Bµi 14
Bµi 14:
ViƯt Nam sau chiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊt
I. Chơng trình khai thác lần thứ hai của th
ch dân Pháp:
1. Hoàn cảnh và mục đích:
a) Hoàn cảnh :
Bị chiến tranh tàn phá nặng nề, kinh tế kiệt quệ.
b) Mục đích:
Thực dân Pháp tiến hành ch
trình khai thác lần thứ hai
Khai thác ơng
nguồn
lợi từ thuộc địa để bù đắp
đối với nớc ta trong hoàn cảnh
thiệt hại của nào?
chính
quốc.
Nhằm
mục đích gì?
Chương trình khai
thác Việt Nam lần
thứ hai của Pháp tập
trung vao nhng
nguụn li nao?
Nông nghiệp
Công nghiệp
Khai thác mỏ
Thơng nghiệp
H.27.Nguụn li của tư bản Pháp ở Việt Nam
trong cuộc khai thác lõn th hai
Và một số lĩnh vực khác
(giao thông vân tải, c/s
thuế, ngân hàng)
Bµi 14:
ViƯt Nam sau chiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊt
2. Néi dung:
Thiếc, chì
kẽm,
vonphơram
Cao bằng
Ca fê
Hịa bình
Đơng triều
* VỊ n«ng nghiƯp
than
- Tăng cờng vốn đầu t
Về nông nghiệp thực
vào VN
dân Pháp đà thực
- Cớp ruộng đất
để lập
hiện
những chính
đồn điền trồng các loại
sách gì?
cây công nghiệp (cao su,
C fờ
chè, cà phê, thuốc lá)
Cao su
c lc
* Về khai thác mỏ
Tăng cờng khai thác má
(chđ u lµ má than)
Phú riềng
Rạch giá
Lúa gạo
Bạc liêu
Bµi 14: ViƯt Nam sau chiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊt
2. Néi dung:
+ Hà Nội (diêm, rượu, gạch
ngói, văn phịng phẩm)
* VỊ c«ng nghiƯp:
+ Hải Phịng (dệt,
thủy tinh, xi măng)
- Đầu t công nghiệp nhẹ
- Mở thêm một số xí nghiệp
ở các thành phố lớn.
+ Nam nh
(dt, ru)
+ Hu (Voi
Long Thọ)
+ Sài Gịn( văn phịng
phẩm, thuốc lá, gạch ngói
Bµi 14:
ViƯt Nam sau chiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊt
2. Nội dung:
* Thơng nghiệp:
- Phát triển hơn trớc chiến tranh
- Đánh thuế nặng vào hàng nhập
Th(TQ,
ơng nghiệp
khẩu
NB) nớc ta
nh thế nào?
- Hàng hoà Pháp nhập vào VN tăng
Bµi 14:
ViƯt Nam sau chiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊt
2. Nội dung:
1922
ng ng
Na Sm
* Giao thông vận tải:
Đợc đầu t phát triển thêm
+ Đờng sắt Đông Dơng đợc nối
liền nhiều đoạn: Đồng Đăng
Na Sầm (1922), Vinh - Đông Hà
(1927)
=> Đến 1931: Pháp xd đợc
2.389 km đờng sắt trên lÃnh
thổ VN.
Vinh
1927
Đông hà
Bµi 14:
ViƯt Nam sau chiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊt
Tiền giaỏy thụứi Phaựp thuoọc
2. Nội dung:
* Ngân hàng
- Chi phối hầu hết các hoạt động kinh tế, tài chính ở VN.
- Độc quyền phát hành đồng bạc
Nguồn bốc lột
Thẻ
thuế thân của
không thể thiếu của
Việt
Nam
- Tăng cờng thủ đoạn bốc lột, vơnhân
vét
tiềndân
của của
nhân
dân
chính
quyền
thực
* Chính sách thuế
ta bằng cách đánh thuế nặng
dân là gì?
(Thuế ruộng đất, thuế thân, thuế rợu, thuế muối, thuế thuốc
phiện và hàng trăm thứ thuế khác.)
Ru,giy,diờm
Xay xỏt go
- Tăng cờng đầu t vào
Dựa
vào
l
ợc
đồ
nông nghiệp, chủ yếu là
hình
cao
su. 27: Trình
bày lại
chkhai
ơng thác
- Tăng
cờng
trình
thác
mỏ
(thankhai
chủ yếu).
lần hai
của
thực nhẹ.
- Đầu
t công
nghiệp
C phờ
Cao Bng
Hũa Bỡnh
Dt,vi,si,
ng, ru
Thic,chỡ,km
vonphram
than
ụng Triu
Nam nh
Si,vi,thy
tinh, xi mng
Vinh
g, diờm
dân Pháp ở Việt
- Th
ơng nghiệp
phát
Nam?
Chúng
triển
tậphơn.
trung vào
- Ngân
hàng
Đônglợi
Dơng
những
nguồn
chi
phối mọi huyết
nào?
vng
C phờ, chố
Cao su
c Lc
mạch kinh tế.
- Tăng cờng bốc lột thuế
má để làm giàu cho
chính quốc.
Phỳ Ring
Lỳa, go
Rch GiỏSi Gũn Rượu, xay xát gạo,bia,
thủy tinh,thuốc lá,sửa
Bạc Liêu
chữa tàu, đường,
tơ,giấy
Bµi 14:
ViƯt Nam sau chiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊt
II. Các chính sách chính trị, văn hoá, giáo dục:
- Mọi quyền hành tập trung vào tay ngời Pháp (vua quan là
bù nhìn)
- Mọi quyền tự do, dân chủ bị bóp nghẹt.
- Thẳng tay đàn áp cách mạng.
Trong chơng trình khai
1. Chính thác
trị: thuộc địa lần hai, thực
hiệnnớc ta làm 3 xứ để
- Thực hiện chínhdân
sáchPháp
chiađÃ
để thực
trị (chia
trị với 3 chế độ khác
nhau:
xứcai
Bắctrị
kì,nh
Trung
chính
sách
thế kì, Nam kì)
nào đối với nớc ta?
Bµi 14:
ViƯt Nam sau chiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊt
II. Các chính sách chính trị, văn hoá, giáo dục:
2. Văn hoá, giáo dục:
Thc dõn Phỏp ó thi hnh
- Thi hành chính sách văn hóa nô dịch, ngu dân, gây tâm lí
nhng chớnh sỏch v vn
Tất các
cả những
thủtínđoạn
mà rợu chè, cờ
tự ti, khuyến khích
tệ nạn mê
dị đoan,
húa, giỏo dc nh th no ?
bạc, trai gái thực dân Pháp thực hiện về
trị,(chủ
văn yếu
hoá,làgiáo
- Hạn chế mở chính
trờng học
các trdục
ờng ở
tiểu học,
nớcchế)
ta nhằm mục đích gì?
trung học rất hạn
- Công khai tuyên truyền chÝnh s¸ch “Khai ho¸”.
=> Cđng cè bé m¸y ë thc địa, mà sợi chỉ đỏ xuyên suốt là chính
sách văn hoá nô dịch và ngu dân để dễ bề thống trÞ.
III. XÃ hội Việt Nam phân hoá:
Giai cấp
Địa chủ,
pk
T sản
Tiểu t
sản
Nông
dân
Công
nhân
Sự phân hoá, thái độ chính trị
Sự phân hoá, thái độ chính trị
G/ cấp
Đia chu - Cấu kết chặt chẽ với TD Pháp.
- Chiếm đoạt ruộng đất của nông dân.
pk
- Địa chủ vừa, nhỏ đà tham gia vào phong trào yêu nớc.
Nhóm 1
T san
- Ra đời sau chiến tranh thế giới thứ nhất. Phân hoá thành 2 bộ phận:
+ TS mại bản: có quyền, gắn chặt với ĐQ
+ TS dân tộc: kinh doanh độc lập, chống ĐQ và PK, không kiên định,
dễ thoả hiệp.
Nhóm 2
- Hình thµnh sau chiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊt.
Tiểu TS - Bị TD Pháp chèn ép, khinh miệt, đ/sống bấp bênh.
- TTS trí thức hăng hái c/m, là lực lợng quan träng cđa c/m d©n téc
Nhãm 3 & nhãm 6
Nơng
dân
Cơng
nhân
- ChiÕm trên 90% dân số.
- Bị TD Pháp & PK áp bức nặng nề.
- Bị bần cùng hoá không lối thoát. - Là lực lợng c/m hùng hậu.
Nhóm 4 & nhóm 7
- Hình thành đầu TK XX. Phát triển nhanh chóng vỊ sè & chÊt lỵng.
- Đơng hơn, sớng tập trung, có tổ chức, kỉ luật, vươn lên nắm quyền
lãnh đạo cách mạng.
Nhãm 5 & nhãm 8
CHƯƠNG TRÌNH KHAI
THÁC THUỘC ĐỊA LN II
TNG
PHONG TRAO CACH
HễI VIấT NAM
Sự phân XA
hoá
của xà hội sau chiÕn MẠNg VIỆT NAM
BỊ PHÂN HÓA
tranh thÕ giíi thø nhất có ảnh hởng gì
MANH
ễNG
đến phong
trào c/m VN
1
1
2
3
3
2
8
8
4
4
6
7
7
6
5
5
HNG DN V NH
-Học thuộc những kiến thức cơ bản
trong bài 14.
- Làm tốt các bài tập 1,2 trang 58 SGK
và các câu hỏi trong sách bài tập.
- Đọc trớc bµi 14 trang 59 SGK.
BIỂU ĐỒ VỀ SỐ LƯỢNG CÔNG NHÂN
86000
81000
53000
34000
10000
Biểu đồ nguồn vốn đầu tư của các công ty ở
Đông Dương (triệu phrăng)