Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

de thi HSG TOAN 72018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (302.88 KB, 6 trang )

PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN THAN UN

ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 7
NĂM HỌC 2017 - 2018
Mơn thi: TỐN
Thời gian: 120 phút (khơng kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm có 01 trang)

Câu 1. (4,0 điểm)
 2
3  193 33    7
11  1931 9 
A  

  : 

 
.
.
193
386
17
34
1931
3862
25
2 .








a) Thực hiện phép tính:

B = (-5)0 + (-5)1 + (-5)2 + (-5)3 + … + (-5)2016 + (-5)2017.

b) Rút gọn :
Câu 2 (4,0 điểm).

12a  15b 20c  12a 15b  20c


7
9
11
a) Tìm a, b, c biết
và a + b + c = 48.

b) Một công trường dự định phân chia số đất cho ba đội I, II, III tỉ lệ với 7; 6; 5.
Nhưng sau đó vì số người của các đội thay đổi nên đã chia lại tỉ lệ với 6; 5; 4. Như vậy có
một đội làm nhiều hơn so với dự định là 6m3 đất. Tính tổng số đất đã phân chia cho các đội.
Câu 3 (4,5 điểm).
| x  2017 | 2018
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: C = | x  2017 | 2019 .
3 8 15
n2  1

   ...  2
n
b) Chứng tỏ rằng S = 4 9 16
không là số tự nhiên với mọi n  N, n > 2.

c) Tìm tất cả các cặp số nguyên x, y sao cho: x - 2xy + y = 0.
Câu 4 (5,5 điểm).
Cho tam giác cân ABC, AB = AC. Trên cạnh BC lấy điểm D, trên tia đối của CB lấy
điểm E sao cho BD = CE. Các đường thẳng vng góc với BC kẻ từ D và E cắt AB và AC
lần lượt ở M và N. Chứng minh rằng:
a) DM = EN.
b) Đường thẳng BC cắt MN tại điểm I là trung điểm của MN.
c) Đường thẳng vng góc với MN tại I ln ln đi qua một điểm cố định khi D
thay đổi trên cạnh BC.
Câu 5 (2,5 điểm).
Trong hình bên, đường thẳng OA là đồ thị của
hàm số y = f(x) = ax.
y0  2
a) Tính tỉ số x0  4 .

b) Giả sử x0 = 5. Tính diện tích tam giác OBC

------------------------------------------------------------Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm – SBD: ……………


PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN THAN UN

HDC CHÍNH THỨC


HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI
HỌC SINH GIỎI LỚP 7 NĂM HỌC 2017 - 2018
Mơn thi: TỐN
(Đáp án gồm có 04 trang)

Câu 1. (4,0 điểm)
 2
3  193 33    7
11  1931 9 
A  

  : 

 
.
.
193
386
17
34
1931
3862
25
2 .








a) Thực hiện phép tính:

b) Rút gọn :

a

B = (-5)0 + (-5)1 + (-5)2 + (-5)3 + … + (-5)49 + (-5)50.

 2
3  193 33 
2 193
3 193 33
2
3 33
.

.



  193  386  . 17  34 

 = 193 17 386 17 34 = 17 34 34 = 1
 
 7
11  1931 9 
7 1931 11 1931 9
7 11 9
.


.

 
  1931  3862  . 25  2 

 = 1931 25 3862 25 2 = 25 50 2 = 5
 
1
A=1:5= 5

(-5)B =
(-5)1 + (-5)2 + (-5)3 + … + (-5)2016 + (-5)2017 + (-5)2018.
B = (-5)0 + (-5)1 + (-5)2 + (-5)3 + … + (-5)2016 + (-5)2017.
2018
b Do đó: (-5)B – B = (-6)B = (-5) - 1
( 5) 2018  1 1  52018
4
4
Vậy B =
=
Câu 2 (4,0 điểm).

0,75
0,75
0,5
0,5
0,75
0,75


12a  15b 20c  12a 15b  20c


7
9
11
a) Tìm a, b, c biết
và a + b + c = 48.

b) Một công trường dự định phân chia số đất cho ba đội I, II, III tỉ lệ với 7; 6; 5.
Nhưng sau đó vì số người của các đội thay đổi nên đã chia lại tỉ lệ với 6; 5; 4. Như vậy có
một đội làm nhiều hơn so với dự định là 6m3 đất. Tính tổng số đất đã phân chia cho các đội.
a Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
12a  15b 20c  12a 15b  20c 12a  15b  20c  12a  15b  20c



7
9
11
27
=0

12a  15b

0  12a 15b 

7
a
b

c
  12a 15b 20c
 
20c  12a
1
1
1
0  20c 12a 

9
 12 15 20
và a + b + c = 48
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
a
b
c
a bc
48
 

1
1
1
1 1 1
1
 
12 15 20 12 15 20 = 5 = 24
a
b
c

240  a 20
240  b 16
240  c 12
1
1
1
12
15
20
Vậy a = 20; b = 16; c = 12.

0,25

0,5

0,5

0,5
0,25


Gọi tổng số đất đã phân chia cho các đội là x (m3) ĐK: x > 0.
Số đất dự định chia cho ba đội I, II, III lần lượt là a, b, c (m3) ĐK: a,b,c > 0.
a b c a b c x
7x
6x
5x
  

 a  ;b  ;c 

18
18
18
18
18
Ta có: 7 6 5
(1)
3
Số đất sau đó chia cho ba đội I, II, III lần lượt là a’, b’, c’ (m ) ĐK: a’,b’,c’ > 0.
a ' b ' c ' a ' b ' c ' x
6x
5x
4x
b
  

 a '  ;b '  ; c ' 
15
15
15
15
15 (2)
Ta có: 6 5 4
So sánh (1) và (2) ta có: a < a’; b = b’ ; c > c’ nên đội I nhận nhiều hơn lúc đầu.
7x 6x
x


4
 x 360

90
Vì a – a’ = 6 hay 18 15 = 6
Vậy tổng số đất đã phân chia cho các đội là 360m3 đất.
Câu 3 (4,5 điểm).

0,25
0,25

0,25
0,25
0,25
0,25

| x  2017 | 2018
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: C = | x  2017 | 2019 .
3 8 15
n2  1
   ...  2
n
b) Chứng tỏ rằng S = 4 9 16
không là số nguyên với mọi n  Z, n > 2.

c) Tìm số nguyên x, y sao cho: x - 2xy + y = 0.
| x  2017 | 2018
C = | x  2017 | 2019 =

a

b


 x  2017  2019  1
| x  2017 | 2019

=

1

1
| x  2017 | 2019

0,5

Biểu thức C đạt giá trị nhỏ nhất khi | x  2017 | 2019 có giá trị nhỏ nhất

0,25

Mà | x  2017 | ≥ 0 nên | x  2017 | 2019 ≥ 2019.

0,25

2018
Dấu “=” xảy ra khi x = 2017  C = 2019 .
2018
Vậy giá trị nhỏ nhất của C là 2019 khi x = 2017.

0,25

3 8 15
n2  1
22  1 32  1 42  1

n2  1
   ...  2



...

2
n
32
42
n2
S = 4 9 16
= 2
1
1
1
1
1  2  1  2  1  2  ...  1  2
2
3
4
n
=
1 
 1 1 1
(1  1  1  ...  1)   2  2  2  ...  2 
n 
2 3 4
=


0,25

0,25

1 
 1 1 1
(n  1)   2  2  2  ...  2 
n 
2 3 4
=

 S < n – 1 (1)
1
1
1
1
1
1
1
1
2
2
2
2
Nhận xét: 2 < 1.2 ; 3 < 2.3 ; 4 < 3.4 ; …; n < (n  1).n
1
1 1 1
1
1

1
1
1



...

2
2
2
2
 2 3 4
n < 1.2 + 2.3 + 3.4 + … + (n  1).n = 1– n < 1.

0,25
0,25


1 
1
 1 1 1
1 1 1
  2  2  2  ...  2 
(n  1)   2  2  2  ...  2 
n  >-1 
n  > (n–1)–1= n – 2.
2 3 4
 2 3 4


c

 S > n – 2 (2)
Từ (1) và (2) suy ra n – 2 < S < n – 1 hay S không là số nguyên.
Ta có:
x - 2xy + y = 0.
 x(1 – y) + y = 0
 (1 – y) + x(1 – y) = 1
 (1 + x)(1 – y) = 1
Ta có: 1 = 1.1 = (-1).(-1)
Ta có bảng:
1+x
1
-1
1–y
1
-1
x
0
-2
y
0
2

0,25
0,25
0,25

0,5


0,25

0,5

abccjh

Vậy (x;y) {(0;0);(-2;2)}
0,25
Câu 4 (5,5 điểm).
Cho tam giác cân ABC, AB = AC. Trên cạnh BC lấy điểm D, trên tia đối của CB lấy
điểm E sao cho BD = CE. Các đường thẳng vng góc với BC kẻ từ D và E cắt AB và AC
lần lượt ở M và N. Chứng minh rằng:
a) DM = EN.
b) Đường thẳng BC cắt MN tại điểm I là trung điểm của MN.
c) Đường thẳng vng góc với MN tại I ln ln đi qua một điểm cố định khi D thay
đổi trên cạnh BC.
GT ∆ABC
AB = AC
BD = CE
MD  BC; NE  BC
BC  MN = {I}
0,25
KL a) DM = EN
Vẽ
b) Đường thẳng BC cắt MN tại điểm I là trung điểm của MN
hình
c) Đường thẳng vng góc với MN tại I luôn luôn đi qua một điểm
;
cố định khi D thay đổi trên cạnh BC
Ghi

GTKL
0,5

a
b

∆MDB = ∆NEC (g.c.g)
 DM = EN (cặp cạnh tương ứng)
 MB = NC (cặp cạnh tương ứng)
Ta có:

0,75
0,25
0,5


0


∆MDI vuông tại D: DMI  MID 90 (tổng hai góc nhọn trong tam giác vng)
0


∆NEI vng tại E: ENI  NIE 90 (tổng hai góc nhọn trong tam giác vuông)




Mà MID NIE (đối đỉnh) nên DMI
= ENI

∆MDI = ∆NEI (g.c.g)
 IM = IN (cặp cạnh tương ứng)
Vậy BC cắt MN tại điểm I là trung điểm của MN
Gọi H là chân đường vng góc kẻ từ A xuống BC.
∆AHB = ∆AHC (cạnh huyền.cạnh góc vng)


HAC
 HAB
(cặp góc tương ứng)
Gọi O là giao điểm của AH với đường thẳng vuông góc với MN kẻ từ I.
∆OAB = ∆OAC (c.g.c)


 OBA
OCA
(cặp góc tương ứng) (1)

OC = OB (cặp cạnh tương ứng)
c
∆OIM = ∆OIN (c.g.c)
 OM = ON (cặp cạnh tương ứng)
∆OBM = ∆OCN (c.c.c)


 OBM
OCN
(cặp góc tương ứng) (2)



Từ (1) và (2) suy ra OCA OCN =900, do đó OC  AC.
Vậy điểm O cố định.
Câu 5 (2,5 điểm).
Trong hình bên, đường thẳng OA là đồ thị của
hàm số y = f(x) = ax.

0,75
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

y0  2
a) Tính tỉ số x0  4 .

b) Giả sử x0 = 5. Tính diện tích tam giác OBC

a

Điểm A thuộc đồ thị hàm số y = ax nên tọa độ (2;1) của A phải thỏa mãn hàm
số y = ax.
1
1
Do đó, 1 = a.2  a = 2 . Vậy hàm số được cho bởi công thức y = 2 x.

Hai điểm A và B thuộc đồ thị hàm số nên hoành độ và tung độ của chúng tỉ
lệ thuận với nhau.
y0 1 2 y0  2
  
x
2 4 x0  4 (theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau)
0
Suy ra
y0  2
1
x

4
Vậy 0
= 2.

b

1
5
Nếu x0 = 5 thì y0 = 2 x0 = 2 = 2,5.
Diện tích tam giác OBC là:
1
Áp dụng cơng thức S = 2 (a.h) ta có:

0,25
0,25
0,25
0,5
0,25

0,25
0,75


1
SOBC = 2 . 5. 2,5 = 6,25.
*Lưu ý. Học sinh có cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
_________________Hết__________________
(Cán bộ chấm thi:………………………..)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×