TRƯỜNG TH PHÚ ĐÔNG
Chính tả: (Nghe - viết)
Thư Trung thu
2
Chính tả: (Nghe – viết)
Thư Trung thu
Ai yêu các nhi đồng
Bằng Bác Hồ Chí Minh ?
Tính các cháu ngoan ngỗn,
Mặt các cháu xinh xinh.
Mong các cháu cố gắng
Thi đua học và hành.
Tuổi nhỏ làm việc nhỏ
Tùy theo sức của mình,
Để tham gia kháng chiến,
Để gìn giữ hịa bình.
Các cháu hãy xứng đáng
Cháu Bác Hồ Chí Minh.
Hơn các cháu
Hồ Chí Minh
1. Nội dung bài thơ nói gì ?
2. Bài thơ của Bác có những từ xưng hơ nào ?
3. Những chữ nào trong bài thơ phải viết hoa ? Vì sao ?
Chính tả: (Nghe – viết)
Thư Trung thu
ngoan ngỗn
cố gắng
Tùy theo
gìn giữ
Ai yêu các nhi đồng
Bằng Bác Hồ Chí Minh ?
Tính các cháu ngoan ngoãn,
Mặt các cháu xinh xinh.
Mong các cháu cố gắng
Thi đua học và hành.
Tuổi nhỏ làm việc nhỏ
Tùy theo sức của mình,
Để tham gia kháng chiến,
Để gìn giữ hịa bình.
Các cháu hãy xứng đáng
Cháu Bác Hồ Chí Minh.
Hơn các cháu
Hồ Chí Minh
4
Chính tả: (Nghe – viết)
Thư Trung thu
Ai yêu các nhi đồng
Bằng Bác Hồ Chí Minh ?
Tính các cháu ngoan ngỗn,
Mặt các cháu xinh xinh.
Mong các cháu cố gắng
Thi đua học và hành.
Tuổi nhỏ làm việc nhỏ
Tùy theo sức của mình,
Để tham gia kháng chiến,
Để gìn giữ hịa bình.
Các cháu hãy xứng đáng
Cháu Bác Hồ Chí Minh.
Hơn các cháu
Hồ Chí Minh
5
Chính tả: (Nghe - viết)
Thư Trung thu
6
Chính tả: (Nghe – viết)
Thư Trung thu
Ai yêu các nhi đồng
Bằng Bác Hồ Chí Minh ?
Tính các cháu ngoan ngỗn,
Mặt các cháu xinh xinh.
Mong các cháu cố gắng
Thi đua học và hành.
Tuổi nhỏ làm việc nhỏ
Tùy theo sức của mình,
Để tham gia kháng chiến,
Để gìn giữ hịa bình.
Các cháu hãy xứng đáng
Cháu Bác Hồ Chí Minh.
Hơn các cháu
Hồ Chí Minh
7
Chính tả: (Nghe viết)
Thư Trung thu
2/ Viết tên các vật:
a/ Chữ l hay chữ n?
chiếc lá
quả na
cuộn len
cái nỏ
Chính tả: (Nghe viết)
Thư Trung thu
2/ Viết tên các vật:
b/ Dấu hỏi hay dấu ngã?
5
6
cái tủ
khúc gỗ
7
cửa sổ
8
con muỗi
Chính tả( Nghe viết)
Thư Trung thu
3. Em chọn những từ nào trong ngoặc đơn để điền
vào chỗ trống ?
nặng nề
lặng lẽ ; ........
a) - (nặng, lặng) : ........
lo lắng ; đói no
- (no, lo) : .....
.....
b) - (đỗ, đổ) : thi đỗ
..... ; .....
đổ rác
giả vờ ; giã
- (giả, giã) : .....
..... gạo
10