Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Chuong IV 4 Cong thuc nghiem cua phuong trinh bac hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (456.13 KB, 12 trang )

Nhiệt liệt chào mừng
Các thầy cô giáo về dự gi

Lớp 9D


KIỂM TRA BÀI CŨ
1) Viết công thức nghiệm của phương trình bậc hai
2
(
ax
 bx  c 0, (a 0) ) ? ( 3,5đ)
một ẩn x
2) Áp dụng công thức nghiệm giải phương trình
sau: x 2  3 x 0 ( 5, 5ñ)
-Ghi bài và làm bài tập đầy đủ ( 1đ)


ĐÁP ÁN KIỂM TRA BÀI CŨ
1) Công thức nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn x(ax 2  bx  c 0, (a 0) )

+) Tính  b 2  4ac ( 0, 5 ñ)

)   0 : Phương trình có hai nghiệm phân biệt :
x1 

b 
b 
; x2 
(1,5đ)
2a


2a

)  0 : Phương trình có nghiệm keùp : x1 x 2 
)   0 : Phương trình vô nghiệm (0,5đ)

b
(1đ)
2a

2) x 2  3x 0(a 1; b  3; c 0) ( 0,75ñ)
2

 b 2  4ac   3  4.1.0 9 ( 2ñ)
   9 3 ( 0,25đ)
Vì  > 0 nên phương trình cóhai nghiệm phân biệt : ( 0,5đ)
x1 

 b    ( 3)  3 6

 3 ( 1ñ)
2a
2.1
2

x2 

 b    ( 3)  3 0

 0 ( 1ñ)
2a

2.1
2

- Ghi bài và làm bài tập đầy đủ ( 1đ)


ĐẠI SỐ 9
TIẾT 53 : LUYỆN TẬP


Dạng 1 : Phương trình bậc hai khuyết hệ số c ( c = 0 )
2

x  3 x 0
*Caùch giải tổng quát dạng khuyết c :

Bài 1 : Giải phương trình sau :
2

ax  bx 0 (a 0, b 0, c 0)
 x( ax + b ) 0
 x 0
 
 ax  b 0

 x 0
 

b
x

a


Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt :
x1 0;

b
x2 
a


Dạng 1 : Phương trình bậc hai khuyết hệ số c ( c = 0 )
Bài 1 : Giải phương trình sau : x 2  3 x 0
* Cách 1. Áp dụng cách giải phương trình tích :
x 2  3x 0 ( a 1, b  3, c 0)
 x 0
 x 0
 x( x  3) 0  

 x  3 0
 x 3
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt : x1 = 0 ; x 2 = 3
* Cách 2. Áp dụng công thức nghieäm :
x 2  3x 0(a 1; b  3; c 0)
2

2

 b  4ac   3  4.1.0 9  0    9 3
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt :

 b    ( 3)  3 6
x1 

 3
2a
2.1
2

 b    ( 3)  3 0
x2 

 0
2a
2.1
2


Dạng 2 : Phương trình bậc hai khuyết hệ số b
và c ( b = 0 và c =0 )
Bài 2 : Giải phương trình sau :

2

7 x 0

*Cách giải tổng quát dạng khuyết b, c :
2

ax 0 (a 0, b 0, c 0)
2


 x 0  x  0 0
Vậy phương trình cónghiệm kép :
x1  x2 0


Dạng 2 : Phương trình bậc hai khuyết hệ số b và c ( b = 0
và c =0 )
Bài 2 : Giải phương trình sau :

2

7 x 0

* Cách 1. Áp dụng cách giải phương trình tích :
7 x 2 0 (a 7;b 0;c 0)
2

 x 0  x  0 0.
Vậy phương trình cónghiệm kép : x1 x2 0
* Cách 2. Áp dụng công thức nghiệm :
a) 7 x 2 0(a 7; b 0; c 0)
 b 2  4ac 02  4.7.0 0. Vậy phương trình cónghiệm keùp :
b 0 0
x1  x2  
 0
2a 2.7 14


Dạng 3: Phương trình bậc hai khuyết hệ số b ( b = 0 )

Bài 3: Giải các phương trình sau:
2

a) 9 x  4 0

2

b) 3x  6 0

*Caùch giải tổng quát dạng khuyết b(b = 0) :

+Nếu a và c cùng dấu thì phương trình vônghiệm
Nếu a và c trái dấu thì phương trình cóhai nghiệm phân biệt :

c
x1 
;
a

x2 

c
a


Dạng 4 : Phương trình bậc hai có đầy đủ
hệ số a,b,c  a 0, b 0, c 0 
Bài 4 : Giải các phương trình sau :
2


a)6 x  x  2 0

2

b) 9 y  6 y 1 0


x 2 

b
a


HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
-Học thuộc công thức nghiệm tổng quát.
- Làm bài tập 21, 24/ tr41 SBT.
-Một số lưu ý khi giải phương trình bậc hai:
+Sử dụng đưa về phương trình tích hoặc căn bậc
hai nếu là phương trình bậc hai khuyết hệ số b, c;
+Phương trình bậc hai đầy đủ hệ số a, b, c nên
dùng công thức nghiệm.
+Chú ý nên xác định dạng và phương pháp giải rồi
mới thực hiện trình bày bài giải để chọn ra được
cách giải nhanh và hợp lí nhất.
2

+ Nếu phương trình ax  bx  c  ( a 0)
có hệ số a và c trái dấu thì phương trình có hai nghiệm phân biệt .
- Chuẩn bị tiết sau bài : §5. CƠNG THỨC NGHIỆM THU GỌN




×