Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

MI THUAT TRON BO Dinh huong Phat trien Nang luc Lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.13 KB, 11 trang )

GIÁO ÁN MĨ THUẬT

Định hướng - Phát triển - Năng lực

Khối lớp: 4

GVBM: ……………………

Môn: Mĩ Thuật Đan Mạch

Lớp: 4

Ngày soạn: 00/00/2018 ĐT: 090522508
Ngày dạy: 00/00/2010 đến 00/00/2018
00/00/2010 đến 00/00/2018

Tuần: 00 đến Tuần: 00
Tiết: 00 đến Tiết: 00

Tên bài dạy: Bà1: Chủ đề: NHỮNG MẢNG MÀU THÚ VỊ
(Thời lượng 2 tiết)
I. MỤC TIÊU: (Chung cho cả bài bài dạy)
1. Mục tiêu theo chuẩn kiến thức, kỹ năng.
* Kiến thức: Nêu được sự phong phú của màu sắc trong thiên nhiên và vai trò
của màu sắc trong cuộc sống.
* Kỹ năng: Giới thiệu, nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm của mình,
của bạn.
- Nhận ra và nêu đước các cặp màu bổ túc, các màu nóng, mà lạnh.
* Thái độ: Vẽ được các mảng màu cơ bản, các cặp màu bổ túc, màu lạnh tạo sản
phẩm trang trí hoặc bức tranh biểu cảm.
2. Mục tiêu phát triển năng lực.


2.1. Định hướng các năng lực được hình thành.
- NL 1: Năng lực quan sát.
- NL 2: Năng lực tìm hiểu về chủ đề:
- NL 3: Năng lực ghi nhớ và thái độ.
- NL 4: Năng lực thực hành.
- NL 5: Năng lực vận dụng Sáng tạo vào thực tiển.
2.2. Bảng mơ tả các năng lực được hình thành.
Nhóm năng lực
Năng lực thành phần Mô tả mức độ thực hiện trong bài học
Nhóm NL chung
NLR B1
Năng lực quan sát.
- HS biết cách quan sát trong bài học.
NLR B2
Năng lực tìm hiểu về - HS tìm hiểu về chủ đề:
chủ đề:
NLR B3
Năng lực ghi nhớ và
- HS hứng thú, ghi nhận khi làm được
thái độ.
các Sản phẩm theo chủ đề.
NLR B4
Năng lực thực hành.
- HS làm được các Sản phẩm cá nhân


hoặc theo nhóm.
NLR B5
Năng lực vận dụng
- HS hiểu bài. Vận dụng - Sáng tạo Sáng tạo vào thực tiển. Và làm ra các mơ hình, Sản phẩm để

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN - HỌC SINH:
1. Chuẩn bị của giáo viên: Sách học mĩ thuật lớp 4.
- Tranh ảnh, đồ vật có màu sắc phù hợp với nội dung chủ đề:
- Tranh sản phẩm các đề tài của học sinh năm trước.
- PHT 1 (Nội dung phiếu học tập…………………….)
- PHT 2 (Nội dung phiếu học tập…………………….)
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Sách học mĩ thuật 4.
- Giấy vẽ, màu vẽ, giấy màu, hồ dán, bút chì,….
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức.
2. Cả lớp hát đầu giờ.
3. Kiểm tra bài cũ: Nội dung kiểm tra, câu hỏi? phương pháp kiểm tra.
4. Kiểm tra đồ dùng học tâp.
5. Bài mới: Giới thiệu chủ đề: “Những mảng màu thú vị”
(Tiết 1)
TT NDDH
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Năng lực được
Phát triển
Nội dung 1 A.Phương pháp dạy học:
* Hình thức dạy học:
- Giới thiệu + Gợi mở:
chủ đề :
+ Trực quan:
“Những
+ Luyện tập, thực hành:
mảng màu - Hướng dẫn vẽ và làm
thú vị”

các sản phẩm theo chủ đề:
B.Cách tiến hành:
1/ HĐ 1: Tìm hiểu .
- Học sinh lắng nghe.
- Giới thiệu chủ đề:
NLR B2
“Những mảng màu thú
vị”
- Tổ chức cho học sinh
hoạt động theo nhóm.


- Yêu cầu HS quan sát
H1.1 sách MT ( Tr 5 ) lớp
4 để cùng nhau thảo luận
theo nhóm về màu sắc có
trong thiên nhiên, trong
các sản phẩm mĩ thuật do
con người tạo ra với nội
dung câu hỏi ?

- HS thảo luận và trình
bày, các nhóm khác
nhận xét bổ sung.

NLR B1

+ Màu sắc do đâu mà có ?
+ Màu sắc trong thiên
nhiên và màu sắc trong

tranh có điểm gì khác
nhau ?

- Học sinh quan sát
hình vở MT.

- HS trả lời.

+ Màu sắc có vai trị gì
trong cuộc sống ?
* GV nhận xét, chốt ý.
- Y/c HS đọc ghi nhớ
trang 6.

- Lắng nghe.
- HS đọc.

- Cho HS quan sát H1. 2
kể tên những màu cơ bản.

- HS trả lời: vàng, đỏ
,lam.

- Yêu cầu quan sát H1.3
sách MT ( Tr6 ) rồi trải
nghiệm với màu sắc và
ghi tên màu thứ 3 sau khi
kết hợp 2 màu gốc với
nhau.


- HS trả lời: cam xanh
lá, tím.

- HS trả lời.

- Màu gốc cịn lại đặt cạnh
màu vừa pha được ta tạo
- HS lắng nghe.
được cặp màu gì ?
* GV nhận xét, chốt ý:
- Từ 3 màu gốc ta pha ra

NLR B3

NLR B1


được rất nhiều màu. Lấy 2
màu gốc pha trộn với nhau
cùng 1 lượng màu nhất
định ta sẽ được màu thứ 3,
màu thứ ba đó đặt cạnh
màu gốc cịn lại ta tạo
được cặp màu bổ túc – cặp
màu tương phản.
- HS quan sát trả lời.
- Yêu cầu HS quan sát
H1.4 và 1.5 ( Tr6,7 ).

NLR B1


- HS trả lời.

- Khi đặt màu vừa pha
được cạnh màu gốc còn lại
em thấy thế nào?
- HS trả lời.
- Em có cảm giác thế nào
khi thấy các cặp màu bổ
tức đứng cạnh nhau ?
- GV nhận xét, bổ sung.
- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ
sgk ( Tr 7 )

- HS lắng nghe.
- Hs đọc.

- HS quan sát.

- Yêu cầu HS quan sát H
1.6 với 2 bảng màu nóng
và lạnh và thảo luận nhóm
- HS trả lời.
với câu hỏi ?
+ Khi nhìn vào màu nóng,
màu lạnh em thấy cảm
giác thế nào ?
+ Nêu cảm nhận khi thấy
2 màu nóng, 2 màu lạnh
đứng cạnh nhau ?

- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ

- HS quan sát trả lời.

- HS trả lời.

NLR B3


sgk ( Tr 8)

- HS trả lời.

- Quan sát các bức tranh H
1.7 để thảo luận nhóm và
- HS trả lời.
cho biết:
+ Trong tranh có những
màu nào ?

- HS trả lời.

+ Các cặp màu bổ túc có
trong mỗi tranh là gì ?
+ Em có nhận xét gì về 2
bức tranh đầu ?
+ Bức tranh nào có nhiều
màu nóng, màu lạnh ?
+ Màu sắc trong mỗi bức
tranh tạo cho em cảm giác

gì ?
* GV nhận xét chốt ý:
* Hướng dẫn thực hiện.

- Học sinh quan sát ,
thảo luận và trình bày
các nhóm khác bổ
sung.

- HS lắng nghe.
NLR B1
- HS quan sát lắng
nghe.

- Yêu cầu quan sát H1.8
sách HMT (Tr 9) để cùng
nhau nhận biết về cách vẽ
màu.
- GV vẽ trên bảng bằng
màu, giấy màu với các
hình kỉ hà để các em quan
sát.
* GV chốt:
- Vẽ các nét ngẫu nhiên
hoặc kết hợp các hình cơ
bản tạo một bố cục rồi ta
có thể vẽ màu hoặc cắt

- HS chú ý.



dán giấy màu vào các hình
mảng ngẫu nhiên đó theo
ý thích dự trên các màu cơ
bản, màu bổ túc, màu
tương phản, màu nóng,
lạnh.
* Tổng kết chủ đề:
- GV nhận xét tiết học.
- GV đánh giá.
- Đánh giá giờ học, thuyên
dương HS tích cực, động
viên, khuyến khích các HS
chưa hồn thành bài.
* Cũng cố dặn dò.
- Chuẩn bị tiết sau.

TT NDDH

(Tiết 2)
Hoạt động của GV

Nội dung 2 2/ HĐ 2: Thực hành.
- Có thể cho HS hoạt
* Tổ chức động cá nhân hoặc hoạt
và hướng
động nhóm.
dẫn cho HS - Yêu cầu HS quan sát
trưng bày
sách MT H1.9 ( Tr 9 ) để

và giới
tham khảo và nên ý tưởng
thiệu sản
cho bài làm:
phẩm.
* VD: Cá nhận hoặc cả
nhóm chọn vẽ nét theo
ngẫu hứng hay tranh tĩnh
vật,…Chọn vẽ màu hay
cắt dán giấy màu với các
hình mảng màu sắc theo ý

Hoạt động của HS

Năng lực được
Phát triển

- Học sinh thực hiện cá
nhân hoặc nhóm.
- Học sinh thực hiện
bài làm phối hợp nhóm
tạo thành bức tranh
nhóm, theo tư vấn, gợi
mở thêm của gv.
- HS thực hiện

NLR B1


thích dự trên các màu đã

học. Rồi đặt tên cho bức
tranh.
* Tổ chức trưng bày và
giới thiệu sản phẩm.
- Hướng dẫn học sinh
trưng bày sản phẩm.
- Gợi ý các học sinh khác
tham gia đặt câu hỏi để
khắc sâu kiến thức và phát
triển kĩ năng thuyết trình
tư đánh giá, cùng chia sẻ,
trình bày cảm xúc, học tập
lẫn nhau.
+ Em có thấy thú vị khi
thực hiện bài vẽ khơng ?
Em có cảm nhận gì về bài
vẽ của mình ?
+ Em đã lựa chọn và thể
hiện màu sắc như thế nào
trong bài vẽ của mình ?
+ Em thích bài vẽ nào của
các bạn trong lớp
( Nhóm ) Em học hỏi
được gì từ bài vẽ của các
bạn ?
+ Nêu ý kiến của em về sử
dụng màu sắc trong cuộc
sống hằng ngày ? Như kết
hợp quần áo, túi sách,…
* Tổng kết chủ đề:


- Các nhóm lên trưng
bày sản phẩm theo
hướng dẫn của GV.
- Lần lượt các thành
viên của mỗi nhóm lên
thuyết trình về sản
phẩm của mình, nhóm
theo các hình thức khác
nhau, các nhóm khác
đặt câu hỏi cùng chia
sẻ và bổ sung cho
nhóm, bạn.

- HS tích vào ơ hồn
thành hoặc chưa hồn
thành theo đánh giá
riêng của bản thân.

NLR B4


- GV nhận xét tiết học.
- GV đánh giá.
- Đánh giá giờ học, thuyên
dương HS tích cực, động
viên, khuyến khích các HS
chưa hoàn thành bài.

- HS lắng nghe.

- HS tự đánh giá.
- HS tích vào ơ hồn
thành 
- HS tích vào ơ chưa
hồn thành  theo
* Vận dụng - sáng tạo:
đánh giá riêng của bản
- Vận dụng các kiến thức thân.
về màu sắc để tạo thành - HS ghi nhớ, thực
bức tranh theo ý thích. hành, sáng tạo.
Tham khảo H1.1
* Cũng cố dặn dò.
- Chuẩn bị tiết sau.
- HS lắng nghe.

NLR B5

IV. CÂU HỎI BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC H/S:
- Câu hỏi 1: …………………………………………………..
- Câu hỏi 2:…………………………………………………...
- Câu hỏi 3:…………………………………………………...
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Nội dung
(Mô tả yêu cầu (Mô tả yêu cầu (Mô tả yêu cầu (Mô tả yêu cầu
cần đạt)
cần đạt)
cần đạt)

cần đạt)
Nội dung 1.1
Nội dung 2.1
Nội dung 3.1
Nội dung 4.1
* Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………….

GIÁO ÁN MĨ THUẬT

Định hướng - Phát triển - Năng lực


Khối lớp: 4

GVBM: …………………..

Môn: Mĩ Thuật Đan Mạch

Lớp: 4

Ngày soạn: 00/00/2018
Ngày dạy: 00/00/2010 đến 00/00/2018
00/00/2010 đến 00/00/2018
00/00/2010 đến 00/00/2018
00/00/2010 đến 00/00/2018


Tuần: 00 đến Tuần: 00
Tiết: 00 đến Tiết: 00

Tên bài dạy: Bài 2: Chủ đề:

CHÚNG EM VỚI THẾ GIỚI ĐỘNGVẬT
(Thời lượng 4 tiết)
I. MỤC TIÊU: (Chung cho cả bài bài dạy)
1. Mục tiêu theo chuẩn kiến thức, kỹ năng.
1.1: Kiến thức: Nhận biết và nêu được đặt điểm về hình dáng, môi trường sống
của một số con vật.
1.2: Kỹ năng: Thể hiện được con vật bằng hình thức vẽ, xé dán, tạo hình ba
chiều.
- Tạo dụng được bối cảnh, khơng gian, chủ đề câu chuyện cho nhóm sản phẩm.
1.3: Thái độ: Giới thiệu, nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm của
nhóm mình, nhóm bạn.
2. Mục tiêu phát triển năng lực.
2.1. Định hướng các năng lực được hình thành.
- NL 1: Năng lực quan sát.
- NL 2: Năng lực tìm hiểu về chủ đề:
- NL 3: Năng lực ghi nhớ và thái độ.
- NL 4: Năng lực thực hành.
- NL 5: Năng lực vận dụng Sáng tạo vào thực tiển.
2.2. Bảng mơ tả các năng lực được hình thành.
Nhóm năng lực
Năng lực thành phần Mơ tả mức độ thực hiện trong bài học
Nhóm NL chung
NLR B1
Năng lực quan sát.

- HS biết cách quan sát trong bài học.
NLR B2
Năng lực tìm hiểu về - HS tìm hiểu về chủ đề:
chủ đề:
NLR B3
Năng lực ghi nhớ và
- HS hứng thú, ghi nhận khi làm được


NLR B4
NLR B5

thái độ.
Năng lực thực hành.
Năng lực vận dụng
Sáng tạo vào thực tiển.

các Sản phẩm theo chủ đề.
- HS làm được các Sản phẩm cá nhân
hoặc theo nhóm.
- HS hiểu bài. Vận dụng - Sáng tạo Và làm ra các mơ hình, Sản phẩm để
áp dụng vào cuộc sống.

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN - HỌC SINH:
1. Chuẩn bị của giáo viên: Sách học mĩ thuật lớp 4.
- Tranh ảnh, đồ vật có màu sắc phù hợp với nội dung chủ đề
- Tranh sản phẩm các đề tài của học sinh năm trước.
- PHT 1 (Nội dung phiếu học tập…………………….)
- PHT 2 (Nội dung phiếu học tập…………………….)
2. Chuẩn bị của học sinh: Sách học mĩ thuật 4.

- Giấy vẽ, màu vẽ, giấy màu, hồ dán, bút chì, giấy báo, đất nặn, các vật dẽ
tìm như vỏ đồ hộp, chai lọ, đá sỏi, dây thép….
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức.
2. Cả lớp hát đầu giờ.
3. Kiểm tra bài cũ: Nội dung kiểm tra, câu hỏi? phương pháp kiểm tra.
4. Kiểm tra đồ dùng học tâp.
5. Bài mới: Giới thiệu chủ đề: “Chúng em với thế giới động vật”
(Tiết 1)
TT NDDH
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Năng lực được
Phát triển
Nội dung 1 A.Phương pháp dạy học:
* Hình thức dạy học:
- Giới thiệu + Gợi mở:
chủ đề:
+ Trực quan:
“Chúng em + Luyện tập, thực hành:
với thế giới - Hướng dẫn vẽ và làm
động vật”
các sản phẩm theo chủ đề:
B.Cách tiến hành:
1/ HĐ 1: Tìm hiểu .
- Giới thiệu chủ đề:
- Học sinh lắng nghe.
NLR B2



“Chúng em với thế giới
động vật”
- Tổ chức cho học sinh
hoạt động theo nhóm.

- HS phân nhóm
(1,2,3,4)

- Yêu cầu HS quan sát
H2.2 sách MT ( Tr 13) để
thảo luận tìm hiểu về chất
liệu và hình thức thể hiện
của sản phẩm:

- HS quan sát, thảo
luận và trình bày, các
nhóm khác nhận xét bổ
sung.

- HS chia nhóm.
NLR B1

* GV đặt câu hỏi gợi ý :
+ Quan sát thấy những
hình ảnh gì trong mỗi sản
phẩm ?
+ Hình dáng, màu sắc của
con vật như thế nào ?

- HS trả lời.

- HS quan sát.

NLR B1

- HS trả lời.

+ Các sản phẩm được thể
hiện bằng nhũng hình thức
- HS trả lời.
nào ? Chất liệu gì ?
* GV nhận xét chốt ý :
- Y/c HS đọc ghi nhớ
trang 13.
* Cũng cố dặn dò.
- Chuẩn bị tiết sau.

- HS lắng nghe cảm
nhận.

- Học sinh lắng nghe.

NLR B3



×