Nhiệt liệt chào mừng
Các thầy cô giáo về dự gi
Lớp 9D
KIỂM TRA BÀI CŨ
1) Viết công thức nghiệm của phương trình bậc hai
2
(
ax
bx c 0, (a 0) ) ? ( 3,5đ)
một ẩn x
2) Áp dụng công thức nghiệm giải phương trình
sau: x 2 3 x 0 ( 5, 5ñ)
-Ghi bài và làm bài tập đầy đủ ( 1đ)
ĐÁP ÁN KIỂM TRA BÀI CŨ
1) Công thức nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn x(ax 2 bx c 0, (a 0) )
+) Tính b 2 4ac ( 0, 5 ñ)
) 0 : Phương trình có hai nghiệm phân biệt :
x1
b
b
; x2
(1,5đ)
2a
2a
) 0 : Phương trình có nghiệm keùp : x1 x 2
) 0 : Phương trình vô nghiệm (0,5đ)
b
(1đ)
2a
2) x 2 3x 0(a 1; b 3; c 0) ( 0,75ñ)
2
b 2 4ac 3 4.1.0 9 ( 2ñ)
9 3 ( 0,25đ)
Vì > 0 nên phương trình cóhai nghiệm phân biệt : ( 0,5đ)
x1
b ( 3) 3 6
3 ( 1ñ)
2a
2.1
2
x2
b ( 3) 3 0
0 ( 1ñ)
2a
2.1
2
- Ghi bài và làm bài tập đầy đủ ( 1đ)
ĐẠI SỐ 9
TIẾT 53 : LUYỆN TẬP
Dạng 1 : Phương trình bậc hai khuyết hệ số c ( c = 0 )
2
x 3 x 0
*Caùch giải tổng quát dạng khuyết c :
Bài 1 : Giải phương trình sau :
2
ax bx 0 (a 0, b 0, c 0)
x( ax + b ) 0
x 0
ax b 0
x 0
b
x
a
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt :
x1 0;
b
x2
a
Dạng 1 : Phương trình bậc hai khuyết hệ số c ( c = 0 )
Bài 1 : Giải phương trình sau : x 2 3 x 0
* Cách 1. Áp dụng cách giải phương trình tích :
x 2 3x 0 ( a 1, b 3, c 0)
x 0
x 0
x( x 3) 0
x 3 0
x 3
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt : x1 = 0 ; x 2 = 3
* Cách 2. Áp dụng công thức nghieäm :
x 2 3x 0(a 1; b 3; c 0)
2
2
b 4ac 3 4.1.0 9 0 9 3
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt :
b ( 3) 3 6
x1
3
2a
2.1
2
b ( 3) 3 0
x2
0
2a
2.1
2
Dạng 2 : Phương trình bậc hai khuyết hệ số b
và c ( b = 0 và c =0 )
Bài 2 : Giải phương trình sau :
2
7 x 0
*Cách giải tổng quát dạng khuyết b, c :
2
ax 0 (a 0, b 0, c 0)
2
x 0 x 0 0
Vậy phương trình cónghiệm kép :
x1 x2 0
Dạng 2 : Phương trình bậc hai khuyết hệ số b và c ( b = 0
và c =0 )
Bài 2 : Giải phương trình sau :
2
7 x 0
* Cách 1. Áp dụng cách giải phương trình tích :
7 x 2 0 (a 7;b 0;c 0)
2
x 0 x 0 0.
Vậy phương trình cónghiệm kép : x1 x2 0
* Cách 2. Áp dụng công thức nghiệm :
a) 7 x 2 0(a 7; b 0; c 0)
b 2 4ac 02 4.7.0 0. Vậy phương trình cónghiệm keùp :
b 0 0
x1 x2
0
2a 2.7 14
Dạng 3: Phương trình bậc hai khuyết hệ số b ( b = 0 )
Bài 3: Giải các phương trình sau:
2
a) 9 x 4 0
2
b) 3x 6 0
*Caùch giải tổng quát dạng khuyết b(b = 0) :
+Nếu a và c cùng dấu thì phương trình vônghiệm
Nếu a và c trái dấu thì phương trình cóhai nghiệm phân biệt :
c
x1
;
a
x2
c
a
Dạng 4 : Phương trình bậc hai có đầy đủ
hệ số a,b,c a 0, b 0, c 0
Bài 4 : Giải các phương trình sau :
2
a)6 x x 2 0
2
b) 9 y 6 y 1 0
x 2
b
a
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
-Học thuộc công thức nghiệm tổng quát.
- Làm bài tập 21, 24/ tr41 SBT.
-Một số lưu ý khi giải phương trình bậc hai:
+Sử dụng đưa về phương trình tích hoặc căn bậc
hai nếu là phương trình bậc hai khuyết hệ số b, c;
+Phương trình bậc hai đầy đủ hệ số a, b, c nên
dùng công thức nghiệm.
+Chú ý nên xác định dạng và phương pháp giải rồi
mới thực hiện trình bày bài giải để chọn ra được
cách giải nhanh và hợp lí nhất.
2
+ Nếu phương trình ax bx c ( a 0)
có hệ số a và c trái dấu thì phương trình có hai nghiệm phân biệt .
- Chuẩn bị tiết sau bài : §5. CƠNG THỨC NGHIỆM THU GỌN