Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

DE KIEM TRA 1 TIET MON HINH HOC LOP 12TBT 20172018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.22 KB, 9 trang )

Tiết: 11
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN TỐN LỚP 12
Bài số 2, học kì 1, năm học 2017 – 2018.
( thời gian 45 phút, không kể thời gian phát đề)
Đáp án đề: abc12
01. - - } -

06. { - - -

11. { - - -

16. - - } -

02. - | - -

07. - - - ~

12. - - } -

17. { - - -

03. - - } -

08. - - } -

13. - | - -

18. - - } -

04. { - - -


09. { - - -

14. { - - -

19. { - - -

05. - | - -

10. - - } -

15. { - - -

20. - - - ~

 Nội dung đề: abc12
01. Chọn khẳng định SAI.
A. Trong hình đa diện, mỗi cạnh của đa giác nào cũng là cạnh chung của đúng hai đa giác.
B. Khối lập phương là khối đa diện đều loại {4;3}.
C. Khối đa diện là phần không gian giới hạn bởi hình đa diện.
D. Có 5 loại khối đa diện đều.
02. Số đỉnh, số cạnh, số mặt của khối tứ diện đều lần lượt là
A. 4, 4, 6.
B. 4, 6, 4.
C. 6, 4, 4.
D. 6, 4, 6.
03. Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’, M và N lần lượt là trung điểm của cạnh BB’ và CC’. Mặt phẳng
V1
.
V


V
,
V

V
.
V
ABCNM
2
AMNA ' B ' C ' Tính
2
(AMN) chia khối lăng trụ thành hai khối đa diện. Gọi 1
A. 2/3.

B. 1/3.

C. 1/2.

D. 1/4.

04. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh AB = 2a, CC’ = a 3 . Tính số đo góc giữa mặt
phẳng (A'BC) và mặt phẳng (ABC).
C.
A. 450.
B. 600
300.
D. 750.
05. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vng cân tại A với AB = AC = a, biết tam giác SAB
cân tại S và nằm trong mặt phẳng vng góc với (ABC) , đường thẳng SA hợp với mặt đáy một góc
60o. Tính thể tích của khối chóp S.ABC.

a3 3
a3 3
a3 3
a3 2
.
.
.
.
4
6
A.
B. 12
C.
D. 12
06. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vng tại A và B, AB BC a 2, AD 2 BC ,
đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), đường thẳng SC tạo với mặt phẳng (ABCD) một
0
góc bằng 60 . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD.
a3 6
a3 3
.
.
3
3
2
2
A. 2a 3.
B.
C. 6a 3.
D.

07. Cho khối chóp S.ABC có thể tích bằng 24 cm3 , diện tích của tam giác ABC bằng 8cm2. Tính
khoảng cách từ đỉnh S đến mặt phẳng (ABC).
A. 6 cm.
B. 3 cm.
C. 2 cm.
D. 9 cm.
08. Cho hình chóp S.ABCD có SA  ( ABCD ) , tứ giác ABCD là hình vng tâm O. Xác định góc
giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC).
·
·
A. BSC
B. SBO

·
C. BSO

·
D. BSA


09. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông, BC = BA = a, B’C = 2a. Gọi M
là trung điểm của BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và B’C’.
A. a 3.
B. 2a.
C. a 5.
D. 3a.
VS . ABC
.
V
10. Cho hình chóp S.ABC có A’, B’ lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SB. Tính tỉ số S . A ' B ' C

1
1
.
.
A. 2
B. 2.
C. 4.
D. 4
11. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB = 3a, AC = 5a. Khoảng cách từ đỉnh S
đến mặt phẳng (ABC) bằng a. Tính thể tích của khối chóp S.ABC.
3
3
3
3
A. 2a .
B. 6a .
C. 4a .
D. 12a .
12. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA  ( ABC ) , góc giữa đường thẳng
SC và mặt phẳng (ABC) bằng 450. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
3 3a 3
a3 3
a3 3
a3 3
.
.
.
.
4
6

4
A.
B.
C. 12
D.
13. Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Khoảng cách giữa hai mặt đáy là 3a.
Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
a3 3
3a 3 3
a3 3
3a 3 3
.
.
.
.
4
4
2
A. 12
B.
C.
D.
0
14. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy là 45 .
Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
a3
a3 3
a3 2
a3 3
.

.
.
.
6
6
2
A. 6
B.
C.
D.
15. Tính thể tích khối hộp chữ nhật có số đo chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là a, 2b, 3c.
A. 6abc.
B. 5abc.
C. 2abc.
D. a + 2b + 3c.
16. Tính thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a.
a3 3
2a 3 3
.
.
3
3
a
3.
2
a
3.
2
3
A.

B.
C.
D.
17. Tính thể tích khối lập phương có số đo cạnh bằng 3a.
A. 27a3.
B. 3a3.
C. 9a3
D. 27a.
18. Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu của A' xuống (ABC) là tâm O
0
đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC, biết AA' hợp với đáy (ABC) một góc 60 . Tính thể tích khối
lăng trụ ABC.A’B’C’.
a3 3
a3 3
a3 3
a3 3
.
.
.
.
2
4
3
A.
B. 12
C.
D.
19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh 8a, mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng
vng góc với mặt đáy, SA = 6a. Tính số đo góc giữa đường thẳng SD và đường thẳng BC.
A. arcsin(3/5).

B. arccot(3/4).
C. arccos(5/4).
D. arctan(4/3).
20. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, O là tâm của đáy, SA = AB = 2a. Tính khoảng cách từ điểm
A đến mặt phẳng (SCD).
2a 3
a 2
2a 2
a 6
.
.
.
.
2
3
3
3
A.
B.
C.
D.


ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN TỐN LỚP 12
Bài số 2, học kì 1, năm học 2017 – 2018.
( thời gian 45 phút, không kể thời gian phát đề)
Họ tên học sinh:………………………………………………………Lớp:………….
Phiếu trả lời đề: bac23
01. { | } ~
06. { | } ~

11. { | } ~

16. { | } ~

02. { | } ~

07. { | } ~

12. { | } ~

17. { | } ~

03. { | } ~

08. { | } ~

13. { | } ~

18. { | } ~

04. { | } ~

09. { | } ~

14. { | } ~

19. { | } ~

05. { | } ~


10. { | } ~

15. { | } ~

20. { | } ~

 Nội dung đề: bac23
01. Cho khối chóp S.ABC có thể tích bằng 24 cm3 , diện tích của tam giác ABC bằng 8cm2. Tính
khoảng cách từ đỉnh S đến mặt phẳng (ABC).
A. 9 cm.
B. 6 cm.
C. 3 cm.
D. 2 cm.
02. Tính thể tích khối lập phương có số đo cạnh bằng 3a.
A. 3a3.
B. 9a3
C. 27a3.
D. 27a.
03. Số đỉnh, số cạnh, số mặt của khối tứ diện đều lần lượt là
A. 6, 4, 4.
B. 6, 4, 6.
C. 4, 4, 6.
D. 4, 6, 4.
04. Tính thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a.
2a 3 3
a3 3
.
.
3
3

3
2
A. 2a 3.
B.
C. a 3.
D.
05. Tính thể tích khối hộp chữ nhật có số đo chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là a, 2b, 3c.
A. 6abc.
B. a + 2b + 3c.
C. 2abc.
D. 5abc.
06. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, O là tâm của đáy, SA = AB = 2a. Tính khoảng cách từ điểm
A đến mặt phẳng (SCD).
2a 2
2a 3
a 2
a 6
.
.
.
.
3
2
3
A.
B. 3
C.
D.
07. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh 8a, mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng
vng góc với mặt đáy, SA = 6a. Tính số đo góc giữa đường thẳng SD và đường thẳng BC.

A. arccot(3/4).
B. arccos(5/4).
C. arctan(4/3).
D. arcsin(3/5).

(
ABC
)
08. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA
, góc giữa đường thẳng
SC và mặt phẳng (ABC) bằng 450. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
3 3a 3
a3 3
a3 3
.
.
.
4
4
6
A.
B.
C.

a3 3
.
D. 12
09. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vng tại A và B, AB BC a 2, AD 2 BC ,
đường thẳng SA vng góc với mặt phẳng (ABCD), đường thẳng SC tạo với mặt phẳng (ABCD) một
0

góc bằng 60 . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD.
a3 6
.
2
A.

3
B. 2a 3.

a3 3
.
2
C.

3
D. 6a 3.


0

10. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy là 45 .
Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
a3 3
a3 2
a3 3
a3
.
.
.
.

2
6
6
6
A.
B.
C.
D.
11. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông, BC = BA = a, B’C = 2a. Gọi M
là trung điểm của BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và B’C’.
A. 3a.
B. a 5.
C. a 3.
D. 2a.
12. Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’, M và N lần lượt là trung điểm của cạnh BB’ và CC’. Mặt phẳng
V1
.
V

V
,
V

V
.
V
ABCNM
2
AMNA ' B ' C ' Tính
2

(AMN) chia khối lăng trụ thành hai khối đa diện. Gọi 1
A. 1/4.
B. 1/2.
C. 1/3.
D. 2/3.
13. Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu của A' xuống (ABC) là tâm O
0
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, biết AA' hợp với đáy (ABC) một góc 60 . Tính thể tích khối
lăng trụ ABC.A’B’C’.
a3 3
a3 3
a3 3
a3 3
.
.
.
.
4
2
3
A.
B.
C.
D. 12
14. Chọn khẳng định SAI.
A. Có 5 loại khối đa diện đều.
B. Khối đa diện là phần không gian giới hạn bởi hình đa diện.
C. Khối lập phương là khối đa diện đều loại {4;3}.
D. Trong hình đa diện, mỗi cạnh của đa giác nào cũng là cạnh chung của đúng hai đa giác.
15. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh AB = 2a, CC’ = a 3 . Tính số đo góc giữa mặt

phẳng (A'BC) và mặt phẳng (ABC).
C.
A. 450.
B. 600
300.
D. 750.
16. Cho hình chóp S.ABCD có SA  ( ABCD ) , tứ giác ABCD là hình vng tâm O. Xác định góc
giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC).
·
·
A. BSO
B. SBO

·
C. BSA

·
D. BSC
VS . ABC
.
V
S
.
A
'
B
'
C
17. Cho hình chóp S.ABC có A’, B’ lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SB. Tính tỉ số
1

1
.
.
A. 2
B. 4
C. 4.
D. 2.
18. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB = 3a, AC = 5a. Khoảng cách từ đỉnh S
đến mặt phẳng (ABC) bằng a. Tính thể tích của khối chóp S.ABC.
3
3
3
3
A. 2a .
B. 4a .
C. 6a .
D. 12a .
19. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vng cân tại A với AB = AC = a, biết tam giác SAB
cân tại S và nằm trong mặt phẳng vng góc với (ABC) , đường thẳng SA hợp với mặt đáy một góc
60o. Tính thể tích của khối chóp S.ABC.
a3 3
a3 3
a3 2
a3 3
.
.
.
.
4
6

A.
B. 12
C. 12
D.
20. Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Khoảng cách giữa hai mặt đáy là 3a.
Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
3a 3 3
a3 3
3a 3 3
a3 3
.
.
.
.
4
12
2
4
A.
B.
C.
D.


ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN TỐN LỚP 12
Bài số 2, học kì 1, năm học 2017 – 2018.
( thời gian 45 phút, không kể thời gian phát đề)
Họ tên học sinh:………………………………………………………Lớp:………….
Phiếu trả lời đề: cab34
01. { | } ~

06. { | } ~
11. { | } ~

16. { | } ~

02. { | } ~

07. { | } ~

12. { | } ~

17. { | } ~

03. { | } ~

08. { | } ~

13. { | } ~

18. { | } ~

04. { | } ~

09. { | } ~

14. { | } ~

19. { | } ~

05. { | } ~


10. { | } ~

15. { | } ~

20. { | } ~

 Nội dung đề: cab34
01. Chọn khẳng định SAI.
A. Có 5 loại khối đa diện đều.
B. Khối đa diện là phần không gian giới hạn bởi hình đa diện.
C. Khối lập phương là khối đa diện đều loại {4;3}.
D. Trong hình đa diện, mỗi cạnh của đa giác nào cũng là cạnh chung của đúng hai đa giác.
02. Số đỉnh, số cạnh, số mặt của khối tứ diện đều lần lượt là
A. 4, 4, 6.
B. 6, 4, 4.
C. 4, 6, 4.
D. 6, 4, 6.
03. Cho khối chóp S.ABC có thể tích bằng 24 cm3 , diện tích của tam giác ABC bằng 8cm2. Tính
khoảng cách từ đỉnh S đến mặt phẳng (ABC).
A. 9 cm.
B. 3 cm.
C. 6 cm.
D. 2 cm.
04. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A với AB = AC = a, biết tam giác SAB
cân tại S và nằm trong mặt phẳng vng góc với (ABC) , đường thẳng SA hợp với mặt đáy một góc
60o. Tính thể tích của khối chóp S.ABC.
a3 3
a3 3
a3 3

a3 2
.
.
.
.
6
4
A. 12
B.
C.
D. 12
0
05. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy là 45 .
Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
a3
a3 2
a3 3
a3 3
.
.
.
.
6
6
2
A. 6
B.
C.
D.
VS . ABC

.
V
06. Cho hình chóp S.ABC có A’, B’ lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SB. Tính tỉ số S . A ' B ' C
1
1
.
.
A. 2.
B. 4
C. 2
D. 4.
07. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh 8a, mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng
vng góc với mặt đáy, SA = 6a. Tính số đo góc giữa đường thẳng SD và đường thẳng BC.
A. arcsin(3/5).
B. arctan(4/3).
C. arccot(3/4).
D. arccos(5/4).
08. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vng tại A và B, AB BC a 2, AD 2 BC ,
đường thẳng SA vng góc với mặt phẳng (ABCD), đường thẳng SC tạo với mặt phẳng (ABCD) một
0
góc bằng 60 . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD.
3
A. 6a 3.

a3 3
.
2
B.

3

C. 2a 3.

a3 6
.
2
D.


09. Tính thể tích khối lập phương có số đo cạnh bằng 3a.
D.
A. 27a3.
B. 3a3.
C. 9a3
27a.
10. Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Khoảng cách giữa hai mặt đáy là 3a.
Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
3a 3 3
a3 3
a3 3
3a 3 3
.
.
.
.
2
4
4
A.
B.
C. 12

D.
11. Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’, M và N lần lượt là trung điểm của cạnh BB’ và CC’. Mặt phẳng
V1
.
V

V
,
V

V
.
V
1
ABCNM
2
AMNA
'
B
'
C
'
2
(AMN) chia khối lăng trụ thành hai khối đa diện. Gọi
Tính
A. 1/4.

B. 2/3.

C. 1/2.


D. 1/3.

12. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA  ( ABC ) , góc giữa đường thẳng
SC và mặt phẳng (ABC) bằng 450. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
a3 3
3 3a 3
a3 3
a3 3
.
.
.
.
4
4
6
A. 12
B.
C.
D.
13. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vng, BC = BA = a, B’C = 2a. Gọi M
là trung điểm của BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và B’C’.
A. a 3.
B. 2a.
C. a 5.
D. 3a.
14. Tính thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a.
2a 3 3
a3 3
.

.
3
3
3
2
A.
B.
C. 2a 3.
D. a 3.
15. Cho hình chóp S.ABCD có SA  ( ABCD ) , tứ giác ABCD là hình vng tâm O. Xác định góc
giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC).
·
·
·
·
A. BSO
B. SBO
C. BSA
D. BSC
16. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, O là tâm của đáy, SA = AB = 2a. Tính khoảng cách từ điểm
A đến mặt phẳng (SCD).
2a 2
2a 3
a 2
a 6
.
.
.
.
3

2
3
3
A.
B.
C.
D.
17. Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu của A' xuống (ABC) là tâm O
0
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, biết AA' hợp với đáy (ABC) một góc 60 . Tính thể tích khối
lăng trụ ABC.A’B’C’.
a3 3
a3 3
a3 3
a3 3
.
.
.
.
4
2
3
A. 12
B.
C.
D.
18. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vng tại B, AB = 3a, AC = 5a. Khoảng cách từ đỉnh S
đến mặt phẳng (ABC) bằng a. Tính thể tích của khối chóp S.ABC.
3
3

3
3
A. 6a .
B. 12a .
C. 4a .
D. 2a .
19. Tính thể tích khối hộp chữ nhật có số đo chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là a, 2b, 3c.
A. a + 2b + 3c.
B. 6abc.
C. 5abc.
D. 2abc.
20. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh AB = 2a, CC’ = a 3 . Tính số đo góc giữa mặt
phẳng (A'BC) và mặt phẳng (ABC).
A. 450.
B. 750.
C. 300.
D. 600


ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN TỐN LỚP 12
Bài số 2, học kì 1, năm học 2017 – 2018.
( thời gian 45 phút, không kể thời gian phát đề)
Họ tên học sinh:………………………………………………………Lớp:………….
Phiếu trả lời đề: dba41
01. { | } ~
06. { | } ~
11. { | } ~

16. { | } ~


02. { | } ~

07. { | } ~

12. { | } ~

17. { | } ~

03. { | } ~

08. { | } ~

13. { | } ~

18. { | } ~

04. { | } ~

09. { | } ~

14. { | } ~

19. { | } ~

05. { | } ~

10. { | } ~

15. { | } ~


20. { | } ~

 Nội dung đề: dba41
01. Chọn khẳng định SAI.
A. Khối đa diện là phần không gian giới hạn bởi hình đa diện.
B. Có 5 loại khối đa diện đều.
C. Khối lập phương là khối đa diện đều loại {4;3}.
D. Trong hình đa diện, mỗi cạnh của đa giác nào cũng là cạnh chung của đúng hai đa giác.
02. Cho khối chóp S.ABC có thể tích bằng 24 cm3 , diện tích của tam giác ABC bằng 8cm2. Tính
khoảng cách từ đỉnh S đến mặt phẳng (ABC).
A. 2 cm.
B. 6 cm.
C. 9 cm.
D. 3 cm.
03. Tính thể tích khối hộp chữ nhật có số đo chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là a, 2b, 3c.
A. 6abc.
B. 2abc.
C. 5abc.
D. a + 2b + 3c.
04. Tính thể tích khối lập phương có số đo cạnh bằng 3a.
B.
A. 9a3
27a.
C. 3a3.
D. 27a3.
05. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, O là tâm của đáy, SA = AB = 2a. Tính khoảng cách từ điểm
A đến mặt phẳng (SCD).
2a 2
a 2
2a 3

a 6
.
.
.
.
3
3
2
3
A.
B.
C.
D.
06. Cho hình chóp S.ABCD có SA  ( ABCD ) , tứ giác ABCD là hình vng tâm O. Xác định góc
giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC).
·
·
A. BSA
B. BSC

·
D. SBO
07. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vng tại A và B, AB BC a 2, AD 2 BC ,
đường thẳng SA vng góc với mặt phẳng (ABCD), đường thẳng SC tạo với mặt phẳng (ABCD) một
0
góc bằng 60 . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD.
3
A. 2a 3.

a3 6

.
2
B.

·
C. BSO

a3 3
.
2
C.

3
D. 6a 3.
0

08. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy là 45 .
Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
a3 2
a3 3
a3
a3 3
.
.
.
.
6
6
6
2

A.
B.
C.
D.
09. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông, BC = BA = a, B’C = 2a. Gọi M
là trung điểm của BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và B’C’.


A. a 3.

B. a 5.

C. 2a.

D. 3a.

10. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh AB = 2a, CC’ = a 3 . Tính số đo góc giữa mặt
phẳng (A'BC) và mặt phẳng (ABC).
D.
A. 450.
B. 300.
C. 600
750.
11. Tính thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a.
a3 3
2a 3 3
.
.
3
3

2
3
A. 2a 3.
B.
C.
D. a 3.
12. Số đỉnh, số cạnh, số mặt của khối tứ diện đều lần lượt là
A. 6, 4, 6.
B. 4, 4, 6.
C. 6, 4, 4.
D. 4, 6, 4.
13. Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu của A' xuống (ABC) là tâm O
0
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, biết AA' hợp với đáy (ABC) một góc 60 . Tính thể tích khối
lăng trụ ABC.A’B’C’.
a3 3
a3 3
a3 3
a3 3
.
.
.
.
3
2
12
4
A.
B.
C.

D.
14. Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’, M và N lần lượt là trung điểm của cạnh BB’ và CC’. Mặt phẳng
V1
.
V

V
,
V

V
.
V
ABCNM
2
AMNA ' B ' C ' Tính
2
(AMN) chia khối lăng trụ thành hai khối đa diện. Gọi 1
A. 1/4.
B. 1/3.
C. 1/2.
D. 2/3.
15. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A với AB = AC = a, biết tam giác SAB
cân tại S và nằm trong mặt phẳng vng góc với (ABC) , đường thẳng SA hợp với mặt đáy một góc
60o. Tính thể tích của khối chóp S.ABC.
a3 3
a3 3
a3 3
a3 2
.

.
.
.
6
4
A. 12
B.
C.
D. 12
16. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA  ( ABC ) , góc giữa đường thẳng
SC và mặt phẳng (ABC) bằng 450. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
a3 3
3 3a 3
a3 3
a3 3
.
.
.
.
4
4
6
A. 12
B.
C.
D.
17. Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Khoảng cách giữa hai mặt đáy là 3a.
Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
a3 3
3a 3 3

a3 3
3a 3 3
.
.
.
.
12
4
4
2
A.
B.
C.
D.
18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh 8a, mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng
vng góc với mặt đáy, SA = 6a. Tính số đo góc giữa đường thẳng SD và đường thẳng BC.
A. arctan(4/3).
B. arccot(3/4).
C. arcsin(3/5).
D. arccos(5/4).
VS . ABC
.
V
S
.
A
'
B
'
C

19. Cho hình chóp S.ABC có A’, B’ lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SB. Tính tỉ số
1
1
.
.
A. 4.
B. 2.
C. 4
D. 2
20. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB = 3a, AC = 5a. Khoảng cách từ đỉnh S
đến mặt phẳng (ABC) bằng a. Tính thể tích của khối chóp S.ABC.
3
3
3
3
A. 4a .
B. 12a .
C. 2a .
D. 6a .


TN100 tổng hợp đáp án 4 đề
1. Đáp án đề: abc12
01. - - } -

06. { - - -

11. { - - -

16. - - } -


02. - | - -

07. - - - ~

12. - - } -

17. { - - -

03. - - } -

08. - - } -

13. - | - -

18. - - } -

04. { - - -

09. { - - -

14. { - - -

19. { - - -

05. - | - -

10. - - } -

15. { - - -


20. - - - ~

01. { - - -

06. { - - -

11. - - } -

16. { - - -

02. - - } -

07. - - - ~

12. - | - -

17. - - } -

03. - - - ~

08. - - - ~

13. { - - -

18. { - - -

04. { - - -

09. - | - -


14. - | - -

19. - | - -

05. { - - -

10. - - - ~

15. { - - -

20. { - - -

01. - | - -

06. - - - ~

11. - - } -

16. - | - -

02. - - } -

07. { - - -

12. { - - -

17. - | - -

03. { - - -


08. - - } -

13. { - - -

18. - - - ~

04. { - - -

09. { - - -

14. - - } -

19. - | - -

05. { - - -

10. - - - ~

15. { - - -

20. { - - -

01. { - - -

06. - - } -

11. { - - -

16. { - - -


02. - - } -

07. { - - -

12. - - - ~

17. - | - -

03. { - - -

08. - - } -

13. - - - ~

18. - - } -

04. - - - ~

09. { - - -

14. - - } -

19. { - - -

05. { - - -

10. { - - -

15. { - - -


20. - - } -

2. Đáp án đề: bac23

3. Đáp án đề: cab34

4. Đáp án đề: dba41



×