Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

HH8T12 Tuan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.05 KB, 4 trang )

Tuần: 1
Tiết: 1

Ngày soạn: 20 / 08 / 2018
Ngày dạy: 23 / 08 / 2018

CHƯƠNG I: TỨ GIÁC
§1. TỨ GIÁC
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức: - Hiểu được định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của một tứ giác lồi
2. Kỹ năng: - Biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ giác lồi
3. Thái độ: - Biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tính huống thực tiễn đơn giản
II. Chuẩn Bị:
- GV: Thước thẳng, thước đo góc, phấn màu, phiếu học tập
- HS: SGK, thước thẳng, thước đo góc
III . Phương Pháp:
- Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, nhóm.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp:(1’) 8A1:………………………………………………………………………
8A5:………………………………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ: (3’) - GV giới thiệu chương trình hình học 8.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
Hoạt động 1: (20’)

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

GV: Đưa ra 4 hình đã vẽ
sẵn như trong SGK và giới
thiệu như thế nào là tứ giác.
Như vậy, trong 4 hình trên,


hình nào có hai cạnh cùng
nằm trên một đường thẳng?
GV: Vậy hình 1d có là tứ
giác hay khơng?
GV: Dùng thước thẳng
đặt trùng với một cạnh bất kì
kì của một tứ giác để từ đó
giới thiệu cho HS như thế
nào là tứ giác lồi.
GV: Cho HS đọc khái
niệm tứ giác lồi như trong
SGK.

HS: Chú ý theo dõi.

HS: Hình 1d.
HS: Trả lời
HS: Chú ý theo dõi.

HS: Đọc trong SGK.

GHI BẢNG
1. Định nghĩa:

Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng
AB, AC, CD, DA, trong đó bất kì hai đoạn
thẳng nào cũng khơng cùng nằm trên một
đường thẳng.
VD: Hình 1a, b, c là tứ giác.
Hình 1d không là tứ giác.


Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm một nử
mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất
kì cạnh nào của tứ giác.
?2:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

HOẠT ĐỘNG CỦA GV


GV: Giới thiệu các khái
niệm đỉnh, góc, cạnh, điểm
nằm trong, điểm nằm ngoài
… của một tứ giác.
GV: Cho HS thảo luận
theo nhóm để trả lời các dấu
ba chấm như trong SGK.

HS: Chú ý theo dõi.

HS: Thảo luận nhóm.

GV: Chốt ý lại cho HS
HS: Chú ý theo dõi

Hoạt động 2: (12’)
GV: Yêu cầu HS nhắc lại

định lý tổng ba góc của một
tam giác.
GV:Trong tứ giác ABCD,
kẻ đường chéo AC ta được
mấy tam giác?
GV: Đó là hai tam giác
nào?
GV: Hãy viết biểu thức
tổng ba góc của hai tam giác
trên.
GV: GV hướng dẫn HS
cộng lại thì ta sẽ được kết
quả. Đây cũng là chứng
minh định lý.

Đỉnh kề: A và B, …
Đỉnh đối: A và C, …
Đường chéo: AC và BD
Cạnh kề: AB và BC, …
Cạnh đối: AB và CD, …





Góc đối: A
và C ; Góc kề: A
và B
Điểm nằm trong tứ giác: M, P, …
Điểm nằm ngoài tứ giác: N, …

2. Tổng các góc của một tứ giác:

HS: Phát biểu lại

HS: Hai tam giác
ADC và ABC
HS: Trả lời.
HS: Làm theo GV HD.
HS: chú ý theo dõi

Định lý: Tổng các góc của một tứ giác
bằng 3600
Chứng minh:
0

 
Xét ADC ta có: A1  D  C1 180 (1)

0

 
Xét ABC ta có: A 2  B  C2 180 (2)
Từ (1) và (2) ta suy ra:

Hay

 A
 B
 C
 C

 D
 3600
A
1
2
1
2
 B
 C
 D
 3600
A

4. Củng Cố: (7’)
- GV cho HS làm bài tập 1 a, b
5.Hương dẫn về nhà: (2’)
- Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.
- Làm bài tập 1 càn lại và bài tập 3.
6. Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Tuần: 1
Tiết: 2

Ngày soạn: 20 / 08 / 2018
Ngày dạy: 25 / 08 / 2018



§2. HÌNH THANG
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức: - Hiểu được định nghĩa hình thang, hình thang vng, các yếu tố của hình
thang. Biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang, hình thang vng.
2. Kỹ năng: - Vẽ được hình thang, hình thang vng. Biết tính số đo các góc của hai loại
hình thang trên. Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ giác có phải là hình thang hay khơng
3. Thái độ: - Linh hoạt nhận biết được hình thang ở những góc nhìn khác nhau
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, thước thẳng, êke
- HS: SGK, Bảng con, bảng phụ
III . Phương Pháp:
- Đặt và giải quyết vấn đề , thảo luận nhóm
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp:(1’) 8A1:………………………………………………………………………
8A5:………………………………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Hãy phát biểu định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi và tính chất về góc của tứ giác lồi
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: (25’)
GV: Giới thiệu cho HS
HS: Chú ý theo dõi.nêu
biết như thế nào là hình địnhnghia hình thang .
thang.
GV: Giới thiệu các yếu tố
của một hình thang.
HS: Chú ý theo dõi.

GHI BẢNG

1. Định nghĩa:
Hình thang là tứ giác có 2 cạnh đối song
song

GV: Hướng dẫn cho HS
HS: Chú ý theo dõi và
làm bài tập ?1 tại chỗ.
làm các câu còn lại.
Cạnh đáy: AB và CD
GV: Lưu ý cho HS muỗn
Cạnh bên: AD và BC
chứng minh một tứ giác là
HS: Chú ý theo dõi
Đường cao: AH
hình thang thì ta cần chứng
?1:
minh hai cạnh đối song
song.
Hình a, b là hình thang
GV: Làm mẫu câu a và
Hình c khơng là hình thang
u cầu HS làm các câu cịn
lại
GV: Chốt ý.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

GHI BẢNG



GV: Hướng dẫn HS
chứng minh bài tập ?2 để từ
đó rút ra nhận xét như trong
SGK.
GV: Chốt ý
Hoạt động 2: (6’)
GV: Giới thiệu cho HS
biết như thế nào là hình
thang vuông.
GV chốt ý cho HS

HS: Chú ý theo dõi. rút ra
nhận xét .

HS: chú ý theo dõi nêu
định nghĩa hình thang
vng.

?2:
Nhận xét:
- Nếu một hình thang có hai cạnh bên
song song thì hai cạnh bên bằng nhau, hai
cạnh đáy bằng nhau.
- Nếu một hình thang có hai cạnh đáy
bằng nhau thì hai cạnh bên song song và
bằng nhau.
2. Hình thang vng:
Định nghĩa: Hình thang vng là hình
thang có 1 góc vuông.


HS: Chú ý theo dõi

4. Củng Cố: (7’)
- GV cho HS làm bài tập 7
5. Hương Dẫn Về nhà: (1’)
- Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.
- Làm các bài tập 8, 9
6. Rút Kinh Nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×