Tải bản đầy đủ (.docx) (127 trang)

Hinh hoc 9 Giao an hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 127 trang )

Ngày soạn 16/8/2016 Ngày dạy

Chơng I

tuần 1 Tiết 1

hệ thức lợng trong tam giác vuông

một số hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông
Mục tiêu:
- Kiến thức: Học sinh hiểu đợc cách chứng minh các hệ thức về cạnh và đờng cao trong
tam giác vuông
- Kỹ năng: Vận dụng đợc các hệ thức đó để giải toán và giải quyết một số bài toán thực
tế
- Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận
II) Chuẩn bị:
GV: SGK-thớc thẳng-eke-com pa-bảng phụ-phấn màu
HS: SGK-thớc thẳng-eke-com pa
III) Phơng pháp : Phát hiện giải quyết vấn đề, vấn đáp , nhóm
IV) Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1:
Đặt vấn đề và giới thiệu chơng I (5 phút)
GV giới thiệu chơng I và ĐVĐ -> vào bài
2. Hoạt động 2: Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền (16
phút)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung kiến thức cần đạt
-GV vẽ h.1 (SGK-64) lên
1. Hệ thức giữa cạnh góc ....
bảng và giới thiệu các ký


Học sinh vẽ hình vào vở,
hiệu trên hình
nghe giảng và ghi bài
I)

-GV yêu cầu HS đọc đ/lý 1
-Cụ thể với hình trên, ta cần
chứng minh điều gì ?

-HS đọc định lý 1 (SGK)
HS: b2=b ' . a ( AC2=HC . BC )
c 2=c ' . a ( AB 2=BH . BC )

-Để chứng minh đẳng thức
HS:
2
AC =HC . BC ta cần chứng
minh nh thế nào ?
-HÃy c/m ABC ~ HAC ?

-GV đa bài 2 (SGK) lên
bảng phụ
Tính x và y trong hình vẽ?
-Phát biểu định lý Py-ta-go?
-HÃy áp dụng định lý 1 để
c/m ®Þnh lý Py-ta-go?
GV kÕt luËn.

2


AC =HC . BC

AC BC
=
HC AC

Δ ABC ~ HAC

HS quan sát hình vẽ, AD hệ
thức ®Ó tÝnh x, y

XÐt Δ ABC cã ^A=900 ,
AB=c
AC=b , BC=a ,
AH ⊥ BC , AH=h

Gäi HB=c ', HC=b ' lần lợt là
hình chiếu của AB, AC trên
cạnh huyền BC
*Định lý 1: SGK
Δ ABC~ Δ HAC ( g . g )
AC BC
2

=
⇒ AC =HC . BC
HC AC
hay b2=b ' . a
CM tơng tự có c 2=c ' . a


Bài 2 (SGK)

-Một HS đứng tại chỗ trình
bày miệng bài tập
-HS phát biểu và chứng minh
định lý Py-ta-go

0
ABC ( ^
A=90 ) cã
AH ⊥ BC
+ AB 2=BH . BC=1(1+4 )=5
hay x 2=5 ⇒ x=√ 5
+ AC 2=HC . BC=4 (1+ 4)=20
hay y 2=20 y= 20=2 5

3. Hoạt động 3:
Một số hệ thức liên quan tới đờng cao (12 phút)
-GV yêu cầu HS đọc đ.lý 2
HS đọc định lý 2 (SGK)
2. Một số hệ thức liên quan....
2
(SGK-65)
*Định lý 2: SGK
HS: Cần c/m h =b' . c '


-Với các quy ớc ở h.1, ta cần hay
c/m hệ thức nào ?
Nêu cách chứng minh?

GV yêu cầu HS làm ?1 (SGK)

2

AH =HB . HC

AH HB
=
HC AH

Δ AHB~ Δ CHA

-GV yêu cầu HS đọc đề bài
và làm VD2 (đề bài và h.vẽ đa lên bảng phụ)
Học sinh đọc đề bài VD2
-Đề bài đà cho biết gì và yêu Một HS đứng tại chỗ ghi
cầu tính gì? Nêu cách tính?
GT-KL của VD
-Gọi một HS lên bảng làm
-Một HS lên bảng làm, HS
GV kết luận.
lớp làm vào vở và n/xét bạn

AHB~ Δ CHA ( g . g)
AH HB

=
⇒ AH 2=HB . HC
HC AH
hay h2=b' . c '


VÝ dơ 2:
Theo ®.lý 2 cã
BD2 =AB . BC

hay

2

2 ,25 =1,5. BC
2, 252
⇒ BC=
1,5

⇒ BC=3 , 375(m)

Vậy chiều cao của cây là:
AC=AB+BC=4 ,875 (m)

4. Hoạt động 4:
Củng cố-luyện tập (10 phút)
-Phát biểu định lý 1, 2 và đ.lý HS đứng tại chỗ trả lời miệng Bài 1 Tính x, y trên h.vẽ
Py-ta-go
HS vẽ hình và nêu các hệ thức
DEF D 900
DI FE ứng với hình vẽ
-Cho
HÃy viết các hệ thức ứng với
hình vẽ trên?
2

2
-GV yêu cầu học sinh hoạt
động nhóm làm bài 1 (SGK)

HS hoạt động nhóm, làm bài
trên phiếu học tập

GV cho HS làm bài trên
phiếu học tập trong khoảng 5
thì thu bài, yêu cầu 2 HS lên -Đại diện 2 HS lên bảng trình
bày bài
bảng chữa bài

x y 6  8  100
 x  y 10
2
Theo ®.lý 1 cã: 6 10.x
 36 10 x  x 3,6
 y 10 3,6 6, 4

GV chữa và nhận xét, KL
2
Theo ®.lý 1 ta cã: 12 20x

 144 20 x  x 7, 2
 y 20  7, 2 12,8

5.Híng dẫn về nhà (2 phút)
- Học thuộc định lý 1, định lý 2, định lý Py-ta-go
- Đọc phần: Có thể em cha biÕt”

- BTVN: 4, 6 (SGK-69) vµ 1, 2 (SBT)
- Ôn lại cách tính diện tích tam giác vuông
- Đọc trớc định lý 3 và định lý 4
Rút kinh nghiệm :
Ngày soạn 17/8/2016 Ngày dạy :

Tiết 2 Một số hệ thức về cạnh và chiều cao trong tam
giác vuông (tiếp)
I)
Mục tiêu:
- Kiến thức: +Củng cố định lý 1 và 2 về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông

1
1 1
 2 2
2
+ Häc sinh biÕt thiÕt lËp c¸c hƯ thøc b.c = a.h vµ h b c díi sù hớng

dẫn của giáo viên
- Kỹ năng: Vận dụng đợc các hệ thức trên để giải toán và giải quyết một số bài toán thực
tế
- Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận


II)

Chuẩn bị:
GV: SGK-thớc thẳng-com pa-eke-phấn màu-bảng phụ
HS: SGK-thớc thẳng-eke
+ Ôn cách tính diện tích tam giác và các hệ thức về tam giác vuông

III) Phơng pháp : Phát hiện giải quyết vấn đề, vấn đáp , nhóm
IV) Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1:
Kiểm tra (7 phút)
HS1: Phát biểu và viết hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông
(định lý 1 và định lý 2)
HS2: Chữa bài 4 (SGK-69)
2. Hoạt động 2:
Định lý 3 (12 phút)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung kiến thức cần đạt
*Định lý 3: SGK-66
-GV vẽ h.1 (SGK-64) lên
HS đọc định lý 3 (SGK)
bảng và nêu định lý 3
-HÃy nêu hệ thức 3 và chứng
minh định lý?

HS: a.h = b.c
hay AB. AC AH .BC
HS nêu cách chứng minh đ.lí

CM: a.h = b.c
AH .BC AB. AC

2
2
C1:
 AH .BC  AB. AC

S ABC

-Ngoài cách c/m bằng cách
AD cách tính diện tích tam
giác, còn cách c/m nào khác
không ?

-GV cho học sinh làm bài 3
(hình vẽ đa lên bảng phụ)
-Gọi một HS đứng tại chỗ làm
miệng nhanh bài toán
GV kết luận.

HS:

AB. AC AH .BC


AC BC

AH AB

ABC ~ HBA

Học sinh vẽ hình vào vë vµ
lµm bµi 3 (SGK)

hay:
a.h = b.c


ABC
~ HBA( g .g )
C2:
AC AH

BC AB
 AB. AC  AH .BC


Bµi 3 TÝnh x, y trên h.vẽ:

-Một HS đứng tại chỗ làm
miệng bài toán
HS lớp làm bài vào vở

y 52 7 2 74 (Py-ta-go)

Theo định lý 3 ta có:
x. y 5.7 x

5.7
35

y
74

3. Hoạt động 3:
Định lý 4 (14 phút)
GV (ĐVĐ) Nhờ đ.lí Py-ta-go,
*Định lý 4: SGK-67

từ hệ thức (3) ta cã thĨ suy ra
1
1 1
 2 2
HS ®äc nội dung định lý 4
2
1
1 1
h
b c
2 2
2
1
1
1

dụ:
hệ thức h b c
2 2
2
GV giới thiệu đ.lý 4 và h/dÉn HS: h b c
HS chøng minh theo híng

“ph©n tÝch đi lên
1 c2 b2
Theo định lý 4 ta có:
2 2
h2
bc
-GV nêu ví dụ (hình vẽ đa lên

1
1 1 62 82
bảng phụ) yêu cầu HS tính độ

2 2

h 2 6 2 82
6 .8
dµi h
2
1
a
h2



b 2c 2


GV kÕt luËn.

 6.8
62.82
 h  2 2 
6 8
102
6.8
 h
4,8(cm)
10



2 2
a h b 2c 2

2

2

4. Hoạt động 4:
Củng cố-luyện tập (10 phút)
-GV yêu cầu học sinh đọc đề HS đọc đề bài và vẽ hình của Bài 5 (SGK)
bài BT 5 (SGK-69)
bài toán
H: Đề bài cho biết gì? Yêu
cầu tính gì?

HS ghi GT-KL của BT

-Muốn tính độ dài đờng cao
của tam giác ta AD hệ thức
nào?
-Ngoài ra còn cách làm nào
khác không?

1
1 1
2 2
2
HS: AD hệ thức h b c


-Nêu cách tính độ dài x, y?
GV kết luận.

HS thay sè, tÝnh to¸n
HS: TÝnh a råi AD hƯ thøc
a.h = b.c
2

HS: AD hÖ thøc b b '.a; ...
HS thay số, tính toán, đọc k/q

1
1 1
2 2
2
Ta có: h 3 4 (®.lÝ 4)
32.42
32.42
2
 h  2
 2
3  42
5
3.4
 h
2, 4
5
2
Theo ®.lÝ 1 ta cã: 3 x.a

32
9
9
 x 
 1,8
2
2
a
5
3 4
 y a  x 5  1,8 3, 2

5. Hớng dẫn về nhà (2 phút)
- Nắm vững các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông
- BTVN: 7, 9 (SGK) và 3, 4, 5, 6, 7 (SBT)
- Tiết sau luyện tập
Rút kinh nghiệm :

Ngày soạn 21/8/2016 Ngày dạy:

Tuần 2Tiết 3

luyện tập

I)
Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông
- Kỹ năng: Học sinh biết vận dụng các hệ thức trên để giải toán và giải quyết một số bài
toán thực tế
- Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận

II) Chuẩn bị:
GV: SGK-thớc thẳng-eke-bảng phụ-phấn màu
HS: SGK-thớc thẳng-eke
III) Phơng pháp : Phát hiện giải quyết vấn đề, vấn đáp , nhóm
IV) Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1:
Kiểm tra (7 phút)
HS1: Tìm x, y trên hình vẽ:
Phát biểu các định lí vận dụng
chứng minh trong bài làm


HS2: Tìm x, y trên hình vẽ:
Phát biểu các định lí vận dụng
chứng minh trong bài làm

Hoạt động của thầy

2. Hoạt động 2:
Luyện tập (35 phút)
Hoạt động của trò
Nội dung kiến thức cần đạt
Bài tập 1: Cho hình vẽ

-GV dùng bảng phụ nêu bài
tập trắc nghiệm, yêu cầu HS
chọn đáp án đúng, kèm theo
giải thích

-Học sinh quan sát hình vẽ

đọc kỹ đề bài, tính toán, chọn
đáp án đúng
-Đại diện HS nêu ý kiến
-HS lớp nhận xét

Chọn đáp án đúng
a) Độ dài đờng cao AH là:
A. 6,5
B. 6
C. 5
b) Độ dài cạnh AC là:

-GV yêu cầu học sinh đọc đề
bài và làm bài tập 7 (SGK)

13
B. 13
HS đọc đề bài, quan sát h.8 và A.
Bài 7 (SGK)
h.9 (SGK) làm bài tập 7
*Cách 1:

-GV vẽ hình và hớng dẫn HS
cách vẽ

HS vẽ hình theo hớng dẫn của
GV

H: ABC là tam giác gì ? Vì
sao?


HS: ABC có trung tuyến

2
-Căn cứ vào đâu có x a.b ?

-Tơng tự giáo viên cho HS
chứng minh cách 2
-GV yêu cầu học sinh hoạt
động nhóm làm bài 8(b, c)
(Hình vẽ đa lên bảng phụ)

1
AO BC
ABC vuông tại
2

A

Tơng tự HS c/minh đợc
x 2 a.b (trong cách vẽ 2)

Học sinh hoạt động nhóm
làm bài 8 (b, c) (SGK)

C. 3 13

1
AO BC
ABC có:

2
ABC vuông tại A
2
Mà AH  BC  AH BH .HC
2
hay x a.b
*C¸ch 2:

ABC cã ®êng cao AH
 AB 2 BH .BC hay x 2 a.b

Bài 8 Tìm x, y trên h.vẽ:
GV kiểm tra hoạt động của
các nhóm

A 900

ABC
b)
có AH là



-Sau thời gian khoảng 5, GV
yêu cầu đại diện hai nhóm lên -Đại diện hai nhóm lên bảng
trình bày bài giải
bảng trình bày bài giải




trung tuyến ứng với cạnh
huyền (Vì: HB = HC = x)
AH BH HC 

BC
 x 2
2


+

AHB Hˆ 900





2



AB  AH  BH  22  2 2

-GV cùng học sinh cả lớp
nhận xét bài

2

y 2 2


-Học sinh lớp nhận xét bài
bạn

GV kết luận.

c)

DEF D 900







2

DK  EF  DK EK .FK
122
 x
9
16
DKF Kˆ 900

+



 cã


DF 2 122  92  DF  225
 y 15

4.Hớng dẫn về nhà (3 phút)
- Ôn các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông
- BTVN: 6, 9 (SGK) và 8, 9 (SBT)
- Gợi ý: Bài 9 (SGK)
a) DIL c©n  DI DL  ADI CDL
1
1
1
1
1

 2

2
2
2
2
b) DI DK DL DK DC
1
2
DC không đổi nên DC không đổi-> đpcm

Ngày soạn 23/8/2016 Ngày dạy:

Tiết 4

luyện tập


I)
Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông
- Kỹ năng: Học sinh biết vận dụng các hệ thức trên vào giải toán và giải quyết một số bài
toán thực tế
- Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận
II) Chuẩn bị:
GV: SGK-thớc thẳng-eke-bảng phụ
HS: SGK-thớc thẳng-eke
III) Phơng pháp : Phát hiện giải quyết vấn đề, vấn đáp , nhóm
IV) Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1:
Kiểm tra(8ph)
HS1: Tìm x, y trên hình vẽ:


HS2: Tìm x, y trên hình vẽ

Hoạt động của thầy
-GV yêu cầu học sinh đọc đề
bài rồi GV hớng dẫn HS vẽ
hình

2. Hoạt động 2:
Luyện tập(32ph)
Hoạt động của trò
Nội dung kiến thức cần đạt
Bài 9 (SGK)
-Học sinh đọc đề bài BT9 và

vẽ hình vào vở
-Một học sinh lên bảng ghi
GT-KL của bài toán

CM: DIL là một tam giác
cân ?
-Nêu cách chứng minh?

HS:

DIL cân


DI = DL

DAI DCL

..................

a) Xét DAI và DCL có:
900
A DCL
AD DC (ABCD là h.vuông)
CDL


ADI
IDC

(cùng phụ


1
1

2
2
CM: Tổng DI DK không

đổi khi I thay đổi trên cạnh
AB?

HS suy nghĩ, thảo luận nhận
xét đợc:
1
1
1
1

2
2
2
DI
DK
DL DK 2

rồi áp dụng hƯ thøc (®.lÝ 4)
->®pcm

 DAI DCL  g .c.g 


 DI DL (cạnh tơng ứng)
DIL cân tại D

b) Ta có:

1
1
1
1

2
2
2
DI
DK
DL DK 2
DKL D 900

Trong
GV yêu cầu HS đọc đề bài
bài 15 (SBT)
-GV đa h.7 (SBT) lên bảng
phụ
-Tính độ dài AB của băng
chuyền ?
-Nêu cách làm?

GV kết luận.

Học sinh đọc đề bài, quan sát

hình vẽ

Học sinh suy nghĩ, thảo luận
đa ra đợc: kẻ BE AD
AD định lí Py-ta-go để tìm độ
dài AB

)





có:

900
DC KL ( DCB
) nên
1
1
1


DC 2 DL2 DK 2 không đổi
1
1
1




2
2
DI
DK
DC 2 ko đổi

khi I thay đổi trên AB
Bài 15 (SBT)

Tính độ dài AB ?
Giải:
BCDE là hình
BE

AD
-Kẻ
chữ nhật (Vì có 3 góc vuông)


 BE CD 10(m)
vµ DE BC 4(m)
 AE  AD DE 8 4 4(m)
-Xét ABE vuông tại E cã:
AB  BE 2  AE 2  102  42
AB 10, 77(m)

3. Hớng dẫn về nhà(5ph)
- Xem lại các dạng bài tập đà chữa
- Làm bài tập 11, 12, 14 (SBT)
- Gợi ý: Bài 12 (SBT-91)

AE BD 230(km)
AB 2200(km); R OE OD 6370(km)

Hái: 2 vÖ tinh ë A và B có nhìn thấy nhau không?
HB

AB
2 và

*Cách làm: TÝnh OH. BiÕt
OB OD  DB . NÕu OH  R th× 2 vƯ tinh cã nh×n
thÊy nhau
Rót kinh nghiƯm :

Ngày soạn 29/08/2016:
I)

Tuần 3Tiết 5

tỉ số lợng giác của góc nhọn

Mục tiêu:
- Kiến thức: Hiểu định nghĩa các tỉ số lợng giác của một góc nhọn: sin , cos  ,
tan  , cot  . +BiÕt mèi quan hệ giữa tỉ số lợng giác của các góc phụ nhau
+Tính đợc các tỉ số lợng giác của 3 góc đặc biệt: 300, 450 và 600
- Kỹ năng: Vận dụng đợc các tỉ số lợng giác để giải bài tập
- Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận
II) Chuẩn bị: GV: SGK-thớc thẳng-com pa-eke-thớc đo góc-phấn màu
HS: SGK-thớc thẳng-com pa-eke-thớc đo góc
III) Phơng pháp : Phát hiện giải quyết vấn đề, vấn đáp , nhóm

IV) Các hoạt động dạy học:
1. ổn định
2:
Kiểm tra (5 phót)
ABC Aˆ 900





A ' B ' C ' Aˆ ' 900


 cã Bˆ Bˆ '
HS1: Cho

Cã nhËn xÐt gì về hai tam giác trên?
Viết các hệ thức tỉ lệ giữa các cạnh của chúng?

3Bài mới
Khái niệm tỉ sốllợng giác của một góc nhọn (17phút)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung kiến thức cần đạt
0
1.
Khái niệm về tỉ số ......

ABC A 90
HS vẽ hình vào vở, nghe

a) Mở đầu:
-GV vẽ
giới
thiệu các yếu tố liên quan đến giảng và ghi bài
góc nhọn B


(ghi chú vào hình)
GV giới thiệu phần mở đầu
(nh SGK)
-GV yêu cầu học sinh làm ?1
(đề bài đa lên bảng phụ)
Xét
CM:

ABC A 900





450

AC
1
AB

Học sinh vẽ hình vào vở,
làm ?1 (SGK)
ABC Aˆ 900



 cã Bˆ 
?1:
0
a)  45  ABC là tam giac
vuông cân AB AC

có B

HS c/m đợc ABC vuông cân
-> đpcm

AC
1
Vậy AB
AC
1
Ngợc lại nếu AB
AB AC ABC vuông

AC
60
3
AB
CM:
0

0


cân   45
0
0
b)  60  Cˆ 30

GV gỵi ý học sinh: để chứng
AC
3
minh AB
cần chỉ ra độ

lớn của AC nếu gọi độ dài của HS tính toán, đọc kết quả, trả
AB = a
lời miệng
-Có nhận xét gì về độ dài
cạnh BC?
-Một học sinh đứng tại chỗ
làm miệng bài toán

AB

BC
2 (định lí trong tam

giác vuông có 1 gãc 300)
 BC 2 AB
-Cho AB a  BC 2a

 AC  BC 2  AB 2 a 3


AC a 3

3
a
Vậy AB
AC
3
Ngợc lại nếu AB

-GV kết luận và chun mơc

 AC  3. AB  3.a
 BC  AB 2 AC 2 2a

-Gọi M là TĐ của BC
BC
a  AB
2
 AMB ®Ịu   600
 AM MB

Định nghĩa (15 phút)
b) Định nghĩa:
GV: Cho góc nhọn . Vẽ 1
tam giác vuông có 1 góc nhọn Học sinh vẽ hình vào vở


GV vẽ hình và yêu cầu HS
cùng vẽ
-HÃy xác định cạnh đối, cạnh

kề cạnh huyền của góc nhọn
trong tam giác vuông đó?
-GV giới thiệu đn tỉ số lợng
giác của góc nhọn
-GV yêu cầu HS tÝnh sin  ,
cos  , tg  , cotg ứng với

HS xác định cạnh đối, cạnh
kề, cạnh huyền của góc
HS đọc định nghĩa tỉ số lợng
giác (SGK)
-Một HS lên bảng viết, HS
còn lại làm vào vở


hình bên
-Căn cứ vào đn trên hÃy giải
thích vì sao tỉ số lợng giác
của góc nhọn luôn dơng?
Tại sao sin   1 ; cos   1 ?
-GV cho HS làm VD1, VD2

d
h
k
Cos =
h
d
Tan =
k

k
Cot =
d
Sin =

Đại diện HS đứng tại chỗ giải
thích
-HS làm ví dụ theo hớng dẫn
của GV

GV kÕt luËn.

AC
(BC
)
( AB
BC )
( AC
AB )
( AB
AC )

*NhËn xÐt: Các tỉ số lợng
giác của một góc nhọn luôn
dơng
+ sin   1 ; cos   1
VÝ dô 1: (h.15)
4. :

-GV vẽ hình lên bảng

-HÃy viết các tỉ số lợng giác
của góc N ?
-Nêu định nghĩa tỉ số lợng
giác cđa gãc  ?
-GV cã thĨ nãi vui c¸ch dƠ
ghi nhớ: sin: đi học, ....

Củng cố (5 phút)
Cho hình vẽ:

Một học sinh lên bảng viết
các tỉ số lợng giác của N

M

Học sinh nghe giảng, ghi bài

N

P
1

5.Hớng dẫn về nhà (3 phút) Ghi nhớ CT định nghĩa các tỉ số lợng giác của 1 góc nhọn
trong tam giác vuông.Biết cách tính và ghi nhớ các tỉ số lợng giác của các gãc 450, 600.
BTVN: 10, 11 (SGK) vµ 21, 22, 23, 24 (SBT)
Ngày Soạn 1/09/2016:

Tiết 6

tỉ số lợng giác của góc nhọn (tiếp)


I)
Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố các công thức định nghĩa các tie số lợng giác của một góc nhọn
Tính đợc các tỉ số lợng giác của 3 góc đặc biệt 300, 450 và 600
Biết đợc mối liên hệ giữa tỉ số lợng giác của các góc phụ nhau
- Kỹ năng: Vận dụng đợc các tỉ số lợng giác để giải bài tập
+Biết tìm tỉ số lợng giác của một góc nhọn cho trớc hoặc tìm số đo của góc
nhọn khi biết một tỉ số lợng giác của góc ®ã
+BiÕt dùng gãc khi cho mét trong c¸c tØ sè lợng giác của nó
- Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận
II) Chuẩn bị:GV: SGK-thớc thẳng-com pa-eeke-thớc đo góc-phấn màu
HS: SGK-thớc thẳng-com pa-eke
III) Phơng pháp : Phát hiện giải quyết vấn đề, vấn đáp , nhóm
IV) Các hoạt động dạy học:
1. ổn định
2.
Kiểm tra (10 phút)
N

HS1: Cho hình vẽ. HÃy viết các tỉ số lợng
giác của góc ?
HS2: Chữa bài 11 (SGK-76)
M



P

3. Bài mới

Định nghĩa (tiếp theo) (12 phút)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung kiến thức cần đạt
Ví dụ 3: Dùng gãc nhän 
-GV giíi thiƯu vÝ dơ 3 (SGK) -Học sinh đọc đề bài VD3


biết Tan
GV hớng dẫn học sinh cách
phân tích bài toán (vẽ phác
hình lên bảng)

=

HS phân tích đề bài, vẽ phác
hình ra nháp, suy nghĩ nêu
cách dựng

Giả sử ta đà dựng đợc góc
-Một HS đứng tại chỗ trình
sao cho Tan = 2 . Vậy ta bày miệng phần cách dựng
3
phải tiến hành cách dựng ntn?

2
3




0

*Cách dựng: Dựng xOy 90
-Trên Ox lấy điểm A sao cho
OA 2

-Trên Oy lấy điểm B sao cho
OB 3

OBA

là góc cần dựng
-GV yêu cầu HS làm ?3 (SGK
*Chứng
minh: Thật vậy
(hình vẽ đa lên bảng phụ)
HS
quan
sát
kỹ
hình
vẽ,
suy
Tan
Nêu cách dựng góc theo
nghĩ, thảo luận nêu cách dựng
OA 2
=TanOB \{ ^
A=
=

h.18 và c/m cách dựng đó là
từ h.18
OB 3
đúng
?3: *Cách dựng:


-HS đọc chú ý (SGK)
-GV nêu chú ý và KL

0

-Dựng xOy 90
-Trên tia Oy xác định điểm M
sao cho OM 1
-Dựng cung tròn (M; 2) cắt
tia Ox tại điểm N
->Góc MNO là góc cần dựng
*Chứng minh:
Ta cã:

sin  

OM 1
 0,5
MN 2

  300

*Chó ý: SGK

TØ số lợng giác của hai góc nhọn phụ nhau (13 phút)
-GV yêu cầu HS làm ?4
-HS thực hiện ?4 (SGK)
2. Tỉ số lợng giác của...
(Đề bài và hình vẽ đa lên
-Hai HS lên bảng viết các tỉ
*Định lý: SGK-74
0
bảng phụ)
số lợng giác của 2 góc
Nếu B C 90 thì:
-Cho biết các tỉ số lợng giác
sinB = cosC; cosB = sinC
nào bằng nhau?
-Vậy khi 2 góc phụ nhau các HS so sánh và rút ra nhận xét tanB = cot C; cot B = tan B
Lu ý: B¶ng tØ sè lợng giác
tỉ số lợng giác của chúng có
của các góc đặc biệt
mối l/hệ gì?
(SGK-75)
H: Góc 450 phụ với góc nào? HS: Gãc 450 phơ víi gãc 450


7:
VËy ta cã kÕt quả gì?
y
0
cos 30
2
-Góc 300 phụ với góc nào? Từ

17
sin 450 =cos 450= √
k/q VD2 cho biÕt tØ sè lỵng
2
 y 17.cos 300
gi¸c cđa gãc 600?
tan 450=cot450 = 1
-GV giíi thiệu bảng lợng giác HS làm ví dụ 7 theo h/dẫn của
3
của các góc đb (SGK)
GV
y 17.
14, 7
2
hay
-GV nêu VD 7 và h/dẫn HS
-HS đọc nội dung chú ý
*Chú ý: SGK
cách làm
-GV nêu chú ý và KL.
4
Củng cố-luyện tập (7 phút)
-Phát biểu định lý về tỉ số lHọc sinh phát biểu định lý
Bài tập: Đúng hay sai?


ợng giác của hai góc phụ
nhau?

cạnh đối


a) sin =

-GV dùng bảng phụ nêu bài
Học sinh đọc kỹ đề bài, suy
tập trắc nghiệm: Đúng hay sai nghĩ, thảo luận -> chọn đáp
án đúng
-Gọi 1 số học sinh đứng tại
chỗ nêu ý kiến

(Đáp án nào sai có giải thích)

(Đ)

cạnh huyền

canhke
S
canhdoi
0
0
c) sin 40 cos 60
d) tan 450=cot 450=1
tan α =

(S)

(§)

0

0
e) cos 30 sin 60  3

GV kÕt luËn.

0

0

f) sin 30 cos 60 0,5
sin 450 cos 450

(S)
(Đ)

1
2

g)
(Đ)
5.Hớng dẫn về nhà (3 phút)Nắm vững công thức định nghĩa các tỉ số lợng giác của một
góc nhọn, hệ thức l/hệ giữa các tỉ số lợng gi¸c cđa hai gãc nhän phơ nhau, ghi nhí tØ số lợng giác của các góc đặc biệt 300, 450 và 600. Đọc phần: Có thể em cha biết
- BTVN: 12, 13, 14 (SGK) và 25, 26, 27 (SBT)
Ngày Soạn 6/09/2016:

Tuần 4 Tiết 7

Luyện tập

I)

Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố định nghĩa tỉ số lợng giác của một góc nhọn, mối quan hệ giữa hai
góc nhọn phụ nhau, cách tìm số đo góc nhọn khi biết một trong các tỉ số lợng giác của

- Kỹ năng: Rèn kỹ năng vận dụng kiến thức về tỉ số lợng giác để làm một số bài tập:
Chứng minh một số công thức lợng giác đơn giản. Rèn kỹ năng dựng góc khi biết một
trong các tỉ số lợng giác của nó
- Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận
II) Chuẩn bị:
GV: SGK-bảng phụ-thớc thẳng-com pa
HS: SGK-thớc thẳng-com pa-MTBT
III) Phơng pháp : Phát hiện giải quyết vấn đề, vấn đáp , nhóm
IV) Hoạt động dạy học:
1. ổn định
2. :
Kiểm tra (8 phút)
HS1: Chữa bài 11 (SGK)
HS2: Chữa bài 12 (SGK)
3. Bài mới
Luyện tập (35 phút)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung kiến thức cần đạt
Bài 13 (SGK)
-HS đọc đề bài và làm BT 13
-Dựng góc nhän  , biÕt
Dùng gãc nhän  , biÕt:
sin 

2

3 ?

-HÃy nêu cách dựng của bài
toán?
-GV yêu cầu 1 HS lên bảng
dựng hình
-CM góc vừa dựng thỏa mÃn
yêu cầu của đề bài?

sin

-Học sinh nêu cách dựng

-Một HS lên bảng dựng hình
HS còn lại làm vào vở
OM  2
sin ONM
MN 3
HS:

2
3

a)
*C¸ch dùng:
ˆ

0

-Dùng xOy 90 , lÊy 1 đoạn

thẳng làm đơn vị
-Trên Oy lấy điểm M sao cho
OM 2

-Vẽ cung tròn (M; 3) cắt Ox
tại điểm N

Ta cã: ONM
*Chøng minh: ThËt vËy, xÐt


-Dùng gãc nhän  , biÕt
cos  0, 6 ?
-GV gọi 1 HS lên bảng làm
phần b,

OMN có


sin ONM

OM 2

MN 3

-Một HS lên bảng làm phần b ->Góc ONM là góc cần dựng
-HS lớp làm vào vở và nhận
xét bài bạn

b)


cos 0, 6

3
5

HS đọc đề bài, suy nghĩ, thảo
-GV yêu cầu học sinh làm bài luận tìm cách chứng minh BT
tập 14 (SGK)
HS nêu cách làm của bài tập
-Nêu cách làm của bài tập?
Bài 14 (SGK) Chứng minh:
-Gọi đại diện 1 số HS đứng
tại chỗ trình bày miệng BT

-Một số HS đứng tại chỗ làm
miệng BT

-GV yêu cầu HS làm tiếp bài
15 (SGK)
-Có nhận xét gì về hai gãc Bˆ
vµ Cˆ ?
-BiÕt cos B 0,8 ta suy ra đợc

HS: B và C là hai góc phụ
nhau
HS: sin C cos B 0,8

sin  AC AB AC


:

tg
* cos  BC BC AB
cos  AB AC AB

:

cot g
* sin  BC BC AC
* tan α . cot α =sin α . cos α =1
cos α sin α
AC 2 AB 2
sin 2   cos 2   2 
BC
BC 2
*


AC 2  AB 2 BC 2
 2 1
BC 2
BC

Bµi 15 (SGK)

tỉ số lợng giác nào của góc
C?

-Dựa vào CT nào để tính đợc

cosC?
-Khi đó hÃy tính tan C,cotC
-Có n/xét gì vỊ tanC vµ cotC

2
2
HS: sin C  cos C 1
 cos 2 C 1  sin 2 C ....
 cos C =......

HS: tanCvà cotC là 2 số
nghịch đảo của nhau

-GV yêu cầu học sinh đọc đề
bài BT 16 (SGK)

-HS đọc đề bài và làm BT 16

-Để tính đợc x ta đi xét tỉ số
lợng giác nào của góc 600?

x
sin 600   x ......
8
HS:

GV kÕt luËn.

-


ABC Aˆ 900





0
cã: Bˆ  Cˆ 90

 sin C cos B 0,8
2
2
Ta cã: sin C  cos C 1
 cos 2 C 1  sin 2 C 1  0,82
cos 2 C 0,36  cos C 0, 6
sin C 0,8 4
tan C=
=
=
cos C 0,6 3
vµ cot C=cos C = 0,6 = 3
sin C 0,8 4

Bµi 16 (SGK)

Ta cã:
x
sin 600   x 8.sin 600
8
3

x 8  4. 3
2
hay
x


4.Hớng dẫn về nhà (2 phút)
- Ôn lại các công thức định nghĩa tỉ số lợng giác của góc nhọn và quan hệ giữa các tỉ số
lợng giác của hai gãc nhän phô nhau
- BTVN: 28, 29, 30, 31 (SBT)
- Tiết sau mang bảng số với 4 chữ số thập phân và MTBT
- Gợi ý: Bài 17 (SGK)
-Muốn tính x (độ dài AC) , trớc hết phải
A
tính đợc độ dài AH
-AD
Ngàysoạn 8/9/2016

tgB

AH AH

AH 20.tg 450 ...
BH
20

Tiết 8

x
B


45
20

H

21

C

Luyện tập

I)
Mục tiêu:
1) Kiến thức: Củng cố cách tra bảng lợng giác và cách sử dụng máy tính bỏ túi để tìm tỉ
số lợng giác của một góc nhọn cho trớc và ngợc lại tìm số đo góc nhọn khi biết một tỉ
số lợng giác của nó
- Học sinh thấy đợc tính đồng biến của sin và tan, tính nghịch biến của cosin và cotang
để so sánh đợc các tỉ số lợng giác khi biết góc hoặc so sánh các góc nhọn khi biết tỉ
số lợng giác của nó
2) Kỹ năng: Học sinh tra bảng lợng giác và sử dụng máy tính thành thạo
- Biết so sánh các góc khi biết tỉ số lợng giác của nó và ngợc lại
3) Thái độ: Cẩn thận, chính xác, linh hoạt
II) Chuẩn bị:
GV: SGK-thớc thẳng-bảng số-MTBT-bảng phụ
HS: Bảng số-MTBT
III) Phơng pháp : Phát hiện giải quyết vấn đề, vấn đáp , nhóm
IV) Các hoạt động dạy học:
1.ổn định
2.

Kiểm tra (10 phút)
HS1: Chữa bài 21 (SGK)
HS2: Cho hình vẽ bên:
HÃy tính: a) CN
b) Góc ABN
c) Góc CAN
3. Bài mới:
Luyện tập (33 phút)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung kiến thức cần đạt
GV: Dựa vào tính đồng biến
Bài 22 (SGK) So sánh:
và nghịch biến của các tỉ số lb) cos250 và cos63015
ợng giác, hÃy so sánh:
Ta có: 250 < 63015
0
0
* cos25 và cos63 15
cos 250 cos 63015'
tan73020 và tan 450
-HS áp dụng nhËn xÐt: Khi
c) tan73020’ vµ tan450
0
0
cot 20 vµ cot 37040’
Ta có: 73020 > 450
0 90

0

0

góc tăng
thì
* sin38 vµ cos38
tan73020’ > tan 450
0
0
* tan27 vµ cot27
sin α ,tan tăng
cot 20 >cot 37040
+) cos , cot giảm
Bổ sung: e) sin380 và cos380
-HÃy giải thích?
để so sánh các tỉ số lợng giác Có: sin380 = cos520
Mà cos520 < cos380
=>sin380 < cos380
-Đại diện HS đứng tại chỗ
f) tan270 vµ cot270
lµm miƯng bµi tËp
Ta cã: cot270 = tan630
Mµ tan270 < tan630
=>tan270 < cot270


-GV yêu cầu học sinh làm bài
47 (SBT) Cho x là 1 góc
-HS nhớ và AD đợc một số hệ
thức sau để làm bài tập
nhọn. Biểu thức sin x 1 âm

0 < sin < 1
hay dơng? Vì sao?
0 < cos  < 1
sin  cos  900 
-Tơng tự 1 cos x

sin x cos x
tan  = cát (900-  )
tan x- cot x?
-LÇn lợt 4 HS lên bảng làm
bài tập
-Gọi đại diện học sinh đứng
tại chỗ làm miệng bài tập
-HS lớp nhận xét bài bạn

-Một học sinh lên bảng làm
bài 23 (SGK)

sin 250
0
Tính: a) cos 65

b)tan 58 -cot32
0

0

-GV yêu cầu học sinh hoạt
động nhãm lµm bµi 24 (SGK)


-HS líp lµm bµi vµo vë và
nhận xét bài bạn

Bài 47 (SBT) Cho x là 1 góc
nhọn. Biểu thức sau âm hay dơng? Vì sao ?
a) sin x  1
V× 0  sin x  1  1  sin x  0
b) 1  cos x
Cã: cos x  1  1  cos x  0
c) sin x  cos x
0
Cã: cos x sin(90  x)
 sin x  cos x  0 nÕu x  450
sin x  cos x  0 nÕu x  450
d) tgx  cot gx
Cã:cot x=tan (900-x)
0
tan x-cot x >0 nÕu x  45
0
tan x-cot x <0 nÕu x 45
Bài 23 (SGK) Tính:

sin 250 sin 250
HS nêu cách làm của bài tập a) cos 650 sin 250 1
C1: Đa về cùng một tỉ số lợng
0
0
(Vì cos 65 sin 25 )
gi¸c cđa c¸c gãc nhän råi so


s¸nh
C2: Tra bảng số hoặc dùng
-Nêu cách làm của bài tập?
MTBT để tính các tỉ số lợng
-Cách làm nào đơn giản hơn? giác rồi so sánh

-HS so sánh hai cách làm BT

b) tan 580-cot320 = 0
Bài 24 (SGK) Sắp xếp ...
a) Có: cos140 = sin760
cos870 = sin30
Do ®ã ta cã:

sin 30  sin 470  sin 760  sin 780

Hay
cos87 0  sin 47 0  cos140  sin 780

-Muèn so s¸nh tg250 với
sin250 ta làm ntn?
-Tơng tự hÃy so sánh
cot320 và cos320 ?
tan450 vµ cos450
cot600 vµ sin 300
GV kÕt luËn.

b) cot250 = tan650
HS suy nghÜ, th¶o luËn, tr¶ lêi
cot380 = tan520 tan 520

c©u hái
620 -HS cã thĨ tÝnh và so sánh
tan 250 =0,4663
Bài 25 (SGK) So sánh:
sin 250 =0,4226
sin 250
0
-Một HS lên bảng làm nốt
a) tan 25 =

cos 250
các phần còn lại
cos 250 1

tan 250> sin 250
cos 320
sin 320 mµ
b)
0
0
sin 320  1  cot g 32  cos 32
2
cos 450 
2
c)tan 450 = 1 ;
1
Mµ √2
tan 450 >cos 450


2
cot g 320 

4.Híng dÉn vỊ nhµ (2 phút) Xem lại các dạng bài tập đà chữa
- BTVN: 48, 49, 50, 51 (SBT)
- Đọc trớc bài: Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông


Ngày soạn 12/9/2016:

Tuần 5 Tiết 9 một số hệ thức về cạnh và góc trong
tam giác vuông

I)
Mục tiêu:
1) Kiến thức: Học sinh nắm đợc và hiểu cách chứng minh một số hệ thức về cạnh và góc
trong tam giác vuông.
- Hiểu thế nào là bài toán giải tam giác vuông
2) Kỹ năng: Vận dụng đợc các hệ thức trên vào giải các bài tập và giải quyết một số bài
toán thực tế. Thành thạo việc tra bảng hoặc sử dụng MTBT và cách làm tròn số
3) Thái độ: Nghiêm túc, linh hoạt
II) Chuẩn bị:
GV: SGK-thớc thẳng-bảng phụ-MTBT-eke-thớc đo góc
HS: SGK-thớc thẳng-eke-thớc đo góc
III) Phơng pháp : Phát hiện giải quyết vấn đề, vấn đáp , nhóm
IV) Các hoạt động dạy học:
1. ổn định
2. Hoạt động 1: Kiểm tra (7 phút)
HS1: Cho ABC nh hình vẽ:
C

- HÃy viết các tỉ số lợng giác của góc B
a
và góc C?
b
- HÃy tính các cạnh góc vuông b, c qua
các cạnh và các góc còn lại
A
B
GV (ĐVĐ) -> vào bài
c
3. Bài mới Hoạt động 2:
Hoạt động của thầy
-GV cho HS viết lại các hệ
thức trên
-HÃy diễn đạt các hệ thức trên
thành lời?
(GV chỉ vào h.vẽ, nhấn mạnh
lại các hệ thức, phân biệt cho
HS góc đối, góc kề là đ/v
cạnh đang tính)

Các hệ thức (24 phút)
Hoạt động của trò
-HS viết các hệ thức trên vào
vở
-HS quan sát hình vẽ và phát
biểu các hệ thức thành lêi

m


BT: Cho h.vÏ. §óng hay sai?
n
M
P
a) n m.sin N b) n  p.cot gN
c) n m.cos P d) n  p.sin N
HS1: a, c đúng
-Nếu sai hÃy sửa lại cho ®óng b) Sai. Sưa: n = p.cotgP
hc n = p.tgN
-GV giíi thiƯu vÝ dơ 1 (SGK) d) Sai. Sưa lµ n = m.sinN
(Đề bài và hình vẽ đa lên
bảng phụ)
-HS đọc đề bài ví dụ 1

-GV yêu cầu HS đọc đề bài
trong khung ở đầu Đ4
-GV gọi 1 HS lên bảng diễn
đạt BT bằng h.vẽ, kí hiệu,
điền các số đà biết
-Khoảng cách cần tính là
cạnh nào của ABC ?

b a.sin B a.cos C
c a.sin C a.cos B
b c.tgB c.cot gC
c b.tgC b.cot gB

N
p


-Đề bài yêu cầu gì?
-Nêu cách tính BH ?

Nội dung kiến thức cần đạt
1. Các hệ thức:

HS: Tính chiều cao BH


Tính độ dài AB = ?
(s = v. t)
Học sinh đọc đề bài trong
khung
-Một HS lên bảng vẽ hình
HS: Cần tính AC = ?

*Định lý: SGK
Ví dụ 1:

t 1, 2 '

1
( h)
50

Ta có:
QuÃng đờng AB là:

1
500 10(km)

50

Do ®ã: BH = AB. sinA
1
10.sin 300 10  5(km)
2

VËy sau 1,2 phút máy bay lên
cao đợc 5 (km)
Ví dụ 2:


-Nêu cách tính cạnh AC?
GV kết luận.

HS nêu cách tính AC, tính
toán và đọc kết quả

AC AB.cos A 3.cos 650
3.0, 4226 1, 2678 1, 27( m)

Vậy cần đặt chân thang cách
tờng 1 khoảng là 1,27 (m)
4.. Hoạt động 3: Luyện tập-củng cố (12 phút)
Bài tập:
GV nêu bài tập: Cho ABC
-HS
đọc
đề
bài,

vẽ
hình
của
0
(Â = 90 ) có AB = 21(cm),
bài tập, suy nghĩ, thảo luận
góc C = 400. HÃy tính:
->làm bài tập ra nháp
a) AC
b) BC
c) Phân giác BD của góc B
(Kết quả làm tròn tới CSTP
thứ 2)
a) AC = AB. cotgC
-Gọi một HS lên bảng vẽ hình -Một HS lên bảng vẽ hình và
= 21. cotg 400
làm
phần
a,
của
BT
và làm phần a,
21.1,1918 25, 03(cm)
AB
HS có thể AD định lý Pytago
-Nêu cách tính BC?
sin C
BC
H: Cách làm nào làm giảm sự đối với ABC
b) Có

sai số?
hoặc AD định nghĩa tỉ số lợng
AB
21
21
-Nêu cách tính độ dài phân
giác BD của góc B ?

giác

BC



sin C sin 400 0, 6428
32, 67(cm)

HS nhận xét đợc BD là cạnh
ABD A 900


huyền của
-Tính BD = ?
GV kết luận.

BC

AB
sin C





B1 ?

?
(hoặc ADB
)

c) Phân giác BD
- ABC vuông tại A, có
0

C 400 B 500 B1 25
ABD Aˆ 900

-XÐt





cã:

AB
AB
cos B1 
 BD 
BD
cos B1

BD 

21
21

23,17cm
0
cos 25
0,9063

5.Hớng dẫn về nhà (2 phút)
- Học thuộc các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
- BTVN: 26 (SGK) (Tính thêm: độ dài đờng xiên của tia nắng mặt trời từ đỉnh tháp
tới mặt đất) + 52, 54 (SBT)
- Đọc trớc các phần còn lại của bài (SGK)

Ngày soạn 14/9/2016:

Tiết 10

một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác
vuông (tiếp)

I)
Mục tiêu:
1) Kiến thức: Củng cố các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. Hiểu đợc thế nào
là bài toán giải tam giác vuông. Học sinh thấy đợc việc ứng dụng các tỉ số lợng giác
để giải một số bài toán thực tế.



2) Kỹ năng: Học sinh vận dụng đợc các hệ thức trên trong việc giải tam giác vuông
3) Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận, chính xác
II) Chuẩn bị:
GV: SGK-thớc thẳng-bảng phụ
HS: SGK-MTBT-bảng số-thớc đo góc-eke
III) Phơng pháp : Phát hiện giải quyết vấn đề, vấn đáp , nhóm
IV) Các hoạt động dạy học:
1. ổn định
2. Hoạt động 1:
Kiểm tra (7 phút)
HS1: Phát biểu định lí và viết các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
(vẽ hình minh họa)
HS2: Chữa bài 26 (SGK)
3. Bài mới Hoạt động 2: áp dụng giải tam giác vuông (24 phút)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung kiến thức cần đạt
-GV giới thiệu thuật ngữ
-HS nghe giảng và ghi bài
2. AD giải tam giác vuông
Giải tam giác vuông
Ví dụ 3: Giải ABC (Â = 900)
-Vậy để giải tam giác vuông HS: Cần biết 2 yếu tố, trong
cần biết mấy yếu tố? Trong
đó phải có ít nhất 1 cạnh
đó số cạnh ntn?
-GV lu ý cách lấy kết quả ...
-GV giới thiệu VD3 (SGK)
-HS đọc đề bài VD 3, vẽ hình
-Để giải tam giác vuông ABC vào vở

BC 82 52 9, 434
Ta
có:
cần tính cạnh nào, góc nào?
HS: Cần tính BC, B , C
AB 5
-HÃy nêu cách tính?
tgC
0, 625
Học sinh nêu cách tính
AC 8
-GV yêu cầu HS làm ?2-SGK
C 320  Bˆ 900  Cˆ 580
-Trong VD3, h·y tÝnh c¹nh
0
0
AC
BC mà ko AD định lí Pytago?
?2: Ta có: B 58 vµ Cˆ 32
BC 
....
sin B
HS:
AC
AC
sin B 

-GV giíi thiƯu VD4 (SGK)
HS đọc đề bài VD4 (SGK) và
-Để giải tam giác vuông POQ vẽ hình vào vở

ta cần tính cạnh nào, góc nào
-HÃy nêu cách tính?

HS: Cần tính OP, OQ, Q
-Một HS đứng tại chỗ nêu
cách tính

BC

BC

sin B

8
9, 433(cm)
sin 580
Ví dụ 4: Giải POQ (Ô = 900
BC



0



0

0

0


-GV yêu cầu HS làm ?3
-HÃy tính OP, OQ qua cosin
của c¸c gãc P, Q?

Cã: Q 90  P 90  36 54
-HS thực hiện ?3, đọc kết quả -Theo các hệ thức về cạnh và
góc trong tam giác vuông có
và so sánh

-GV giới thiệu VD5 (SGK)
(Đề bài và hình vẽ đa lên
bảng phụ)

-HS đọc đề bài VD5 (SGK)
và vẽ hình vào vở

-Có thể tính MN bằng cách
nào khác không?
-HÃy so sánh 2 cách tính?
-GV nêu nhận xét và KL.

-Một HS lên bảng làm BT
HS: Tính LN rồi tính MN
bằng cách AD đ.lí Pytago
-HS so sánh 2 cách tính

OP PQ.sin Q 7.sin 540 5, 663
OQ PQ.sin P 7.sin 360 4,114
0

?3: OP PQ.cos P 7.cos 36
OQ PQ.cos Q 7.cos 540 ...
MNL Lˆ 900

VÝ dơ 5: Gi¶i






-HS ®äc néi dung nhËn xÐt

0
0
0
0
Cã Nˆ 90  Mˆ 90  51 39

LN LM .tgM 2,8.tg 510 3, 458
Cã LM MN .cos M
LM
2,8
 MN 

4, 449
cos M cos 510

*NhËn xét: SGK
Luyện tập-củng cố (12 phút)

Bài 27 (SGK) Giải ABC
0
a) b = 10cm, C 30
HS hoạt động theo nhóm ,
chú ý vẽ hình minh họa, điền B 900 C 600
các yếu tố đà cho lên hình
0

4. Hoạt động 3:
-Giáo viên yêu cầu học sinh
làm bài 27 (SGK) theo các
nhóm, mỗi dÃy làm một câu

-GV kiểm tra hoạt động của
các nhóm
-Các nhóm hoạt động trong
-Gọi đại diện các nhóm lên
khoảng 5 phút, thì đại diện
bảng trình bày lời giải bài tập các nhóm lên bảng trình bày
lời giải của BT
-HS lớp nhận xét, bổ sung
H: Qua việc giải các tam giác
vuông hÃy cho biết cách tìm
-Góc nhọn
-HS trả lời câu hỏi
-Cạnh góc vuông
-Cạnh huyền

AB c b.tgC 10.tg 30 5,774
AC

10
BC

11,547
sin B sin 600
0
b) c = 10cm, Cˆ 45
Bˆ 900  C 450
ABC vuông cân tại A
AC AB 10(cm)
AB
10
BC a 

14,142
sin C sin 450
0
c) a = 20(cm), Bˆ 35
Cˆ 900  Bˆ 900  350 550
AC b BC.sin B 11, 472(cm)
AB c BC.sin C 16,383(cm)

d) c = 21(cm), b = 18(cm)

GV kÕt luËn.

b 6
tgB    Bˆ 410
c 7
Cˆ 900  Bˆ 490

b
18
BC 

27, 437(cm)
sin B sin 410

5.Híng dÉn vỊ nhµ (2 phót)
- TiÕp tơc rÌn kü năng giải tam giác vuông
- BTVN: 27, 28 (SGK) và 55, 56, 57, 58 (SBT)
- Tiết sau luyện tập
Ngày soạn20/9/2016 :

Tuần 6 Tiết 11

Luyện tập

I)
Mục tiêu:
1) Kiến thức: Học sinh đợc củng cố và vận dụng các hệ thức trong việc giải tam giác
vuông và thấy đợc ứng dụng các tỉ số lợng giác để giải quyết các bài toán thực tế
2) Kỹ năng: Học sinh đợc thực hành nhiều về áp dụng các hệ thức, tra bảng hoặc sử dụng
máy tính bỏ túi, cách làm tròn số
3) Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận
II) Chuẩn bị:


GV: SGK-thớc thẳng-bảng phụ
HS: SGK-thớc thẳng-MTBT
III) Phơng pháp : Phát hiện giải quyết vấn đề, vấn đáp , nhóm

IV) Các hoạt động dạy học:
1. ổn định
2. Hoạt động 1:
Kiểm tra bài cũ (8 phút)
HS1: Phát biểu định lí về hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông
Chữa bài 28 (SGK)
3. Bài mới Hoạt động 2:
Luyện tập (35 phút)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung kiến thức cần đạt
Bài tập: Giải ABC (Â = 900)
Biết: a) a = 18, b = 8
-GV nêu bài tập, yêu cầu
Học sinh làm bài tập theo
học sinh hoạt động nhóm
yêu cầu của GV theo các blàm bài
ớc:
-Xác định các yếu tố cần tính
toán
-AD các hệ thức làm BT
-Xét ABC (Â = 900) cã:
AC 8
 0, 444
BC 18
 Bˆ 260 23' 260
0
-Ta cã: Bˆ  Cˆ 90
 Cˆ 900  Bˆ 640
sin B


-GV kiểm tra bài làm của
một số học sinh

-Gọi đại diện học sinh lên
bảng làm bài

-Cho học sinh lớp nhận xét
bài bạn

-Đại diện hai học sinh lên
bảng trình bày lời giải của
bài tập

b)

, b = 20

-Học sinh lớp nhận xét, bổ
sung
0
-Xét ABC (Â = 900) có: C 38

-GV yêu cầu học sinh đọc đề -Học sinh đọc đề bài BT 29
bài và làm bài tập 29 (SGK) và tóm tắt đề bài BT
-GV vẽ hình minh họa lên
bảng

-Học sinh vẽ hình vào vở


-Để tính đợc số đo góc ta
dựa vào tỉ số lợng giác nào?

HS: Dùng tỉ số lợng giác cos

-Vậy dòng nớc đà đẩy con
đò lệch đi một gãc lµ ?

AB BC.sin C 18.sin 640 16,178
Cˆ 380



cos  

 Bˆ 900  Cˆ 900  380 520
AB  AC.tgC 20.tg 380 15, 626

BC 

AC
20

25,380
sin B sin 520

Bµi 29 (SGK)

AB
.....

BC

HS trả lời câu hỏi
-GV yêu cầu học sinh đọc đề
bài, vẽ hình và làm bài 30
Học sinh đọc đề bài, vẽ hình
(SGK)
làm bài tập 30 (SGK)

Có:

cos

AB 250

0, 7813
BC 320

38037 ' 390

Vậy dòng nớc đà đẩy con đò
lệch đi một góc bằng 390



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×