Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

ma trận bảng đặc tả đề cương đề minh họa kiểm tra

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.15 KB, 14 trang )

ĐỀ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022
I.Trắc nghiệm
Chương 1: Nguyên tử
Thành phần cấu tạo nguyên tử
Nhận biết
Câu 1. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là
A. eletron và proton.
B. proton và nơtron.
C. nơtron và eletron.
D. eletron, proton và nơtron.
Câu 2. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là
A. proton và eletron.
C. nơtron và eletron.
B. nơtron và proton.
D. nơtron, proton và eletron.
Câu 3. Trong nguyên tử, loại hạt nào có khối lượng khơng đáng kể so với các hạt cịn lại?
A. Proton.
B. Nơtron.
C. Electron.
D. Nơtron và electron
Câu 4. Hạt mang điện trong nhân nguyên tử là
A. electron.
B. proton.
C. nơtron.
D. nơtron và electron.
Câu 5. Hạt mang điện trong nguyên tử là
A. electron.
B. proton.
C. nơtron.
D. proton và electron.
Câu 6. Nguyên tử luôn trung hồ điện nên


A. tổng số hạt electron ln bằng tổng số hạt proton.
B. tổng số hạt nơtron luôn bằng tổng số hạt electron.
C. tổng số hạt nơtron luôn bằng tổng số hạt proton.
D. tổng số hạt nơtron và proton luôn bằng tổng số hạt electron.
Câu 7. Khối lượng nguyên tử gần bằng khối lượng hạt nhân vì
A. khối lượng nhân quá lớn.
B. số lượng electron quá ít.
C. khối lượng electron gần bằng khối lượng hạt nhân.
D. tổng khối lượng electron khơng đáng kể.
Câu 8: Ngun tử nào sau đây có kích thước nhỏ nhất?
A. Hidro.
B. Liti.
C. He.
D. Be.
Thơng hiểu
Câu 1. Nguyên tử natri có 11 electron ở vỏ nguyên tử và 12 nơtron trong hạt nhân. Tỉ số khối
lượng giữa hạt nhân và nguyên tử natri là
A. ≈ 1,0.
B. ≈ 2,1.
C. ≈ 0,92.
D. ≈ 1,1.
Câu 2. Gía trị nào sau đây đúng:
A. me=0,55.10-3 đ.v.c, mp=mn=1 đ.v.c.
B. me=1 đ.v.c, mp=mn=0,55.10-3 đ.v.c.
C. mp=me=1 đ.v.c, mn=0,55.10-3 đ.v.c.
D. mn=me=1 đ.v.c, mp=0,55.10-3 đ.v.c.
Câu 3. Tổng điện tích lớp vỏ của ngun tử R có điện tích bằng -32.10-19C. Nguyên tố R là
A. Mg.
B. Ca.
C. K.

D. Al.
Câu 4. Nguyên tử A có tổng số hạt là 21, trong hạt nhân nguyên tử số hạt mang điện bằng số
hạt khơng mang điện. Tính số hạt proton?


A. 7

B. 8

C. 6

D. 9

Hạt nhân nguyên tử, nguyên tố hóa học, đồng vị.
Nhận biết
Câu 1. Nguyên tố hóa học bao gồm các nguyên tử
A. có cùng số khối A.
B. có cùng số proton.
C. có cùng số nơtron.
D. có cùng số proton và số nơtron.
Câu 2. Chọn câu phát biểu sai?
A. Số khối bằng tổng số hạt p và n.
B. Tổng số p và số e được gọi là số khối.
C. Trong 1 nguyên tử số p = số e = số điện tích hạt nhân.
D. Số p bằng số e.
Câu 3. Kí hiệu hóa học biểu thị đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của nguyên tố hóa học vì nó
cho biết:
A. Số A và số Z.
B. Số A.
C. Nguyên tử khối của nguyên tử.

D. Số hiệu nguyên tử.
24
25
26
Câu 4. Cho ba ngun tử có kí hiệu là 12 Mg , 12 Mg , 12 Mg . Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Số hạt electron của các nguyên tử lần lượt là: 12, 13, 14.
B. Đây là 3 đồng vị.
C. Ba nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố Mg.
D. Hạt nhân của mỗi nguyên tử đều có 12 proton.
Câu 5. Đồng vị là hiện tượng các nguyên tố những nguyên tử
A. có cùng số proton và khác số nơtron.
B. có cùng số notron và khác số proton.
C. có cùng số proton và cùng số notron.
D. khác số proton và khác số ntron.
23

Câu 6. Nguyên tố Na được kí hiệu 11 Na . Số p, e, A trong nguyên tử Na lần lượt là
A. 11, 11, 23.
B. 11,23,11.
C. 11, 12, 23.
D. 11, 11, 12.
Câu 7. Điều khẳng định nào sau đây sai?
A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, eletron, notron.
B. Trong nguyên tử số hạt proton bằng số hạt eletron.
C. Số khối A bằng tổng số proton (Z) và tổng số notron (N).
D. Nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, eletron, notron.
26

55


26

Câu 8. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử 13 X , 26Y , 12 Z ?
A. X và Z có cùng số khối.
B. X và Z là hai đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học.
C. X và Y thuộc cùng một nguyên tố hóa học.
D. X và Y có cùng số proton.
Thơng hiểu
Câu 1. Đồng có đồng vị 63Cu (69,1%) và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là
A. 64,000(u).
B. 63,542(u).
C. 64,382(u).
D. 63,618(u).
Câu 2. Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số hạt nơtron nhỏ nhất?
19

41

A. 9 F
B. 21 Sc
C.
19
Câu 3. Nguyên tử 9F có tổng số hạt p, n, e là

39
19

K

D.


40
20

Ca


A. 20.
B. 9.
C. 28.
D. 19.
Câu 4. Nguyên tố Bo có 2 đồng vị 11B (x1%) và 10B (x2%), nguyên tử khối trung bình của Bo là
10,8. Giá trị của x1% là
A. 80%.

B. 20%.

C. 10,8%.

D. 89,2%.

Cấu tạo vỏ nguyên tử
Nhận biết
Câu 1. Số electron tối đa trong phân lớp p là
A. 2 .
B. 6.
C. 10.
Câu 2. Số electron tối đa trong lớp L là
A. 2.
B. 8.

C 18.
D. 32.
Câu 3. Trong nguyên tử, lớp electron có mức năng lượng thấp nhất là
A. P.

B. K.

C. L.

D. 14.

D. M.

Câu 4. Trong các khẳng định sau, khăng định nào đúng ?
A. Các electron có mức năng lượng bằng nhau được xếp vào cùng một lớp.
B. Các electron có mức năng lượng bằng nhau được xếp vào cùng một phân lớp.
C. Các electron có mức năng lượng gần bằng nhau được xếp vào cùng một phân lớp.
D. Các electron có mức năng lượng khác nhau được xếp vào cùng một lớp.
Câu 5. Ứng với lớp M (n = 3) có bao nhiêu phân lớp?
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 9.
Câu 6. Số eletron tối đa của lớp thứ n là
A. n2 .
B. 2n.
C. n2 .
D. 2n 2.
Câu 7. Các phân lớp electron có trong lớp M là
A. 2s, 2p.


B. 3s, 3p, 3d.

C. 4s, 4p, 4d, 4f.

D. 1s.

Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Lớp electron đã có đủ số eletron tối đa gọi là lớp eletron bão hịa.
B. Phân lớp electron đã có đủ số eletron tối đa gọi là phân lớp eletron bão hòa.
C. Số phân lớp của một lớp bằng số thứ tự của lớp đó.
D. Lớp ngồi cùng có mức năng lượng thấp nhất.
Thông hiểu
Câu 1. Phân bố electron trên các lớp K/L/M/N của nguyên tố asen lần lượt là 2/8/18/5. Phát
biểu nào sau đây là sai?
A. Lớp ngoài cùng của asen có 2 electron s.
B. Điện tích hạt nhân asen là 33+.


C. Tổng số electron p của nguyên tử asen là 12.
D. Tổng số electron d của nguyên tử asen là 10.
Câu 2. Nguyên tử nào sau đây có 8 electron ở lớp ngoài cùng?
A. 1632X
B. 1840Y
C. 818Z
D. 2040T
Câu 3. Một nguyên tử có 13 electron. Số electron ở phân lớp ngoài cùng của nguyên tử này là
A. 1.
B. 2.
C. 3.

D. 5.
Câu 4. Một nguyên tử có 15 electron. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử này là
B. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 5. Một nguyên tử có 3 lớp electron, trong đó số electron p bằng số electron s. Số electron
ở lớp ngoài cùng của nguyên tử này là
A. 2.
B. 4.
C. 6.
D. 8.
Câu 6. Một nguyên tử có 17 electron. Số phân lớp electron của nguyên tử này là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 7. Một nguyên tử có 14 electron. Số electron p của nguyên tử này là
A. 2.
B. 4.
C. 6.
D. 8.
Câu 8. Số đơn vị điện tích hạt nhân của flo là 9. Trong nguyên tử flo số e ở phân mức năng
lượng cao nhất là
A. 2.
B. 5.
C. 9.
D.11.

Cấu hình electron nguyên tử

Nhận biết
Câu 1. Cấu hình eletron của nguyên tử biểu diễn
A. sự phân bố eletron trên các phân lớp thuộc các lớp khác nhau.
B. sự chuyển động của các eletron trong phân tử.
C. thứ tự giảm dần các mức và phân mức năng lượng của các eletron.
D. thứ tự tăng dần các mức và phân mức năng lượng của eletron.
Câu 2. Thứ tự mức năng lượng trong nguyên tử là
A. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s…
B. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p 5s…
C. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 5s 4p…
D. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 4p 5s…
Câu 3. Cấu hình eletron của nguyên tố Cl (Z=17) là
A. 1s22s22p63s23p4
B. 1s22s22p63s23p5
C. 1s22s22p63s53p2
D. 1s22s22p63s43p3
Câu 4. Cấu hình eletron của nguyên tử Al ( Z=13) là 1s22s22p63s23p1. Chọn phát biểu sai?
A. Lớp thứ nhất ( lớp K) có 2 eletron.
B. Lớp thứ 2 ( lớp L) có 8 eletron.
C. Lớp thứ 3 ( lớp M) có 3 eletron.
D. Lớp ngồi cùng có 1 eletron.


Câu 5. Cấu hình eletron nguyên tử của X là 1s 22s22p53s23p3. Số eletron có phân mức năng
lượng cao nhất là
A. 5.

B. 3.

C. 6.


D. 2.

Câu 6. Cấu hình eletron nguyên tử của X là 1s22s22p5 . Vậy X thuộc loại nguyên tố
A. s.
B. p.
C. d.
D. f.
2
2
6
1
Câu 7. Cấu hình eletron nguyên tử của Y là 1s 2s 2p 3s . Vậy X thuộc nguyên tố
A. kim loại.
B. Phi kim.
C. Khí hiếm.
D. Khơng xác định được.
2
2
6
2
5
Câu 8. Cấu hình eletron ngun tử của Z là 1s 2s 2p 3s 3p .Số eletron lớp ngoài cùng của Z là
A. 6.
B. 5.
C. 2.
D. 7.
Thơng hiểu
Câu 1. Cấu hình electron ngun tử nào sau đây viết sai?
A. 1s22s22p5

B. 1s 22s22p63s23p64s1
C. 1s22s22p63s23p64s24p5
D. 1s 22s22p63s23p63d34s2
Câu 2. Cấu hình electron nào sau đây của nguyên tố kim loại ?
A. 1s22s22p63s23p6.
B. 1s22s22p63s23p5.
C. 1s22s22p63s23p3.
D. 1s22s22p63s23p1.
Câu 3. Cấu hình eletron của nguyên tố Fe (Z=26) là
A. 1s22s22p63s23p63d64s2
B. 1s22s22p63s23p63d8
C. 1s22s22p63s23p64s24p6
D. 1s22s22p63s23p63d54s24p1
Câu 4. Nguyên tố có Z=11 thuộc loại nguyên tố
A. s.
B. p.
C. d.
D. f.
Câu 5. Cấu hình electron nào sau đây của nguyên tố phi kim ?
A. 1s22s22p63s23p6.
B. 1s 22s22p63s23p64s1
C. 1s22s22p63s23p3.
D. 1s22s22p63s23p63d64s2
Câu 6. Một nguyên tố có 3 lớp electron. Lớp ngồi cùng có 4 electron. Số hiệu ngun tử của
ngun tố này là
A. 6.

B. 8.

C. 12.


D. 14.

Câu 7. X là nguyên tố p. Biết rằng trong nguyên tử X, số electron p nhiều hơn số electron s là
5. Số electron ở lớp ngoài cùng của X là
A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 1.

Câu 8. Nguyên tử của nguyên tố T có cấu hình electron nguyên tử là 1s 22s22p63s23p63d54s2.
Phát biểu nào sau đây về nguyên tố T không đúng?


A. Cấu hình electron của ion T2+ là [Ar]3d5.
C. T là kim loại.

B. Nguyên tử của T có 2 electron hóa trị.
D. T là ngun tố d.

Bảng tuần hồn các ngun tố hóa học
Nhận biết
Câu 1. Trong bảng tuần hồn các nguyên tố được sắp xếp theo nguyên tắc nào?
A. Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
B. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành 1 hàng.
C. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành 1 cột
D. Cả A, B, C.

Câu 2. Chu kì là
A. dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, được xếp theo chiều
khối lượng nguyên tử tăng dần
B. dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, được xếp theo chiều số
khối tăng dần.
C. dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, được xếp theo chiều
điện tích hạt nhân nguyên tử tăng dần.
D. dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, được xếp theo chiều số
nơtrron tăng dần.
Câu 3. Nhóm nguyên tố là
A. tập hợp các nguyên tố mà ngun tử có cấu hình electron giống nhau, được xếp ở cùng một
cột.
B. tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử có cấu hình electron gần giống nhau, do đó có tính chất
hố học giống nhau và được xếp thành một cột.
C. tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử có cấu hình electron tương tự nhau, do đó có tính chất
hố học gần giống nhau và được xếp thành một cột.
D. tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử có tính chất hố học giống nhau và được xếp cùng một
cột.
Câu 4. Tìm câu sai trong những câu sau đây?
A. Trong 1 chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
B. Trong 1 chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần.
C. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng một chu kì có số electron bằng nhau.
D. Chu kì thường bắt đầu bằng một kim loại kiềm, kết thúc là một khí hiếm (trừ chu kì 1 và chu
kì 7 chưa hồn thành).
Câu 5. Các ngun tố xếp ở chu kì 6 có số lớp electron trong nguyên tử là
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 6. Trong bảng tuần hồn các ngun tố, số chu kì nhỏ và số chu kì lớn là

A. 3 và 3
B. 3 và 4
C. 4 và 4
D. 4 và 3
Câu 7. Số nguyên tố trong chu kì 3 và 5 là
A. 8 và 18.
B. 18 và 8
C. 8 và 8
D. 18 và 18
Câu 8. Nguyên tố ở chu kỳ 5, nhóm VIA có cấu hình electron hóa trị là
A. …4s24p4.
B. …4s24p5.
C. …5s25p5.
D. …5s25p4.


Câu 9. Cho nguyên tố có STT là 19, vị trí của ngun tố trong bảng tuần hồn các ngun tố
hố học là
A. Ơ số 19, chu kì 4, nhóm IA.
B. Ơ số 19, chu kì 3, nhóm IA.
C. Ơ số 19, chu kì 4, nhóm IIA.
D. Ơ số 19, chu kì 3, nhóm IIA.
Câu 10. Các ngun tố của nhóm IIA trong bảng tuần hồn có đặc điểm chung nào về cấu hình
electron ngun tử, mà quyết định tính chất hóa học của nhóm?
A. Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử.
B. Số electron lớp K = 2.
C. Số lớp electron như nhau.
D. Số electron lớp ngoài cùng bằng 2.
Câu 11. Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron ở phân lớp p là 5, Vị trí của ngun tố
A trong bảng tuần hồn là

A. Nhóm VA, chu kì 3.
B. VIIA, chu kì 2.
C. VIIB, chu kì 2.
D. VIA, chu kì 3.
Câu 12. Nguyên tố M thuộc chu kì 3, nhóm IVA của bảng tuần hồn. Số hiệu nguyên tử của
nguyên tố M là
A. 14.

B. 16.

C. 33.

D. 35.

Câu 13. Ngun tố R ở chu kì 3, nhóm VA. Vậy R có cấu hình eletron ngun tử là
A. 1s22s22p63s23p3

B. 1s 22s22p63s23p1

C. 1s22s22p53s23p3

D. 1s 22s22p53s23p3

Câu 14. Cr có cấu hình eletron nguyên tử là [Ar]3d54s1. Vậy vị trí của Cr là
A. Chu kì 3, nhóm IB.
C. Chu kì 3, nhóm VIA.
B. Chu kì 4, nhóm IB.
D. Chu kì 4, nhóm VIB.
Câu 15. Eletron hóa trị
A. Chúng thường nằm ở lớp ngoài cùng

B. Chúng thường nằm ở phân lớp ngoài cùng
C. Chúng thường nằm ở phân lớp sát lớp ngoài cùng
D. Chúng thường nằm ở lớp ngoài cùng hoặc cả phân lớp sát ngồi cùng nếu phân lớp đó
chưa bão hịa.
Câu 16: Tìm câu sai trong các câu sau đây
A. Bảng tuần hồn gồm có các ơ ngun tố, các chu kì và các nhóm.
B. Chu kì là dãy các ngun tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp eletron, được sắp
xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
C. Bảng tuần hồn có 7 chu kì. Số thứ tự của chu kì bằng số phân lớp eletron trong ngun
tử.
D. Bảng tuần hồn gồm có 8 nhóm A và 8 nhóm B.
Sự biến đổi tuần hồn cấu hình electron ngun tử, tính chất hóa học của các ngun tố.
Định luật tuần hồn.
Nhận biết
Câu 1. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử các nguyên tố


A. tăng theo chiều tăng dàn của điện tích hạt nhân.
B. giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
C. giảm theo chiều tăng của tính phi kim.
D. B và C đều đúng.
Câu 2. Trong một nhóm A, bán kính nguyên tử của các nguyên tố
A. tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
B. giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
C. giảm theo chiều giảm của tính kim loại.
D. A và C đều đúng.
Câu 3. Các nguyên tố halogen được sắp xếp theo chiều bán kính nguyên tử giảm dần (từ trái
sang phải như sau):
A. I, Br, Cl, F.
B. I, Br, F, I.

C. F, Cl, Br, I. D. Br, I, Cl, F.
Câu 4. Các nguyên tố của chu kì 2 được sắp xếp theo chiều giá trị độ âm điện giảm dần (từ trái
sang phải) như sau:
A. F, O, N, C, B, be, Li.
C. Be, Li, C, B, O, N, F.
B. Li, B, Be, N, C, F, O.
D. N, O, F, Li, Be, B, C.
Câu 5. Theo quy luật biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng tuần hồn thì
A. phi kim mạnh nhất là iot.
C. phi kim mạnh nhất là flo.
B. phi kim mạnh nhất là liti.
D. kim loại yếu nhất là xesi.
Câu 6. Các ngun tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau, vì vỏ
ngun tử của các nguyên tố nhóm A có
A. số eletron như nhau.
C. số eletron thuộc lớp ngoài cùng như nhau.
B. số lớp eletron như nhau.
D. cùng số eletron s hay p.
Câu 7. Sự biến thiên tính chất của các nguyên tố thuộc chu kì sau được lặp lại tương tự như
chu kì trước là do
A. sự lặp lại tính chất kim loại của các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì trước.
B. sự lặp lại tính chất phi kim của các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì trước.
C. sự lặp lại cấu hình eletron lớp ngồi cùng của ngun tử các ngun tố nhóm A ở chu kì
sau so với chu kì trước.
D. sự lặp lại tính chất hóa học của các ngun tố ở chu kì sau so với chu kì trước.
Câu 8. Trong một nhóm A, theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân thì
A. tính kim loại tăng dần, tính phi kim tăng dần.
B. tính kim loại giảm dần, tính phi kim giảm dần.
C. tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần.
D. tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần.

Câu 9. Trong một chu kì theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì
A. tính kim loại tăng dần, tính phi kim tăng dần.
B. tính kim loại giảm dần, tính phi kim giảm dần.
C. tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần.
D. tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần.
Câu 10. Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì
A. tính bazơ của các oxit và hidroxit tương ứng giảm dần, tính axit tăng dần.
B. tính bazơ của các oxit và hidroxit tương ứng giảm dần, tính axit giảm dần.
C. tính bazơ của các oxit và hidroxit tương ứng tăng dần, tính axit tăng dần.
D. tính bazơ của các oxit và hidroxit tương ứng tăng dần, tính axit giảm dần.


Câu 11. Trong một chu kì, đi từ trái sang phải
A. Hóa trị cao nhất của của các nguyên tố trong hợp chất với với oxi tăng lần lượt từ 1 đến
7.
B. Hóa trị cao nhất của của các nguyên tố trong hợp chất với với oxi giảm lần lượt từ 1 đến
7.
C. Hóa trị của phi kim trong hợp chất với hidro giảm từ 4 đến 1.
D. A và C đúng.
Câu 12. Trong một nhóm A, độ âm điện của các nguyên tố
A. tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
B. giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
C. giảm theo chiều tăng của tính kim loại.
D. B và C đều đúng.
Câu 13. Trong một chu kì, độ âm điện của các nguyên tố
A. tăng theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
B. giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
C. giảm theo chiều tăng của tính phi kim.
D. B và C đều đúng.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Nguyên tử kim loại thường có 1,2 hoặc 3 eletron ở lớp ngồi cùng.
B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và ngun tố p
C. Trong một chu kì, bán kính ngun tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim
D. Trong bảng tuần hoàn, hầu hết các nguyên tố hóa học là kim loại
Câu 15. Điều khẳng định nào sau đây là sai? Trong một nhóm A của bảng tuần hồn, theo
chiều tăng của điện tích hạt nhân:
A. Độ âm điện tăng dần
B. Tính bazo của các hidroxit tăng dần
C. Tính kim loại tăng dần
D. Tính phi kim giảm dần
Câu 16. Những tính chất nào sau đây khơng biến đổi tuần hồn theo chiều tăng của điện tích
hạt nhân nguyên tử?
A. Hóa trị cao nhất với oxi.
B. Số eletron lớp ngồi cùng.
C. Tính kim loại, tính phi kim
D. Số eletron trong nguyên tử
Thông hiểu
Câu 1. Nguyên tố A thuộc nhóm VIIA trong bảng hệ thống tuần hồn. Cơng thức hợp chất khí
với hidro là
A. AH7.
B. HA.
C.H2A.
D. AH3.
Câu 2. Nguyên tử của ngun tố R có cấu hình eletron ngun tử là 1s22s22p3, cơng thức hợp
chất khí với hidro và công thức oxit cao nhất là
A. RH2, RO.
B. RH3, R2O5.
C. RH5, R2O3.
D.RH4, RO2.
Câu 3. Trong các nguyên tố sau đây Li (Z=3), O(Z=8), Na(Z=11), S(Z=17), nguyên tố nào có

độ âm điện lớn nhất?
A. Li (Z=3).
B. O (Z=8).
C. Na(Z=11).
D. Cl(Z=17).


Câu 4. Hợp chất khí với hidro của 1 nguyên tố R ứng với công thức RH2. Nguyên tố R thuộc
nhóm
A. IIA
B. IVA
C. IA
D. VIA
Câu 5. Oxit cao nhất của 1 nguyên tố R ứng với công thức RO2. Nguyên tố R thuộc nhóm
A. IIA
B. IVA
C. IA
D. VIA
Câu 6. Nguyên tố A thuộc nhóm VIIA trong bảng hệ thống tuần hồn. Cơng oxit cao nhất là
A. AO.
B. A2O7.
C.A7O2.
D. AO3.
Câu 7. . Ngun tử của ngun tố X có cấu hình eletron nguyên tử là 1s22s22p63s23p3, công
thức hidroxit cao nhất và tính chất của hidroxit đó?
A. H3RO4, tính axit.
C. R(OH) 3, tính bazo.
B. H3RO4, tính bazo.
D. R(OH)3, tính axit.
Câu 8. Trong các nguyên tố sau đây Li (Z=3), F (Z=8), Na(Z=11), S(Z=16), ngun tố nào có

bán kính lớn nhất?
A. Li (Z=3).
B. O (Z=8).
C. Na(Z=11).
D. Cl(Z=17).

Ý nghĩa bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Thơng hiểu
Câu 1. Trong bảng tuần hồn, ngun tố X có số thứ tự 16, nguyên tố X thuộc
A. chu kì 3, nhóm IVA.
C. chu kì 3, nhóm VIA.
B. chu kì 4, nhóm VIA.
D. chu ì 4, nhóm IIIA.
Câu 2. Trong bảng tuần hồn các ngun tố, nhóm gồm những ngun tố kim loại điển hình là
nhóm
A. IIIA.
B. IA.
C. VA.
D. IVA.
Câu 3. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, nhóm gồm những ngun tố phi kim điển hình là
nhóm
A. VIIA
B. VIA
C. VA
D. IVA
Câu 4. Tính kim loại của (Mg), Z=12, với nguyên tố đứng trước (Na), Z=11, và nguyên tố
đứng sau: nhôm (Al), Z-=13 là
A. Na > Mg > Al.
C. Al> Na > Mg.
B. Mg > Na > Al.

D. Al > Mg > Na.
Câu 5. Tính kim loại của (Mg), Z=12, với nguyên tố đứng trên (trong cùng 1 nhóm): beri (Be),
Z =4, và nguyên tố đứng dưới: canni (Ca), Z-=20 là
A. Be> Mg> Ca.
C. Ca> Mg >Be.
B. Ca> Be > Mg.
D. Be> Ca> Al.
Câu 6. Cho nguyên tố có cấu hình electron ngun tử [Ar]3d 64s2. Ngun tố này thuộc nhóm
nào?
A. Nguyên tố nhóm IIA.

B. Nguyên tố nhóm VIIIB.

C. Nguyên tố nhóm IIB.

D. Nguyên tố nhóm VIIIA.


Câu 7. Một ngun tố X có cấu hình electron 1s 22s22p63s23p3. Cơng thức oxit cao nhất và
hợp chất khí với hidro là :
A. XO2 và XH4.

B. X2O3 và XH3.

C. X2O5 và XH3.

D. XO và XH2.

Câu 8. . Cho ba nguyên tố X, Y, Z lần lượt ở vị trí 11, 12, 19 của bảng tuần hoàn. Hidroxit của
X, Y, Z tương ứng là X’, Y’, Z’.

Thứ tự tang dần tính bazơ của X’, Y’, Z’ là
A. X’ < Y’ < Z’

B. Y’ < X’ < Z’

C. Z’ < Y’ < X’

D. Z’ < X’ < Y’

Câu 9. Nguyên tố X thuộc nhóm VIA trong bảng HTTH. Cấu hình eletron lớp ngoài cùng của
X là
A. ns2np5

B. np5

C. ns2np4

D. ns2np1

Câu 10: Các nguyên tố X, Y, Z, T lần lượt ở các ô nguyên tố 8, 11, 13, 19 của bảng tuần hoàn.
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Các nguyên tố trên đều cùng một chu kì.
B. Thứ tự tăng dần tính kim loại X < Y < Z < T.
C. Công thức hidroxit của Z là Z(OH)3.
D. X là phi kim mạnh nhất trong chu kì.
Câu 11: Tính axit của các axit HCl, HBr, HI, H2S được sắp xếp theo trật tự nào?
A. HCl > HBr > HI > H2S
B. HI > HBr > HCl > H2S
C. H2S > HCl > HBr > HI
D. H2S > HI > HBr > HCl

Câu 12: Tính bazơ tăng dần trong dãy
A. Al(OH)3; Ba(OH)2; Mg(OH)2
B. Ba(OH)2; Mg(OH)2; Al(OH)3


C. Mg(OH)2; Ba(OH)2; Al(OH)3
D. Al(OH)3; Mg(OH)2; Ba(OH)2
Câu 13: Cấu hình electron nguyên tử của 3 nguyên tố X, Y, T lần lượt là: 1s 22s22p63s1,
1s22s22p63s23p64s1, 1s22s22p63s23p1. Nếu xếp theo chiều tăng dần tính kim loại thì sự sắp xếp
đúng
A. T < X < Y

B. T < Y < Z

C. Y < T < X

D. Y < X < T

Câu 14: Một nguyên tố Y đứng liền trước nguyên tố X trong cùng một chu kì của bảng tuần
hồn. Y đứng liền trước Z trong cùng một nhóm A. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Số hiệu nguyên tử theo thứ tự tăng dần là X < Y < Z.
B. Bán kính nguyên tử theo thứ tự tăng dần là Z < Y < X.
C. Hóa trị cao nhất trong hợp chất với oxi tang dần theo thứ tự: Z < Y < X.
D. Trong các hidroxit, tính axit tăng dần theo thứ tự: hidroxit của Z < hidroxit của Y <
hidroxit của X.
Câu 15. Cho 3 nguyên tố X, Y, Z lần lượt có số hiệu nguyên tử là 9, 16, 17. Dãy sắp xếp theo
chiều tăng dần tính phi kim là
A. X< Y
B. Z


C. X
D. Y
Câu 16. Ba nguyên tố R, Q, T là các nguyên tố thuộc nhóm A và lần lượt đứng liên tiếp cạnh
nhau trong cùng một chu kì. Chọn câu sai?
A. Điện tích hạt nhân tăng dần theo thứ tự: R < Q < T.
B. Bán kính nguyên tử tăng dần theo thứ tự: R < Q < T.
C. Tính phi kim tăng dần theo thứ tự: R < Q < T.
D. Độ âm điện nguyên tử tăng dần theo thứ tự: R < Q < T.

II. Tự luận
DẠNG 1. CẤU HÌNH ELECTRON, XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ CÁC NGUYÊN TỐ TRONG
BẢNG HTTH VÀ TÍNH CHẤT
Câu 1. Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố có: Z = 7, Z = 11; Z = 13; Z = 15;
Z = 16; Z = 17; Z=19, Z=26, Z=29


a)
Xác định nguyên tố (s,p,d,f);
b)
Xác tính chất nguyên tố( kim loại, phi kim, khí hiếm);
c)
Xác định vị trí của các nguyên tố trong bảng HTTH (STT ô nguyên tố, chu kì, nhóm);
Đối với các ngun tố nhóm A, hãy
d)
Xác định hóa trị cao nhất với oxi và cơng thức oxit cao nhất;
e)
Xác định hóa trị trong hợp chất khí với hiđro,và cơng thức hợp chất khí với hiđro (nếu

có);
f)
Viết cơng thức hiđroxit cao nhất và nêu tính chất của hiđroxit đó..
DẠNG 2. BÀI TỐN XÁC ĐỊNH NGUN TỐ
Câu 1: Hợp chất khí của R với Hiđro có dạng RH4. Trong oxit cao nhất của nó, R chứa 46,7%
về khối lượng. Tìm ngun tố R và cơng thức oxit cao nhất của nó.
Câu 2: Oxit cao nhất của một nguyên tố có dạng R 2O5. Trong hợp chất khí của nó với hiđro có
chứa 17,647%
hiđro về khối lượng.
a) Tìm ngun tố R và cơng thức oxit cao nhất của nó.
b) Viết PTPU khi cho R2O5 tác dụng với H2O và NaOH.
Câu 3: Cho 3,6 gam một kim loại R thuộc nhóm IIA trong bảng HTTH tác dụng hoàn toàn với
dung dịch H2SO4 lỗng dư. Sau phản ứng, thu được 3,36 lít khí (đktc). Xác định kim loại R.
Câu 4: Cho 1,17 gam kim loại R thuộc nhóm IA trong bảng HTTH tác dụng hết với H2O dư thu
được 336 ml khí (đktc). Xác định kim loại R.
Câu 5: Cho 4,68 gam một kim loại R thuộc nhóm IA trong bảng HTTH vào nước được 120 ml
dung dịch nồng độ 1M. Xác định kim loại R và thể tích dung dịch H2SO4 0,5M cần dùng để
trung hòa dung dịch sau phản ứng.
Câu 6: Hịa tan hồn tồn 9,2 gam một kim loại M vào nước thu được 200 ml dung dịch X và
4,48 lít khí (đktc).
a) Xác định M.
b) Tính nồng độ mol của dung dịch X.
Câu 7: Hịa tan hồn tồn 27,4 gam một kim loại R trong dung dịch H2SO4 lỗng dư thu được
4,48 lít khí (đktc). Xác định kim loại R và tính khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng.
Câu 8: Cho 43,84 gam kim loại R tác dụng hoàn toàn với nước dư thu được 7,168 lit khí (đktc)
và dung dịch A.
a) Tìm kim loại
b) Tính thể tích của dung dịch B gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1 M dùng để trung hoà dung
dịch A.
DẠNG 3. BÀI TẬP KHÁC

Câu 1: Cho một dung dịch có chứa 11,7 gam NaX tác dụng với một lượng dư dung dịch
AgNO3, sau phản ứng thu được 28,7 gam kết tủa.
a.Tìm nguyên tử khối của X, suy ra tên nguyên tố X.
b. X có hai đồng vị X1 có số nguyên tử chiếm 75% và ít hơn X2 là 2 hạt nơtron. Tìm số khối của
mỗi loại đồng vị.


Câu 2: Trong tự nhiên đồng vị

37
17

Cl chiếm 24,23% số nguyên tử Clo. Tính thành phần phần

37
1
trăm về khối lượng 17 Cl có trong HClO (với H là đồng vị 1 H , O là đồng vị
tử khối trung bình của Clo bằng 35,5.

Câu 3: Hiđro có nguyên tử khối trung bình là 1,008. Hãy tính số ngun tử
1
1H

16
8

O ). Cho nguyên

2
1H


có trong 1ml

2
1H

H2O (biết rằng trong nước chỉ có 2 đồng vị

, khối lượng riêng của nước là 1g/ml)
Câu 4: Hợp chất MX3 có tổng số hạt proton, nơtron, electron của các nguyên tử là 196, trong đó
số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. Nguyên tử khối của X lớn hơn của
M là 8. Tổng ba loại hạt trong nguyên tử X nhiều hơn trong nguyên tử M là 12. Tìm số proton
của M và X
Câu 5: Nguyên tố X có 3 đồng vị là X1 chiếm 92,23%, X2 chiếm 4,67% và X3 chiếm 3,10%.
Tổng số khối của ba đồng vị bằng 87. Số nơtron trong X2 nhiều hơn trong X1 một hạt. Nguyên
tử khối trung bình của X là A X 28, 0855 .
a.Hãy tìm số khối của X1, X2 và X3.
b.Nếu trong X1 có số nơtron bằng số proton. Hãy tìm số nơtron trong nguyên tử của mỗi đồng
vị.
Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử
của nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng.
Nguyên tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Xác định 2 nguyên tố X, Y và cho biết
tính chất của chúng ( kim loại, phi kim, khí hiếm)
Câu 7: Nguyên tử Y có tổng số hạt là 46. Số hạt không mang điện bằng 8/15 số hạt mang điện.
Xác định của Y, Z là đồng vị của Y, có ít hơn 1 nơtron. Z chiếm 4% về số nguyên tử trong tự
nhiên. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố gồm hai đồng vị Y và Z là bao nhiêu?
Câu 8: Nguyên tố A có hai đồng vị X và Y. Tỉ lệ số nguyên tử của X : Y là 45 : 455. Tổng số
hạt trong nguyên tử của X bằng 32. X nhiều hơn Y là 2 nơtron. Trong Y số hạt mang điện gấp
2 lần số hạt khơng mang điện. Tính ngun tử khối trung bình của A.
Câu 9:Tổng số hạt proton, nơtron, electron của phân tử MClO3 là 182, trong đó số hạt mang

điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 58. Tìm M.



×