Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Giáo án Tuần 1 - Lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.78 KB, 14 trang )

Tuần 1
Thứ t, ngày 5 tháng 9 năm 2018
Toán(1)
Ôn tập các số đến 100 000
I. Mục tiêu: Giúp học sinh ôn tập về
- Cách đọc viết các số đến 100 000
-Phân tích cấu tạo số.
Tiết 1:

II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

* Hoạt động 1- Ôn lại cách đọc viết các số và các hàng.
- Giáo viên viết 1 số bất kì lên bảng-YC học sinh đọc và nêu rõ vị trí của từng chữ sốđó
và cho biết nó thuộc hàng nào?
- Học sinh nêu
- Giáo viên nhận xét bổ sung
- YC học sinh nêu mối quan hệ giữa 2 hàng liền kề nhau.
- Học sinh nêu các số tròn trăm, tròn nghìn.
* Hoạt động 2- Thực hành.
Hs hoàn thành 2 bài tập 1,2 tại lớp.
Bài 1: Đọc các số sau:
- HS đọc yêu cầu bài 1.
- Học sinh làm vào vở bài tập.
- HS nêu kết quả
- HS và GV nhận xét, thống nhất kết quả.
Bài 2 : ( HD học sinh làm tơng bài 1)
KL: Củng cố kĩ năng đọc viết các số đến 100 000
- Phân tích cấu tạo số. .
* Hoạt động 3- Hoạt động nối tiếp
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà làm BT ở vở BT.


Rút kinh nghiệm tiết dạy:



Tiết 2:

Tập đọc(1)
Dế mèn bênh vực kẻ yếu.

I. Mục đích yêu cầu.

- Học sinh đọc trôi chảy lu loát bài văn - Víi giäng kĨ chËm r·i phï hỵp víi diƠn biÕn
cđa câu chuyện và tính cách của tong nhân vật.
- Đọc đúng các từ khó trong bài:
- Hiểu ý nghĩa truyện: Ca ngợi Dế mèn có tấm lòng hiệp nghĩa, bênh vực kẻ yếu.
II. Đồ dùng dạy học :

GV: - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học và chủ yếu:

* Hoạt động 1- Khởi động.
- Yêu cầu lấy SGK để giáo viên kiểm tra.
- Học sinh quan sát tranh chủ điểm; giáo viên dùng lời giới thiệu.
* Hoạt động 2- Luyện đọc
+ GV hớng dẫn giọng đọc toàn bài : Giọng kể chậm rÃi rõ ràng thể hiện đợc tính cách
của nhân vật.
+ Đọc đoạn: HS đọc theo đoạn (3 lợt )
- Hết lợt 1: GV hớng dẫn HS phát âm tiếng khó: cỏ xớc, đIểm vàng
- Hết lợt 2: GV hớng dẫn HS TB ngắt câu dài : Chị Nhà Trò .chùn chùn
- Hết lợt 3: 1 hs đọc chú giải

+ HS đọc nhóm đôi .
+ 2 hs đọc toàn bài .
+ GV đọc diễn cảm (đọc mẫu )
* Hoạt động 3- Tìm hiểu bài:
a) Đoạn 1: ? Một học sinh đọc đoạn 1, cả lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi 1 SGK?
Giảng từ: cỏ xớc
? Đoạn văn này nói lên điều gì ?
b) Đoạn 2:? HS đọc thầm đoạn 2, T LC H 2 sgk ?
? Đoạn văn này nói lên điều gì ?


c) Đoạn 3:? 1HS đọc đoạn 3, cả lớp đọc thầm T L C H4 SGK
? Đoạn văn này nói lên điều gì ?
- HD học sinh rút ra nội dung chính của bài.
+ Học sinh thảo luận nhóm đôi trả lời câu hỏi: Qua bài học này tác giả muốn nói lên
điều gì?
+ Đại diện các nhóm trả lời - các nhóm khác nhận xét bổ sung, giáo viên chốt lại :
ND: Ca ngợi Dế mèn có tấm lòng hiệp nghĩa, bênh vực kẻ yếu
* Hoạt động 4- Luyện ®äc diƠn c¶m.
- Gäi häc 3 sinh ®äc diƠn c¶m lại bài văn.
- HS K, G tìm giọng đọc hay, HS K, G đọc đoạn mình thích. Vì sao ?
- Giáo viên hớng dẫn các em thể hiện đúng giọng đọc của bài.
- Yêu cầu học sinh nêu lại giọng đọc, cách đọc của từng đoạn.
- Giáo viên HD học sinh TB luyện đọc chung
+ Giáo viên treo bảng phụ HD học sinh luyện đọc năng cao đoạn :
- GV hoặc học sinh giỏi đọc mẫu.
- Học sinh luyện đọc diễn cảm.( Cá nhân)
- Học sinh thi đọc diễn cảm trớc lớp - Bình chọn học sinh đọc hay nhất
* Hoạt động 5- Hoạt động nối tiếp
- Nhận xét tiết học

- Dặn học sinh về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
Rút kinh nghiệm tiết dạy:



Đạo đức (1)
Trung thực trong häc tËp
I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh biÕt
- Häc sinh nêu đợcvì sao phảI trung thực rong học tập
- Biết xử lí các tình huống cụ thể về tính trung thực trong học tập
- Đồng tình ủng hộ những hành vi trung thực trong học tập và phê phán những hành
vi thiếu trung thực trong học tập.
Tiết 3:

II. Các hoạt động dạy học chủ yếu.

* Hoạt động 1- Xử lí tình huống
Mục tiêu: Học sinh xử lí tình huống cụ thể
Cách tiến hành:
+ Giáo viên nêu trong tình huống trong SGK yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm
đôi nêu cách xử lí của mình.
+ Học sinh nêu ý kiến của mình về từng tình huống- giáo viên nhận xét, bổ sung.
+ Kết luận :Cách giải quyết c là phù hợp.
-YC học sinh đọc lại ghi nhớ.
* Hoạt động 2- Thể hiện hành vi.
Mục tiêu: HS biết những việc làm thể hiện tính trung thực trong học tập
Cách tiến hành:
+ GV yêu cầu học sinh đọc lần lợt từng việc làm cụ thể và nêu ý kiến của mình viƯc
lµm nµo thĨ hiƯn tÝnh trung thùc trong häc tËp.
+ Đại diện học sinh trình bày.

+ Học sinh khác và giáo viên nhận xét, bổ sung câu đúng : c ; câu sai: a, b, d.
* Hoạt động 3- Thực hiện hành vi.
HTTC: Thảo luận nhóm
Mục tiêu : HS biết đồng tình ủng hộ những hành vi trung thực trong học tập và phê
phán những hành vi thiếu trung thực trong học tập.
Cách tiến hành: GV chia lớp thành 6 nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm thảo luận
từng hµnh vi vµ cho biÕt hµnh vi nµo thĨ hiƯn tính trung thực trong học tập và những
hành vi thiếu trung thực trong học tập.
- Đại diện học sinh trình bày trớc lớp
- Giáo viên nhận xét, bổ sung cho học sinh.
* Hoạt động 4 - Hoạt động nối tiếp
- Giáo viên nhận xét tiết học.


Rút kinh nghiệm tiết dạy:



Chính tả(1)
Tuần 1.

Tiết 4:
I. Mục đích - Yêu cầu:

1. Nghe - Viết đúng chính tả đoạn bài: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu .
2. Làm đúng các bài tập phân biệt những tiếng có âm đầu dễ lẫn
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

* Hoạt động 1- HD học sinh nghe - viết:
- Giáo viên đọc đoạn cần viết chính tả trong bài: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu .

- Học sinh tìm những từ dƠ viÕt sai chÝnh t¶ - Häc sinh lun viÕt những từ khó vào vở
nháp - 2 học sinh lên bảng viết từ khó.
- Giáo viên đọc học sinh viết bài.
- Giáo viên đọc học sinh soát bài - Học sinh nhìn sách soát bài .
- Thu, chấm bài, nhận xét đánh giá.
* Hoạt động 2- HD học sinh làm bài tập:
Bài 2a: Điền vào chỗ chấm l/n.
- Một học sinh đọc yêu cầu BT 2a.
- Học sinh làm bài tập cá nhân.
- Học sinh chữa bài tập, giáo viên nhận xét bổ sung.
Bài 3b: Giải các câu đố sau
- Một học sinh đọc yêu cầu BT. Giáo viên nêu câu đố học sinh thi giải nhanh câu đố
- Học sinh bài tập làm vào vở bài tập.
-Giáo viên nhận xét bổ sung(la bàn, hoa ban)
* Hoạt động 3- Hoạt động nối tiếp
- Dặn học sinh về nhà chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học
Rút kinh nghiệm tiết dạy:



Thứ năm, ngày 6 tháng 9 năm 2018

Tiết 2:
I. Mục tiêu: Giúp HS :

Toán(2)
Ôn tập các số đến 100 000

-Tính nhẩm

- Cộng trừ các số đến 5 chữ số, nhân,, chia các số đến 5 chữ số cho số có 1 chữ số.
- So sánh các số đến 100 000.
- Đọc bảng thống kê và tính toán rút ra nhận xét về tong bảng thống kê.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

* Hoạt động 1- Luyện tính nhẩm.
- Cho học sinh chơi trò chơi: Tính nhẩm truyền
-HDHS cách chơi :ví dô.7000 –3000 = 4000; 4000 :2 =2000; 2000 x 3 = 6000.
* Hoạt động 2- Thực hành.
Hs hoàn thành 5 bài tập 1,2,3,4,5 tại lớp.
Bài 1: Tính nhẩm
- HS đọc yêu cầu bài 1.
- HS làm việc cá nhân, gọi HS lên bảng làm.
- HS đổi vở cho nhau để kiểm tra - GV nhận xét, chốt lại cách làm đúng.
KL: Củng cố kĩ năng tính nhẩm
Bài 2: (Đặt tính rồi tính)
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài cá nhân.
- HS lên bảng thực hiện.
- HS và GV nhận xét, thống nhất kết quả .
KL:Củng cố kĩ năng cộng trừ só tự nhiên.
Bài 3,4 : HD tơng tự bài 2.
Bài 5: .HDHS thảo luận theo nhóm đôi tìm cách giải.


- HS làm bài tập cá nhân, 3 HS lên bảng làm bài. Cả lớp nhận xét kết quả làm bài tập
trên bảng.
- GV nhận xét kết quả đúng.
* Hoạt ®éng 3- Ho¹t ®éng nèi tiÕp
- GV hƯ thèng kiÕn thức toàn bài.
- Dặn HS về nhà làm BT ở SGK

Rút kinh nghiệm tiết dạy:



Tiết 3:

Luyện từ và câu(1)
Cấu tạo của tiếng

I. Mục đích yêu cầu:

-Nắm đợc cấu tạo cơ bản của tiếng trong tiéng Việt.
-Biết nhận diện các bộ phận của tiếng từ đó có kháI niệm về các bộ phậnvần của tiếng
nói chung và vần tong thơ nói riêng.
II- Các hoạt động dạy học và chủ yếu:

* Hoạt động 1- Hình thành kiến thức mới về cấu tạo của tiếng
a) Phần nhận xét:-Học sinh đọc nội dung các yêu cầu 1,2,3,4:
- Học sinh đọc thầm nội dung yêu cầu của bài tập 1,2,3, 4.
+ Học sinh suy nghĩ , phát biểu ý kiến
+ Học sinh, Giáo viên nhận xét, bổ sung :Mỗi tiếng thờng gồm có 3 bộ phận:âm đầu ,
vần và dấu thanh.
b)Phần ghi nhớ: HDHS rút ra ghi nhí
- 2 HS däc l¹i néi dung ghi nhớ.
* Hoạt động 2- Luyện tập.
Bài 1: Phân tích cấu tạo của các tiếng trong câu tục ngữ dới đây.
- Học sinh đọc nội dung yêu cầu của bài tập 1
- Học sinh làm việc cá nhân.HS lên bảng chữa bài .
- Học sinh nhận xét - Giáo viên chốt lại
KL: Củng cố kĩ năng phân tích cấu tạo tiếng .

Bài 2 : Giải câu đố sau.
- Học sinh đọc nội dung yêu cầu của bài tập 2
- Học sinh làm cá nhân vào vở bài tập.
- Học sinh nêu kết quả bài làm của mình.
- Học sinh nhận xét - Giáo viên sửa chữa bổ sung cho học sinh.(sao)
* Hoạt động 3- Hoạt động nối tiếp
- GV hệ thống lại toàn bài. Nhận xét tiết học.
- Dặn học sinh chuẩn bị bài sau.
Rút kinh nghiệm tiết dạy:



Tiết 3:

Kể chuyện(1)
Sự tích hồ Ba Bể.

I-Mục đích yêu cầu.

1-Rèn kỹ năng nói:- Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ HS trả lời đuợc các câu
hỏi về nội dung câu chuyện, kể lại đợc câu chuyện. Sự tích hồ Ba Bể
- Hiểu nội dung truyện biết trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện
2.Rèn kỹ năng nghe:-Chăm chú nghe và nhớ chuyện
-Theo dõi bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
II-Chuẩn bị

Tranh minh hoạ truyện, bảng phụ viết sẳn nội dung yêu cầu1
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.

* Hoạt động 1- GV kể chuyện

- GV kể lần 1: Giọng kể thong thả, rõ ràng, nhấn giọng những từ ngữ miêu tả sự khó
khăn vất vả của bà cụ ăn xin.
- YC HS đọc thầm các câu hỏi ở bài 1.
- GV kể lần 2.
Kể lại câu chuyÖn


* Hoạt động 2- Tìm hiểu truyện
GV yêu cầu HS thảo luận theo cặp các câu trong SGK, sau đó gọi đại diện các nhóm
trình bày kết quả và nhận xét lẫn nhau.
* Hoạt động 3- HD kể chuyện
-YC HS dựa vào câu hỏi và tranh minh hoạ kể chuyện trong nhóm 2 theo từng câu hỏi
và toàn bộ câu chun.
- GV gäi 4 HS kĨ chun tiÕp nèi nhau( mỗi HS tơng ứng với 1 nội dung câu
hỏi ( 2 Lợt kể)
- GV nhậh xét cho điểm tng em.
- Gọi 3-5 HS kể lại toàn bộ câu chuyện, HS cả lớp nghe và nhận xét.
- GV cho điểm HS.
* Hoạt động 4-Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện
?Theo em tong câu chuyện này em thích sự việc nào nhất ? vì sao?
? Câu chuyện có ý nghĩa gì?
HS trả lời các câu hỏi trên và nhắc lại ý nghĩa câu chun
-Tỉ chøc cho 2 häc sinh thi kĨ chun. GV nhận xét cho điểm.
* Hoạt động 5- Hoạt động nối tiếp
- Gọi 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện và nêu ý nghĩa câu chuyện, giáo viên nhận xét
cho điểm học sinh.
- Nhận xét tiết học
- Dặn về nhà kể lại chuyện cho mọi ngời trong nhà nghe.
Rút kinh nghiệm tiết dạy:




Tiết 4:

Lịch sử(1)
Môn lịch sử và địa lí

I. mục tiêu:

Học xong bài này, HS biết:
-Vị trí địa lí hình dáng của đất nớc ta.
-Trên đất nớc ta có nhiều dân tộc sinh sống và có chung 1 lịch sử 1 đất nớc
-Yêu thích học môn lịch sử và địa lí.
II- đồ dùng dạy học:

GV: - Bản đồ tự nhiên Việt Nam, phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:

* Hoạt động 1- Tìm hiểu vị trí địa lí, hình dạng đất nớc ta .
HTTC: Làm việc cả lớp
- Giáo viên giới thiệu :Vị trí địa lí hình dáng của đất nớc ta và các dan c ở mỗi
vùng.
-Học sinh trình bày lại và xác định trên bản đồ VN vị trí tỉnh thành phố mà em đang
sinh sống.
* Hoạt động 2- Tìm hiểu con ngời trên đất nớc .
HTTC: Làm việc theo nhóm.
- Giáo viên phát cho mỗi nhóm 1 bức tranh về hoạt động sản xuất và sinh hoạt của 1
vùng nào đó.
-YC các nhóm thảo luận mô tả lại .
- Các nhóm làm viẹc giáo viên theo dõi giúp đỡ học sinh .

- Đại diện các nhóm trình bày trớc lớp.
-Học sinh và giáo viên nhận xét bổ sung.
* Hoạt động 3- Tìm hiểu lịch sử của dân tộc.
HTTC: Làm việc cả lớp.
Giáo viên đa ra câu hỏi :Để tổ quốc ta tơi đẹp nh ngày hôm nay ông cha ta đà phải
trải qua hàng nghìn năm đấu tranh vất vả.Em có thể kĨ mét sù kiƯn chøng minh
®iỊu ®ã.
-Häc sinh ®äc lËp trả lời.
-Học sinh và giáo viên nhận xét bổ sung.
* Hoạt động 4- Hoạt động nối tiếp


- Nhận xét tiết học.
- Dặn học sinh về nhà chuẩn bị bài sau.
Rút kinh nghiệm tiết dạy:



Thứ sáu, ngày 7 tháng 9 năm 2018
Toán(3)
Ôn tập các số đến 100 000
I. Mục tiêu: - Giúp HS ôn tập
- Luyện tính và tính giá tị của biểu thức.
- Tìm thành phần cha biết của phép tính
- Luyện giải toán có lời văn.
Tiết 1:

II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

* Hoạt ®éng 1- Cđng cè vỊ d·y sè tù nhiªn.

? Yªu cầu học sinh nhắc lại đặc điểm của dÃy số tự nhiên.
* Hoạt động 2- Thực hành.
Hs hoàn thành 5 bài tập 1,2,3,4,5 tại lớp.
Bài1: Tính nhẩm
- Học sinh làm bài cá nhân .
-1HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp nhận xét, góp ý.
-Thống nhất kết quả.
Bài 2,3: Đặt tính rồi tính
- HS đọc yêu cầu bài 2
- HS làm bài cá nhân, HS lên bảng làm bài. ( Học sinh yÕu,TB )
-HS vµ GV nhËn xÐt thèng nhÊt kÕt quả.
*Rèn kĩ năng tính toán cho học sinh .
Bài 4 : Tìm x
- Học sinh đọc YC
- Học sinh thảo luận theo nhóm đôi tìm cách làm của một bài.
- YC học sinh nêu cách tìm thành phần cha biết của phép tính mà các em đà học
- Cả lớp làm vào vở bài tập
- Đổi vở, chữa bài và thống nhất kết quả.
KL: giải toán có lời văn Tìm thành phần cha biết của phép tính
Bài 5: Học sinh làm việc theo nhóm đôi.1 học sinh lên bảng làm bài
- Học sinh khác nêu kết quả của mình
- Học sinh - giáo viên nhận xét, bổ sung.( 1190 ti vi)
KL: giải toán có lời văn giải toán có lời văn
* Hoạt động 3- Hoạt động nối tiếp
- GV nhận xét tiết học .
- Dặn HS về nhà làm BT ở sgk.
Rút kinh nghiệm tiết dạy:




Tiết 2:

Tập đọc(2)
Mẹ ốm

I. Mục đích yêu cầu.

- Học sinh đọc trôi chảy lu loát toàn bài thơ. Đọc giọng nhẹ nhàng, thể hiện đợc tình
cảm của nhân vật ,thay đổi giọng đọc phù hợp với nội dung của từng đoạn :
- Đọc đúng các từ khó trong bài :cơI trầu, truyện kiều...
- Hiểu ý nghĩa nội dung: Tình cảm yêu thơng sâu sắc , sự hiếu thảo và loàng biết ơn
của bạn nhỏ với ngời mẹ bị ốm.
II. Đồ dùng dạy học

GV: Tranh minh hoạ SGK, bảng phụ
III. Các hoạt động dạy hoc và chủ yếu:

* Hoạt động 1- Củng cố kĩ năng đọc hiểu.
? Yêu cầu đọc bài : Dế Mèn bênh vực kẻ yếu và trả lời câu hỏi SGK
- GV nhận xét đánh giá.


* Hoạt động 2- Luyện đọc:
+ GV hớng dẫn giọng đọc toàn bài : giọng nhẹ nhàng, thể hiện tình cảm của ngời con.
+ HS đọc đoạn (3 lợt )
- Hết lợt 1: GV hd HS phát âm tiếng khó: cơi trầu, truyện Kiều.
- Hết lợt 2: GV hớng dẫn HS TB ngắt nhịp câu thơ lá trầu khô giữa cơi trầu cánh
màn khép lỏng cả ngày
- Hết lợt 3 : một HS đọc chú giải trong sgk

+ HS ®äc trong nhãm ( nhãm ®«i )
+ 2 hs ®äc toàn bài
+ Giáo viên đọc mẫu:
* Hoạt động 3- Tìm hiểu bài:
a) Đoạn 1:
- Học sinh đọc thầm đoạn văn 1 và trả lời câu hỏi 1,2 trong SGK
? Khổ thơ này cho em biết điều gì ?
ý1:Mẹ bị ốm phải nằm ở nhà
c. Đoạn 2: Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu hỏi 3, 4 sgk ?
- Giảng từ :cơi trầu
? Khổ thơ này nói lên điều gì ?
ý2:Tình cảm của mọi ngời dành cho ngêi mĐ
- HD häc sinh rót ra néi dung chÝnh của bài.
+ Học sinh thảo luận nhóm đôi trả lời câu hỏi: Qua bài này tác giả muốn nói lên điều
gì?
+ Đại diện các nhóm trả lời . các nhóm khác nhận xét bổ sung, giáo viên chốt lại: Tình
cảm yêu thơng sâu sắc, sự hiếu thảo và lòng biết ơn của bạn nhỏ với ngời mẹ bị ốm.
* Hoạt ®éng 4- Lun ®äc diƠn c¶m.
- Gäi häc sinh ®äc nối tiếp các đoạn trong bài.
- HS tìm gịong đọc hay, HS đọc đoạn mình thích.
- Giáo viên treo bảng phụ và HD học sinhTB luyện đọc nâng cao đoạn và học thuộc
lòngđoạn : từ đầu ..mang thuốc vào
- Giáo viên hoặc học sinh giỏi đọc mẫu.
- Học sinh luyện đọc diễn cảm .( Cá nhân, hoặc nhóm đôi )
- Học sinh thi đọc diễn cảm và học thuộc lòng trớc lớp - Bình chọn học sinh đọc hay
nhất
* Hoạt động 5- Hoạt động nối tiếp
- Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về nhà học bài .
Rút kinh nghiệm tiết dạy:




Tiết 3:

Tập làm văn(1)
Thế nào là kể chuyện

I. Mục đích yêu cầu.

-Hiểu đợc những đặc đIểm cơ bản của văn kể chuyện.Phân biệt đợc văn kể chuyện với
các loại văn khác.
-Bớc đầu biết xây dung một bàI văn kể chuyện.
II. Đồ dùng dạy học:

Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.

* Hoạt động 1- Tìm hiểu về văn kể chuyện.
Phần nhận xét .
a) Bài tập 1.Kể lại câu chuyện : Sự tích hồ Ba Bể và cho biết:
- Học sinh đọc yêu cầu của BT1
- Học sinh kể lại nội dung câu chuyện :Sự tích hồ Ba Bể
- Học sinh thảo luận theo nhóm đôI:
? Câu chuyện có những nhân vật nào?
? Các sự việc xảy ra trong câu chuyện là gì?
? Câu chuyện này có ý nghĩa nh thế nào?
- Đại diện học sinh trình bày kết quả thảo luận về từngcâu hỏi một.
- Cả lớp vµ GV nhËn xÐt thèng nhÊt kÕt qđa.
b) Bµi tËp 2.Bài văn sau có phải văn kể chuyện không? Vì sao?.
- Học sinh đọc yêu cầu của bàI 2.



? Câu chuyện có những nhân vật nào?
? Các sự việc xảy ra trong câu chuyện là gì?
? Câu chuyện này có ý nghĩa nh thế nào?
- Học sinh trả lời giáo viên bổ sung
b) Bài tập 3. Giáo viên nêu câu hỏi : Theo em thé nào là văn kể chuyện?
- Học sinh trả lời giáo viên nhận xét bỉ sung nh SGK.
PhÇn ghi nhí. HDHS rót ra ghi nhớ
-2 học sinh đọc lại ghi nhớ.
* Hoạt động 2- Phần luyện tập.
Bài 1.(trang 11 SGK)
- Học sinh đọc yêu cầu của BT1
- Học sinh thảo luận theo nhóm đôI:
+ Câu chuyện có những nhân vật nào?
+ Em sẽ làm gì để giúp đỡ ngời đó?
- Học sinh kể chuyện theo nhóm-giáo viên theo dõi giúp đỡ học sinh
- Đại diện học sinh kể chuyen trớc lớp.
- Cả lớp và GV nhận xét bổ sung.
Bài2.(trang 11 SGK)
- Học sinh đọc yêu cầu của bàI 2.
- Học sinh trả lời về YC của bàI tậpgiáo viên bổ sung
* Hoạt động 3- Hoạt động nối tiếp
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau.
Rút kinh nghiệm tiết dạy:



Địa lí(1)

Làm quen với bản đồ.
I. Mục tiêu: Học xong bài này học sinh biết:
- Định nghĩa đơn giản về bản đồ.
- Một số yếu tố của bản đồ, tên, hớng,, kí hiệu, tỉ lệ bản đồ
-Các kí hiệu và một số đối tợng địa lí trên bản đồ.
Tiết 3:

II. Đồ dùng dạy học

GV: - Bản đồ tự nhiên Việt nam. Một số loại bản đồ khác.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếú

* Hoạt động 1- Tìm hiểukhái niệm về bản đồ.
HTTC: Làm việc cả lớp
- Giáo viên treo các loại bản đồ lên bảng - YC học sinh đọc tên bản đồvà nêu phạm vi
lÃnh thổ đợc thể hiện trên bản đồ.
- Vậy nh thế nào đợc gọi là bản đồ?
+ Học sinh nêu ý kiến của mình
- Giáo viên chốt lại và giới thiệu thêm về bản đồ.
* Hoạt động 2- Tìm hiểu nội dung của bản đồ.
HTTC: Làm việc cá nhân
- Học sinh quan sát từng hình và chỉ vị trí của đền Ngọc Sơn và hồ Hoàn Kiếm trên lợc
đồ.
- Ngày nay muốn vẽ bản đồ ngời ta phải làm gì?
- Tại sao cũng vẽ về VN mà có bản đồ lại nhỏ có bản đồ lại to?
+ Học sinh nêu ý kiến của mình
- Giáo viên chốt lại và giới thiệu thêm về bản đồ.
* Hoạt động 3- Tìm hiểu ý nghĩa của bản đồ.
HTTC: Làm việc theo nhóm:
-YC học sinh quan sát bản đồ, đọc phần kênh chữ trong SGK và TLCH:

Tên bản đồ cho ta biết đIềugì?
Trên bản đồ ngời ta thờng quy định các hớng ntn?
Tỉ lệ bản đồ cho em biét đIều gì?
-Bảng chú giải có những kí hiệu nào ? kí hiệu đó cho em biết đIều gì?
- Đại diện học sinh trả lời ( Học sinh khá, giỏi )
- Học sinh khác nhận xét, giáo viên bổ sung.


KL:Một số yếu tố của bản đồ đó là : tên, phơng hớng, kí hiệu và TL của bản đồ.
* Hoạt động 4- Thực hànhvẽ kí hiệu bản đồ.
-Học sinh vẽ cá nhân.thi nói cho nhau nghe về kí hiệu của bản đồ.
* Hoạt động 5- Hoạt động nối tiếp
- GV hệ thống toàn bài, 1 hs đọc bài học SGK. Nhận xét chung tiết học
- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau
Rút kinh nghiệm tiết dạy:



Thứ bảy, ngày 8 tháng 9 năm 2018
Toán(4)
Biểu thức có chứa một chữ

Tiết 1:
I. Mục tiêu:

- Giúp học sinh bớc đầu nhận biết biểu thức có chứa một chữ
- Biết cách tính giá trị của biểu thức khi thay giá trị chữ bằng số cụ thể.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu.

* Hoạt động 1- Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ.

- Giáo viên nêu ví dụ và đa tình huống nêu trong ví dụ.
- Học sinh lần lợt thay giá trị của những lầnmẹ cho thêm số quyển vở
- Đa về dạng tổng quát ;ví dụ :có 5 quyển vở mĐ cho thªm a qun vë hái em cã tÊt cả
bao nhiêu quyển vở? ( 5 +a )
- Giáo viên :5 + a là biểu thức có chứa một chữ.
-Nếu ta thay a b»ng mét sè bÊt k× th× ta sẽ tính đợc giá trị của biểu thức đó
Ví dụ: nÕu a = 2 th× 5 + a = 5 + 2=7.(7 là giá trị số của biểu thức 5 + a)
* Hoạt động 2- Thực hành.
Hs hoàn thành 3 bài tập 1, 2, 3 tại lớp.
Bài1: Tính giá tị của biểu thức theo mẫu.
- HS đọc yêu cầu bài 1..
- HS làm bài cá nhân.
- Học sinh nêu kết quả bài làm
- HS và GV nhận xét.
Bài 2: Viết vào ô trống theo mẫu.
- HS đọc yêu cầu bài 2.
- HS làm bài cá nhân.
- Học sinh nêu kết quả bài làm
- HS và GV nhận xét.chữa bài
Bài 3 : Tính giá trị của biểu thức .
- HS đọc yêu cầu và tự làm bài cá nhân .
- 1 HS lên bảng làm bài cả lớp nhận xét kết quả trên bảng. GV nhận xét chung.
* Hoạt động 3- Hoạt động nối tiếp
- GV hệ thống lại toàn bài. Nhận xét chung tiết học. Dặn HS về nhà làm BT ë vë BT.
Rót kinh nghiƯm tiÕt d¹y:

…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
TiÕt 2:


Lun tõ và câu(2)
Luyện tập về cấu tạo của tiếng.

I - Mục đích yêu cầu.

Nắm đợc cấu tạo cơ bản của tiếng gåm 3 bé phËn.
-BiÕt nhËn diƯn c¸c bé phËn cđa tiếng, từ đó có kháI niệm về bộ phận vần của tiếng nói
chung và vần trong thơ nói riêng
-Hiểu ntn là hai tiếng bắt vần với nhau.
II.Đồ dùng dạy học:

GV: Bảng phụ viết hai câu văn ở bài tập 1 .

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.

* Hoạt động 1- Củng cố về cấu tạo của tiếng
? Phân tích cấu tạo bộ phận của tiéng :ma.
* Hoạt động 2- Luyện tập .
Bài1: Phân tích cấu tạo tiếng của từng tiếng trong câu tục ngữ sau.Ghi kết quả phân
tích vào b¶ng theo mÉu.


- HS tiếp nối nhau đọc yêu cầu của bài tập.
- HS làm việc cá nhân, trả lời miệng trớc líp. ( Häc sinh u,TB )
- GV vµ HS nhËn xét chốt lời giải đúng
Bài 2: Tìm những tiếng bắt vần với nhau trong 2 câu thơ.
- HS đọc nội dung bài tập 2, làm việc theo nhóm đôi
- Học sinh làm vào vở bài tập
- Học sinh nêu kết quả bài làm.
- HS và GV nhận xét, chốt lời giải đúng

Bài 3: (trang 12)
- HS đọc yêu cầu bài 3 HD HS lµm bµi
- Häc sinh suy nghÜ lµm bàI
- HS làm việc độc lập và 4 HS lên bảng làm BT.
- Cả lớp và GV nhận xét.
d) Bài tập 4: Qua các bài tập trên em hiểu thế nào là hai tiếng bắt vần với nhau?
- HS đọc nội dung bài tập 4, làm việc theo nhóm đôi
- Học sinh làm vào vở bài tập
- Học sinh nêu kết quả bài làm.
- HS và GV nhận xét, chốt lời giải đúng:Hai tiếng bắt vầ với nhau có thể giống nhau
hoàn toàn hoặc không hoàn toàn.
- Bài tập5.Thi giải câu đố.
- Giáo viên nêu câu đố học sinh thi giải câu đố nhanh.
- Học sinh nêu câu trả lời và giảI thích lí do.
- HS và GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
* Hoạt động 3- Hoạt động nối tiếp
- Nhận xét chung tiết học, HS nhắc lại nội dung bài
- Dặn HS về nhà học bài.
Rút kinh nghiệm tiết dạy:



Khoa học(1)
Con ngời cần gì để sống.
I. Mục tiêu: HS có khả năng:
- Nêu đợc những yếu tố mà con ngời cũng nh những sinh vật khác cần để duy trì sự
sống.
-Kể ra 1 số điều kiện vât chất và tinh thần mà chỉ có con ngời mới có.
tiết 3:


II. Đồ dùng dạy học

GV: SGK, phiếu họctập,
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu

* Hoạt động 1- Liên hệ bản thân.
Mục tiêu: học sinh liệt kê tất cả những gì các em cần cho cuộc sống của mình.
Cách tiến hành: YC học sinh liệt kê tất cả những gì các em cần cho cuộc sống của
mình.
- Học sinh lần lợt kể
- Giáo viên tóm lại tấtcả những ý kiến của học sinh và rút ra kết luận :Những điều kiện
sống của con ngời cần là:Thức ăn ,nớc uống,quần áo...
* Hoạt động 2- Tìm hiểu những yếu tố mà con ngời cũng nh những sinh vật khác
cần để duy trì sự sống.
HTTC: Làm việc theo nhóm.
Mục tiêu: Học sinh Nêu đợc những yếu tố mà con ngời cũng nh những sinh vạt khác
cần để duy trì sự sống.
- Kể ra 1 số điều kiện vật chất và tinh thần mà chỉ có con ngời mới có.
Cách tiến hành: Giáo viên phát phiếu và HDHS làm việc theo nhóm.( Nội dung phiếu
nh trong SGV trang 23)
- Các nhóm thảo luận theo nội dung đà ghi trong phiếu
- Các nhóm thảo luận và trình bày kết quả.
+ HS nhóm khác và GV nhËn xÐt, kÕt luËn nh SGV trang 23.
? Nh nh÷ng sinh vật khác con ngời cần những gì để duy trì sự sống?
? Hơn hẳn những sinh vật khác cuộc sống của con ngời cần có thêm nhữnh gì?


- Học sinh trả lời giáo viên nhận xét bổ sung :Con ngời và động vật , thực vật đều
cần thức ăn, nớc uống đểduy trì sự sống.Nhng con ngời còn cần có nhà ở, quần áo và
phơng tiện đi lại và những yếu tố về tinh thần, văn hóa xà hội.

* Hoạt động 3- Chơi trò chơi
Mục tiêu: Củng cố những kiến thức đà học về điều kiện sống của con ngời và các sinh
vật khác.
Cách tiến hành.
HDHS cách chơi.(nh SGV trang 24)
-Từng nhóm so sánh kết quả và giải thích tại sao lại lựa chọn nh vậy.
* Hoạt động 4- Hoạt động nối tiếp
- HS nhắc lại nội dung bài. Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau.
Rút kinh nghiệm tiết dạy:



Tiết 4:

Kĩ thuật(1)
Vật liệu dụng cụ cắt, khâu, thêu.

I. Mục tiêu

- Học sinh biết đợc đặc đIểm và cách sử dụng, bảo quản các loại dụng cụ cắt ,khâu,
thêu.Biết cách và thực hiện đợc việc xâu kimvà ve nót chØ
- RÌn lun tÝnh cÈn thËn, lµm viƯc theo quy trình.
II. Đồ dùng dạy học

Vải, kim, kéo, chỉ Dụng cụ khâu thêu.

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu

* Hoạt động 1 - Quan sát nhận xét
- Giáo viên cho học sinh quan sát một só mảnh vải và hỏi

? Mảnh vải này đợc làm bằng chát liệu gì?Nó có đặc điểm gì?
? HÃy kể tên một số loại vải mà em biết?
- Cho học sinh trình bày một số mảnh vảI mà học sinh mang đến lớp và giới thiệu cho
các bạn biết về những mảnh vảI đó theo nhóm đôi.
- Học sinh thảo luận theo nhóm đôi.Giáo viên theo dõi giúp đỡ học sinh còn lúng túng
* Hoạt động 2- Tìm hiểu đặc đIểm và cách sử dụng kéo.
- Giáo viên cho học sinh lấy léo của mình ra để trớc mặt quan sát và cho biết:
? kéo gồm có mấy bộ phận?
? Kéo đợc làm bằng chất liệu gì?
? Trong cắt may có mấy loại kéo đó là những loại kéo nào?
? Khi sử dụng kéo chúng ta phảI sử dụng nhh thế nào?
- Giáo viên tổ chức cho học sinh trả lời từng câu hỏi một và nhận xét.
- Học sinh nhận xét, bổ sung cho bạn.
* Hoạt động 3 - Hoạt động nèi tiÕp
- NhËn xÐt ý thøc häc tËp cña häc sinh.
- Dặn HS chuẩn bị cho tiết học sau.
Rút kinh nghiệm tiết dạy:



Tiết 2:

Toán(5)
Luyện tập

Thứ hai, ngày 9 tháng 9 năm 2018

I. Mục tiêu: Giúp HS :

-Luyện tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ.

-Làm quen với công thức tính chu vi hình vuông có độ dàI cạnh là a.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

* Hoạt ®éng 1- Cđng cè vỊ biĨu thøc cã chøa ch÷.
? HS lên chữa bài tập tiết trớc..
*Hoạt động 2- Thực hành
Hs hoàn thành 4 bài tập 1,2,3,4 tại lớp.
Bài1,2:Tính giá trị của biểu thức.
- HS đọc yêu cầu bài 1,2
- HS làm việc cá nhân, gọi 4 HS lên bảng lµm. ( Häc sinhyÕu, TB )


- HS ®ỉi vë cho nhau ®Ĩ kiĨm tra - GV nhận xét, chốt lại cách làm đúng(ví dụ)
a
6xa
5
6 x 5 = 30
7
6 x 7 = 42
10
6 x 10= 60
KL: Củng cố kĩ năng thực hiện tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ.
Bài 3: Viết vào ô trống theo mẫu.
- HS đọc yêu cầu bài 3
- Học sinh làm bài cá nhân và chữa bài bằng trò chơi tiếp sức
- Kiểm tra kết quả bài làm và công bố tổ thắng cuộc.
Bài 4 :1hs nêu cách làm .
- Học sinh làm bài
- 2 HS K, G lên bảng chữa bài, gv giúp đỡ HS yếu,TB.
- Học sinh - giáo viên nhận xét kết quả.

Củng cố kĩ năng tính chu vi hình vuôngcó cạnh là a.
* Hoạt động 3- Hoạt động nối tiếp
- GV hệ thống kiến thức toàn bài.
- Dặn HS về nhà làm BT ở vở BT.
Rút kinh nghiệm tiết dạy:



Tiết 3:
Tập làm văn(2)
Nhân vật trong truyện
I. Mục đích yêu cầu.

-Học sinh biết văn kể chuyện phảI có nhânvật .Nhân vật trong truyện là ngời,con vật,
đồ vật đợc nhân hóa.
-Tính cách của nhân vật bộc lộ qua hành động , lời nói suy nghĩ của nhân vật.
-Bớc đầu xây dung nhân vật trong bàI văn kể chuyệ đơn giản.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu.

* Hoạt động 1-Tìm hiểu nhân vật trong văn kể chuyện.
Phần nhận xét
a) Bài 1 .Ghi tên các nhân vật trong những truyện mà em đà học vào nhóm thích hợp.
- 1HS đọc yêu cầu bài tập
- Học sinh nêu tên các bàI tập đọc là truyên kể đà học ở lớp 4
- Học sinh trình bày kết quả .
- Thống nhất kết quả SGV
b) Bài 2.Nhận xét tínhcách của nhân vật, căn cứ vào đâu để nêu nhận xét?
- HS ®äc YC cđa bµi tËp.
- Häc sinh lµm bµi theo nhóm đôi.
- Học sinh nêu bài làm của nhóm mình.

- Thèng nhÊt kÕt qu¶.
Ghi nhí:- HDHS rót ra ghi nhí.
- 2 học sinh đọc lại ghinhớ
- 1 học sinh nhắc lại ghi nhớ không nhìn sách.
* Hoạt động 2- Luyện tập.
Bài 1.Nhận xét tínhcách của nhân vật, căn cứ vào đâu để nêu nhận xét?
- HS đọc YC của bài tập 1.
- Học sinh làm bài theo nhóm đôi. Quan sát tranh minh họa và trả lời câu hỏi : Bà có
nhận xét gì về tính cách của các cháu?
- Học sinh trình bày kết quả thảo luận của nhóm mình.
- Thống nhất kết quả
Bài 2.(trang 14 SGK)
- 1HS đọc nội dung bài tập 2
- HD HS cách làm bài.YC häc sinh th¶o ln theo nhãm 4 kĨ cho nhau nghe
- Học sinh kể trong nhóm giáo viên theo dõi gióp ®ì häc sinh .
- Häc sinh kĨ chun tríc lớp
- Giáo viên nhận xét cách kể chuyện của học sinh .
KL: Củng cố kĩ năng kể chuyện cho học sinh
* Hoạt động 3- Hoạt động nối tiếp


- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau.
Rút kinh nghiệm tiết dạy:



Khoa học(2)
Trao đổi chất ở ngời
i. Mục tiêu: HS có khả biết :

- Kể ra đợc những gì cơ thể lấy vào từ môi trờng và thải ra môi trờng trong quá trình
sống.
- Nêu đợc thế nào là quá trình trao đổi chất.
Tiết 4:

II. Các hoạt động dạy học chủ yếu

* Hoạt động 1- Tìm hiểu về sự trao đổi chất ở ngời
Mục tiêu: - Kể ra đợc những gì cơ thể lấy vào từ môI trờng và thảI ra môI trờng trong
quá trình sống.
Cách tiến hành:
Bớc 1: Làm việc theo nhóm.thảo luận các nội dung sau.
+ Yêu cầu học sinh đọc mục quan sát SGK và thảo luận theo cặp :
? Kể tên những gì đợc vẽ trong hình1 trang 6SGK?
? Những u tè cÇn thiÕt cho sù sù sèng cđa con ngờimà không đợc thể hiện trong
hình?
? Kể ra những gì cơ thể lấy vào từ môI trờng và thảI ra môI trờng trong quá trình
sống.
- Học sinh thảo luận và báo cáo kết quả - Học sinh giáo viên nhận xét bổ sung :Hàng ngày cơ thể con ngời phải lấy từ môi trờng :thức ăn nớc uống,ô- xi.
+Con ngời và ĐV, TV phải có sự trao đổi chất với môi trờng thì mới sống đợc.
* Hoạt động2- Thực hành viết hoặc vẽ sơ đồ sự trao đổi chất của cơ thể ngời với
môi trờng.
Mục tiêu: Học sinh biết trình bày về sự trao đổi chất giữa cơ thể ngời với môi trờng.
Cách tiến hành
- Học sinh làm việc theo nhóm đôi nói về sự trao đổi chất giữa cơ thể ngời với môi trờng
- Học sinh làm giáo viên theo dõi giúp đỡ học sinh
- Học sinh trình bày kết quả trớc lớp.
- Học sinh khác và giáo viên nhận xét bổ sung.
KL: Động vật cần có đủ không khí, thức ăn, nớc uống và ánh sáng thì mới tồn tại, phát
triển bình thờng.

* Hoạt động 3- Hoạt động nối tiếp
- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau.
Rút kinh nghiệm tiết dạy:



Tiết 5:

Hoạt động tập thể(1)
Sinh hoạt lớp- Tuần 1.

I. Mục tiêu :

1. Kiểm tra đồ dùng học tập và hớng dẫn một số kĩ năng cần thiết cho hs ngay từ đầu
năm học.
2. Sơ kết hoạt động của lớp tuần qua .
3. Kế hoạch tuần tới ( tuần 2) của năm học
II. Các bớc tiến hành :

1. Gv triển khai một số qui định của lớp.
2. Các Tổ trởng sơ kết hoạt động của tổ, lớp trong tuần
- Nền nếp :
- Học tập :
- GV và cả lớp tuyên dơng những HS có kết quả học tập tèt,thùc hiƯn tèt néi qui cđa
trêng cđa líp, cđa ®éi


- GV và cả lớp đề ra biện pháp sử lí những HS vi phạm,
3. GV sơ kết hoạt động cđa líp tn qua
- NỊ nÕp : Thùc hiƯn tèt nền nếp của lớp, của Đội , của trờng đề ra( riêng một số bạn

còn vi phạm .
4. Bình xét danh hiệu thi ua :cá nhân, tổ.
5. Kế hoạch tuần tới : tuần 2- Tham gia các hot ng phong trào có kt qu .
- Phát động phong trào học nhóm, đôi bạn cùng tiến để đạt chất lợng của lớp lên đồng
đều hơn.
- Phát động phong trào thi đua: giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
- Tăng cờng KT, giám sát học và làm bài ở nhà của HS .
- Tập trung vào các đối tợng HS yếu, kém .
III. NhËn xÐt tiÕt häc
Rót kinh nghiƯm tiÕt d¹y:

…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×