Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Giao an ca nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (285.8 KB, 25 trang )

Tuần 10
Thứ hai ngày 03 tháng 11 năm 2014
Tập đọc
Bài 21(21):
ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ I(Tiết 1)
I.Mục đích u cầu:
1.Đọc trơi chảy,lưu lốt các bài tập đọc đã học với tốc độ100 tiếng/phút.
Lập được bảng thống kê các bài thơ đã học từ tuần1 đến tuần 9.
2.Giáo dục:ý thức tự học,tự rèn.
II. Đồ dùng dạy – học :
- Phiếu bốc thăm tên bài tập đọc
- Kẻ sẵn bài tập 2 trang 95 SGK
III. Các hoạt động dạy – học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ:
-HS đọc Đất Cà Mau.Trả lời các câu hỏi.
- 3 HS lên bảng đọc và trả lời câu hỏi.
-GV nhận xét ghi điểm.
-Lớp nhận xét,bổ sung.
2.Bài mới:2.1.Giới thiệu bài:Giới thiệu,nêu yêu
cầu tiết học.
2.2.Ơn tập,kiểm tra đọc và học thuộc lịng:-u cầu HS đọc
-HS lên bốc thăm - chuẩn bị 1 phút
-HS đọc bài + trả lời 1 câu hỏi
-GV nhận xét,ghi điểm từng học sinh.
2.3.Hệ thống các bài thơ đã học:
Bài 2:
+ Em đã được học những chủ điểm nào ?
+ Hãy đọc tên các bài thơ và tác giả , nội dung
chính của bài thơ ấy ?



-1 lần / 5 HS
-HS đọc bài + trả lời 1 câu hỏi

+/ Mở mục lục SGK đọc , trả lời
+/ Các chủ điểm VN tổ quốc em, Cánh chim
hồ bình , Con người với thiên nhiên
HS điền vào vở.
- Đọc lại bảng đã hoàn thành.
Nội dung
Em yêu tất cả những sắc màu gắn với cảnh
vật,con người trên đất nước Việt Nam

Chủ Điểm
Việt Nam Tổ Quốc
em

Tên bài
Sắc màu em
u

Tác giả
Phạm Đình Ân

Cánh chim
hồ bình

Bài ca về
trái đất


Định Hải

Trái đát thật đẹp.chúng ta cần giữ gìn trái đát
bình n,khơng có chiến tranh.

Ê-mi-li con

Tố Hữu

Chú Mo-ri-xơn đã tự thiêu trước Bộ Quốc
phòng Mĩ để phản đối cuộc chiến tranh xâm
lược của Mỹ ở VN.


Con người
với thiên
nhiên

Tiếng đàn
ba-la-lai-ca
trên sông Đà

Quanh Huy

Cảm xúc của nhà thơ trước cảnh cô gái Nga
chơi đàn trên sông Đà vào một đêm trăng
đẹp.

Trước cổng
Nguyễn Đình

Vẻ đẹp hùng vĩ nên thơ ở một vùng núi cao
tời
Ảnh
C. Củng cố , dặn dò (2-3 phút )
Về nhà : Luyện đọc các bài tập đọc , HTL đã học ( T1 đến T9 ) ,
HS chưa đạt , chưa kiểm tra đọc .
GV nhận xét tiết học
Rút kinh nghiệm:………………………………………………………..................................................
…………………………………………………………………………..................................................

Mơn :Tốn
Tiết 46: LUYỆN TẬP CHUNG (T3)
I-Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về:
1.Biết chuyển số phân số thập phân thành số thập phân
2.So sánh số đo độ dài viết dưới dạng một số dạng khác nhau.
3. Giải các bài toán liên quan đến Rút về đơn vị hoặc Tìm tỉ số
4.GD:Tính cẩn thận,trình bày sạch đẹp,khoa học.
II-Đồ dùng dạy-học:
-Bảng con,bảng nhóm (kẻ sẵn bảng BT1)).
III- Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.KTBC (4’).
Bảng con:
+/ Nêu mối quan hệ giữa hai đv đo độ dài
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
(KL,DT) liền kề.
8 km 7 m = 8007 m
GV nhận xét – cho điểm HS.

16782 kg = 16,782 tấn
48 m2
= 48,03 m2
B.Luyện tập
Bài 1:Chuyển các p/số TP thành số TP.
HS làm vở:
127
65
Đọc các số TP.
=12, 7 ;
=0 ,65
10

Bài 2: HS dùng bút chì khoanh vào sgk.
b/ Khi viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần
TP của 1 số TP thì được 1 số TP bằng nó.
d/ Một chữ số ứng với 1 đv đo độ dài.
Bài 3: HS lần lượt viết các số vào bảng con.
4 m 85 cm = 4
1ha =

85
m=4 , 85 m
100

100
2005
8
=2, 005 ;
=0 ,008

1000
1000

Bút chì khoanh vào sgk
11,02 km = 11,020 km
11,02 km = 11 km 20 m
11,02 km = 11020 m
=> Số bằng 11,02km là: b ;c ;d
Bảng con:
4 m 85 cm = 4,85 m
72 ha
= 0,72 km2


1
km 2=0 , 01 km 2 x 72 ha=0 , 72 km 2
100

+/ Nêu mối quan hệ giữa hai đv đo độ dài,DT
liền kề.
Bài 4:
Tóm tắt
HS làm vở và bảng phụ:
12 hộp : 180 000 đồng
36 hộp gấp 12 hộp số lần:
36 hộp : …….đồng?
36 : 12 = 3 (lần)
Dạng tốn: Rút về đv hoặc tìm tỉ số.
Số tiền mua 36hộp đồ dùng học toán:
180 000 x 3 = 540 000(đồng)

Đáp số: 540 000 đồng
C.Củng cố-Dặn dò(2-3’).
Nhắc lại : Cách chuyển phân số thập phân thành số thập phân.
+/ Nêu mối quan hệ giữa hai đv đo độ dài, DT liền kề.
Về nhà: Ôn lại KT đã học.
Chuẩn bị: “Cộng hai số TP”.
GV nhận xét tiết học.
Rút kinh nghiệm:………………………………………………………......................
………………………………………………………………………….......................
Mơn: Tốn (BS)
Tiết 46: LUYỆN TẬP CHUNG
I-Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về:
- Chuyển P/số TP thành số TP.
- So sánh số đo độ dài viết dưới một số dạng khác nhau.
- Giải bài toán liên quan đến “Rút về đơn vị” hoặc “ Tìm tỉ số”.
II- Các hoạt động dạy- học:

Hoạt động của GV
1/ (HS cả lớp)
Chuyển P/số TP thành số TP.
2/ (HS cả lớp)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
8km 6m = 8,006km
3/(HS khá – giỏi)
Có 15 can dầu như nhau đựng tất cả
120 lít dầu. Hỏi 26 can như thế đựng
bao nhiêu lít dầu?
4/ HS khá – giỏi)
Một đơn vị bộ đội chuẩn bị một số gạo

đủ ăn cho 50 người trong 10 ngày. Ba
ngày sau đơn vị đó được tăng thêm 20
người. Hỏi đơn vị sẽ bị thiếu mấy ngày

Hoạt động của HS
3007
45
= 3,007;
1000
100

= 0,45

15m 3cm = 15,03m
245 dam2 = 0,0245km2
6m2 7dm2 = 6,07 m2;
8,1m2 = 81 000cm2
Rút về đơn vị:
Số lít dầu đựng trong 1 can được:
120 : 15 = 8 (l)
Số lít dầu đựng trong 26 can được:
8 x 26 = 208 (l)
Đáp số: 208 lít dầu
4/ Sau khi đã ăn 3 ngày rồi, số gạo còn lại đủ
cho 50 người dùng trong:
10 - 3 = 7 ( ngày)
Số người cũ và mới :
50 + 20 = 70 (người)



gạo?

Cùng một số gạo, cho 50 người ăn trong 7
ngày thì cũng giống như cho 70 người ăn
trong 5 ngày.
Vậy số ngày gạo còn thiếu:
7 - 5 = 2 ( ngày)
Đáp số: 2 ngày

III- Củng cố - dặn dò (2’)
-GV thu chấm – cho điểm . Gọi HS lên bảng sửa bài.
GV nhận xét – biểu dương HS
Thứ ba ngày 04 tháng 11 năm 2014
Mơn : LTVC
Bài19(19):
ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ I(Tiết 4)
I.Mục đích u cầu:
1.Lập được bảng từ ngữ (danh từ,động tữ,tính từ,tục ngữ..)về chủ điểm đã học.
2.Tìm từ đồng nghĩa,trái nghĩa.
3.Giáo dục:ý thức tự học,tự rèn.
II.Đồ dùng –Bảng phụ,Bảng nhóm.Vở .
III.Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
.Bài cũ:
-HS nêu những chi tiết em thích .
- 1 số HS tả lời.
-GV nhận xét ghi điểm.
-Lớp nhận xét,bổ sung.
2.Bài mới:

2.1.Giới thiệu bài:
2.2.lập bảng từ ngữ về chủ điểm đã
- HS làm bảng nhóm.
học(BT1)
- Đọc lại bài trên bảng phụ.
Chủ Điểm
Việt Nam Tổ Quốc
em
Cánh chim
hồ bình

Danh từ
Động từ, Tính từ
Thành ngữ, tục ngữ
Tổ quốc,đát
Bảo vệ,giữ gìn,xây
Q cha đất tổ;
nước,quê
dựng,kiến thiết,cần
Yêu nước thương nòi,
hương,giang
cù,anh dũng,kiên
Uống nước nhớ nguồn…
sơn,đồng
cường,vẻ vang…
bào,nơng dân…. Hợp tác,thanh
Bốn biển một nhà;
Hồ bình,trái
bình,sum họp,đồn
Chia ngọt sẻ bùi,....

đất,hữư
kết,hữu nghị
nghị,cuộc sống
Con người Bầu trời,biển
Bao la,bát ngát
Lên thác xuống ghềnh;
với thiên
cả,núi
,xanh biếc,hùng
mưa thuận gió hồ ,
nhiên
rừng,nương
vĩ,tươi đẹp,khắc
cày sâu cuốc bẫm…
rẫy,đồng
nghiệt…
ruộng..
2.3.Tìm từ đồng nghĩa,trái nghĩa(BT2) -HS làm bảng nhóm,
Bảo vệ
Bình
Đồn kết
Bạn bè
Mênh mơng


Từ
đồng
nghĩa

Giữ gìn

,gìn giữ


n
Bình
an
,thanh
bình.
Bất
ổn,náo
loạn…

Kết
Bạn
đồn ,liên hữu,bầu
kết
bạn…

Từ
Phá
Chia rẽ,
trái
hoại,huỷ
xung đột
nghĩa diệt…

3.Củng cố-Dặn dị:
Nhắc lại: từ đồng nghĩa,trái nghĩa.
Về nhà: Học thuộc các từ ngữ trong 2 BT.
Chuẩn bị tiết sau. Nhận xét tiết học.


Kẻ thù ,kẻ
địch

Bao la,bát ngát.mênh mông…

Chật chội, chật hẹp,hạn hẹp…

Rút kinh nghiệm:………………………………………………………......................
…………………………………………………………………………..........................
Mơn : Tốn
Tiết47: CỘNG HAI SỐ THẬP PHÂN
I-Mục tiêu: Giúp HS:

1. HS biết cách cộng 2 số thập phân.
2. Giải các bài toán với phép cộng số thập phân.
3. GD tính cẩn thận,trình bày khoa học
II.Đồ dùng:Bảng nhóm -Bảng con
II-Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.KTBC (4’).
Bảng con:
+/ Nêu mối quan hệ giữa hai đv đo độ dài 8 km 6 m = 8,006 km
liền kề.
843,2 m
= 0,8432 km
GV nhận xét- sửa chữa, cho điểm HS.
B.Bài mới.
HĐ1: Các ví dụ.

- HS nêu bài tốn + nêu phép tính.
VD1: 184 + 245 = 429 (cm)
+/ Muốn tính độ dài của đường gấp khúc
= 4,29 (m)
ABC ta làm NTN?
1,84 + 2,45 = 4,29 (m)
Hãy so sánh điểm gióng và khác nhau
Giống nhau: Cách đặt tính và cách thực hiện
giữa hai phép tính trên.
phép tính.
+/ Nêu cách đặt tính và cách tính hai số
Khác nhau: 1 phép tinh có dấu phẩy và 1
TP.
phép tính khơng có dấu phẩy.
HĐ2: Ghi nhớ(SGK).
+/ Nêu cách cộng hai số TP.
- HS đọc nối tiếp nhau
VD2: 15,90 + 8,75 = 24,65
C.Luyện tập
Bài 1:
HS làm ý a,b vào vở:
- HS làm ý a,b vào vở.
58,2 + 24,3 = 82,5
19,36 + 4,08 = 23,44


Bài 2:
- HS làm vở và bảng phụ:
Nhắc lại: cách cộng hai số TP.
Bài 3:

Tóm tắt
Nam: 32,6 kg
Tiến:
4,8kg

}….kg?

75,80 + 249,19 = 324,99
0,995 + 0,868 = 1,863
HS làm vở
7,8 + 9,6 = 17,4
34,82 + 9,75 = 44,57
57,648 + 35,370 = 93,018
HS làm vở và bảng phụ:
Khối lượng Tiến cân nặng:
32,6 + 4,8 = 37,4 (kg)
Đáp số: 37,4 kg

D.Củng cố-Dặn dò(2-3’).
+/Nêu cách cộng hai số TP.
Về nhà: Học bài và làm thêm các BT vào bảng con.
Chuẩn bị: “Luyện tập”.
GV nhận xét tiết học.
Rút kinhnghiệm……………………………………………………………………............
……………………………………………………………………………………….........
Mơn : Chính tả
Nghe – viết : NỖI NIỀM GIỮ NƯỚC GIỮ RỪNG
I-Mụctiêu :
- KT đọc, lấy điểm.
- Nghe-viết chính xác, đẹp bài văn” Nỗi …..rừng”.

- Hiểu nội dung bài văn.
II-Đồ dùng dạy-học:
Phiếu bốc thăm các bài TĐ + HTL ( từ tuần 1-9).
III-Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. KT đọc(12-15’).
-HS bốc thăm(1/4 HS trong lớp).
-1 lần / 5 HS lên bốc thăm- chuẩn bị (1’).
-HS lần lượt đọc và trả lời câu hỏi.
-Lần lượt từng HS đọc + trả lời câu hỏi.
GV nhận xét – cho điểm HS.
B. HS viết chính tả
HĐ1: GV đọc toàn bài văn.
-2 HS đọc lại bài C.tả + chú giải (SGK).
+/ Tại sao tác giả lại nói chính người đốt
+/ Vì sách làm bằng bột nứa, bột của gỗ
rừng đang đốt cơ man nào là sách?
rừng.
+/ Bài văn cho em biết điều gì?Tìm một từ +/ Nỗi niềm trăn trở, băn khoăn về trách
thể hiện nỗi lòng của tác giả muốn giữ
nhiệm của con người đối với việc bảo vệ
nước,giữ rừng?
rừng và giữ gìn nguồn nước.
+ canh cánh.
+/ Hãy phát hiện các hiện tượng có trong
+/ Chú ý: Tên riêng( Đà,Hồng) và các chữ
bài C.tả và nêu cách trình bày bài C.tả đó.
ở đầu câu.
- Trình bày theo h/ thức hai đoạn văn xuôi.

GDMT:Rừng đã mang lại cho chúng ta những lợi ích gì?
+/Nêu những hậu quả do việc phá rừng gây nên?


+/Vì sao chúng ta phải bảo vệ rừng?
+/ Em có thể làm gì để bảo vệ rừng ở quê em?
GV: Rừng có vai trị rất quan trọng đối với chúng ta,mỗi chúng ta cần phải có trách
nhiệm bảo vệ rừng trồng ,chăm sóc,bảo vệ rừng.
HĐ2: Luyện viết TN khó.
Bảng con:
Bột nứa (Bột của cây nứa): Đã nghiền
bột nứa, ngược, nỗi niềm, cầm trịch, cơ
nhuyễn tẩy trắng, dùng để SX ra sách.
man, ….
HĐ3: HS viết C.tả.
Gấp SGK.
- Đọc cho HS viết bài vào vở.
Nghe-viết vào vở.
HĐ4: Soát, chấm điểm .
-Đọc cho HS soát lỗi bài C.tả (1 lần).
- HS tự soát lỗi bài của mình.
-Chấm 1 số vở - nhận xét chung- cơng bố
-Đổi vở để sốt lỗi cho nhau.
điểm .
C.Củng cố-dặn dị (2-3’)
Liên hệ: Trồng và chăm sóc cây xanh.
Về nhà: Tiếp tục luyện đọc các bài TĐ + HTL.
Chuẩn bị: “Ôn tập GHK1”.
GV nhận xét tiết học.
Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………...........

………………………………………………………………………………………...........
LỊCH SỬ
Bài 10(10):
BÁC HỒ ĐỌC TUN NGƠN ĐỘC LẬP
I.Mục đích u cầu: Giúp HS :
1. Tường thuật lại cuộc mít tinh ngày 2/9/1945 tại Quảng trường Ba Đình(Hà Nội),Chủ
tịch Hồ Chí Minh đọc Tuyên ngôn Độc lập.
2. Biết đây là sự kiện trọng đại,đánh dấu sự ra đời của nước VN Dân chủ Cộng hồ.
3. GD lịng u nước,tự hào dân tộc.
II.Đồ dùng -Hình trong SGK.Phiếu HT- Ảnh tư liệu về ngày 2/9/1945
III.Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ:
+/ Kể sự kiện nhân dân HN khởi nghĩa
- 2HS lên bảng trả lời.
dành chính quyền?
-Lớp nhận xét bổ sung
+/ Nêu ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Cách
mạng mùa thu
-GV nhận xét ghi điểm.
2Bài mới:
Giới thiệu bài
Ảnh tư liệu về ngày 2/9/1945.
+/ Nêu tên sự kiện LSử diễn ra tại thủ đơ
+/ B.Hồ đọc bản……Cộng hồ.
Hà Nội vào ngày2-9-1945.
GV: Tìm hiểu về sự kiện trọng đại này.
HĐ1: Quang cảnh Hà Nội ngày2-9-1945
+/ Em có nhận xét gì về quang cảnh ngày

-Hà Nội tưng bừng cờ hoa.
2-9-1945 ở Hà Nội.
-Đồng bàoHà Nội không kể già,trẻ,gái,trai,


…mọi người đều đổ xuống đường hướng về
Ba Đình chờ buổi lễ.
- Đội danh dự đứng nghiêm trang quanh lễ
đài mới dựng.
HĐ2: Diễn biến của buổi lễ
PHT:
+/ Buổi lễ bắt đầu khi nào?
(Đúng 14giờ, buổi lễ bắt đầu).
+/ Trong buổi lễ, diễn ra các sự kiện chính
nào?

- Đọc nội dung chính của 2 đoạn trích
Tun ngơn Độc lập trong sgk.
+/ Bản Tun ngơn Độc lập đã khẳng định
điều gì?
+/ Buổi lễ kết thúc ra sao?
HĐ3: ý nghĩa của sự kiện 2/9/1945
+/Ngày 2-9 là ngày kỉ niệm gì của dân tộc
ta?
+/ Lễ Tun ngơn Độc lập đã khẳng định
điều gì?
+/ Tun bố khai sinh ra chế độ nào?
+/ Thể hiện điều gì về truyền thống của
người V.Nam?


Thảo luận nhóm2:
Ngày 2/9/1945 Bác Hồ đọc bảnTuyên ngôn
Độc lập khai sinh ra nước VN Dân chủ Cộng
Hồ.
Các sự kiện chính:
-B.Hồvà các vị trong chính phủ lâm thời
bước lên lễ đài chàò N.dân.
-B.Hồ đọc bản Tun ngơn Độc lập.
-Các thành viên của chính phủ lâm thời ra
mắt và tuyên thệ trước đồng bào quốc dân
Bản Tuyên ngôn Độc lập đã:Khẳng đinh
quyền độc lập ,tự do thiêng liêng của dân tộc
Việt Nam.Dân tộc VIệt Nam quyết tâm giữ
vững quyền độc lậ,p tự do ấy.
+/ Đến chiều, buổi lễ kết thúc……V.Nam.
Thảo luận cả lớp.
+/ Ngày 2-9 là ngày kỉ niệm B.Hồ đọc bản
Tuyên ngôn Độc lập (ngày Quốc Khánh).
- Lễ Tuyên ngôn độc lập đã khẳng định
quyền độc lập.
-Khai sinh ra chế độ mới của dân tộc ta.
(nước V.Nam Dân chủ Cộng hoà)
-Thể hiện truyền thống bất khuất kiên cường
của người V.Nam trong đấu tranh giành Độc
lập dân tộc.
- HS tự nêu.

+/ Nêu cảm nghĩ về hình ảnh Bác Hồ trong
lễ Tuyên ngôn độc lập.
Hoạt động cuối:

HS nhắc lại KL trong sgk
Liên hệ GDHS: niềm tự hào dân tộc.
Về nhà: Học theo câu hỏi trong sgk
Chuẩn bị bài sau. Nhận xét tiết học.
Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………...........
………………………………………………………………………………………...........
CHÍNH TẢ
Bài 10(10):
ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (Tiết 3)
I.Mục đích u cầu:
1.Đọc trơi chảy,lưu lốt các bài tập đọc đã học với tốc độ100 tiếng/phút.Lập được bảng
thống kê các bài thơ đã học từ tuần1 đến tuần 9.


2.Nghe- viết đúng bài chính tả, tốc độ khoảng 95 chữ trong 15 phút, không mắc quá 5 lỗi.
3. Giáo dục:ý thức tự học,tự rèn.
II-Đồ dùng dạy-học:
Phiếu bốc thăm tên các bài TĐ + HTL ( từ tuần 1-9).
III- Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. KTđọc(12-15’).
¼ HS trong lớp lên bốc thăm- chuẩn bị(1’).
HS lần lượt lên bốc thăm-chuẩn bị(1’).
Lần lượt từng em lên đọc và trả lời câu hỏi.
Từng em lên đọc và trả lời câu hỏi( SGK).
GV nhận xét- cho điểm HS.
B. H/dẫn HS làm BT(15-17’)
Bài 2:
Trả lời nối tiếp:

+/ Trong các bài TĐ đã học, bài nào là bài văn +/ Quang cảnh…mùa; Một chuyên ….xúc;
miêu tả?
Kì diệu ….xanh; Đẩt Cà Mau.
+/ Chọn một bài văn miêu tả mà em thích. Viết
thành một đoạn văn ( khoảng 5 câu).
Làm việc cá nhân:
Chi tiết”Trong vườn….lơ lửng”:Tác giả quan sát sự vật rất tinh tế.Từ “Vàng lịm”tả màu
sắccủa chùm quả xoan, gợi cho ta cmả giác ngọt của quả xoan chín mọng.Tác giả dùng
h/ảnh so sánh những chùm quả xoan chín mọng như những chuỗi tràng hạt khổng lồ thật
chính xác và kinh tế.
b/ Tả ngoại hình anh A-lếch-xây:” Cao to….mật”.Sự miêu tả ấy thật đúng với ngoại
hình của một người ngoại quốc vừa tốt lên vẻ gần gũi, thân mật của anh đối với công
việc và con người V.Nam
Chủ Điểm
Tên bài
Tác giả
Chi tiết
Việt Nam - Tổ
Quốc em

Tơ Hồi.

Các từ ngữ chỉ màu vàng

Cánh chim hồ
bình

Quang cảnh
làng mạc ngày
mùa

Một chun gia
máy xúc

Hồng
Thuỷ.

Các chi tiết miêu tả dáng vẻ của Alếch-xây.

Con người với
thiên nhiên

Kì diệu rừng
xanh

Nguyễn
Phan Hách

Các chi tiết liên tưởng
Các chi tiết miêu tả muông thú.

Đát Cà Mau

Mai Văn
Tạo.

Chi tiết miêu tả mưa
Chi tiết miêu tả thiên nhiên khắc
nghiệt.
Chi tiết miêu tả con người…


C. Củng cố-Dặn dò(2-3’).
Về nhà: Viết đoạn văn vào vở cho sạch sẽ.
Chuẩn bị: “Ôn tập GHK1”.
GV nhận xét tiết học.
Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………............
………………………………………………………………………………………............


Mơn : Tốn (BS)
Tiết 47: ƠN TẬP GHKI
I-Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về:
- Viết số TP, tìm giá trị của số TP theo vị trí và viết số đo dưới dạng số TP.
- So sánh số TP; đổi đơn vị đo diện tích.
- Giải bài tốn có liên quan đến “Tìm tỉ số” hoặc “Rút về đơn vị”.
II- Các hoạt động dạy- học:
Phần I (3 điểm).
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
1.Viết số thập phân có: “Năm mươi sáu đơn vị, tám phần mười, bảy phần trăm, hai
phần nghìn” là:
A. 56,827
B. 56,872
C. 65,782
D. 56,278
2. So sánh hai số thập phân 49,8……49,8000?
A. 49,8 = 49,8000
B. 49,8 < 49,8000
C.49,8 > 49,8000
3. Tìm số bé nhất trong các số sau: 9,08 ; 1,003 ; 2,51 ; 3,41
A. 9,08

B. 1003
C. 2,51
D. 3,41
4.Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 4072 m = ….km ….m ?
A. 40 km 72 m B. 407 km 2 m
C. 4 km 72 m D. 72 km 4 m
5. Chuyển phân số thập phân

3048
1000

thành số thập phân.

A. 304,8
B. 30,48
C. 3,480
D. 3,048
6. Giá trị của chữ số 2 trong số thập phân 0,032 ở hàng :
A. Phần mười
B. Phần trăm
C. Phần nghìn
D. Phần chục nghìn
Phần II ( 7 điểm).
1. Đổi đơn vị ra diện tích(2 điểm):
a/ 892 m2 =0,0892 ha
b/ 14 ha = 0,14 km2
c/ 42 dm2 = 0,42 m2
d/ 10 m2 =0,001ha
3.Tính bằng cách thuận tiện nhất?
1366 + 275 - 266 - 175 = ?

( 1366 - 266 ) + ( 275 - 175 ) =
1100
+
100
= 1200
1
=
3
8 4
:
x =
15 5
16 1

x =
21 3
3
x =
7

a/ x +

16
21

b/

4
5


x

x

x =
x

=

=

8
15

8 5
x
15 4
2
3

4.Muốn sửa xong một đoạn đường trong 3 ngày cần có 12 người. Hỏi muốn sửa xong đoạn
đường đó trong 2 ngày thì cần có bao nhiêu người? ( Sức làm của mỗi người như nhau).
Tóm tắt
Bài giải
Tóm tắt ( 0,25 điểm)
Số người sửa đoạn đường trong 3 ngày:
3 ngày : 12 người }….người?
12
x 3 = 36 ( người) ,



2 ngày : … ? người

Số người cần có để sửa xong đoạn đường:
36 : 2
= 18 ( người)
Đáp số : 18 người

III- Củng cố - dặn dò (2’)
-GV thu chấm – cho điểm . Gọi HS lên bảng sửa bài.
- GV nhận xét – biểu dương HS
Thứ tư ngày 05 tháng 11 năm 2014

Tập đọc
Tiết 5: ÔN TẬP GHK1
I-Mục tiêu
1.Đọc trơi chảy,lưu lốt các bài tập đọc đã học với tốc độ100 tiếng/phút.Nêu được một số
tính cách nhân vật trong vở kịch Lịng dân và bước đầu có giọng đọc phù hợp .
2.Rèn kỹ năng đọc đúng,đọc diễn cảm vở kịch.
3.Giáo dục:ý thức tự học,tự rèn.
II.Đồ dùng –Phiếu ghi tên các bài tập đọc đã học-Bảng phụ kẻ bảng thống kê.
III-Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.KT đọc(12-15’).
- HS lên bốc thăm- về chuẩn bị (1’).
-Số HS còn lại trong lớp.
- Từng HS lên đọc và trả lời câu
GV nhận xét- cho điểm HS.
hỏi( SGK).

B.H/dẫn HS làm BT(18-20’).
Bài 2:
Bài 2:
Dì Năm:Bình tĩnh, nhanh trí, khơn khéo,
+/ Xác định tính cách của từng nhân vật.
dũng cảm bảo vệ cán bộ.
-HS đọc theo nhóm,phân vai,diễn lạimột
An:Thơng minh, nhanh trí, biết làm cho kẻ
đoạn của vở kịch( Dì Năm, An, Chú cán
địch khơng nghi ngờ.
bộ, Lính, Cai).
Chú cán bộ:Bình tĩnh, tin tưởng vào lòng
-Diễn kịchtrước lớp( Sáng tạo lời thoại của dân.
nhân vật).
Lính:hống hách.
Cai:xảo quyệt, vịi vĩnh.
C.Củng cố-Dặn dị(2-3’).
Về nhà:Tập diễn với những người thân trong gđ.


Chuẩn bị:”Ơn tập GHK1”.
GV nhận xét tiết học.
Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………...........
………………………………………………………………………………………............
Mơn : Toán
Tiết 48:
LUYỆN TẬP
I-Mục tiêu
Giúp HS:
1 . Củng cố cách ccộng hai số thập phân.Tính chất giao hốn của phép cộng số TP.

2. Làm các bài tập cộng số TP;Giải tốn có nội dung hình học.
3. GD tính cẩn thận,trình bày khoa học.
II.Đồ dùng:Bảng phụ kẻ BT1-Bảng con.
II-Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.KTBC (4’).
Bảng con:
+/Nêu cách cộng hai số TP?
403,8 + 6,504 = 410,304
Lớp và GV nhận xét- cho điểm HS.
5,08 + 132,4 = 137,48
B.Luyện tập
Bài 1:Tính giá trị của hai biểu thức.
Bút chì:
+/ So sánh giá trị của hai biểu thức trên.
14,9 + 4,36 = 19,26; 0,53 + 3,09 = 3,62
+/ Khi đổi chỗ hai số hạng trong một tổng
4,36 + 14,9 = 19,26;3,09 + 0,53 = 3,62
thì tổng đó NTN?
a+b =b + a
+/ Nhận xét (SGK)
Bài 2:(ý a,c vào vở)
ý a,c vàovở:
-Thực hiện phép tính (theo cột dọc)
a/ 9,45 + 3,8 = 13,26
-Đổi chỗ các số hạng để tính.
b/ 45,08 + 24,97 = 70,05
Nhắc lại: Phần nhận xét(SGK).
c/ 0,07 + 0,09 = 0,16

Bài 3: (HS làm vào vở)
Bài giải
Tóm tắt
Chiều dài của hình chữ nhật:
A: I…16,34 m…I
16,34 + 8,32 = 24,66 (m)
B I…………….I 8,32 m I }….m?
Chu vi của hình chữ nhật:
P : ……m?
( 16,34 + 24,66) x 2 = 82 (m)
P = ( a + b) x 2
Đáp số: 82 m
H/dẫn BT4: (buổi chiều)
Bài giải
Tom tắt
Số mét vải cửa hàng đã bán trong hai tuần:
Tuàn đầu: 314,78 m}
314,78 + 525,22 = 840 (m)
Tuần sau: 525,22 m }…m?
Tổng số ngày bán trong hai tuần:
2 tuần: ….m?
7
x 2
= 14 ( ngày)
Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được:
840
: 14
= 60 ( m)
Đáp số: 60 m
C.Củng cố-Dặn dò(2-3’).

+/ Nêu cách cộng hai số TP.
+/ Nhắc lại nhận xét về tính chất giao hốn của phép cộng hai phânsố.


Về nhà: Học lại KT đã học cho thuộc kĩ hơn.
Chuẩn bị:Tổng nhiều số TP
GV nhận xét tiết học
Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………...........
………………………………………………………………………………………............

Tiết 6:

Mơn:TLV
ƠN TẬP GHK1

I-Mục tiêu:
1. Tìm được từ đồng nghĩa,trái nghĩa để thay thế theo yêu cầu bài tập 1,2 sgk.
2. Đặt đượccâu để phân biệt được từ đồng âm,từ trái nghĩa.
3. Giáo dục:ý thức tự học,tự rèn.
II.Đồ dùng - Bảng phụ kẻ bảng phân loại bài tập 4.
- Bảng nhóm
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài cũ: Gọi một nhóm lên đóng vai một đoạn
1nhóm lên đóng vai biểu diễn.Lớp
trong vở kịch Lịng dân.-GV nhận xét ghi điểm.
nhận xét,bổ sung.
2.Bài mới:
2.1.Giới thiệu bài:,nêu yêu cầu tiết học

2.2.Hướng dẫn làm các bài tập::
Bài 1: Đọc các từ in đậm trong đoạn văn .
HS làm bảng nhóm.
+ Vì sao cần thay những từ in đậm đó bằng những +/ Vì những từ đó chưa chính xác
từ đồng nghĩa khác ?
trong tình huống
+Tìm từ khác để thay thế .
Câu
Từ dùng khơng
Thay thế bằng
chính xác
Từ đồng nghĩa
Hồng bê chén nước bảo ơng uống

bê(chén nước);bảo(ơng)

bưng
mời

Ơng vị đầu Hồng

vị(đầu)

xoa

Cháu vừa thực hành xong bài tập rồi Thực hành
ông ạ!
Nhắc lại : Thế nào là từ đồng
nghĩa .
* 1 HS đọc lại đoạn văn đã hồn

chỉnh .

làm

+ Vì những từ đó chưa chính xác trong tình
huống
Thảo luận theo cặp:
+Bê ( mang vật nặng ) thay bằng “bưng “ : Bằng
hai tay đưa ra phía trước , khơng nhắc cao lên mà
chén nước nhẹ , không cần “ bê “.
+Bảo …> mời : Nói ra điều gì đó với người
ngang hàng hay người dưới . Cháu nói với ơng
thì phải kính trọng .


+ Vò …> Xoa : Làm cho rối hoặc nhàu nát hoặc
làm cho sạch. Xoa -> h/động áp lòng bàn tay
vào , đưa qua đưa lại.
Bài 2: ( HS làm vở)
+Thực hành -> làm : Áp dụng lý thuyết vào thực
- Đọc to các từ trái nghĩa trong các tế chứ không hợp với việc giải quyết một nhiệm
câu tục ngữ .
vụ cụ thể như BT .
* HS nhẩm , đọc HTL trước lớp (2- * Sử dụng bút chì (cá nhân) :
3HS)
Đói / No ; đậu / bay ; sống / chết
Nhắc lại : Thế nào là từ trái
Thắng / bại ; xấu / đẹp
nghĩa .
Bài 3: HS dưới lớp làm vào vở

Bài 3( Dạy buổi chiều)
-1HS đọc Y/C của bài BT
* Hàng hoá tăng giá nhanh quá .
+ Đặt câu để phân biệt từ đồng âm * Trên giá sách của bạn Lan có rất nhiều truyện
bằng 1 câu hoặc 2 câu
Đô-rê-mon.
+ Đặt câu với từ “ giá “ với nghĩa
* Mẹ em hỏi giá tiền chiếc áo treo trên giá
đã cho.
- 3HS tiếp nối nhau đọc câu của
mình
Nhắc lại : Thế nào là từ đồng âm
Bài 4: Đặt đủ 3 câu văn .Mỗi câu
Đặt câu :
theo 1 nét nghĩa của từ .
a/ Mẹ em không đánh em bao giờ .
Nhặc lại : Thế nào là từ nhiều
Đánh bạn là không tốt .
nghĩa ?
b/ Em đi tập đánh trống .
Bé An đánh đàn rất hay .
c/Xoong nồi phải đánh rửa sạch sẽ.
Mẹ em đánh rửa nhà vệ sinh sạch bóng .
Củng cố , dặn dị : ( 2-3 ‘)
Nhắc lại :Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa , từ đồng âm , từ nhiều nghĩa .
Về nhà :Ôn lại kiến thức đã học.
Chuẩn bị: KT giữa HK1.
GV nhận xét tiết học .
Rútkinhnghiệm:……………………………………………………………………..........
………………………………………………………………………………………........

LTVC (BS)
ÔN TẬP GHKI
I-Mục tiêu:
Giúp HS củng cố kiến thức về từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa gắn với các chủ điểm đã học.
II- Các hoạt động dạy- học:

Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau:

Từ
đồng

Siêng năng Dũng
cảm
Chăm chỉ
Gan dạ

Lạc quan

Bao la

Tin tưởng

Bát ngát

Chậm chạp
Chậm rãi

Đoàn

kết
Liên kết


nghĩa
Từ
trái nghĩa

Lười biếng

Hèn nhát Bi quan

Chật hẹp

Nhanh
nhẹn

Chia rẽ

III- Củng cố - dặn dò (2’)
-GV thu chấm – cho điểm . Gọi HS lên bảng sửa bài.
Nhắc lại: Thế nào là từ đồng nghĩa? Từ trái nghĩa?
Về nhà: Học bài cho thuộc.
GV nhận xét – biểu dương HS

Mơn: Tốn (BS)
Tiết 48: Cộng hai số thập phân
I-Mục tiêu:
Giúp HS:
-Biết thực hiện phép cộng hai số TP.

-Biết giải bài toán với phép cộng các số TP.
II- Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ Đặt tính rồi tính:
138,2 + 68,45 = 206,65
242,07 + 53,8 = 295,87
145,3 + 18,92 = 164,22
71,8 + 9,5
= 81,3
5,08
+ 132,4 = 132,4
8,14 + 5,236 = 13,376
19,5
+ 208,69 = 228,19
2/ Bao gạo thứ nhất nặng 32,8kg.
2/ Khối lượng gạo của bao thứ hai nặng:
Bao gạo thứ hai nặng hơn bao thứ
32,8 + 3,9 = 36,7 (kg)
nhất 3,9kg. Hỏi cả hai bao gạo nặng Khối lượng gạo của cả hai bao nặng:
bao nhiêu kg?
32,8 + 36,7 = 69,5 (kg)
Đáp số: 69,5 kg
3/ Cho 100 số hạng của dãy số cách 3/ Tổng các số đã cho:
đều là 1, 4, 7, 10, ...Tính tổng của
1 + 4 + 7 + ...+ 295 + 298
100 số đó.
= ( 1 + 298 ) x 100 : 2
=
299

x 100 : 2
= 29 900
:2
= 14 950
III- Củng cố, dặn dò (2’)
Nhắc lại:Quy tắc cộng hai số TP.
Về nhà: Học bài cho thuộc.
GV chấm bài - nhận xét => biểu dương HS.
Thứ năm ngày 07 tháng 11 năm 2013
Môn : LTVC
Tiết 7 : Bài luyện tập .
I. Mục tiêu :
- Học sinh ( HS ) hiểu được nội dung của bài thơ “ Mầm non “ .


- Biết dựa vào nội dung bài thơ để chọn được câu trả lời đúng .
- Nắm được nghĩa của từ, từ loại .
- Giáo dục:ý thức tự học,tự rèn.
II. Các hoạt động dạy – học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
-Đọc thong thả bài thơ mầm non .
* HS đọc tiếp nối nhau .
Lớp + GV lắng nghe => nhận xét
- Luyện đọc theo cặp .
*/ Làm bài tập : Khoanh tròn vào ý mà
- Thi đọc diễn cảm trước lớp .
em cho là đúng nhất .
*Sử dụng bút chì : Câu / phương án
* HS tiếp nối nhau đọc các ý đúng của

1 2 3 4 5 6 7 8 9
câu hỏi .
d a a b c c a b c
Củng cố , dặn dò : ( 2-3 ‘)
Về nhà: viết các câu trả lời đúng vào vở.
Chuẩn bị : Ktra GHK1.
GV nhận xét tiết học .

10
a

Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………...........
………………………………………………………………………………………............

Mơn : Tốn
Tiết 49 : Tổng nhiều số thập phân
I. Mục tiêu :
Giúp HS:
1. Biết tính tổng của nhiều số thập phân;tính chất kết hợp của số thập phân.
2.Vận dụng tính chất giao hốn ,kết hợp để tính tổng bằng cách thuận tiện.
3. GD tính cẩn thận,trình bày khoa học.
II-Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.KTBC (4’).
Đặt tính rồi tính kết quả:
+/Nêu cách cộng hai số TP.
56,07 + 0,09 = 56,16
GV và lớp nhận xét – cho diểm HS.
58,060 + 0,985 = 59,045

B.Bài mới.
a/ 27,5 + 36,75 + 14,5 = 78,75 (l)
a/ Ví dụ.
Lưu ý:Đặt thẳng hàng các cột và tính Tổng
Bài giải
tương tự như cách tính Tổng số tự nhiên.
Chu vi của hình tam giác:
-Tóm tắt – đặt tính – tính miệng.
8,7 + 6,25 + 10 = 24,95 ( dm)
b/ Bài tốn
Tóm tắt
Đáp số: 24,95 dm
Cạnh 1: 8,7 dm
Cạnh 2 : 6,25 dm } P :…..dm?
Cạnh 3 : 10 dm
Chu vi của hình tam giác chính là tổng độ
dài cáccạnh.
C.Ghi nhớ( SGK).
+/ Nêu cách tính tổng nhiều số TP.
3-5 HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ
(SGK).


D.Luyện tập.
Bài 1:4 HS lên bảng lớp làm . Dưới lớp làm
vào bảng con.

Bảng con:
5,27 + 14,35 = 28,87
6,40 + 18,36 =

76,76
20,08 + 32,91 = 60,14
0,75 + 0,08 =
+/ Khi viết dấu phẩy ở kết quả, em cần chú ý 1,63
điều gì?
+/ …dấu phẩy ở tổng thẳng cột với các dấu
phẩy của các số hạng.
Bài 2: Thay chữ bằng số để tính giá trị của
Bút chì- đọc kết quả:
hai biểu thức.
HS tính điền vào sgk
(a + b ) + c
a + (b + c )
( 2,5 + 6,8 ) + 1,2 = 10,5
2,5 + ( 6,8 + 1,2 ) = 10,5
( 1,34 + 0,52 ) + 4 = 5,86
1,34 + ( 0,52 + 4 ) = 5,86
Vậy:
(a+b) +c = a + ( b + c )
+/ Hãy so sánh hai kết quả của 2 biểu thức Nhận xét( SGK).
trên.
Nhắc lại: Nêu nhận xét về tính chất kết hợp
+/ Hãy nêu t/ chất kết hợp của phép cộng
của phép cộng số TP.
các số TP.
Bài 3: HS làm ý a,c vào vở
Làm vào vở:
-2 HS lên bảng lớp làm
a/ ( 12,7 + 1,3 ) + 5,89 = 14 + 5,89 = 19,89
b/ 38,6 + ( 2,09 + 7,91 ) = 38,6 + 10 = 48,6

- .Dưới lớp làm vào vở.
c/ ( 5,75 + 4,25 ) + ( 7,8 + 1,2 )
= 10 +
9 = 19
d/ ( 7,34 + 2,66) + (0,45 + 0,55) = 10 + 1 = 11

Đ.Củng cố-Dặn dò(2-3’).
+/Nêu cách tính tổng nhiều số TP.
Về nhà: Học bài cho thuộc và làm thêm vở
BT.
Chuẩn bị: Ktra GHK1.
Gv nhận xét tiết học.

2 HS nhắc lại trước lớp.

Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………...........
………………………………………………………………………………………............

Môn : Kể chuyện
Tiết 4: Ơn tập GHK1
I-Mục tiêu
1.Đọc trơi chảy,lưu lốt các bài tập đọc đã học với tốc độ100 tiếng/phút.Nêu được một số
tính cách nhân vật trong vở kịch Lịng dân và bước đầu có giọng đọc phù hợp .
2.Rèn kỹ năng đọc đúng,đọc diễn cảm vở kịch.
3.Giáo dục:ý thức tự học,tự rèn.
II.Đồ dùng –Phiếu ghi tên các bài tập đọc đã học-Bảng phụ kẻ bảng thống kê.
III- Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
H/dẫn HS làm BT(30’).

Làm việc theo nhóm4 HS:
Bài 1+2:
Kẻ bảng vào vở.


+/Tìm từ thích hợp viết vào
từng ơ
V.Nam-TQ em
Cánh chim hồ bình
Danh từ
TQ, quốc gia,
Hồbình,tráiđất,c/sống,tương
địng bào, q
lai, hữu nghị, niềm vui,…
mẹ, nông dân,
công nhân, quê
hương,..
ĐT- TT
Bảo vệ, XD, kiến Hợp tác, bình yên, tự do, hân
thiết, vẻ vang,
hoan, sum họp,hữu nghị,…
giàu đẹp, anh
dũng, kiên cường,
bất khuất,…
Thành
Chôn rau cắt rốn, Chia ngọt sẻ bùi, nối vịng
ngữ, tục
non xanh nước
tay lớn,đồn kết là sức
ngữ

biếc, u nước
mạnh,…
thương nịi, lá
rụngvềcội,..
Bảo vệ
Bình n
Đồn kết
Bình an,
Liên kết, kết
Từđồngnghĩa Giữ
thanh bình, đồn,liên hiệp,..
gìn( Gìn
n ổn,..
giữ)
Từ trái nghĩa Phá hoại,
Bất ổn, náo Chia rẽ, phân tán,..
phá phách, động,náo
tàn hại,… loạn,..
C.Củng cố-Dặn dò( 2-3’).
+/ Thế nào là từ đồng nghĩa, trái nghĩa?
Về nhà: Ôn lại KT đã học- Tiếp tục luyện đọc.
Chuẩn bị: Trang phục để diễn kịch”Lòng dân”.
GV nhận xét tiết học.

Con người với TN
Biển cả, sơng ngịi, núi
rừng, đồng ruộng,nương
rẫy, …
Bao la, vời vợi, xanh
biếc, tươi đẹp, chinh

phục,khắc nghiệt,…
Lên thác xuống ghềnh,
chân cứng đá mềm, cày
sâu cuốc bẫm,…
Bạn bè
Mênh mông
Bạn hữu,
Bao la, bát
bầu bạn, bè ngát, mênh
bạn,..
mông,…
Thù địch,
kẻ thù, kẻ
địch,..

Chật chội,
chật hẹp,
toen hoẻn,..

Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………..........
………………………………………………………………………………………............

LTVC
Ôn tập giữa HK
I-Mục tiêu:
Giúp HS củng cố kiến thức về từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa gắn với các chủ điểm đã
học.
II- Các hoạt động dạy- học:

Hoạt động của GV

1/ Tìm thêm các từ đồng nghĩa vào
mỗi nhóm từ dưới đây và chỉ ra
nghĩa chung của từng nhóm:

Hoạt động của HS
a/ chọn, lựa, lựa chọn, chọn lọc, kén, kén
chọn, tuyển, tuyển chọn, lọc, sàng lọc,…
=> Tìm lấy cái đúng tiêu chuẩn nhất


trong nhiều vật cùng loại.
b/ diễn đạt, biểu đạt, biểu thị, diễn tả, bày
tỏ, trình bày, giãi bày,…=> Nói rõ ý kiến
của mình bằng lời hoặc bằng chữ viết.
c/ đơng đúc, tấp nập, nhộn nhịp, sầm uất,
…=> Nhiều người hay vật ở một chỗ.
2/ Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ đã
-hiền, hiền lành,hiền hậu, hiền hòa, lành,
cho:
lành hiền,…
- thật thà, chân thật, thành thật, chân -Siêng năng, chăm, chăm chỉ, chịu khó,
thực, thành thực,..
cần cù, cần mẫn, chuyên cần, siêng,…
3/ Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ đã
- hiền lành/ác, độc ác, tàn ác, hung ác, ác
cho:
nghiệt, dữ, hung dữ, hung tợn,…
-Thật thà/ dối trá,giả dối, gian dối,
Siêng năng/lười, lười biếng, lười nhác,
gian giảo, xảo trá,…

chây lười,…
III- Củng cố, dặn dò (2’)
Nhắc lại: Thế nào là từ trái nghĩa, từ đồng nghĩa?
Về nhà: Học bài cho thuộc.
GV chấm bài - nhận xét => biểu dương HS.

Mơn: Tốn
Tiết 49: Luyện tập
I-Mục tiêu:
Giúp HS củng cố kiến thức về phép cộng hai số TP.
-Biết giải bài toán với phép cộng các số TP.
II- Các hoạt động dạy- học:

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS
1/ Tính:
8,7
+ 4,5
= 13,2
25,8 + 0,76 = 26,56
0,59
+ 0,64 = 1,23
58,06 + 0,985 = 59,045
242,07 + 53,8 = 295,87
2/ Một đám ruộng HCN có chiều
2/ Chiều dài đám ruộng:
rộng 27,57m, chiều dài hơn chiều
27,57 + 8,86 = 36,43 (m)
rộng 8,86m. Tính chu vi đám ruộng

Chu vi đám ruộng hình chữ nhật:
đó.
( 36,43 + 27,57 ) x 2 = 128 (m)
Đáp số: 128m
3/Một đội công nhân đào mương,
3/ Quãng mương ngày thứ hai đội công
ngày đầu đào được 218,3m. Ngày
nhân đào :
thứ hai đào hơn ngày thứ nhất 27,4m.
218,3 + 27,4 = 245,7 (m)
Hỏi trung bình mỗi ngày đội cơng
Trung bình mỗi ngày đội cơng nhân đó
nhân đó đào được bao nhiêu mét
đào được:
mương?
( 218,3 + 245,7 ) : 2 = 232 (m)
Đáp số : 232m
4/ Tích của tất cả các số lẻ có hai chữ 4/ Tích đó là một số lẻ, chia hết cho 5. Vậy


số thì tận cùng bằng chữ số gì?
nó tận cùng bằng 5.
III- Củng cố, dặn dò (2’)
Nhắc lại:Quy tắc cộng hai số TP.
Về nhà: Học bài cho thuộc.
GV chấm bài - nhận xét => biểu dương HS.
Thứ sáu ngày 08 tháng 11 năm 2013
Mơn:Đạo đức
Bài 5: Tình bạn
( Vận dụng- thực hành)

I-Mục tiêu
-HS biết cách ứng xử phù hợp với các tình huống khác nhau.
- Biết liên hệ về cách ứng xử với bạn bè trong lớp, mọi người xung quanh.
-Giúp HS biết nhìn nhận những hành vi, cách ứng xử chưa tốt trong tình bạn.
II-Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.KTBC (4’).
+/ Bạn bè cần đối xử với nhau NTN?
+/ Phần ghi nhớ( SGK).
+/ Bạn em bị kẻ xấu rủ rê, loi keo vào những +/ Khuyên ngăn bạn, chỉ cho bạn thấy chơi
việc làm không tốt. Em sẽ làm gì?
với những người đó là khơng tốt, khuyên bạn
+/ Ban phê bình khi em mắc khuyết điểm.
đó khơng sa vào những hành vi sai trái sẽ
Em sẽ làm gì?
làm cha mẹ và thầy cơ phiền lịng.
+
GV nhận xét( A , A)- Biểu dương HS.
+/ Không tự ái, cảm ơn bạn đó đã giúp mình
nhận ra lỗi.
B.Vận dụng-thực hành
Bảng con: đ, e.
Bài 1: Xử lí tình huống.
Nhắc lại: phần ghi nhớ(SGK).
Bài 4: Tình bạn đẹp.
HS phân vai theo nhóm:
- Thảo luận trong nhóm, phân vai- diễn
Tình huống: Vứt rác khơng đúng nơi quy
kịch.

định.
Quay cóp bài trong giờ KT.
Làm việc riêng trong giờ học,…
Xử lí: Khun ngăn, góp ý,….với bạn để
+/ Hãy đưa ra 1 số việc mà các thành viên
giúp bạn tiến bộ.
trong nhóm em đã làm được và chưa làm
Đã làm: Đoàn kết, học hỏi, giúp đỡ, khuyên
được.
ngăn, góp ý,……
Chưa làm: Giúp đỡ bạn chưa hết khả năng
của mình, chia bè phái, bao che khuyết điểm
cho bạn,..
+/Em nên làm gì để có được một tình bạn
+/ Nên làm:
đẹp?
Thành thật với bạn bè, thương yêu bạn như
GV: T/bạn khơng phải tự nhiên mà có.Mỗi
anh em, tìm hiểu-giúp đỡ-quan tâm bạn khi
chúng ta cần vun đắp, giữ gìn mới có được.
khó khăn,coi trọng bạn bè, vun đắp-giữ gìn
Tục ngữ có câu:” Bạn bè là nghĩa tương
t/bạn,..
thân….bên nhau”
Làm việc theo tổ:



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×