Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Tong hop cong thuc luong giac tu luan va trac nghiem cuc VIP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.68 KB, 11 trang )

BÀI TẬP TỰ LUẬN CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC
Bài 1 : Tính các giá trị lượng giác cịn lại biết:

3
3p
5
pcosx = 5 với
2
13 với 1800 < x < 2700
a)
b)
3p
< b < 2p
0
0
c) tan b = - 3 với 2
d) cot x = - 3 với 90 < x < 180
Bài 2 : Tính giá trị của các biếu thức lượng giác sau:
5cot x + 4tan x
2sin x + cosx
A1 =
A2 =
5cot x - 4tan x và
cosx - 3sin x
a) Cho tan x = - 2. Tính
sin a = -

3sin x - cosx
sin x - 3cosx
B2 =


sin x + cosx và
sin x + 3cosx
b) Cho cot x = 2 . Tính
3
p
cot x + tan x
tan x - cosx
sin x =
0< x <
C1 =
C2 =
5 với
2 . Tính
cot x - tan x và
cot x
c) Cho
sin x
4
p
cot x + tan x
D2 = cot x +
cosx = D1 =
1 + cosx
5 với 2
cot x - tan x và
d)
. Tính
B1 =


sin x + cosx =

5
4 . Hãy tính giá trị của biểu thức sau:

Bài 3. Cho
a) A = sin x.cosx
b) B = sin x - cosx
Bài 4. Cho tan x - cot x = 3. Hãy tính giá trị của biểu thức sau:

3
3
c) C = sin x - cos x

2
2
a) A = tan x + cot x
b) B = tan x + cot x
Bài 5. Tính sin x,cosx,tan x,cot x . Biết rằng:

4
4
c) C = tan x - cot x

a) sin x + cosx = 2
b) sin x - cosx = 2
c) tan x + cot x = 4
Bài 6: Chứng minh các đẳng thức sau:
1- cosx
sin x

1
1
1
=
+
=1
tan x + cot x =
1+ cosx
sin x cosx
a)
b) sin x
c) 1 + tan x 1 + cot x

ửổ

2
1 ữ
1 ữ
tan x + tany




+ tan2 x = 0 1 + sin x = 1+ 2tan2 x
ỗ1ỗ1 +
tan x tan y =





2


cosx ứố cosx ứ
cot x + cot y
d) è
e) 1- sin x
f)
Bài 7: Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào x :
4
2
2
2
4
4
2
a) A = cos x - sin x + 2sin x
b) B = sin x + sin x cos x + cos x

(

)

(

)

D = cos4 x 2cos2 x - 3 + sin4 x 2sin2 x - 3
4
2

2
2
c) C = cos x + sin x cos x + sin x
d)
Bài 8. Chứng minh rằng nếu A, B,C là ba góc của một tam giác thì:
a) sin B = sin(A + C )
b) cos(A + B ) = - cosC
A +B
C
= cos
2
2
c)
e) cos(A + B - C ) = - cos2C
sin

d) cos(B - C ) = - cos(A + 2C )
f) sin(A + 2B + C ) = - sin B

- 3A + B + C
cos
= - sin2A
cot(
A
B
+
C
)
=
cot2

B
2
g)
h)
Bài 9. Rút gọn và tính giá trị của biểu thức (khơng dùng máy tính)
0
0
0
0
0
a) A = cos0 + cos20 + cos40 + L + cos160 + cos180
0
0
0
0
0
b) B = cos10 + cos40 + cos70 + L + cos140 + cos170
0
0
0
0
0
c) C = tan20 + tan40 + tan60 + L + tan160 + tan180
Bài 10: Không dùng máy tính, hãy tính giá trị của các biểu thức:


A=

1 + tan150
1- tan150


0
0
0
0
a) A = sin12 .cos48 + cos12 .sin48
b)
0
0
tan25 + tan20
B=
1- tan250.tan200 d) H = tan100.tan700 + tan700.tan1300 + tan1300.tan1900
c)
Bài 11: Tính giá trị của các biểu thức sau:
ổ pữ

1
p

sin a =
A = cosỗ
a
+


0< a <

3ữ



3 v
2
a)
bit


p

12
3p

B = sin ỗ
a


cosa = p


3

ứ bit
13 v
2
b)

4
8
sin b =
00 < a < 900
900 < b < 1800

5
17
Bài 12. Biết
,

,
. Hãy tính giá trị của biểu thức
A = cos(a + b) và B = sin(a - b) .
8
5
sin a =
tan b =
17 ,
12 và a , b là các góc nhọn. Hãy tính giá trị của các biểu thức
Bài 13. Biết
A = sin(a - b) , B = cos(a + b) và C = tan(a + b) .
sin a =

(

)

(

Bài 14: Chứng minh các đẳng thức sau:
cos(a - b) cot a cotb + 1
=
a) cos(a + b) cot a cotb - 1

)


sin(a - b) sin(b - c) sin(c - a)
+
+
=0
b) cosa cosb cosbcosc cosc cosa
cos(a + b)cos(a - b)
= 1- tan2 a tan2 b
2
2
cos a cos b
d)

sin(a + b)sin(a - b)
= tan2 a - tan2 b
2
2
cos a cos b
c)
Bài 15: Tính ( khơng dùng máy tính)
p
p
p
a)A = sin cos cos
16
16
8 b) E = sin100 sin500 sin700

p
2p

4p
F = cos cos cos
7
7
7
c)

p
4p
5p
G = cos cos cos
0
0
0
0
7
7
7
e) H = sin6 cos12 cos24 cos48
d)
Bài 16: a) CM: tanA.tanB.tanC = tanA+tanB+tanC
b) Tìm GTNN của tanA+tanB+tanC với tam giác ABC nhọn
x  3y
p
2
2
x  y 5
Bài 17: Cho x,y thỏa mãn x + 4y =1. Tìm GTLN, GTNN của
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC
Câu 1:


o

Góc có số đo 108 đổi ra radian là

3
.
A. 5
Câu 2:

3
.
C. 2


.
B. 10

Biết một số đo của góc

 Ox, Oy  

3
 2001
 Ox, Oy  là
2
. Giá trị tổng quát của góc

3
 k

2
A.
.

 Ox, Oy    k
2
C.
.

 Ox, Oy  

Câu 3:


.
D. 4

B.
D.

 Ox, Oy    k 2 .
 Ox, Oy  


 k 2
2
.

 l  đi qua O . Xác định số đo của các góc giữa tia OA với
Cho hình vng ABCD có tâm O và một trục

trục

 l  , biết trục  l  đi qua đỉnh
o

o

A. 180  k 360 .

A của hình vng.
o

o
B. 90  k 360 .

o
o
C.  90  k 360 .

o
D. k 360 .


Câu 4:

10

R  cm

Một đường trịn có bán kính

. Tìm độ dài của cung 2 trên đường tròn.
A. 10 cm .

20
cm
2
C. 
.

B. 5cm .

2
cm
D. 20
.

Câu 5:

o
Một đường trịn có bán kính R 10 cm . Độ dài cung 40 trên đường tròn gần bằng:

Câu 6:

A. 7 cm .
B. 9 cm .
C. 11cm .
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Số đo của một cung lượng giác luôn là một số không âm.

D. 13cm .


B. Số đo của một cung lượng giác luôn không vượt quá 2 .
C. Số đo của một cung lượng giác luôn là một số thực thuộc đoạn [0; 2 ] .
D. Số đo của một cung lượng giác là một số thực.
Câu 7:

Chọn điểm

A  1;0 

làm điểm đầu của cung lượng giác trên đường trịn lượng giác. Tìm điểm cuối M của

25
cung lượng giác có số đo 4 .
A. M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ I .
B. M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ II .
C. M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ III .
D. M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ IV .
Câu 8:

Cho đường trịn có bán kính 6 cm . Tìm số đo ( rad ) của cung có độ dài là 3 cm :
A. 0,5 .

Câu 9:

C. 2 .

D. 1 .

Cung trịn bán kính bằng 8, 43 cm có số đo 3,85 rad có độ dài là:

A.

Câu 10:

B. 3 .



2
cm
21
.

Xét góc lượng giác

B. 32, 45 cm .
 OA; OM  

1
cm
C. 2
.

D. 32,5 cm .

, trong đó M là điểm khơng làm trên các trục tọa độ Ox và Oy . Khi

đó M thuộc góc phần tư nào để sin  và cos cùng dấu
Câu 11:


Câu 12:

 II  .
 III  .
 IV  .
A. I và
B. I và
C. I và
Cho  là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây đúng?

D.

A. sin   0 .

D. cot   0 .

B. cos   0 .

Cho bốn cung (trên một đường trịn định hướng):
có điểm cuối trùng nhau:
A.  và  ;  và  .

Câu 13:

Cho góc lượng giác

B.  và  ;  và  .

 OA, OB 


Câu 14:

 



 III  .

5

25
19



6 ,
3,
3 ,
6 . Các cung nào

C.  ,  ,  .

D.  ,  ,  .


có số đo bằng 5 . Hỏi trong các số sau, số nào là số đo của một góc lượng
 OA, OB 

giác có cùng tia đầu, tia cuối với góc lượng giác


6
.
A. 5

C. tan   0 .

 II 

11

.
5
B.

?

9
.
C. 5

Cung  có mút đầu là A và mút cuối là M thì số đo của  là

31
.
D. 5


y
B
A’

M

3
 k .
A. 4
Câu 15:

O

x

B’

3
 k .
B. 4

3
 k 2 .
C. 4



D.



3
 k 2 .
4


Một bánh xe có 72 răng. Số đo góc mà bánh xe đã quay được khi di chuyển 10 răng là
A.

Câu 16:

A

30o.

o
B. 40 .

o
C. 50 .

o
D. 60 .

Trong 20 giây bánh xe của xe gắn máy quay được 60 vịng.Tính độ dài qng đường xe gắn máy đã đi
được trong vòng 3 phút, biết rằng bán kính bánh xe gắn máy bằng 6, 5 cm (lấy  3,1416 ).
A. 22054 cm .

Câu 17:

B. 22063 cm .

D. 22044 cm .

Trong mặt phẳng định hướng cho tia Ox và hình vng OABC vẽ theo chiều ngược với chiều quay của

kim đồng hồ, biết sđ
o

Câu 18:

C. 22054 mm .

 Ox, OA 30o  k 360o , k  Z . Khi đó sđ  OA, AC 

o

o

bằng:

o

A. 120  k 360 , k  Z .

B.  45  k 360 , k  Z .

0
0
C. 45  k 360 , k  Z .

o
o
D. 90  k 360 , k  Z .

Góc lượng giác có số đo  ( rad ) thì mọi góc lượng giác cùng tia đầu và tia cuối với nó có số đo dạng :

o
A.   k180 ( k là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của k ).
o
B.   k 360 ( k là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của k ).

C.   k 2 ( k là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của k ).
D.   k ( k là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của k ).
Câu 19:

Cho hai góc lượng giác có sđ
Khẳng định nào sau đây đúng?

 Ox, Ou  

5

 m2
 Ox, Ov    n2
2
2
, m  Z và sđ
, nZ.

A. Ou và Ov trùng nhau. B. Ou và Ov đối nhau.

Câu 20:


C. Ou và Ov vng góc. D. Tạo với nhau một góc 4 .
63

sđ  Ox, Oz  
2 thì hai tia Ox và Oz
Nếu góc lượng giác có
A. Trùng nhau.

Câu 21:
Câu 22:

3
C. Tạo với nhau một góc bằng 4 .
D. Đối nhau.
0
3
Sau khoảng thời gian từ giờ đến giờ thì kim giây đồng hồ sẽ quay được số vòng bằng:
12960.
B. 32400.
C. 324000.
D. 64800.
A.
Cung nào sau đây có mút trung với B hoặc B


   k 2 .
2
A.
a 90o  k 360o.
C.

Câu 23:


B. Vng góc.


 k 2 .
2
B.
o
o
D. a –90  k180 .
 

1
1
1
1



6
2
2
2
2
Trên đường trịn định hướng gốc A có bao nhiêu điểm M thỏa mãn sin x cos x tan x cot x
,
x
với là số đo của cung AM ?
A. 6 .
B. 4 .
C. 8 .

D. 10 .


Câu 24:

Một đồng hồ treo tường, kim giờ dài 10,57 cm và kim phút dài 13,34 cm .Trong 30 phút mũi kim giờ vạch
lên cung trịn có độ dài là:
A. 2, 77 cm .

Câu 25:

B. 2,9 cm .

B. 4.

C. 3.

o

. Khi đó sđ

o

o

A. 175  h360 , h  Z .

bằng:

o


B.  210  h360 , h  Z .

5
3 

sin a  ; cos b    a   ; 0  b  
13
52
2  . D. 210 o  h360o , h  Z .
C.
Cho L, M , N , P lần lượt là các điểm chính giữa các cung liên tiếp AB, BC , CD, DA. Cung  có mút đầu
3
 
 k .
4
trùng với gốc A và có số đo
Mút cuối của  trùng với điểm nào trong các điểm
L, M , N , P ?

N.
A. L hoặc
Câu 28:

D. 12.

Trong mặt phẳng định hướng cho tia Ox và hình vng OABC vẽ theo chiều ngược với chiều quay của
 Ox, OA 300  k 3600 , k  Z
 Ox, BC 
kim đồng hồ, biết sđ


Câu 27:

D. 2,8 cm .

AM   k , k  Z
3 3
Có bao nhiêu điểm M trên đường tròn định hướng gốc A thoả mãn sđ
?
A. 6.

Câu 26:

C. 2, 76 cm .

B. M hoặc P.

C. M hoặc N .

D. L hoặc P.

Cung  có mút đầu là A và mút cuối trùng với một trong bốn điểm M , N , P, Q (điểm chính giữa các cung
I,II,III,IV). Số đo của  là
o



  k .
4
4

B.   135  k .360 . C.

o

o

A.   45  k .180 .



  k .
4
2
D.

o

GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG
Câu 1.

Đơn giản biểu thức

A  1 – sin 2 x  .cot 2 x   1 – cot 2 x  ,

2

Câu 2.

2


A. A sin x .
B. A cos x .
Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng ?
A.

sin  1800 – a  – cos a
sin  180 – a  sin a
0

Câu 3.

Câu 5.
Câu 6.

B.

sin  180 – a  cos a

2
D. A – cos x .

sin  1800 – a   sin a

.


sin  
2
A.


tan  
2
C.



sin   x  cos x
2

B.
.


tan   x  cot x
2

D.
.


x  cos x

.


x  cot x

.

Giá trị của biểu thức


.

0

cos 7500  sin 4200
sin   3300   cos   3900 

bằng

2 3
1 3
3 .
A.  3  3 .
B. 2  3 3 .
C. 3  1 .
D.








A cos      sin      cos      sin    
2

2


2

2
 , ta có :
Đơn giản biểu thức
A. A 2sin a .
B. A 2 cos a .
C. A sin a – cos a . D. A 0 .
Trong các giá trị sau, sin  có thể nhận giá trị nào?
4
B. 3 .

Câu 7.

2
C. A – sin x .

C.
. D.
Chọn đẳng thức sai trong các đẳng thức sau

A
Câu 4.

.

ta có

A.  0, 7 .
Trong các công thức sau, công thức nào sai?


C. 

2.

5
D. 2 .


2

1  tan 2  

2

A. sin   cos  1 .

B.

1 


    k , k  
2
cos  
2
.

k



1
tan   cot  1   , k  
  k , k  
2
2

.
sin 
C.
.
D.
1
tan  
2 . Tính cot 
Cho biết
1
1
cot  
cot  
4.
2.
A. cot  2 .
B.
C.
D. cot   2 .
3

sin  
 

5 và 2
Cho
. Giá trị của cos là :
4
4
4
16


A. 5 .
B. 5 .
C. 5 .
D. 25 .
3
cot   2 tan 
sin  
E
0
0
5 và 90    180 . Giá trị của biểu thức
tan   3cot  là :
Cho
1  cot 2  

Câu 8.

Câu 9.

Câu 10.


2
A. 57 .
Câu 11.

Câu 12.

2
4
B. 57 .
C. 57 .
3sin   cos 
A
sin   cos  là :
Cho tan  2 . Giá trị của
5
A. 5 .
B. 3 .
C. 7 .


sin  

1
1
cos 
2 và
2.
C.
4


cos  
0  
5 với
2 . Tính sin  .
Cho
1
1
sin  
sin  
5.
5.
A.
B.
Tính  biết cos  1
A.

 k  k  


   k 2
2
C.

.

 k  

A cos 2

.


Giá trị của

Câu 16.

A. 0 .
B. 1 .
Cho tam giác ABC. Hãy tìm mệnh đề sai
A.
C.

Câu 18.

sin

D. sin   3 và cos  0 .

C.

sin  

3
5.

3
sin  
5.
D.

B.


 k 2  k  

D.

    k 2  k  

.
.


3
5
7
 cos 2
 cos 2
 cos 2
8
8
8
8 bằng

Câu 15.

Câu 17.

7
D. 3 .

1

3
cos  
2 và
2 .

sin  

Câu 14.

4
57 .

Các cặp đẳng thức nào sau đây có thể đồng thời xảy ra?
A. sin  1 và cos  1 .B.

Câu 13.

D.



AC
B
cos
2
2.

sin  A  B  sin C

C. 2 .


AC
B
sin
2
2.
B.
cos  A  B  cos C

D.  1 .

cos

.

D.

12

cos   –
 
13 và 2
Cho
. Giá trị của sin  và tan  lần lượt là
5 2
2
5
5 5




A. 13 ; 3 .
B. 3 ; 12 .
C. 13 ; 12 .


Biết tan  2 và 180    270 . Giá trị cos   sin  bằng

.

5
5

D. 13 ; 12 .


Câu 20.

3 5
3 5
51
5 .
2 .
A.
B. 1 – 5 .
C. 2 .
D.
2
2
2

2
2
Biểu thức D cos x.cot x  3cos x – cot x  2sin x không phụ thuộc x và bằng
A. 2.
B. –2 .
C. 3.
D. –3 .
1
2
cot x 
A 2
2 . Giá trị biểu thức
sin x  sin x.cos x  cos 2 x bằng
Cho biết

Câu 21.

A. 6.
Biểu thức:



Câu 19.

B. 8.

C. 10.

2003


A cos    26   2sin    7   cos1,5  cos   
2


D. 12.


  cos    1,5  .cot    8 

có kết

quả thu gọn bằng :
A.  sin  .
Câu 22.

Đơn giản biểu thức

B. sin  .

A 

A. A cos x  sin x .
Câu 23.

Biết

sin   cos  

2 cos 2 x  1
sin x  cos x ta có

B. A cos x – sin x .

1
4.
A.
7
sin 4   cos4  
8.
C.

D. A  sin x – cos x .

B.

sin   cos  

6
2 .

2
2
D. tan   cot  12 .

B. A 1 .

 1  tan x 
A
2

Câu 26.


C. A sin x – cos x .

6
6
2
2
Tính giá trị của biểu thức A sin x  cos x  3sin x cos x .

A. A –1 .

Câu 25.

D. cos  .

2
2 . Trong các kết quả sau, kết quả nào sai ?

sin  .cos  –

Câu 24.

C.  cos  .

C. A 4 .
Lời giải

D. A –4 .

2


1
4 tan x
4sin x cos 2 x không phụ thuộc vào x và bằng
Biểu thức
1
1

A. 1 .
B. –1 .
C. 4 .
D. 4 .
2
2
cos x  sin y
B
 cot 2 x.cot 2 y
2
2
sin x.sin y
Biểu thức
không phụ thuộc vào x, y và bằng
2

A. 2 .



2


B. –2 .

C. 1 .

D. –1 .

2

Câu 27.

Biểu thức

C 2  sin 4 x  cos 4 x  sin 2 x cos 2 x  –  sin 8 x  cos8 x 

A. 2 .

B. –2 .

có giá trị không đổi và bằng

C. 1 .

D. –1 .

Câu 28.

.
Hệ thức nào sai trong bốn hệ thức sau:

Câu 29.


 1  sin a
1  sin a 
2
tan x  tan y


 4 tan a
tan x.tan y
1  sin a
1  sin a 
A. cot x  cot y
.
B. 
.
2
sin 
cos 
1  cot 
sin   cos 
2 cos 



2
sin   cos   1 .
C. cos   sin  cos   sin  1  cot  .
D. 1  cos 
98
3sin 4 x  2 cos 4 x 

81 thì giá trị biểu thức A 2 sin 4 x  3cos 4 x bằng
Nếu biết

2

101
601
A. 81 hay 504 .

103
603
B. 81 hay 405 .

105
605
C. 81 hay 504 .

107
607
D. 81 hay 405 .


Câu 30.

Nếu

sin x  cos x 

5


Câu 31.

Câu 32.

1
2 thì 3sin x  2 cos x bằng

7

5 7
5 5
5 5
4
4 .
7
4 .
A.
hay
B.
hay
2 3
2 3
3 2
3 2
5 hay 5 .
5 hay 5 .
C.
D.
2b
tan x 

a  c . Giá trị của biểu thức A a cos 2 x  2b sin x.cos x  c sin 2 x bằng
Biết
A. –a .
B. a .
C. –b .
D. b .

sin 4  cos 4 
1
sin 8  cos8 


A 3 
a
b
a  b thì biểu thức
a
b3 bằng
Nếu biết
1
1
1
A.

 a  b

2

2


2

B. a  b .

.

C.

 a  b

3

1
3
D. a  b
3

.

Câu 33.


9 


A cos  + cos      ...  cos    
5
5  nhận giá trị bằng :



Với mọi , biểu thức :
A. –10 .
B. 10 .
C. 0 .
D. 5 .

Câu 34.

Cho tam giác ABC và các mệnh đề :

 I

cos

B C
A
sin
2
2

 II 

tan

 II 



AB
C

.tan 1
2
2

 III 

cos  A  B – C  – cos 2C 0

Mệnh đề đúng là :
A. Chỉ
Câu 35.

 I .

B.

 III  .

C.

 I



 II  .

D. Chỉ

 III  .





 
tan  cot
2
2 bằng :
Cho cot   3 2 với 2
. Khi đó giá trị
2 19 .
B.  2 19 .
C.  19 .
D. 19 .
A.
Lời giải
2

Câu 36.

Câu 1.

2

tan a  sin a
2
2
Biểu thức rút gọn của A = cot a  cos a bằng :
6
6
A. tan a .

B. cos a .

cot 2 x  1
2 cot x .
A.
3
C. cos 3x 4cos x  3cos x .

2

C. cos 2a 2 cos a –1.
Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A.

Câu 4.

2 tan x
tan 2 x 
1  tan 2 x .
B.
3
D. sin 3 x 3sin x  4sin x

Trong các công thức sau, công thức nào sai?
2
2
A. cos 2a cos a – sin a.

Câu 3.


6
D. sin a .

CƠNG THỨC LƯỢNG GIÁC
Trong các cơng thức sau, cơng thức nào sai?

cot 2 x 

Câu 2.

4
C. tan a .

2
2
B. cos 2a cos a  sin a.
2
D. cos 2a 1 – 2sin a.

cos  a – b  cos a.cos b  sin a.sin b.

B.

cos  a  b  cos a.cos b  sin a.sin b.

sin  a – b  sin a.cos b  cos a.sin b.

D.

sin  a  b  sin a.cos b  cos.sin b.


B.

tan  a – b  tan a  tan b.

D.

tan  a  b  tan a  tan b.

C.
Trong các công thức sau, công thức nào đúng?

tan a  tan b
tan  a  b  
.
1  tan a tan b
A.
tan a  tan b
tan  a  b  
.
1  tan a tan b
C.


Câu 5.

Trong các công thức sau, công thức nào sai?

1
cos a cos b   cos  a – b   cos  a  b   .

2
A.
1
sin a cos b   sin  a – b   sin  a  b   .
2
C.
Câu 6.

Trong các công thức sau, công thức nào sai?

a b
a b
.cos
.
2
2
A.
a b
a b
sin a  sin b 2 sin
.cos
.
2
2
C.
cos a  cos b 2 cos

Câu 7.

1

sin a sin b   cos  a – b  – cos  a  b   .
2
B.
1
sin a cos b   sin  a  b   cos  a  b   .
2
D.

Rút gọn biểu thức :

a b
a b
.sin
.
2
2
B.
a b
a b
sin a – sin b 2 cos
.sin
.
2
2
D.
cos a – cos b 2 sin

sin  a –17  .cos  a  13  – sin  a  13  .cos  a –17 

A. sin 2a.


B. cos 2a.

1
 .
C. 2

, ta được :

1
.
D. 2

Lời giải.
Câu 8.

Giá trị của biểu thức

6 2
.
4

Câu 9.

Câu 10.

Câu 11.

Câu 12.


cos

37
12 bằng
6 2
.
4
B.

6 2
2 6
.
.
4
4
A.
C. –
D.
1
1
1
tan A  tan B  tan C 
2,
5,
8 . Tổng A  B  C bằng :
Cho A , B , C là các góc nhọn và





.
.
.
.
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
1
3
tan a 
tan b 
7 và
4 . Tính a  b .
Cho hai góc nhọn a và b với



2
.
.
.
.
A. 3
B. 4
C. 6
D. 3
Cho cot a 15 , giá trị sin 2a có thể nhận giá trị nào dưới đây:
11
13

15
17
.
.
.
.
A. 113
B. 113
C. 113
D. 113
1
1
sin a  sin b 
3,
2 . Giá trị của sin 2  a  b  là :
Cho hai góc nhọn a và b với
2 2 7 3
.
18
A.

Câu 13.

Câu 14.

3 2 7 3
4 2 7 3
5 2 7 3
.
.

.
18
18
18
B.
C.
D.




A cos 2 x  cos 2   x   cos 2   x 
3

3
 không phụ thuộc x và bằng :
Biểu thức
3
4
3
2
.
.
.
.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 3
sin  a  b 

sin  a  b 
Biểu thức

A.

bằng biểu thức nào sau đây? (Giả sử biểu thức có nghĩa)

sin  a  b  sin a  sin b

.
sin  a  b  sin a  sin b
sin  a  b  tan a  tan b

.
sin  a  b  tan a  tan b

Câu 15.

B.

sin  a  b  sin a  sin b

.
sin  a  b  sin a  sin b
sin  a  b  cot a  cot b

.
sin  a  b  cot a  cot b

C.

D.
C
Cho A , B ,
là ba góc của một tam giác. Hãy chỉ ra hệ thức SAI.


A  B  3C
cos C.
cos  A  B – C  – cos 2C.
2
A.
B.
A  B  2C
3C
A  B  2C
C
tan
cot
.
cot
tan .
2
2
2
2
C.
D.
Cho A , B , C là ba góc của một tam giác. Hãy chỉ ra hệ thức SAI.
A B
C

cos
sin .
cos  A  B  2C  – cos C.
2
2
A.
B.
sin  A  C   – sin B.
cos  A  B   – cos C.
sin

Câu 16.

Câu 17.

C.
D.
C
A
B
Cho , ,
là ba góc của một tam giác không vuông. Hệ thức nào sau đây SAI ?
A.
B.
C.
D.

Câu 18.

B

C
B
C
A
cos  sin sin sin .
2
2
2
2
2
tan A  tan B  tan C tan A.tan B.tan C.
cot A  cot B  cot C cot A.cot B.cot C.
A
B
B
C
C
A
tan .tan  tan .tan  tan .tan 1.
2
2
2
2
2
2
cos

4

0 

A
5,
2 và  k . Giá trị của biểu thức :
Biết
không phụ thuộc vào  và bằng

3 sin      

sin  

5
.
A. 3

5
.
B. 3

3
.
C. 5

4 cos     

sin 
3
.
D. 5

Lời giải.

Chọn B.

Câu 19.



0    2
4 cos     
3
 cos  
3 sin      

5
5
3
sin   4
A

sin 
5

3.
Ta có 
, thay vào biểu thức



tan 4 tan
tan
2

2 thì
2 bằng :
Nếu
3sin 
3sin 
3cos 
3cos 
.
.
.
.
A. 5  3cos 
B. 5  3cos 
C. 5  3cos 
D. 5  3cos 
Lời giải.
Chọn A.
Ta có:

Câu 20.






tan  tan
3 tan
3sin .cos


2
2 
2 
2
2  3sin  .
tan





2
5  3cos 
1  tan .tan
1  4 tan 2
1  3sin 2
2
2
2
2
2
2 cos 2  3 sin 4  1
A
2sin 2 2  3 sin 4  1 có kết quả rút gọn là :
Biểu thức
A.

cos  4  30 
.
cos  4  30 


B.

cos  4  30 
.
cos  4  30 

sin  4  30 
.
sin  4  30 

C.
Lời giải.

Chọn C.
Ta có :

2 cos 2 2  3 sin 4  1 cos 4  3 sin 4  sin  4  30 
A

sin  4  30 
2sin 2 2  3 sin 4  1
3 sin 4  cos 4
.

D.

sin  4  30 
.
sin  4  30 


3


Câu 21.

Câu 22.

Câu 23.

Nếu

5sin  3sin    2  

thì :

A.

tan      2 tan  .

B.

tan      3 tan  .

C.

tan      4 tan  .

D.


tan      5 tan  .

3
3
sin b 
4 ; sin a  0 ;
5 ; cos b  0 . Giá trị của cos  a  b  . bằng :
Cho
3
7
3
7
3
7
3
7
  1 
  1 
 1 
 .
 .
 1 
 .
.
5
4 
5
4 
5
4 

5
4 
A.
B.
C.
D.
b 1
b


a
 3
a

cos  a   
sin  a    0 sin   b  
cos   b   0
cos  a  b 
2  2 và
2


2
 5 và
2

Biết
;
. Giá trị
cos a 


bằng:

24 3  7
.
50
A.
Câu 24.

Rút gọn biểu thức :

7  24 3
22 3  7
.
.
50
50
B.
C.
cos  120 – x   cos  120  x  – cos x

ta được kết quả là

B. – cos x.

A. 0.
2

Câu 25.


Cho biểu thức

7  22 3
.
50
D.

2

C. –2 cos x.

D. sin x – cos x.

2

A sin  a  b  – sin a – sin b.

Hãy chọn kết quả đúng :

A.

A 2 cos a.sin b.sin  a  b  .

B.

A 2sin a.cos b.cos  a  b  .

C.

A 2 cos a.cos b.cos  a  b  .


D.

A 2sin a.sin b.cos  a  b  .

Câu 29.

3
3
cos b 
5 ; cos a  0 ;
4 ; sin b  0 . Giá trị sin  a  b  bằng :
Cho
1
9
1
9
1
9
1
9
  7  .
  7  .
 7  .
 7  .
4
4
4
4
A. 5 

B. 5 
C. 5 
D. 5 
1
1
cos a  cos b 
3,
4 . Giá trị cos  a  b  .cos  a  b  bằng :
Cho hai góc nhọn a và b . Biết
113
115
117
119

.

.

.

.
A. 144
B. 144
C. 144
D. 144
sin x  sin 2 x  sin 3x
A
cos x  cos 2 x  cos 3x
Rút gọn biểu thức
A. A tan 6 x.

B. A tan 3 x.
C. A tan 2 x.
D. A tan x  tan 2 x  tan 3 x.
Biến đổi biểu thức sin a  1 thành tích.

Câu 30.

a 
a 
a  a 
sin a  1 2sin    cos    .
sin a  1 2 cos    sin    .
2 4
2 4
2 4 2 4
A.
B.


 




sin a  1 2sin  a   cos  a   .
sin a  1 2 cos  a   sin  a   .
2
2
2 
2




C.
D.

    
2 và cot  , cot  , cot  theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Tích số cot  .cot 
Biết

Câu 26.

Câu 27.

Câu 28.

sin a 

bằng :
Câu 31.

A. 2.
B. –2.
C. 3.
D. –3.
Cho A , B , C là ba góc của một tam giác. Hãy chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau.
2
2
2
A. cos A  cos B  cos C 1  cos A.cos B.cos C.

2
2
2
B. cos A  cos B  cos C 1 – cos A.cos B.cos C.
2
2
2
C. cos A  cos B  cos C 1  2 cos A.cos B.cos C .
2
2
2
D. cos A  cos B  cos C 1 – 2 cos A.cos B.cos C .



×