CHÀO MỪNG THẦY CÔ
VÀ CÁC EM THAM DỰ
TIẾT HỌC HÔM NAY
BAØI 30
BÀI 30
ÔN TẬP PHẦN I
ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG
I. TÍNH ĐA DẠNG CỦA ĐỘNG VẬT KHONG XƯƠNG
SỐNG:
Hãy cho biết Động vật không xương sống bao gồm những động vật nào?
-Ngành Động vật nguyên sinh.
Các đại diện của Động vật không xơng sống
Ngành
Đặc điểm
ĐVNS
Ngành
Ruột khoang
Đại diện:
Trùng roi
. Nhiều tua
miệng . . .Thờng
có vách xơng đá
Đại diện vôi
. Có chân giả
Sứa
Đại diện
. Có miệng
và khe
miệng
Đại diện
Trùng giày
. Nhiều lông
bơi
. Cơ thể
dẹp
Đại diện
Sán dây
Đại diện
Thuỷ tức
. Thuỳ
miệng kéo
dài
. Thờng
hình lá,
kéo dài
. Cơ thể
hình ống
dài thuôn 2
đầu
. Cơ thể hình
chuông
. Nhiều không
bào
Đặc điểm
Giun
Hải quỳ
. Luôn luôn
Đại diện
biến hình
Trùng biến hình
Các ngành
. Cơ thể hình trụ
. Có roi
. Có nhiều
hạt diệp lục
Đặc điểm
Đại diện
Giun đũa
. Tiết diện
ngang tròn
. Cơ thể
hình trụ
. Cơ thể
phân đốt
. Có tua
miệng
. Có chân
bên hoặc
tiêu giảm
Đại diện
Giun đất
Các đại diện của Động vật không xơng sống
Ngành
Thân mềm
Đặc điểm
Ngành
Chân khớp
. Có cả chân bơi,
chân bò
. Vỏ đá vôi xoắn ốc
. Có chân lẻ
Đai diện
ốc sên
:
Đai diện
Con tôm
. Thở bằng mang
. Hai vỏ đá vôi
. Có 4 đôi chân
. Có chân lẻ
. Thở bằng phổi
và ống khí
Đai diện
Vẹm
Đai diện
Nhện
. Vỏ đá vôi tiêu
giảm hoặc mất
Đai diện
Mực
Đặc điểm
. Cơ chân phát
triển thành 8 hay
10 tua miệng
. Có 3 đôi chân
. Thở bằng ống khí
. Có cánh
Đai diện
Bọ hung
BÀI 30
ÔN TẬP PHẦN I
ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG
I. TÍNH ĐA DẠNG CỦA ĐỘNG VẬT KHONG XƯƠNG
SỐNG:
I. SỰ THÍCH NGHI CỦA ĐỘNG VẬT KHONG XƯƠNG
SỐNG
Sự thích nghi của Động vật không xơng sống
ST
T
Tên động vật
Môi trờng
sống
Kiểu dinh d
ỡng
Kiểu di
chuyển
Kiểu hô hấp
4
5
6
1
2
2
Trùng giày
Nớc bẩn
Dị dỡng
3
4
5
6
Thuỷ tức
ở nớc ngọt
Dị dỡng
Giun đất
Oc sen
3
Sự thích nghi
Bơi bằng lông
Bám cố định
Đào đất để
ăn
chất
mùn
Sống trong đất
chui
Trờn cõy
n lỏ chi cõy Bũ bng c chõn
Trên cạn
ăn thực vật Bay, bò, nhảy
Khuếch tán qua
màng cơ thể
Khuếch tán
qua da
Khuếch tán
qua da
Th bng phi
Châu chÊu
èng khÝ
BÀI 30
ÔN TẬP PHẦN I
ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG
I. TÍNH ĐA DẠNG CỦA ĐỘNG VẬT KHONG XƯƠNG
SỐNG:
I. SỰ THÍCH NGHI CỦA ĐỘNG VẬT KHONG XƯƠNG
SỐNG
III, TẦM QUAN TRỌNG THỰC TIỄN CỦA §VKXS
Tầm quan trọng thực tiễn của ĐVKXS
STT Tầm quan trọng thực tiễn
1
Làm thực phẩm
2
Có giá trị xuất khẩu
3
Đợc nhân nuôi
4
Có giá trị dinh dỡng chữa
bệnh
5
6
Tên loài
Tôm, cua, sò, trai, ốc, mực
Tôm, cua, mực
Tôm, sò, cua
Mật ong, mai mực
Làm hại cơ thể động vật và
ngời
Sán lá gan, giun đất
Làm hại thực vật
Châu chấu, ốc sên, sâu hại
BÀI 30
ÔN TẬP PHẦN I
ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG
I. TÍNH ĐA DẠNG CỦA ĐỘNG VẬT KHONG XƯƠNG
SỐNG:
I. SỰ THÍCH NGHI CỦA ĐỘNG VẬT KHONG XƯƠNG
SỐNG
III. TẦM QUAN TRỌNG THỰC TIỄN CỦA §VKXS:
IV. TOM TẮT GHI NHỚ:
Bộ xơng ngoài bằng kitin
Cơ thể có bộ xơng
ngoài
Cơ thể
đa bào
Đối
xứng
hai
bên
Cơ thể mềm
- Cơ thể thờng phân đốt
- Cả chân cũng phân đốt, một số có
cánh
Ngành
Chân
khớp
Thờng không phân đốt và có vỏ đá
vôi
Ngành
Thân
mềm
Dẹp, kéo dài hoặc phân đốt
Các
ngành
giun
Ngành
ruột
khoang
Đối
xứng
toả
tròn
Cơ thể
đơn bào
- Cơ thể thờng hình trụ hay hình dù với 2 líp tÕ bµo
- MiƯng cã tua miƯng, cã tÕ bµo gai tù vƯ
- ChØ lµ mét tÕ bµo nhng thùc hiện đủ các chức năng sống của cơ
thể
- Kích thớc hiển vi
Ngành
ĐVNS
Chân thành cảm ơn quý thầy cô và
các em học sinh đã tham dự tiết
học hôm nay.