Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De kiem tra hoc ki 1 mon hoa 10 nc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.71 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA THỬ HỌC KÌ 1 (2017-2018)
Tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Lớp:. . . . . . . . . .

Điểm:. . . .. . . . . . . .

I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1: Cho các chất sau: K2S, Na2O, CH4, CaO, BaCl2, HF, CO2, NH3, H2, H2O, CuO, PH3. Số các chất có liên kết cộng hóa trị là
A. 7
B. 5
C. 6
D, 8
Câu 2: Hai nguyên tố X, Y thuộc cùng một chu kì nhỏ trong bảng tuần hồn, biết X thuộc nhóm IIA, Y thuộc nhóm VIA. Phát
biểu nào sau đây đúng.
A. Số đơn vị điện tích hạt nhân của Y lớn hơn của X là 4.
B. Hợp chất tạo bởi X và Y có dạng X2Y.
C. Cơng thức hợp chất khí với Y với hidro là YH3.
D. Công thức oxit cáo nhất của X có dạng X2O3.
Câu 3: Sắp xếp theo độ mạnh tính axit tăng dần của các axit sau: H2SO4, H3PO4, H2SiO3, HClO4.
A. H2SO4, H2SiO3, H3PO4, HClO4.
B. H2SiO3, H3PO4, H2SO4, HClO4.
C. HClO4, H2SO4, H3PO4, H2SiO3.
D. H2SiO3, H2SO4, H3PO4, HClO4.
Câu 4: Cho các phản ứng hóa học sau đây:
(1). Na2CO3 + 2HCl  2NaCl + CO2 + H2O
(2). Fe3O4 + 4H2SO4  FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
(3). 2HNO3 + (NH4)2CO3  2NH4NO3 + CO2 + H2O(4). 3Cl2 + 2FeBr2  2FeCl3 + 2Br2
(5). AgNO3 + Fe(NO3)2  Fe(NO3)3 + Ag
(6). 2NO2 + 2NaOH  NaNO3 + NaNO2 + H2O
Số phương trình phản ứng cho ở trên là phản ứng oxi hóa khử


A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5: Chọn câu đúng:
A. Trong một chu kì, theo chiều giảm dần điện tích hạt nhân bán kính nguyên tử giảm dần.
B. Trong một nhóm chính, theo chiều bán kính ngun tử tăng thì tính kim loại tăng dần.
C. Trong một chu kì, khi điện tích hạt nhân tăng thì độ âm điện giảm dần.
D. Trong một nhóm tính phi kim tăng dần, bán kính nguyên tử tăng dần.
Câu 6: Trong các hợp chất sau đây, Hợp chất nào mà có số cặp electron lớp vỏ ngồi cùng chưa tham gia liên kết hóa học là 2:
A. H2O
B. HCl
C. NH3
D. CO2
Câu 7: Cho các phân tử sau đây: CO2, N2, SiO2, SO2, HCl, NH3. Số phân tử không phân cực.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4

Câu 8: Cho phản ứng sau: Al + HNO 3
Al(NO3)3 + NO2 + H2O. Khi cân bằng với hệ số nguyên nhỏ nhất. Số phân tử HNO 3
đóng vai trị mơi trường là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
Câu 9: Cho các câu sau đây. Chọn câu không đúng.
A. Trong phân tử NaNO3 gồm có liên kết ion, kiên kết cộng hóa trị có cực và liên kết cho nhận.
B. Các phân tử CO2, CH4, N2 , O2, H2 , CS2 đều không phân cực.

C. Số cặp electron chưa tham gia liên kết hóa học của H2S, HCl, SiO2 lần lượt là 2,3,4
D. Liên kết hóa học trong các phân tử K2O, KOH, KCl chỉ gồm các liên kết ion.
Câu 10: Chọn câu đúng:
A. Chất khử là chất nhường electron, có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
B. Chất oxi hóa là chất nhận electron, quá trình khử là quá trình nhận electron.
C. Chất khử là chất nhận electron và có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
D. Chất oxi hóa là chát nhận electron, q trình oxi hóa là q trình nhận electron.
Câu 11: Cho các nhận định sau đây:
(1). Trong phân tử NH4Cl chỉ có liên kết cộng hóa trị.
(2). Hóa trị của N trong phân tử HNO3 bằng 4.
(3). Số oxi hóa của N trong hợp chất NaNO3 là +5.
(4). Trong phân tử H2CO3 khơng có liên kết cho nhận.
(5). Trong phân tử Na3PO4 có 1 liên kết cho nhận.
Số nhận định đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 12: Hai nguyên tố X, Y đứng kế tiếp nhau trong cùng một chu kì của bảng tuần hồn có tổng số đơn vị điện tích hạt nhân là
33. Vị trí của X, Y lần lượt trong bảng tuần hoàn là:
A. chu kì 4, nhóm IA, nhóm IIA.
B. Chu kì 3, nhóm VIA, nhóm VIIIA
C. Chu kì 3, nhóm VIA, nhóm VIIA.
D. Chi kì 3, nhóm VA, nhóm VIA.
Câu 13: Nước Gia-ven là hỗn hợp nào sau đây?
A. HCl, HClO, H2O
B. NaCl, NaClO, H2O
C. NaCl, NaClO3, H2O
D. NaCl, NaClO4, H2O
Câu 14: Nguyên tố X có Z =11. Vị trí của X trong bảng tuần hồn là

A. Chu kì 3, nhóm IIA. B. Chu kì 3, nhóm IA.
C. Chu kì 3, nhóm IIIA.
D. Chu kì 1, nhóm IIIA
Câu 15: Điện hố trị của các nguyên tố nhóm VIA trong hợp chất với nguyên tố nhóm IA là:
A. 2B. 2+
C. 6D. 6+
Câu 16: Khi phản ứng hoá học xảy ra giữa các nguyên tử có cấu hình e ở trạng thái cơ bản là 1s 22s1 và 1s22s22p5 thì liên kết này
là:
A. CHT có cực B. CHT không cực
C. Ion
D. Kim loại
Câu 17: Một ngun tố X mà hợp chất với hidro có cơng thức XH 3. Oxit cao nhất của X chứa 43,66% X về khối lượng. Nguyên
tử khối của X là A. 12 đvC
B. 31 đvC
C. 14 đvC
D. 32 đvC


Câu 18: Trong các chất sau, chất có liên kết ion là
A. HCl.
B. H2O.
C. Cl2.
D. NaCl.
2+
6
Câu 19: Ion X có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 2s²2p . Vị trí, tính chất của nguyên tố X trong bảng tuần hồn là
A. Chu kì 4, nhóm IVB, kim loại
B. Chu kì 3, nhóm VIA, phi kim
C. Chu kì 3, nhóm IIA, kim loại
D. Chu kì 4, nhóm IIIB, kim loại

Câu 20: Trong các chất sau, chất có liên kết cộng hóa trị khơng cực là A. Cl2. B. NaCl.
C. H2O.
D. HCl.
Câu 21: Nguyên tố có số hiệu nguyên tử là 19 có khả năng tạo:
A. Liên kết cộng hố trị với phi kim
B. Liên kết ion với kim loại
C. Liên kết ion với phi kim
D. Liên kết cộng hoá trị với kim loại
Câu 22: Số hiệu nguyên tử của các ngun tố trong bảng tuần hồn khơng cho biết
A. Số thứ tự, chu kì, nhóm B. Số electron trong ngun tử
C. Số proton của hạt nhân D. Số nơtron
Câu 23: Cho số hiệu nguyên tử của Clo, Oxi, Natri và Hiđro lần lượt là 17, 8, 11 và 1. Hãy xét xem kí hiệu nào sau đây khơng
1

đúng. A. 2 H
Câu 24: Cho các phát biểu sau:

36

Cl

16

O

23

B. 17
C. 8 .
D. 11 Na

(1). Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng số hạt proton và tổng số hạt nơtron
(2). Số hiệu nguyên tử bằng đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử
(3). Số electron trong nguyên tử bằng số nơtron
(4). Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử
(5).Các đồng vị có cùng số hiệu nguyên tử.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3
C. 2
D. 1
II. TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 1 bắt buộc. HS tự chọn câu 2 hoặc câu 3.
Câu 1: Cho các nguyên tố sau: Na(Z = 11); Si (Z = 14); Cl(Z = 17); K (Z= 19)
a. Viết cấu hình electron và xác định vị trí chúng trong BTH.
b. So sánh tính kim loại, phi kim của các ngun tố đó.
c. Viết cơng thức hợp chất oxit cao nhất và so sánh tính axit, bazo của các hợp chất đó.
Câu 2: Cho 7,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al tác dụng vừa đủ với 5,6 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm Cl 2 và O2 thu được 19,7 gam
hỗn hợp Z gồm 4 chất.
a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
b. Xác định % khối lượng các kim loại trong hỗn hợp đầu.
Câu 3: Oxi hóa hồn tồn 7,8 gam hỗn hợp 2 kim loại Mg và Al trong O2 dư thu được 14,2 gam hỗn hợp hai oxit.
a. Tính % khối lượng các kim loại trong hỗn hợp đầu.
b. Nếu lấy 15,6 gam hỗn hợp hòa tan hết trong dung dịch HCl thì thu được V2 lít khí H2 ( đktc). Tính giá trị của V.
BÀI LÀM
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................


...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................



×