV nhận xét chữa bài

Bài 2
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- Gọi HS đọc bài làm

- GV nhận xét
Bài 3
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Gọi HS lên bảng làm

- GV nhận xét
Bài 4
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Gọi HS lên bảng làm

14357
m 3
c, 100
= 14357dm3 S
31597
dm 3
d, 1000
= 31597 cm3 Đ

Bài 2
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- 4 HS đọc bài làm
a. Muốn tính thể tích hình hộp chữ nhật
( khi biết chiều dài chiều rộng, chiều cao )

ta lấy chiều dài nhân chiều rộng nhân chiều
cao cùng đơn vị đo
b, Thể tích hình hộp chữ nhật là
5 x 4 x10 = 200 ( cm3 )
c,Muốn tính thể tích hình lập phương ta lấy
cạnh nhân cạnh nhân cạnh.
d. Thể tích hình lập phương là
10 x 10 x 10 = 1000 (dm3 )
Bài 3
- HS đọc yêu cầu
- 2 HS lên bảng làm
Bài giải
a. Thể tích cái bể dạng hình hộp chữ nhật là
7,5 x 5,4 x 6,8 = 275,4 (dm3)
b.Thể tích cái hộp dạng hình hộp chữ nhật

4
5

3
1
12
x 2 x 4 = 40 ( m3)

Đáp số: a. 275,4 dm3
12
b. 40

Bài 4
- HS đọc yêu cầu

- 3HS lên bảng làm

m3


HLP
(1)
Độ dài cạnh
2,6 m
Diện tích 1
6,76 m2
mặt
Diện tíchTP 40,56 m2
Thể tích
17,576m3

- GV nhận xét
Bài 5:
- Gọi HS đọc đề bài
- GV hướng dẫn
- Yêu cầu HS làm vở
- Thu 1 số bài chấm

(2)
10 dm
100 dm2

(3)
5cm
25 cm


600 dm2
1000 dm3

150 cm
125 cm

Bài 5:
- HS đọc đề bài
- HS làm vở
2
1

- GV nhận xét chữa bài
3.Củng cố
- GV nhận xét giờ học
4. Dặn dò:
- Về các em chuẩn bị bài sau .

Bài giải
Đổi 1,8 m = 18 dm
Thể tích hình 1 là
18 x 5 x 5 = 450( dm3)
Thể tích hình 2 là
7 x 6 x 5 = 210( dm3)
Thể tích chiếc tủ là
450 + 210 = 660 ( dm3)
Đáp số: 660 dm3

- Hs nghe

- Hs nghe
*******************************************************
Ngày thứ : 4
Ngày soạn : 15 / 2 / 2016
Ngày giảng: Thứ năm, 18 / 2/2016
HƯỚNG DẪN HỌC TOÁN

LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU

- Củng cố kiến thức về các đơn vị thể tích.
- Củng cố về cách đổi đơn vị đo thể tích.
- Áp dụng giải tốn dạng đó.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên
1.Kiểm tra bài cũ:
- Đơn vị thể tích hơn kém nhau bao

Tg
phút
2

Hoạt động của học sinh

- 2,3 H/S trả lời .


nhiêu đơn vị .
2.Bài mới :

2.1 Giới thiệu bài :
- GV giới thiệu trực tiếp .
2.2 Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1:
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài

32

Bài 1:
Học sinh tự làm
- 2HS lên bảng làm
a, 8,75m3 = 8 m3 75 dm3
b, 62000 dm3 = 62 m3
2
dm
c, 5

- GV nhận xét chữa bài
Bài 2 : > < = ?
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- Gọi HS đọc bài làm

- GV nhận xét
Bài 3
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Gọi HS lên bảng làm
- GV nhận xét

Bài 4
- Gọi HS đọc đề bài
- GV hướng dẫn
- Yêu cầu HS làm vở
- Thu 1 số bài chấm

- GV nhận xét chữa bài
Bài 5
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Gọi HS lên bảng làm

3

= 400 cm3
d, 700cm3 = 7dm3
Bài 2
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- 4 HS đọc bài làm
a. 0,35m3 < 3500 dm3
b. 2012678 dm3 = 2012 m3
2435
c. 1000 dm3 > 2435 cm3

Bài 3
- HS đọc đề bài
- 1 HS lên bảng làm, lớp bài vào vở
1
m
a. 2


3

b. 624dm3

Bài 4
- HS đọc đề bài
- Học sinh tự làm bài
Bài giải
Đổi : 2,2 m = 22 dm
Thể tích khối gỗ hình hộp chữ nhật là
22 x 5 x 3 = 330 (dm3)
Khối gỗ đó cân nặng số ki lơ gam là
330 x 0,6 = 198 (kg)
Đáp số : 198 kg
Bài 5
- HS đọc đề bài
- 1 HS lên bảng làm, lớp bài vào vở
Bài giải
3
Đổi: 0,2 m = 200.000 cm3


2
- GV nhận xét

1

0,035m3 = 35000 cm3
Thể tích một viên gạch là

22 x 10 x 5 = 1.100 (cm3)
Số viên gạch để xây cái trụ đó là
( 200000 – 35000):1100 = 150( viên)
Đáp số : 150 viên

3.Củng cố
- GV nhận xét giờ học
4. Dặn dò:
- Về các em chuẩn bị bài sau .

- Hs nghe
- Hs nghe

******************************************************
HƯỚNG DẪN HỌC :LUYỆN TỪ VÀ CÂU

LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:

1.Kiến thức:
-Học sinh xác định đựơc đúng yêu cầu của từng bài tập cụ thể.
2.Kĩ năng:
-Áp dụng kiến thức làm nhanh, chính xác các bài tập.
3.Thái độ:
-Qua bài học u thích mơn học hơn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

1.Giáo viên:
-Giáo án, đồ dùng dạy học.
2.Học sinh:

-Sách vở BT, đồ dùng học tập.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

Hoạt động của giáo viên

Tg
(Phút
)

1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
-Gọi HS làm bài tập 3 giờ trước.
-Nhận xét,
3.Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài:
-Nêu mục đích yêu cầu giờ học.
3.2 Hướng dẫn:
Bài 1:
-Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
-Goi HS đọc 3 câu trong bài.
-Yêu cầu HS thảo luận theo cặp trong
thời gian 4 phút sau đó cho HS làm
bài vào vở.

1

-Hát.

3


-2 HS làm bài trên bảng, cả lớp làm vào
nháp.

1

6

Hoạt động của học sinh

-Nghe.
Bài 1:
-1HS đọc yêu cầu của bài.
-Tự thảo luận.
- Câu b. d .là quan hệ tăng tiến


-Gọi HS đọc kết quả bài làm.
Bài 2:
-Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
-Cho HS làm bài vào vở sau đó đổi
vở để kiểm tra.
-Gọi HS đọc kết quả bài làm
Bài 3:
-Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
-Goi HS đọc các cặp quan hệ từ cuối
bài.
-Gọi HS đọc bài làm.

5


7

-2,3 HS đọc làm của mình.
Bài 2:
-2 HS đọc.
-Cả lớp làm bài vào vở.
-3,4 HS đọc bài làm, cả lớp theo dõi
nhận xét.
-Cả lớp nghe.
Bài 3:
- 2 HS đọc.
- 1 HS đọc.
-2,3 HS đọc.

8
Bài 4:
Bài 4:
-Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- 1 HS đọc
-Cho HS làm bài vào vở.
-Cả lớp làm bài vào vở sau đó đọc bài
-Gọi HS đọc bài làm sau đó gv nhận
làm.
xét
3
4.Củng cố :
-GV tổng kết tiết học
-Nghe.
2
5. Dặn dò:

-Dặn HS chuẩn bị bài sau
-Ghi nhớ.
***********************************************************************
HƯỚNG DẪN HỌC :TẬP LÀM VĂN

LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:

1.Kiến thức:
-Giúp HS củng cố về cách đọc, hiểu được nội dung một câu chuyện cụ thể.
2.Kĩ năng:
-Viết nhanh, đúng một bài văn dạng văn kể chuyện.
3.Thái độ:
-Qua bài học u thích mơn học hơn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

1.Giáo viên:
-Giáo án, đồ dùng dạy học.
- Giấy khổ to, bút dạ
2.Học sinh:
-Sách vở BT, đồ dùng học tập.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

Hoạt động của giáo viên
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:

Tg
(Phút
)

1
-Hát.

Hoạt động của học sinh


3.Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài:
-Nêu mục đích yêu cầu giờ học.
3.2 Hướng dẫn thực hành
Bài 1:
-Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
-Goi HS đọc câu chuyện Xe Lu và
Xe Ca.
-Hỏi một số câu hỏi giúp HS nhớ
được nội dung câu chuyện.
Bài 2:
-Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
-Yêu cầu HS thảo luận theo cặp
trong thời gian 5 phút sau đó cho HS
làm bài vào vở.
-Cho HS làm bài vào vở.
-Gọi HS đọc bài làm.
-Nhận xét, góp ý
4. Củng cố:
-Nhận xét giờ học.
5.Dặn dò:
-Dăn HS chuẩn bị bài sau.

-Nghe.

1
15

Bài 1:
-1HS đọc yêu cầu của bài.
-3,4 HS đọc câu chuyện.
-Nghe, trả lời.

17

Bài 2:
-1,2 HS đọc.
-Tự thảo luận.
-Cả lớp làm bài.
-4,5 HS đọc bài làm, cả lớp theo dõi nhận xét.
-Cả lớp nghe.
-Nghe.

4
-Ghi nhớ.
1




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×