Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

De thi hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.66 KB, 9 trang )

ĐỀ 1
I. Phần trắc nghiệm khách quan (2,0 điểm ):
Em hãy chọn chỉ một chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước lại câu trả lời đúng
2
Câu 1: Tập nghiệm của phương trình x  x 0 là

 0

1

B.  0;1

D. Một kết quả khác
C.
x2
3x  1

1
x

3
x
(
x

3
)
Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình

A.


A. x 0 hoặc x 3

B. x 0 và

x  3 C. x 0 và x 3

D. x 3

Câu 3: Bất phương trình 2 x  10  0 có tập nghiệm là :
A.  x / x  5
B.  x / x  5
C.  x / x  2
D.  x / x 5
Câu 4: Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 5cm; 8cm; 7cm. Thể tích của hình
hộp chữ nhật đó là :
3
A. 20cm

3
B. 47cm

3
C. 140cm

3
D. 280cm

II. Phần tự luận (8,0 điểm)
Câu 1:( 3,0 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a) 2 x  3 0 ;


x 3 5 x

5
3
b)

;

c)

1
3
1


x  1 x  2 ( x  1)( x  2)

Câu 2:( 1,0 điểm)
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 25 km/h . Lúc về người đó đi với vận tốc
30 km/h , nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đường AB ?
Câu 3:( 3,0 điểm )
Cho tam giác ABC có AH là đường cao ( H  BC ). Gọi D và E lần lượt là hình
chiếu của H trên AB và AC. Chứng minh rằng :
a)  ABH ~  AHD
2
b) HE  AE.EC

c) Gọi M là giao điểm của BE và CD. Chứng minh rằng  DBM ~  ECM.
Câu 4:( 1,0 điểm )

2
Cho phương trình ẩn x sau:  2 x  m  x  1  2 x  mx  m  2 0 . Tìm các giá
trị của m để phương trình có nghiệm là một số không âm.

ĐỀ 1
I. Phần trắc nghiệm khách quan ( 2,0 điểm ):


Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
II. Phần tự luận (8,0 điểm)
Câu

Đáp án đúng
B
C
A
D

Đáp án
3
2 x  3 0  2 x 3  x 
2
a)Ta có
3
x
2

Vậy phương trình có nghiệm là
x 3 5 x
3 x  9 25  5 x



 3 x  9  25  5 x
5
3
15
15
b)Ta có

Câu 1
(3,0
điểm)

Câu 2
( 1,0
điểm)

 8 x  16  x  2

Vậy bất phương trình có tập nghiệm là S  x / x  2
1
3
1


c)Ta có x  1 x  2 ( x  1)( x  2)

ĐKXĐ: x 1; x 2
x 2
3x  3)
1



( x  1)( x  2) ( x  1)( x  2) ( x  1)( x  2)

 x  2  3x  3  1  x  3x  1  3  2   2 x  2
 x 1( ktm)
Vậy phương trình vơ nghiệm
Gọi qng đường AB là x km ( x > 0)

Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
Điểm
0,75
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,5

0,25
0,25


x
Do đi từ A đến B với vận tốc 25 km/h nên thời gian lúc đi là 25

(h)
x
Do đi từ B về A với vận tốc 30 km/h nên thời gian lúc về là 30

(h).
1
h
Vì thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút = 3

x
x 1

  6 x  5 x 50  x 50(tm)
nên ta có phương trình: 25 30 3

Vậy quãng đường AB dài 50 km.

0,5
0,25


Câu 3
( 3,0
điểm)

A

E

D
BM
a)  ABH ~  AHD

C
H

 ABH và  AHD là hai tam giác vng có BAH chung

1,0

Vậy  ABH ~  AHD
2
b) HE  AE.EC

Chứng minh  AEH ~  HEC

HE AE

EC
HE => HE 2  AE.EC
=>

1.0

c) Gọi M là giao điểm của BE và CD. Chứng minh rằng 
DBM ~  ECM.


AB AH


AD AH2 = AB.AD
 ABH ~  AHD => AH
AC AH


AE
 ACH ~  AHE => AH
AH2 = AC.AE
AB AE

AC
AD
Do đó AB.AD= AC.AE =>

Câu 4
( 3,0
điểm)

=>  ABE ~  ACD(chung BÂC)
=> ABE = ACD
=>  DBM ~  ECM(g-g).
 2 x  m x  1  2 x 2  mx  m  2 0
 2x2 -2x +mx –m -2x2 +mx +m -2 = 0
(m-1)x =1
Vậy để phương trình có nghiệm là một số khơng âm thì m-1 > 0
m>1


ĐỀ 2
I) TRẮC NGHIỆM ( 2ĐIỂM)
Trong các câu trả lời dưới đây, em hãy chọn câu trả lời đúngA,B,C hoặcD.
1) Phương trình (x +1)(x – 2) = 0 có tập nghiệm là:
A.S   1; 2

B.

S   1;  2

1; 2
C.S =  

1;  2
D. S = 

0,5

0,5


2) Nghiệm của bất phương trình -2x>4 là:
A. x< 2
B.x > -2
C.x < -2
D. x > 2

3)Nếu AD là tia phân giác của tam giác ABC ( D BC) thì:
DB BC


A. DC AC

DB AB

B. DC AD

DB AB

C. DC BC

DB AB

D. DC AC

4)Hình lập phương có cạnh bằng 3 cm, có thể tích bằng:
A. 6cm3
B.9cm3
C. 27cm3
D. 81cm3
II)Tự luận ( 8 điểm)
Bài 1 :( 1,5đ)
Giải các phương trình:
a) 2(x + 3) = 4x – ( 2+ x)
1
5
2x  3

 2
b) x  2 2  x x  4


Bài 2 ( 1,0đ). Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
3x  1
x2
1 
2
3

Bài 3 (1,5đ)
Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 40 km/ h. Lúc về ơ tơ đó đi với vận tốc 45 km/
h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 4 (3.0đ)
Cho ABC vng tại A có AB = 12cm, AC = 16 cm. Kẻ đường cao AH và đường
phân giác AD của tam giác.
a)Chứng minh: HBA ABC
b)Tìm tỷ số diện tích ABD và ADC .
c) Tính BC , BD ,AH.
d)Tính diện tích tam giác AHD.
Bài 5 (1,0đ)
4
4
4
4
Chứng minh rằng: a  b  c  d 4abcd


ĐÁP ÁN MƠN TỐN 8
I)TRẮC NGHIỆM( 2ĐIỂM)
- Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
- Câu 1:A ; Câu 2: C ; Câu 3: D ; Câu 4: C
II)TỰ LUẬN( 8 ĐIỂM)

Bài
Nội dung
1a
2(x+3) = 4x –(2 +x)

1b

2

 2 x  6 4 x  2  x
 2 x  3x  2  6
  x  8
 x 8
1
5
2x  3

 2
x2 2 x x  4
điều kiện x 2
1
5
2x  3


 2
x2 x 2 x  4
 x  2  5( x  2) 2 x  3
 x  2  5 x  10 2 x  3
2

  6 x 9  x  (tmdk )
3
3x 1
x2
1 
2
3
 3(2 x  1) 6  2( x  2)
 6 x  3 6  2 x  4
7
 4 x 7  x 
4

0

3

7/4

-Gọi quãng đường AB là x (km), x>0
x
h
-Thời gian đi là 40
x
h
-Thời gian về là 45
x
x 1



40 45 2
 5 x 900
-PT:  x 180(tmdk )

0,5
0,5

0,5
0,25

0,5
0,25

B
H
D

A

0,5

0,5

Vậy quãng đường AB dài 180 km
4

Điểm
0,5

C



-Vẽ hình,ghi GT, KL đúng
4a

0,25
0,25
0,25

AHB CAB

900

Bchung

Nên : HBA ABC
4b

4c
4d
5

1
1
S ABD  AH .BD, S ADC  AH .DC
2
2
S ABD BD

S ADC DC

BD AB 12 3

 
Mà DC AC 16 4
S ABD 3

S ADC 4

BC = 20cm
BD= 60/7cm
AH = 48/5 cm
Diện tích tam giác AHD = 1152/175cm2
4
4
4
4
Chứng minh rằng: a  b  c  d 4abcd
x 2  y 2 2 xy , taco :
a 4  b 4 2a 2b 2
c 4  d 4 2c 2b 2
2
2
 a 4  b 4  c 4  d 4 2   ab    cd  


4
4
4
4
 a  b  c  d 2(2abcd )

4
4
4
4
Áp dụng bất đẳng thức  a  b  c  d 4abcd

0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,5
0,25
0.25
0.25
0,25


ĐỀ 3
Câu 1: (3 điểm) Giải các phương trình sau :
a) 2x - 4 = 2
b) (x + 2)(x- 3) = 0
2
1
3x  11


c) x 1 x  2 ( x 1).( x  2)


Câu 2: (1,5điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục
số
2x  2
x 2
 2
3
2

Câu 3: (1,5 điểm)
Một người đi xe máy từ A đến B với vân tốc 40 km/h . Lúc về, người đó
đi với vận tốc 30 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút.
Tính qng đường AB.
Câu 4: (4 điểm)
Cho  ABC vng tại A, có AB = 12 cm ; AC = 16 cm. Kẻ đường cao AH H 
BC).
a) Chứng minh:

 HBA

ഗ  ABC

b) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH.
c) Trong

 ABC

kẻ phân giác AD (D  BC). Trong

 AB); trong  ADC kẻ phân giác DF (F  AC).


EA DB FC
  1
Chứng minh rằng: EB DC FA

-------------Hết------------

 ADB

kẻ phân giác DE (E


ĐÁP ÁN ĐỀ 3
Mơn: Tốn 8 - Hướng dẫn chấm và biểu điểm
.........................................***............................................
Câu
Đáp án

1 a)
2x = 2 + 4
 2x = 6
 x=3
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = { 3}

0,25
0,25
0,25

Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {- 2; 3}
c) ĐKXĐ: x - 1; x 2


0,25

 2(x – 2) – (x + 1) = 3x – 11

0,25

2x – 4 – x – 1 = 3x – 11

0,25



 x  2
 x 3


– 2x = – 6



0,25

x = 3 (thỏa mãn ĐKXĐ)



Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {3}
 2(2x + 2) < 12 + 3(x – 2)




4x + 4 < 12 + 3x – 6

0,25
0,25
0,25
0,25

4x – 3x < 12 – 6 – 4

0,25

x<2



3

Điểm

0,25
0,25
0,25

 x  2 0
b)  

 x  3 0

2


Mã đề: 01

0,25

2
0
Biểu diễn tập nghiệm
Gọi x (km) là quãng đường AB.( x > 0)

x
x
Thời gian đi: 40 (giờ) ; thời gian về: 30 (giờ)

0,5
0,25
0,25

3
Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút = 4 giờ nên ta

có phương trình:

x
x
3
30 – 40 = 4

 4x – 3x = 90


0,25

 x = A90 (thỏa đ/k)

Vậy quãng đường AB là: 90 km
F
E
Vẽ hình đúng, chính xác, rõ ràng
a) Xét  HBA và  ABC có:

4
B

H

D

0,5

C

0,25
0,5





AHB
BAC

900 ; ABC
chung
 HBA ഗ  ABC (g.g)

b) Áp dụng định lí Pytago trong tam giác ABC ta có:
BC 2  AB 2  AC 2
2
2
2
= 12  16 20

BC = 20 cm
Ta có  HBA ഗ  ABC (Câu a)


0.5
0.5

0,25
0,25

AB AH
12 AH



 BC AC
20 16
12.16
 AH = 20 = 9,6 cm


0,25

EA DA


c) EB DB (vì DE là tia phân giác của ADB
)
FC DC


FA DA (vì DF là tia phân giác của ADC
)
EA FC DA DC DC
EA FC DB DC DB

 


(1)

 


EB FA DB DA DB
(1) EB FA DC DB DC
EA DB FC
DB

  1

EB DC FA
(nhân 2 vế với DC )

0,25

Ghi chú: - Nếu học sinh giải theo cách khác nhưng kết quả đúng thì vẫn cho
điểm tối đa.

0,25

0,25
0,5
0,5



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×