Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

KE HOACH GIANG DAY TOAN 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.87 KB, 28 trang )

PHẦN ĐẠI SỐ
1

1
§1. Nhân đơn thức với
đa thức

1

2

§2. Nhân đa thức với
đa thức.

1

Luyện tập
3

1

2
4

§3. Những hằng đẳng
thức đáng nhớ

3

5
3



Luyện tập

1

6

§4.Những hằng đẳng
thức đág nhớ.

3

7

§5.Những hằng đẳng

3

- Nắm vững quy
tắc.
- Vận dụng thành
thạo vào bài tập.
- Nắm vững quy
tắc.
- Vận dụng thành
thạo vào bài tập.
- Củng cố kiến thức.
- Vận dụng quy tắc
thành thạo.


- Quy tắc nhân
đơn thức với đa
thức.

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm.
- Quy tắc nhân đa
- Đàm thoại,
thức với đa thức.
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm.
- Quy tắc nhân
- Đàm thoại,
đơn thức với đa
vấn đáp.
thức,đa thức với - Hoạt động
đa thức.
nhóm.
- CT:
- Đàm thoại,
2
(a + b) ;
vấn đáp.
2
(a - b) ;
- Hoạt động
2

2
a -b ;
nhóm.

- Nắm được cơng
thức của hằng đẳng
thức.
- Vận dụng tính
nhẩm.
- Củng cố kiến thức. - CT:
- Vận dụng quy tắc
(a + b)2;
thành thạo.
(a - b)2;
a2 - b2 ;
- Nắm được công
- CT:
thức của hằng đẳng
(a + b)3;
thức.
(a - b)3
- Vận dụng
- Nắm được công
- CT:
thức của hằng đẳng
a3 + b3 ;
thức.
a 3 - b3

- Đàm thoại,

vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động

- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng
nhóm
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng
nhóm
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng
nhóm
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng
nhóm
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng

nhóm
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng
nhóm
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng


thức đág nhớ.
4
Luyện tập
8
9

1
§6. Phân tích đa thức
1
thành nhân tử bằng
phương pháp đặt nhân
tử chung.

5
10

11

§7. Phân tích đa thức
thành nhân tử bằng

phương pháp dùng
hằng đẳng thức.
§8. Phân tích đa thức
thành nhân tử bằng
phương pháp nhóm
các hạng tử.

1

1

6
12

Luyện tập

13

§9. Phân tích đa thức
thành nhân tử bằng
cách phối hợp nhiều
phương pháp.

1

7

1

- Vận dụng

- Củng cố 7
HĐT.
- Vận dụng
thành thạo.
Hiểu thế nào là
phân tích đa thức
thành nhân tử.
Biết Pt bằng p2 đặt
nhân tử chung.
Hiểu và vận dụng
các hằng đẳng thức
vào phân tích đa
thức thành nhân tử.
Biết nhóm và vận
dụng nhóm một
cách hợp lý các
hạng tử.
Vận dụng thành
thạo các p2 để phân
tích các đa thức
thành nhân tử.
Vận dụng linh hoạt
các p2 để phân tích
đa thức.
Vận dụng linh hoạt
các p2 để phân tích

- Nắm vững 7
hằng đẳng thức.
Biết cách tìm

nhân tử chung và
đặt nhân tử
chung.
Vận dụng các
hằng đẳng thức
vào phân tích đa
thức thành nhân
tử.
Biết nhóm một
cách hợp lý các
hạng tử.
Vận dụng các p2
để phân tích các
đa thức thành
nhân tử.
Phân tích đa thức
thành nhân tử
bằng cách phối
hợp nhiều
phương pháp.
Phân tích đa thức
thành nhân tử

nhóm.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm.
- Dàm thoại,
vấn đáp.

- Hoạt động
nhóm.

nhóm
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng
nhóm
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng
nhóm

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm.

- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng
nhóm

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động

nhóm.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm.

- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng
nhóm
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng
nhóm
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng
nhóm

- Đàm thoại,
vấn đáp.

- SGK, SGV
Giáo án.


Luyện tập
14

đa thức.


CHỦ ĐỀ: CHIA ĐƠN THỨC – ĐA THỨC

15

§10. Chia đơn thức
cho đơn thức.

1

8
16

§11. Chia đa thức
cho đơn thức.

1

17
§12. Chia đa thức
một biến đã sắp xếp.

1

9
18

Luyện tập
1
Ôn tập chương I.


19

10

bằng cách phối
hợp nhiều
phương pháp.

1

2

- Hoạt động
nhóm.

- Bảng phụ, bảng
nhóm

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm.
-Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động

nhóm.

- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng
nhóm
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng
nhóm
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng
nhóm

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm.

- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng
nhóm
- SGK, SGV
Giáo án.

- Bảng phụ, bảng
nhóm

- Đàm thoại,

- SGK, SGV

( Từ tiết 15 đến tiết 18)

Hiểu và nắm được
khái niệm chia hết.
Thực hiện thành
thạo phép chia.
Điều kiện đủ để đa
thức chia hết cho
đơn thức, năm vững
Q.tắc, vận dụng.
Hiểu thế nào là
phép chia hết, có
dư.
Nắm vững cách
chia.
Rền luyện kỹ năng
chia, vận dụng HĐT
để thực hiện phép
chia.
Hệ thống hoá những
kiến thức cơ bản
trong chương.
Rèn kỹ năng giải

các bai tập.

- Chia đơn thức
cho đơn thức.
- Quy tắc chia đa
thức cho đơn
thức.
- Nắm vững cách
chia đa thức một
biến đã sắp xếp.

Chia đa thức cho
đn thức, đa thức
cho đa thức, đa
thức đã sắp xếp.
- Hằng đẳng
thức, phân tích đa
thức thành nhân
tử, chia đa thức
cho đơn, cho đa
thức, ….
Hệ thống hoá những - Hằng đẳng


20

21

Ơn tập chương I.


Kiểm tra 45’

2

1

11
§1. Phân thức đại số.
22

23

1

§2. Tính chất cơ bản
của phân thức đại số.

1

12
24

25

§3.Rút gọn phân thức
đại số.

Luyện tập.

1


1

kiến thức cơ bản
trong chương.
Rèn kỹ năng giải
các bai tập.

thức, phân tích đa
thức thành nhân
tử, chia đa thức
cho đơn, cho đa
thức, ….
Kiểm tra đánh giá
Hằng đẳng thức.
khả năng nhận thức, Phân tích đa
vận dụng kiến thức, thức…..
kỹ năng giải bài tập Chia đa thức
của hs.
……
Hiểu khái niệm về Phân thức.
phân thức, phân
Phân thức bằng
thức bằng nhau, T/c nhau.
cơ bản.
Tính chất cơ bản
của phân thức.
Nắm vững T/c của
Nắm vững T/c
phân thức.

của phân thức.
Hiểu quy tắc đổi Hiểu quy tắc
dấu vận dụng làm
đổi dấu.
Bt
Năm vững và vận
Rút gọn phân
dụng quy tắc để rút thức.
gọn phân thức.
Có kỹ năng rút gọn
phân thức.
Vận dụng kiến thức
làm xuất hiện nhân Rút gọn phân
tử chung ở tử và
thức.
mẫu để rút gọn.

vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm.

Giáo án.
- Bảng phụ, bảng
nhóm

Kiểm tra viết
45 phút

- Đàm thoại,
vấn đáp.

- Hoạt động
nhóm.

GV: ra đề, in sao đề
kiểm tra.
HS: chuẩn bị dụng cụ
đồ dùng, giấy kiểm
tra.
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng
nhóm

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm.

- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng
nhóm

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm.

- SGK, SGV
Giáo án.

- Bảng phụ, bảng
nhóm

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm.
- Hoạt động cá

- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng
nhóm


13

26

27

§4. Quy đồng mẫu
nhiều phân thức.

Luyện tập.

1

1


Hs biết tìm mẫu
thức chung.
Nắm được quy trình
quy đồng.
Vận dụng quy tắc
quy đồng mẫu
nhiều phân thức.
Kỹ năng quy đồng.

- Quy tắc quy
đồng mẫu thức
nhiều phân thức.
Quy đồng mẫu
nhiều phân thức
một cách thành
thạo.

14

nhân.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm.
- Hoạt động cá
nhân.


- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng
nhóm
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng
nhóm

CHỦ ĐỀ : CÁC PHẾP TÍNH TRÊN PHÂN THỨC ( Từ tiết 28 đến tiết 35)

28

29

§5. Phép cộng các
phân thức đại số.

§6. Phép trừ các phân
thức đại số.

8

8

15
30

Luyện tập.

8

Hs nắm vững và
vận dụng quy tắc
cộng các phân thức.
Biết trình bày và
thực hiện phép
cộng.
Biết tìm phân thức
đối.
Nắm vững quy tắc
đổi dấu.
Thực hiện trừ.
- Thực hành thành
thạo phép cộng
phân thức.

Quy tắc cộng các
phân thức.

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm.

- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng
nhóm


Quy tắc, cách
thực hiện phép
trừ các phân
thức.

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm.

- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng
nhóm

- Quy tắc cộng
phân thức.

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm.
- Hoạt động cá

- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng
nhóm



8
31

Luyện tập.

16

8
32

33

§7. Phép nhân các
phân thức đại số.
§8. Phép chia các
phân thức đại số.

8

17

8
34

§9. Biến đổi các biểu
thức hữu tỷ. Giá trị
của phân thức.
8

35

Luyện tập.

2

nhân.
Vận dụng làm phép Có kỹ năng vận - Đàm thoại,
trừ các phân thức
dụng quy tắc,
vấn đáp.
thành thạo.
cách thực hiện
- Hoạt động
phép trừ các phân nhóm.
thức.
- Hoạt động cá
nhân.
Nắm vững vận dụng Quy tắc nhân hai - Đàm thoại,
tốt quy tắc nhân hai phân thức
vấn đáp.
phân thức, T/c để
Các t/c Của phép - Hoạt động
làm bài tập
nhân.
nhóm.
Nắm được nghịch
đảo của phân thức,
quy tắc chia phân
thức.
Khái niệm biểu thức
hữu tỷ, biến đổi

biểu thức thành
phân thức, kỹ năng

Nắm vững quy
tắc chia phân
thức.

Biến đổi biểu
thức hữu tỷ.
Tìm điều kiện để
giá trị phân thức
xác định.
Có kỹ năng biến đổi Biến đổi biểu
các biểu thức hữu
thức hữu tỷ.
tỷ.
Tìm điều kiện để
Tìm giá trị của phân giá trị phân thức
thức
xác định.
Hệ thống hố những - Hằng đẳng
kiến thức cơ bản
thức,phân tích đa
trong HKI.
thức, chia đa

- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng
nhóm

- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng
nhóm

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm.

- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng
nhóm
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng
nhóm

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm.

- SGK, SGV
Giáo án.

- Bảng phụ, bảng
nhóm

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động

GV: ra đề, in sao đề
kiểm tra.
HS: chuẩn bị dụng cụ


36

Ôn tập học kỳ I

Rèn luyện kỹ năng
vận dụng

18

2
37

Ôn tập học kỳ I

38

Kiểm tra HK I


2

19

39

40

Kiểm tra HK I

2

Trả bài kiểm tra HK I

thức, phân thức,
các phép tính về
phân thức…
Hệ thống hố những - Hằng đẳng
kiến thức cơ bản
thức,phân tích đa
trong HKI.
thức, chia đa
Rèn luyện kỹ năng thức, phân thức,
vận dụng
các phép tính về
phân thức…
- Kiểm tra, đánh giá - Hằng đẳng
khả năng nhận thức, thức,phân tích đa
vận dụng… của hs
thức, chia đa

thức, phân thức,
các phép tính về
phân thức…

nhóm.
- Hoạt động cá
nhân.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm.
- Hoạt động cá
nhân.

Nhận xét đánh giá,
sửa chữa những sai
lầm thường gặp…

- Đàm thoại,
vấn đáp.

đồ dùng, giấy kiểm
tra.
GV: ra đề, in sao đề
kiểm tra.
HS: chuẩn bị dụng cụ
đồ dùng, giấy kiểm
tra.

Kiểm tra viết

90 phút

1

- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng
nhóm

HỌC KỲ II

41
20

§1. Mở đầu về
phương trình.

1

Khái niệm pt, vế
trái, phải, nghiệm,
tập nghiệm, giải pt
bằng chuyển vế,
nhân…..
Khái niệm pt bậc
nhất 1 ẩn. Cách giải

Phương trình:
Các khái niệm
cơ bản…


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm.
- Hoạt động cá
nhân.
Phương trình bậc - Đàm thoại,
nhất và cách giải. vấn đáp.

- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng
nhóm
- SGK, SGV
Giáo án.


42

43

§2.Phương trình bậc
nhất và cách giải.

1

§3.Phương trình đưa
1
được về dạng ax + b =

0

21

44

45

Luyện tập

§4.Phương trình tích.

1

1

22

46

Luyện tập

1

pt: Bằng quy tắc
chuyển vế, nhân.

- Hoạt động
nhóm.
- Hoạt động cá

nhân.
Biến đổi các pt, thu Phương trình đưa - Đàm thoại,
gọn đưa chúng về
được về dạng ax vấn đáp.
dạng bậc nhất.
+b=0
- Hoạt động
nhóm.
- Hoạt động cá
nhân.
Kỹ năng biến đổi
Phương trình đưa - Đàm thoại,
các pt, thu gọn đưa được về dạng ax vấn đáp.
chúng về dạng bậc
+b=0
- Hoạt động
nhất.
nhóm.
- Hoạt động cá
nhân.
Khái niệm và
Phương trình
- Đàm thoại,
phương pháp giải:
tích.
vấn đáp.
Bằng cách phân tích
- Hoạt động
đt thành nhân tử
nhóm.

- Hoạt động cá
nhân.
Rèn luyện phương Phương trình
- Đàm thoại,
pháp giải: pt tích
tích.
vấn đáp.
bằng cách phân tích
- Hoạt động
đa.t thành nhân tử
nhóm.
- Hoạt động cá
nhân.
Cách giải pt chứa - Đàm thoại,
Điều kiện xác định ẩn ở mẫu.
vấn đáp.

- Bảng phụ, bảng
nhóm
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng
nhóm
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng
nhóm
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng

nhóm
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng
nhóm
- SGK, SGV
Giáo án.


47

§5.Phương trình chứa
ẩn ở mẫu thức.

2

của pt, cách giải pt
có chứa ẩn mẫu.

23

48

49

§5.Phương trình chứa
ẩn ở mẫu thức.

Luyện tập


2

1

24

50

51

25

§6. Giải bài tốn bằng 2
cách lập phương trình.

§7. Giải bài tốn bằng 2
cách lập phương trình.

Điều kiện xác định
của pt, cách giải pt
có chứa ẩn mẫu.

Cách giải pt chứa
ẩn ở mẫu.

Rèn kỹ năng tìm:
Điều kiện xác định
của pt, cách giải pt
có chứa ẩn mẫu.


Cách giải pt chứa
ẩn ở mẫu.

Hs nắm được các
bước giải bài toán
bằng cách lập pt,
vận dụng bt đơn
giản.

Các bước giải bài
toán bằng cách
lập pt,

Hs nắm được các
bước giải bài toán
bằng cách lập pt,
vận dụng bt đơn
giản.

Các bước giải bài
tốn bằng cách
lập pt,

Có kỹ năng vận
dụng vào giải các

Các bước giải bài
tốn bằng cách

- Hoạt động

nhóm.
- Hoạt động cá
nhân.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm.
- Hoạt động cá
nhân.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm.
- Hoạt động cá
nhân.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm.
- Hoạt động cá
nhân.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm.
- Hoạt động cá
nhân.
- Đàm thoại,
vấn đáp.


- Bảng phụ, bảng
nhóm
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng
nhóm
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng
nhóm
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng
nhóm
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng
nhóm
- SGK, SGV
Giáo án.


52

53

Luyện tập

Luyện tập


2

2

26

54

55

Ôn tập chương III

Ôn tập chương III

2

2

27

56

Kiểm tra chương III

1

57

§1. Liên hệ giữa thứ


1

dạng tốn bậc nhất lập pt,
khơng q phức tạp.

- Hoạt động
nhóm.
- Hoạt động cá
nhân.
Có kỹ năng vận
Các bước giải bài - Đàm thoại,
dụng vào giải các
toán bằng cách
vấn đáp.
dạng toán bậc nhất lập pt,
- Hoạt động
khơng q phức tạp.
nhóm.
- Hoạt động cá
nhân.
Hệ thống hố kiến
Khái niệm, t/c,
- Đàm thoại,
thức cơ bản chương cách giải các loại vấn đáp.
III.
pt: Bậc nhất, tích, - Hoạt động
Rèn kỹ năng vận
chứa ẩn ở
nhóm.
dụng giải bt.

mẫu……
- Hoạt động cá
nhân.
Hệ thống hoá kiến
Khái niệm, t/c,
- Đàm thoại,
thức cơ bản chương cách giải các loại vấn đáp.
III.
pt: Bậc nhất, tích, - Hoạt động
Rèn kỹ năng vận
chứa ẩn ở
nhóm.
dụng giải bt.
mẫu……
- Hoạt động cá
nhân.
Kiểm tra, đánh giá
Khái niệm, t/c,
Kiểm tra viết
kết quả học tập của cách giải các loại 45 phút
hs
pt: Bậc nhất, tích,
chứa ẩn ở
mẫu……
Nhận biết: vế trai,
- Đàm thoại,
phải dùng dấu <;>.
vấn đáp.
Liên hệ thứ tự và
Liên hệ giữa thứ - Hoạt động


- Bảng phụ, bảng
nhóm
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng
nhóm
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng
nhóm
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng
nhóm
GV: ra đề, in sao đề
kiểm tra.
HS: chuẩn bị dụng cụ
đồ dùng, giấy kiểm
tra.
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng


tự và phép cộng.
28

58


59

§2. Liên hệ giữa thứ
tự và phép nhân.

Luyện tập

1

1

29

60

30

61

§3. Bất phương trình
một ẩn.

§4. Bất phương trình
bậc nhất một ẩn.

§4. Bất phương trình

phép cộng ở dạng
BĐT, Cm BĐT


tự và phép cộng.

T/c liên hệ giữa thứ
tự và phép nhân
(Dương, âm)
Cm BĐT

Liên hệ giữa thứ
tự và phép nhân.

Kỹ năng vận dụng
cm BĐT

Liên hệ giữa thứ
tự và phép cộng.
Liên hệ giữa thứ
tự và phép nhân.
Bất phương trình
một ẩn.

1

Biết Kt 1 số có là
nghiệm của BPT?
Biết biểu diễn tập
nghiệm của BPT
trên trục số.

Bất phương trình
bậc nhất một ẩn.


2

Nhận biết BPT bậc
nhất 1ẩn, biến đổi,
giải, giải thích sự
tương đương của
BPT
Biết giải và trình
bày lời giải BPT,
BPT quy được về

Bất phương trình
bậc nhất một ẩn.

2

nhóm.
- Hoạt động cá
nhân.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm.
- Hoạt động cá
nhân.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm.

- Hoạt động cá
nhân.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm.
- Hoạt động cá
nhân.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm.
- Hoạt động cá
nhân.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động

nhóm
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng
nhóm
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng
nhóm
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng

nhóm
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng
nhóm
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng


31

32

33

34

35

62

63

64

65

66


bậc nhất một ẩn.

Luyện tập

BPT bậc nhất.
Biết giải và trình
bày lời giải BPT,
BPT quy được về
BPT bậc nhất.

Bất phương trình
bậc nhất một ẩn.

Biết bỏ dấu giá trị
tuyệt đối, giải:
|ax|=cx+ d
|x +a|=cx+ d

Phương trình
chứa dấu giá trị
tuyệt đối.

1

Hệ thống hố kiến
thức cơ bản trong
chương IV
Rèn kỹ năng vận
dụng….


2

Hệ thống hoá kiến
thức cơ bản trong
chương trình
Rèn kỹ năng vận
dụng….

Các BPT, pt chứa - Đàm thoại,
dấu giá trị tuyệt
vấn đáp.
đối….
- Hoạt động
nhóm.
- Hoạt động cá
nhân.
Phương trình bậc - Đàm thoại,
nhất, pt tích, pt
vấn đáp.
chứa ẩn ở mẫu.
- Hoạt động
nhóm.
- Hoạt động cá
nhân.
BPT bậc nhất
- Đàm thoại,
một ẩn, PT chứa vấn đáp.

1


§5. Phương trình chứa 1
dấu giá trị tuyệt đối.

Ôn tập chương IV

Ôn tập cuối năm.

nhóm.
- Hoạt động cá
nhân.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm.
- Hoạt động cá
nhân.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm.
- Hoạt động cá
nhân.

Hệ thống hố kiến
thức cơ bản trong

nhóm
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng

nhóm
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng
nhóm

- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng
nhóm
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng
nhóm
- SGK, SGV
Giáo án.


36

37

67

Ôn tập cuối năm.

68
69

Kiểm tra cuối năm.


70

Trả bài kiểm tra cuối
năm ( phần đại số

2

2

2

chương trình
Rèn kỹ năng vận
dụng….

dấu giá trị tuyệt
đối.

- Kiểm tra, đánh giá Kiến thức cơ bản
khả năng nhận thức, tong chương
vận dụng… của hs
trình Đại số và
hình học 8
Nhận xét đánh giá,
ưu, khuyết điểm, rút Phần đại số
kinh nghiệm về bài
làm của hs

- Hoạt động

nhóm.
- Hoạt động cá
nhân.
Kiểm tra viết
90 phút

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm.- Hoạt
động cá nhân.

- Bảng phụ, bảng
nhóm
GV: ra đề, in sao đề
kiểm tra.
HS: chuẩn bị dụng cụ
đồ dùng, giấy kiểm
tra.
- SGK, SGV
Giáo án.
.

PHẦN HÌNH HỌC
HỌC KỲ I

1

§1. Tứ giác.


1

1
2

§2. Hình thang.

1

- Định nghĩa T/C
của tứ giác lồi.
- Vận dụng vào BT,
thực tế.

- Định nghĩa T/C
của tứ giác lồi.

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm.

- Định nghĩa, T/c,
các yếu tố, cách
chứng minh 1 tứ
giác là hnh thang,
hình thang vng

- Định nghĩa, T/c,
cách Cm, cách

vẽ, cách kiểm tra
hình thang, hình
thang vng.

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm.

- Đn, T/c, dấu hiệu

- Đn, T/c, dấu

- Đàm thoại,

- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng
nhóm
- Thước, Ê ke
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng
nhóm
- Thước, Ê ke
- SGK, SGV


3


§3. Hình hang cân.
1

2
4

5

Luyện tập

§4.1. Đường trung
bình của tam giác.

1

1

nhận biết, cách Cm
1 tứ giác là hình
thang cân.
- Cẩn thận….

hệu nhận biết,
vấn đáp.
cách Cm 1 tứ
- Hoạt động
giác là hình thang nhóm.
cân.

Giáo án.

- Bảng phụ, bảng
nhóm
- Thước, Ê ke

- Vận dụng Đn,
T/c,cách Cm 1 tứ
giác là hình thang
cân vào làm bài tập.

- Đn, T/c, dấu
hệu nhận biết,
cách Cm 1 tứ
giác là hình thang
cân.

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm.

- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng
nhóm
- Thước, Ê ke

Nắm được định
nghĩa, T/c về đường
trung bình của tam
giác, vận dụng vào

giải bt

Nắm được định
nghĩa, T/c về
đường trung bình
của tam giác.

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm.

- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng
nhóm
- Thước, Ê ke

Nắm được định
nghĩa, T/c về đường
trung bình của hình
thang, vận dụng vào
giải bt
Vận dụng t/c đường
trung bình của tam
giác, hình thang làm
bt

Nắm được định
nghĩa, T/c về

đường trung bình
của hình thang.

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm.

t/c đường trung
bình của tam
giác, hình thang.

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm.
- Hoạt động cá
nhân.

- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng
nhóm
- Thước, Ê ke
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng
nhóm
- Thước, Ê ke


3

6

§4.2. Đường trung
bình của hình thang.

1

Luyện tập

7

1


4
8

Luyện tập

1

Vận dụng t/c đường t/c đường trung
trung bình của tam bình của tam
giác, hình thang làm giác, hình thang..
bt

1


Dùng thước và com
pa dựng hình thang,
nêu được cách
dựng, cm

Luyện tập

9

Dùng thước và
com pa dựng
hình thang.

5
1

10 §6. Đối xứng trục.

11

Luyện tập
1

Định nghĩa, vẽ,
nhận biết hình có
đối xứng trục.
Vận dụng thực tế.
Vận dụng tìm ra,
vẽ, gấp hình.
Cm hai điểm đối

xứng nhau qua 1
đt…

Đối xứng trục.

Đối xứng trục.

6
1

12

§7. Hình bình hành.

Định nghĩa, T/c,
dấu hiệu nhận biết,
cách cm 1 tứ giác là
hbh.

Hình bình hành.

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm.
- Hoạt động cá
nhân.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động

nhóm.
- Hoạt động cá
nhân.

- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng
nhóm
- Thước, Com pa.

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm.
- Hoạt động cá
nhân.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm.
- Hoạt động cá
nhân.

- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng
nhóm
- Thước, Com pa.

- Đàm thoại,

vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm.

- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng
nhóm

- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng
nhóm
- Thước, Com pa.

- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng
nhóm
- Thước, Com pa.


13

Luyện tập
1

Định nghĩa, T/c,
dấu hiệu nhận biết,
cách cm 1 tứ giác là

hbh.

Hình bình hành.

7

1

14 §8. Đối xứng tâm.

15

Luyện tập
1

8
1

16 §9. Hình chữ nhật.

Luyện tập

1

Định nghĩa, vẽ,
nhận biết hình có
tâm đối xứng.
Vận dụng thực tế.
Định nghĩa, vẽ,
nhận biết hình có

tâm đối xứng.
Vận dụng thực tế.

Định nghĩa, T/c,
dấu hiệu nhận biết,
cách cm 1 tứ giác là
hình chữ nhật.
Định nghĩa, T/c,
dấu hiệu nhận biết,
cách cm 1 tứ giác là

Đối xứng tâm.

Đối xứng tâm.

Hình chữ nhật.

Hình chữ nhật.

- Hoạt động cá
nhân.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm.
- Hoạt động cá
nhân.

- Thước.


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm.
- Hoạt động cá
nhân.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm.
- Hoạt động cá
nhân.

- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng
nhóm
- Thước, Com pa.

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm.
- Hoạt động cá
nhân.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động

- SGK, SGV

Giáo án.
- Bảng phụ, bảng
nhóm
- Thước.

- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng
nhóm
- Thước.

- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng
nhóm
- Thước, Com pa.

- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng


hình chữ nhật.

17
9

18

§10.Đường thẳng

song song với một
đường thẳng cho
trước.
Luyện tập

1

Khoảng cách giữa
hai đt //, định lý,
T/c.
Vận dụng Cm các
đoạn thẳng = nhau.

Đường thẳng
song song với
một đường thẳng
cho trước

1

Khoảng cách giữa
hai đt //, định lý,
T/c.
Vận dụng Cm các
đoạn thẳng = nhau.

Đường thẳng
song song với
một đường thẳng
cho trước


19

10 CHỦ ĐỀ TÍCH HỢP: TỨ GIÁC

20

( Từ tiết 20 đến tiết 23)
Đ/n, T/c,dấu hiệu
nhận biết hình thoi.
Cách vẽ, cách cm
Hình thoi
1tứ giác là hìn thoi.

21 §12. Hình vng.

Hình vng là dạng
đặc biệt của hcn, ht,
cách vẽ, Cm, vận
dụng tính tốn.

§11. Hình thoi.

1

1

nhóm.
- Hoạt động cá
nhân.

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm.
- Hoạt động cá
nhân.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm.
- Hoạt động cá
nhân.

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm.
- hoạt động cá
nhân.
Định nghĩa,T/c,
- Đàm thoại,
cách vẽ, Cm hình vấn đáp.
vng.
- Hoạt động
nhóm.
- Hoạt động cá
nhân.

nhóm
- Thước.

- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng
nhóm
- Thước.
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng
nhóm
- Thước.

- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng
nhóm
- Thước.
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng
nhóm
- Thước.


11
Luyện tập

1

22


Luyện tập

1

23
12
24 Ôn tập chương I.

25 Kiểm tra chương I.

1

1

13
26 §1. Đa giác - Đa giác
đều.

1

Đ/n, T/c,dấu hiệu
nhận biết hình thoi.
Cách vẽ, cách cm
1tứ giác là hìn thoi.

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm.
- hoạt động cá

nhân.
Vận dụng cm, tính
Định nghĩa,T/c,
- Đàm thoại,
tốn, vẽ hình.
cách vẽ, Cm hình vấn đáp.
vng.
- Hoạt động
nhóm.
- Hoạt động cá
nhân.
Hệ thống hố kiến
- Định nghĩa, t/c, - Đàm thoại,
thức cơ bản trong
dấu hiêu nhận
vấn đáp.
chương I, Rèn luyện biết, cách Cm,
- Hoạt động
kỹ năng vẽ hình
mối qan hệ giữa
nhóm.
Cm
cácloại tứ giác
- Hoạt động cá
nhân.
Kiểm tra đánh giá
- Định nghĩa, t/c,
Kiểm tra viết
khả năng nhận thức, dấu hiêu nhận
45 phút

vận dụng kiến thức, biết, cách Cm,
kỹ năng vẽ, cm,
mối qan hệ giữa
tính.
cácloại tứ giác

- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng
nhóm
- Thước.

Khái niệm, T/c,
Đa giác, đa giác
cách nhận biết, cách đều.
tính tổng số đo các
góc của đa giác lồi.

- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng
nhóm
- Thước.

Cách vẽ, cách
chứng minh 1 tứ
giác là hình thoi

- Đàm thoại,
vấn đáp.

- Hoạt động
nhóm.
- Hoạt động cá
nhân

- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng
nhóm
- Thước.
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng
nhóm
- Thước.
GV: ra đề, in sao đề
kiểm tra.
HS: chuẩn bị dụng cụ
đồ dùng, giấy kiểm
tra.


14 27 §2. Diện tích hình chữ 1
nhật.

15 28

Luyện tập

16 29 §3. Diện tích tam


1

Cơng thức tính diện
tích hcn, hv, tam
giác vng, Vận
dụng tính S đa giác.

Diện tích hình
chữ nhật.

Cơng thức tính diện
tích hcn, hv, tam
giác vng, Vận
dụng tính S đa giác.

Kỹ năng tính:
Diện tích hình
chữ nhật.

Cơng thức tính diện
tích tam giác. Vận
dụng giải bt

Diện tích tam
giác.

1

giác.


17

30

Luyện tập
1

Ơn tập học kỳ I.
18 31

1

Cơng thức tính diện
tích tam giác. Vận
dụng giải bt

Hệ thống hoá những
kiến thức cơ bản
trong HKI.
Rèn luyện kỹ năng
vận dụng

Kỹ năng tính:
Diện tích tam
giác.
Các loại hình tứ
giác: Đn, T/c,
cách Cm,
Đối xứng tâm,

trục.

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm.
- Hoạt động cá
nhân.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm.
- Hoạt động cá
nhân.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm.
- Hoạt động cá
nhân.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm.
- Hoạt động cá
nhân.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm.

- Hoạt động cá

- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng
nhóm
- Thước.

- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng
nhóm
- Thước.
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng
nhóm
- Thước.
GV: ra đề, in sao đề
kiểm tra.
HS: chuẩn bị dụng cụ
đồ dùng, giấy kiểm
tra.


Diện tích…..

19 32 Trả bài kiểm tra HK I

33 §4. Diện tích hình


1

1

thang.

20
34 §5. Diện tích hình

Luyện tập

- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng
nhóm
- Thước. com pa.

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm.
- Hoạt động cá
nhân.

- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng
nhóm
- Thước. com pa.


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm.
- Hoạt động cá
nhân.
Diện tích đa giác. - Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động

- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng
nhóm
- Thước. com pa.

Diện tích hình
thang, hình thoi.

1

Củng cố, rèn luyện
kỹ năng: Tính, vận
dụng….

1

Biết tính diện tích
các đa giác đơn

giản, vẽ đo chính

1

- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng
nhóm
- Thước. com pa.

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm.
- Hoạt động cá
nhân.

Diện tích hình
thoi.

21
36 §6. Diện tích đa giác.

CT: Tính diện tích
hình thang, hbh. vẽ
hbh, hcn có S = S
của hbh cho
trước….

HỌC KỲ II

Diện tích hình
thang.

Cơng thức diện tích
hình thoi, hai cách
tính, cách vẽ hình
thoi.

thoi.

35

Nhận xét đánh giá,
sửa chữa những sai
lầm thường gặp…

nhân.
- Đàm thoại,
vấn đáp.

- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×