Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

ON TAP THI HOC KI I CO BAN 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.54 KB, 12 trang )

ÔN TẬP THI HỌC KÌ I- Năm 2017-2018
Chương 1. TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG ESTE – CHẤT BÉO
Câu 1. Công thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n+2O2 (n ≥ 2)
B. CnH2n-2O2 (n ≥ 2)
C. CnH2nO2 (n ≥ 1)
D. CnH2nO2 (n ≥ 2)
Câu 2: Chất nào dưới đây không phải là este?
A.HCOOCH3
B.CH3COOH
C.CH3COOCH3
D.HCOOC6H5
Câu 3. Một hợp chất hữu cơ (X) có CT tổng quát R-COO-R', phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Thủy phân X trong môi trường axit có tạo ra RCOOH
B. Thủy phân X trong mơi trường KOH có tạo ra RCOOK
C. Khi R, R/ là gốc cacbon no, mạch hở thì X có CTPT là CnH2nO2 (n ≥ 2)
D. X là este khi R, R/ là gốc cacbon hoặc H
Câu 4: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và C2H5OH.
B. HCOONa và CH3OH.C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 5: Este etyl fomiat có cơng thức là
A. CH3COOCH3.
B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2.
D. HCOOCH3.
Câu 6: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3OH.
B. CH3COONa và C2H5OH.
C. HCOONa và C2H5OH.
D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 7: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là
A. C2H3COOC2H5. B. CH3COOCH3.


C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 8: Este metyl acrilat có công thức là
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3.
D. HCOOCH3.
Câu 9: Este vinyl axetat có cơng thức là
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3.
D. HCOOCH3.
Câu 10. Este có CTPT C2H4O2 có tên gọi nào sau đây :
A. metyl axetat
B. metyl propionat
C. metyl fomat
D. etyl fomat
Câu 11. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 13: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 14: Cho dãy các chất: HCHO, C 2H3COOCH3, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy là
este:
A. 3.
B. 6.
C. 4.

D. 5.
Câu 15:Phản ứng giữa axit với ancol (có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) tạo thành este được gọi là phản ứng?
A. este hóa.
B. trung hòa.
C. xà phòng hóa.
D. kết hợp.
Câu 16: Chất nào sau đây có mùi thơm của chuối chín ?
A. Etyl axetat.
B. Isoamyl axetat.
C. Benzyl axetat.
D. Propyl axetat.
Câu 17: Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sơi thấp nhất?
A. CH3COOH.
B. HCOOCH3.
C. HOCH2CHO.
D. C2H5OH.
Câu 18: Trong số các phát biểu sau:
a. Phản ứng thủy phân este trong môi trường bazơ là phản ứng thuận nghịch.
b. Khi đốt cháy este đơn chức ta luôn thu được số mol CO2 và H2O bằng nhau.
c. Khi thủy phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH dư, đun nóng ta khơng thu được phenol.
d. Este no, đơn chức, mạch hở có cơng thức chung là C nH2nO2. (n >2)
e. Etyl axetat được dùng làm dung môi để tách, chiết chất hữu cơ.
f. Metyl fomat có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic.
Số phát biểu đúng là:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 19. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm: C 17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste (chất béo) thu được
tối đa là

A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 20. Cho các chất sau: (1) CH 3COOH, (2) C2H5COOH, (3) C2H5COOCH3, (4) C3H7OH. Dãy nào sau đây xếp đúng thứ
tự tăng dần nhiệt độ sôi?
A. 1, 4, 2, 3
B. 1, 2, 3, 4
C. 3, 4, 1, 2
D. 3, 1, 2, 4
Câu 21. Chất X có cơng thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5COOH. B. HO-C2H4-CHO.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOC2H5.
Câu 22. Chất X có CTPT C4H8O2, khi X tác dụng với NaOH sinh ra chất Y có cơng thức C2H3O2Na. CTCT của X là
A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3
C. CH3COOC2H5
D. HCOOC3H5
Câu 23. Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là


A. CH2=CHCOONa và CH3OH.
B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH.
D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 24. Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH.
B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH.
D. C2H5COONa và CH3OH.

Câu 25. Chất béo là
A. tri este của glixerol với axit
B. tri este của axit béo với ancol đa chức
C. đi este của glixerol với axit béo
D. tri este của glixerol với axit béo
Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.
B. Chất béo có nguồn gốc động vật thường là chất rắn.
C. Chất béo có nguồn gốc thực vật thường là chất lỏng.
D. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thuận nghịch.
Câu 27. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm sinh ra
A. axit béo và glixerol
B. xà phòng và ancol đơn chức
C. xà phòng và glixerol
D. xà phòng và axit béo
Câu 28. Phản ứng giữa các cặp chất nào sau đây là phản ứng xà phòng hóa?
A. C3H5(OOCC17H33)3 + H2 (Ni)
B. CH3COOH + NaOH
C. HCOOCH3 + NaOH
D. (C15H31COO)3C3H5 + H2O (H+)
Câu 29. Khi chuyển hóa dầu, bơ lỏng sang dạng rắn ta cho chất béo lỏng phản ứng với
A. NaOH
B. KOH
C. H2O (axit)
D. H2 (Ni, t0)
Câu 30. Đun hỗn hợp glixerol, axit stearic, axit panmitic (H2SO4 đ) có thể thu được mấy trieste ?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

Câu 31. Ứng dụng nào sau đây không phải của chất béo?
A. Sản xuất glixerol
B. Làm thức ăn
C. Nấu xà phòng
D. Chống bệnh tim mạch
Câu 32: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 33: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 34: Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol.
D. C17H33COONa và glixerol.
Câu 35: Khi thuỷ phân trong môi trường axit tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 36:Khi đun nóng chất béo với dung dịch H2SO4 loãng thu được
A.glixerol và axit béo
B.glixerol và muối natri của axit béo
C.glixerol và axit cacboxylic
D.glixerol và muối natri của axit cacboxylic

Câu 37:Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế xà phòng?
A.Đun nóng axit béo với dung dịch kiềm.
B.Đun nóng chất béo với dung dịch kiềm.
C.Đun nóng glixerol với các axit béo.
D.Cả A, B đều đúng.
Câu 38: Cho các chất có cơng thức sau: (1)HCOOCH3, (2) (C17H35COO)3C3H5, (3)C3H5(OH)3, (4) C17H35COOH,
(5) (C17H33COO)3C3H5, (6)C15H31COOH. Những chất thuộc loại chất béo là:
A. (1) và (5).
B. (2) và (5).
C. (3) và (4).
D. (2) và (3).
Câu 39: Điểm giống nhau giữa dầu ăn và mỡ động vật là:
A. Đều là chất béo lỏng.
B. Đều chứa gốc hidrocacbon no.
C. Đều tan nhiều trong nước.
D. Đều là thức ăn quan trọng của con người.
Câu 40:Từ dầu thực vật làm thế nào để có được bơ?
A.Hiđro hố axit béo.
B.Hiđro hố chất béo lỏng
C.Đehiđro hoá chất béo lỏng
D.Xà phòng hoá chất béo lỏng
Câu 41: Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: K, Cu(OH) 2, C2H5OH, dung dịch
Br2, dung dịch NaOH, H2O/H+. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 42:Cho dãy các chất: phenyl axetat, trilinolein, tristearin, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong
dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là
A. 5.

B. 2.
C. 4.
D. 3.
PHẦN II: BÀI TẬP ĐỊNH LƯỢNG

CHỦ ĐẾ 1. PHẢN ỨNG ĐỐT CHÁY


Đốt cháy este 

nCO2 nH 2O

Cn H 2 nO2 
1

nCn H 2 nO2

 este no, đơn chức, mạch hở có CTC CnH2nO2 (n  2).

3n  2
O2  nCO2  nH 2O
2
3n  2
2
n
n

nO2

nCO2


nH 2O

3n  2
O2  nCO2  nH 2O
2
Hoặc
3n  2
2
(14n + 32)
n
n
nO2
nCO2
nH 2O
mEste
Cn H 2 nO2 

Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Công thức phân tử của este là
A. C4H8O4
B. C4H8O2
C. C2H4O2
D. C3H6O2.
Câu 2. Đốt cháy este no, đơn chức A phải dùng 0,35 mol O2. Sau phản ứng thu được 0,3 mol CO2. Công thức phân tử của A là
A. C2H4O2
B. C4H8O2
C. C3H6O2
D. C5H10O2.

......................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
CHỦ ĐẾ 2. PHẢN ỨNG THỦY PHÂN
Thủy phân este trong mơi trường kiềm (phản ứng xà phịng hố)
RCOOR’ +
NaOH →
RCOONa + R’OH
PƯ:.....................................................................................................
Đề:.....................................................................................................
HS Cần biết 

Cần nhớ: 1 = H ; 15 = CH3
29 = C2H5 ; 27 = C2H3
43 = C3H7

nRCOOR ' nNaOH nRCOONa nR 'OH

Câu 6.(2012_GDTX). Đun nóng 0,15 mol HCOOCH3 trong dung dịch NaOH (dư) đến khi phản ứng xảy ra

hoàn toàn thu được m gam muối HCOONa. Giá trị của m là
A. 10,2.
B. 13,6.
C. 8,2.
D. 6,8.
Câu 7.(2010) Xà phòng hố hồn tồn 17,6 gam CH 3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu đuợc dung
dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 19,2.
B. 9,6.
C. 8,2.
D. 16,4.

Câu 9. Thủy phân hoàn toàn 12 gam este cần 11,2 (g) KOH. CTPT của este là
A. C3H8O2
B. C2H4O2
C. C3H6O2
D. C4H8O2
Câu 10. Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ) thu

được 8,2 g muối hữu cơ Y và một ancol Z. Công thức X là:
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOC3H7.
C. C2H5COOCH3.

D. CH3COOCH3.

......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
Câu 18.Thủy phân hoàn toàn 8,8g este đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ, thu được

muối hữu cơ Y và 3,2 g ancol Z. Tên gọi của X là:
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOC3H7.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOCH3.
DẠNG: este tác dụng với bazo  cơ cạn dd tính khối lượng rắn
Lưu ý: R-COO-R’ + NaOH  R-COONa + R’-OH
a mol
b mol
Nếu: a > b Rắn: R-COONa (b mol);
Nếu: a < b  Rắn: R-COONa (a mol) & NaOH dư: ( b – a ) mol.

Câu 12. Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 150ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn,
cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là: A. 3,28 g
B. 8,56 g
C. 10,20 g
D. 8,25
g.
Câu 13. Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 50ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn tồn,
cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là: A. 4,1 g
B. 8,5 g
C. 10,2 g
D. 8,2 g.


......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
LƯU Ý :Dạng BT : este tác dụng với dd bazo sau pư thu được chất rắn khan => trong rắn khan (có thể có bazơ dư )

Câu 14. Đun nóng 21,12 gam 1 este có CTPT là C4H8O2 trong 300ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được 18,72 gam chất rắn khan. CTCT của este là:
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOC2H5
C. CH2=CH−COOCH3
D. HCOOC3H7
C©u 15. Este X cã công thức phân tử là C5H8O2. Đun nóng 0,1 mol X với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu đợc 13,4 gam chất rắn khan. Vậy công thức của este đó là :
A. CH3COO-CH2-CH=CH2
B. CH2=CH-COOC2H5 C.CH2=C(CH3)-COOCH3 D.HCOOCH=C(CH3)2.

......................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
Dạng :Toán hiệu suất
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
Câu 6: Cho 1,84 g axit fomic (HCOOH) tác dụng với ancol etylic (C2H5OH) , nếu H = 25% thì khối lượng este thu được là:
A. 0,75 gam.
B. 0,74 gam.
C. 0,76 gam.
D. Kết qủa khác.
Câu 7: Cho ancol etylic (C2H5OH) tác dụng với axit axetic (CH 3COOH) thì thu được 22 gam este. Nếu H=25% thì khối lượng
ancol etylic phản ứng là:
A. 26 gam.
B. 46 gam.
C. 92 gam.
D. Kết qủa khác
Câu 8.Cho 6 gam axit axetic tác dụng với 9,2 gam ancol etylic (xúc tác H 2SO4 đặc, đun nóng), với hiệu suất đạt

80%. Sau phản ứng thu được m gam este. Giá trị của m là
A. 2,16g
B. 7,04g
C. 14,08g
D. 4,80 g
= nNaOH
Câu 9.Xà phòng hố hồn tồn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch
NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 400 ml.
B. 300 ml.
C. 150 ml.
D. 200

*Hỗn hợp các este đồng phân

n

este

Câu 10. Xà phòng hóa 26,4 gam hỗn hợp hai este CH 3COOC2H5 và C2H5COOCH3 cần dùng khối lượng NaOH nguyên chất

A. 8 g
B. 12 g
C. 16 g
D. 20 g

......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
o

4. Bài tập về chất béo
BT AD định luật bảo toàn khối lương:

(R-COO)3C3H5 + 3NaOH

mchất béo

+ mNaOH

 t 3R-COONa + C3H5(OH)3
=
mxa phịng

+ mglixerol

Câu 13. Xà phòng hóa một loại chất béo trung tính cần 12 gam NaOH. Khối lượng glixerol thu được là
A. 18,4 g
B. 9,4 g
C. 9,2 g
D. 4,6 g
Câu 14: Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40kg dd NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg) glixerol
thu được là:
A. 13,8
B. 6,975
C. 4,6
D. ĐA khác

......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
Câu 15: Xà phòng hố hồn tồn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
khối lượng xà phòng là A. 16,68 gam.
B. 18,38 gam.
C. 18,24 gam.
D. 17,80 gam.

Câu 16: Khi cho 178kg chất béo trung tính, phản ứng vừa đủ với 120kg dung dịch NaOH 20%, giả sử phản ứng
hoàn toàn. Khối lượng xà phòng thu được: A. 61,2kg
B. 122,4kg
C. 183,6kg
D. trị số khác



......................................................................................................................................................................
Câu 17: Cho 0,01 mol este hữu cơ mạch hở X phản ứng vừa đủ với dd chứa 0,03 mol KOH. X thuộc loại este:
A. đơn chức
B. ba chức
C. hai chức
D. không xác định
Este tác dụng với dd bazơ => thu được 2 muối :
RCOOC6H5 + 2NaOH  RCOONa + C6H5ONa + H2O
Chất rắn : RCOONa + C6H5ONa + NaOH (nếu dư)
C©u 11. Đun nóng 13.2 gam phenyl axetat với 400 ml dung dịch NaOH 1,2 M. Cô cạn dd sau phản ứng thu được m gam
chất rắn. Biết rằng hiệu suất phản ứng đạt 100%. Giá trị của m là:
A. 36,9 g
B. 33.6 g
C. 12,3 g
D. 26,4 g
Câu 12:§un 9,9 gam phenyl bezoat víi 150 ml dung dÞch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đợc m gam chất
rắn khan. Giá trị của m là:
A.7,2 gam
B.13 gam
C.15 gam
D.21,6 gam

......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................

CHƯƠNG 2. CACBOHIDRAT

(Cn (H2O)m)


Câu 1: Trong phân tử của cacbohidrat ln ln có
A. Nhóm chức cacboxyl.
B. Nhóm chức cacbonyl.
C. Nhóm chức hydroxyl.
D. Nhóm chức andehit.
Câu 2: Cho dung dịch glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, hợp chất thu được có màu A. Màu tím.
B. Màu trắng. C. Màu xanh lam.
D. Màu đỏ gạch.
Câu 3: Hai chất đồng phân của nhau là:
A. Saccrozo, glucozơ.
B. Glucozo, fructozơ.
C. Glucozo, mantozơ.
D. tinh bột, xenlulozơ.
Câu 4:Glucozơ ở dạng mạch hở có 1 nhóm chức – CHO và 5 nhóm chức – OH nên glucozơ có đầy đủ tính chất
hóa học của
A. ancol đa chức và anđehit đơn chức.
B. ancol đa chức và anđehit đa chức.
C. ancol đơn chức và anđehit đơn chức.
D. ancol đơn chức và anđehit đa chức.
enzim
Câu 5: Cho phản ứng C6H12O6 ⃗
2CO2 + 2X. Chất X là
A. fructozơ.
B. axit axetic.
C. ancol etylic.
D. ancol metylic.
Câu 6:Cho dãy các chất sau: etyl axetat, saccarozơ, triolein, glucozơ, tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. Số chất trong
dãy tham gia được phản ứng thủy phân là
A. 4.
B. 2.

C. 5.
D. 1.
Câu 7 : Nhận định sai là
A. Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng bạc.
B. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng I2.
C. Phân biệt saccarozơ và glucozơ bằng Cu(OH)2.
D. Phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dd brom.
Câu 8: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A. Saccarozo
B. Xenlulozo
C. Glucozo
D. Tinh bột
Câu 9: Cho các chất: glucozơ (1); fructozơ (2); saccarozơ (3); tinh bột (4); amilozơ (5); xenlulozơ (6). Các chất
có thể tác dụng được với Cu(OH)2 là:
A. (2), (3), (4)
B. (1), (2), (4), (5).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (2), (4), (6).
Câu 10: Cho dãy các hợp chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số chất khơng có khả năng
thủy phân và làm mất màu nước brom là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 11: Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl , người ta cho dung dịch glucozơ phản
ứng với:
A. AgNO3/NH3 , đun nóng.
B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. H2/ Ni.
D. Na.

Câu 12: Sản phẩm thủy phân của tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng?
(1) hồ tan Cu(OH)2.
(2) trùng ngưng.
(3) tráng bạc.
(4) thủy phân.


A. (1) ,(2)
B. (1) ,(3)
C. (1) ,(2) , (3) .
D. (1) ,(3) ,(4) .
Caâu 13: Gốc glucozơ và gốc fructozơ trong phân tử saccarozơ liên kết với nhau qua nguyên tử
(A).hiđro.
(B).nitơ.
(C).cacbon.
(D).oxi.
Caâu 14: Chất nào sau đây phản ứng với iot cho hợp chất màu xanh tím?
A. glucozơ
B. saccarozơ
C. tinh bột
D. xenlulozơ
Câu 15: Đun nóng dung dịch chứa 10,8 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
(A).12,96.
(B).3,24.
(C).6,48.
(D).25,92.
Câu 16: Hiđro hóa hồn tồn glucozơ thu được 1,82 gam sobitol. Hiệu suất phản ứng đạt 70%. Thể tích khí hiđro
(đktc) cần dùng là (Cho C = 12, H = 1, O = 16)
A. 224 ml.

B. 320 ml.
C. 156,8 ml.
D. 0,32 ml.
Câu 17: Cho m gam glucozơ len men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Toàn bộ lượng khí sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào
dung dịch Ca(OH)2 lấy dư, thu được 20g kết tủa. Giá trị của m là
A. 18,0g
B. 36,0g
C.22,5g
D. 45,0g
Caâu 18:Thủy phân hoàn toàn 125 g dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) được dung dịch
X. Cho dd AgNO3/NH3 vào dung dịch X đun nhẹ được m gam Ag. Giá trị của m là
(A).27.
(B).13,5.
(C).10,8.
(D).7,5.
Caâu 19: Cho m g tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic. Toàn bộ CO2 sinh ra cho vào dung dịch Ca(OH)2 lấy
dư được 750 gam kết tủa. Hiệu suất của cả quá trình là 85%. Giá trị của m là:
(A).607,5 g
(B).714,7
(C).840,8 g
(D).438,9 g
Caâu 20: Để điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat cần dùng ít nhất V lít axit HNO 3 94,5% (D = 1,5 g/ml) phản ứng
với xenlulozơ dư. Giá trị của V là? ( Biết rằng trong quá trình điều chế bị hao hụt 40%)
A. 60.
B. 40.
C. 36.
D. 24.

Chương 3. AMIN – AMINO AXIT – PEPTIT – PROTEIN
Số đồng phân amin có cơng thức phân tử C2H7N làA. 4.

B. 3.
C. 2.
D. 5.
Số đồng phân amin có cơng thức phân tử C3H9N A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Số đồng phân amin có công thức phân tử C4H11N làA. 5.
B. 7.
C. 6.
D. 8.
Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N làA. 4.
B. 3. C. 2.
D. 5.
Số đồng phân amin bậc hai ứng với công thức phân tử C4H11N là:A. 4. B. 3. C. 2.
D. 5.
Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng cơng thức phân tử C7H9N ?
A. 3 amin.
B. 5 amin.
C. 6 amin.
D. 7 amin.
Câu 7. Anilin có cơng thức là A. CH3COOH.
B. C6H5OH.
C. C6H5NH2.
D. CH3OH.
Câu 8. Có bao nhiêu amin bậc ba có cùng cơng thức phân tử C5H13N ?
A. 4 amin.
B. 5 amin.
C. 6 amin.
D. 3 amin.

Câu 9. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2?
A. Metyletylamin.
B. Etylmetylamin.
C. Isopropanamin.
D. Isopropylamin.
Câu 10. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3 NH CH2 CH3?
A. Metyletylamin.
B. Etylmetylamin.
C. Isopropanamin.
D. Isopropylamin.
Câu 11. Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?
A. NH3
B. C6H5CH2NH2
C. C6H5NH2
D. (CH3)2NH
Câu 12. Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ?
A. C6H5NH2
B. C6H5CH2NH2
C. (C6H5)2NH
D. NH3
Câu 13. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ tăng dần từ trái sang phải là
A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.
D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.
Câu 14. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C2H5- NH2?
A. etylamin.
B. Benzylamin.
C. Anilin.
D. metylamin

Câu 15. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C2H5- NH-C2H5 hay (C2H5)2- NH ?
A. đietylamin.
B. butylamin.
C. Anilin.
D. etyl,etylamin
Câu 16. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3- NH2?
A. etylamin.
B. Benzylamin.
C. Anilin.
D. metylamin
Câu 17. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất (CH3)3- N?
A. etylamin.
B. propylamin.
C. Anilin.
D. trimetylamin
Câu 18. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5- NH2?
Câu 1.
Câu 2.
Câu 3.
Câu 4.
Câu 5.
Câu 6.


A. etylamin.

B. Benzylamin.

C. Anilin.


D. metylamin

Câu 19. Trong các chất dưới đây, chất nào là phenyl amin ?

A. C6H5NH2.

B. (C2H5)2NH

C. (CH3)2- NH

D. C2H5-CH2-NH2

Câu 20. Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc 1 ?

A. (CH3)3- N

B. (C2H5)2NH

C. (CH3)2- NH

D. C2H5-CH2-NH2

Câu 21. Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc 2 ?

A. (CH3)2- NH

B. (C2H5)2NH

C. CH3 -NH2.


D. A,B đều được

Câu 22. Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc 3 ?

A. (CH3)3- N

B. (C2H5)2NH

C. CH3 -NH2.

D. C2H5-CH2-NH2

Câu 23. Chất khơng có khả năng làm xanh nước quỳ tím là

A. Anilin(phenylamin)
B. Natri hiđroxit.
C. Natri axetat.
D. Amoniac.
Câu 24. Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. anilin, metyl amin, amoniac.
B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit.
D. metyl amin, amoniac, natri axetat.
Câu 25. Kết tủa trắng xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào
A. ancol etylic.
B. benzen.
C. Anilin và phenol
D. axit axetic.
Câu 26. Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch
A. NaOH.

B. HCl.
C. Na2CO3.
D. NaCl.
Câu 27. Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất
lỏng trên là A. dung dịch phenolphtalein.
B. nước brom.
C. dung dịch NaOH.
D. giấy quì tím.
Câu 28. Dung dịch etylamin(C2H5- NH2) trong nước làm
A. q tím khơng đổi màu.
B. q tím hố xanh.
C. phenolphtalein hố xanh.
D. phenolphtalein khơng đổi màu.
Câu 29. Chất có tính bazơ là A. CH3NH2.
B. CH3COOH.
C. CH3CHO.
D. C6H5OH.
Câu 30. Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân biệt ba
chất trên là:A. quỳ tím.
B. kim loại Na.
C. dung dịch Br2.
D. dung dịch NaOH.
Câu 31. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là
A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.
D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.
Câu 32. Cho các chất sau: (1) NH3 ; (2) CH3NH2; (3) (CH3)2NH ; (4) C6H5NH2 ; (5) (C6H5)2NH . Thứ tự tăng dần
tính bazo của các chất trên là :
A.(5) < (3) < (1) < (2) < (4)

B.(1) < (4) < (5) < (2) < (3)
C.(5) < (4) < (1) < (2) < (3)
D.(1) < (5) < (2) < (3) < (4)
Câu 33. Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat,axit fomic,alanin . Số chất trong
dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) làA. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 34. Cho 2,25 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 7,65 gam.
B. 8,15 gam.
C. 8,10 gam.
D. 4,075 gam.
Câu 35. Cho 8,85 gam propylamin (C3H7NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối (C3H7NH3Cl) thu
được là :A. 14,325 gam.
B. 9,65 gam.
C. 8,10 gam.
D. 9,55 gam.
Câu 36. Cho anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 38,85 gam muối. Khối lượng anilin đã phản ứng

A. 18,6g
B. 9,3g
C. 37,2g
D. 27,9g.
Câu 37. Cho m (gam) anilin tác dụng với vừa đủ với nước brom thu được 13,2 gam kết tủa trắng. Giá trị của m
là:
A. 0,93 g.
B. 3,72 g.
C. 3,93 g.
D. 1,73 g.

Câu 38. Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch
HCl 1M, cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là
A.16ml
B.32ml
C.160ml
D.320ml
Câu 39. Cho 1,125 gam một amin (X) no, đơn chức, bậc 1, tác dụng vừa đủ với 250ml dd HCl 0,1M. CT của X
là:
A. CH3NH2.
B. C3H7NH2.
C. C4H9NH2.
D. C2H5NH2.
Câu 40. Cho 0,4 mol một amin (X) no, đơn chức, bậc 1, tác dụng với lượng dư dd HCl thu được 32,6g muối. CT
của X là:
A. CH3NH2.
B. C3H7NH2.
C. C4H9NH2.
D. C2H5NH2.
Câu 41. Cho 2,95 gam một amin (X) no, đơn chức, bậc 1, tác dụng với lượng dư dd HCl thu được 4,775g muối.
CT của X là:
A. CH3NH2.
B. C3H7NH2.
C. C4H9NH2.
D. C2H5NH2.
Câu 42. Công thức của amin chứa 15,05% khối lượng nitơ là công thức nào sau?
A. C2H5NH2
B. (CH3)2NH
C. C6H5NH2
D. (CH3)3N



Câu 43. Một amin đơn chức trong phân tử có chứa 45,16% N. Amin này có cơng thức phân tử là:

A C6H7N
B C2H5N
C C4H9N
D CH5N.
Câu 44. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 6,3 g H2O; 4,48 lít CO2 và 1,12 lít N2 ở đktc. CTPT
của X là:
A. CH5N.
B. C2H7N.
C. C3H9N.
D. C4H11N.
Câu 45. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 9,9 H 2O; 8,96lít CO2 và 1,12 lít N2 ở đktc. CTPT
của X là: A. CH5N.
B. C3H7N.
C. C3H9N.
D. C4H11N.
Câu 46. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin đơn chức X thu được 2,24 lít CO2 và 4,5g H2O. CTPT của X:
A. CH5N.
B. C2H7N.
C. C3H9N.
D. C4H11N.
Câu 47. Khi đốt cháy( m) gam etylamin giải phóng 2,8 lít N2 (đktc). Giá trị của m là:
A.11,25
B. 5,625
C. 7,75
D. 14,75.
Câu 48. Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.

B. chỉ chứa nhóm amino.
C. chỉ chứa nhóm cacboxyl.
D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
Câu 49. Có bao nhiêu amino axit có cùng cơng thức phân tử C4H9O2N?
A. 3 chất.
B. 4 chất.
C. 5 chất.
D. 6 chất.
Câu 50. C4H9O2N có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 51. Có bao nhiêu amino axit có cùng cơng thức phân tử C3H7O2N?
A. 3 chất.
B. 4 chất.
C. 2 chất.
D. 1 chất.
Câu 52. Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin ?
A. H2N-CH2-COOH
B. CH3–CH(NH2)–COOH
C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH
D. H2N–CH2-CH2–COOH
Câu 53. Trong các chất dưới đây, chất nào là alanin ?
A. H2N-CH2-COOH
B. CH3–CH(NH2)–COOH
C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH
D. H2N–CH2-CH2–COOH
Câu 54. Trong các chất dưới đây, chất nào là axitglutamic ?
A. H2N-CH2-COOH

B. CH3–CH(NH2)–COOH
C. HOOC-CH2 CH2CH(NH2)COOH
D. H2N–CH2-CH2–COOH
Câu 55. Trong các chất dưới đây, chất nào là lysin?
A. H2N-CH2-COOH
B. CH3–CH(NH2)–COOH
C. HOOC-CH2 CH2CH(NH2)COOH
D. H2N-[CH2]4 -CH(NH2)-COOH
Câu 56. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH ?
A. Axit 2-aminopropanoic.
B. Axit a-aminopropionic.
C. Anilin.
D. Alanin.
Câu 57. Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
A. CH3COOH.
B. H2NCH2COOH. C. CH3CHO.
D. CH3NH2.
Câu 58. Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2?
A. NaCl.
B. HCl.
C. CH3OH.
D. NaOH.
Câu 59. Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là
A. C6H5NH2.
B. C2H5OH.
C. H2NCH2COOH. D. CH3NH2.
Câu 60. Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH
(phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl làA. 4.
B. 2.
C. 3.

D. 5.
Câu 61. Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với
A. dung dịch KOH và dung dịch HCl.
B. dung dịch NaOH và dung dịch NH3.
C. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 .
D. dung dịch KOH và CuO.
Câu 62. Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch
A. NaNO3.
B. NaCl.
C. NaOH.
D. Na2SO4.
Câu 63. Tripeptit là hợp chất
A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.
B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.
C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.
D. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.
Câu 64. Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit?


A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH. D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
Câu 65. Phát biểu nào sau đây đúng
A. Phân tử peptit mạch hở có số liên kết peptit bao giờ cũng nhiều hơn số gốc α-aminoaxit
B. Phân tử peptit mạch hở tạo bởi n gốc α-aminoaxit có chứa (n–1) liên kết peptit
C.Các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành phức chất có màu tím đặc trưng
D.Phân tử tripeptit có ba liên kết peptit
Câu 66. Polime bị thuỷ phân cho α-amino axit là
A. polistiren.
B. polipeptit.

C. nilon-6,6.
D. polisaccarit.
Câu 67. Sản phẩm cuối cùng của quá trình thuỷ phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là
A. α-aminoaxit.
B. β-aminoaxit.
C. axit cacboxylic. D. este.
Câu 68. Để phân biệt giữa tripeptit và đipeptit ta dùng thuốc thử là:
A. AgNO3/NH3
B. H2O
C. Cu(OH)2
D. Ca(OH)2
Câu 69. Để phân biệt hai dung dịch riêng biệt: axit α- amino axetic, axit axetic người ta dùng một thuốc thử là
A. quỳ tím.
B. AgNO3/NH3.
C. NaOH.
D. phenolphtalein.
Câu 70. Chất tác dụng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu tím là
A. andehyt axetic.
B. tinh bột.
C. xenlulozơ.
D. lòng trắng trứng
Câu 71. Sản phẩm cuối cùng của quá trình thuỷ phân các protein đơn giản nhờ chất xúc X là một α – amino axit
no chỉ chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH. Cho X tác dụng vừa đủ với 100ml dd HCl 1M, thu được 12,55g
muối. CTCT của X là: A. H2N-CH2-COOH.
B. CH3-CH(NH2)-COOH.
C. C2H5-CH(NH2)-COOH.
D. H2N- CH2-CH2-COOH.
Câu 72. X là một aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm - NH2 và 1 nhóm COOH. Cho 4,45 gam X tác dụng với HCl vừa

đủ tạo r a 6,275 gam muối. Công thức cấu tạo của X là công thức nào sau đây?

A. H2N- CH2-COOH
B. CH3- CH(NH2)-COOH.
C. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH.
D. C3H7-CH(NH2)-COOH
Câu 73. X là một α – amino axit no chỉ chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH. Cho 5,15 g X tác dụng với dd

NaOH, thu được 6,25 g muối. CTCT của X là: A. H2N-CH2-COOH.
B. CH3-CH(NH2)-COOH.
C. C2H5-CH(NH2)-COOH.
D. H2N- CH2-CH2-COOH.
Câu 74. Cho 15gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối
lượng muối thu được là (Cl = 35, 5)A. 43,00 gam. B. 44,00 gam. C. 22,30 gam. D. 11,15 gam.
Câu 75. Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được 22,2

gam. Giá trị m đã dùng là:A. 17,8 gam.

B. 9,8 gam.

C. 8,9 gam.

D. 7,5 gam

Câu 76. Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được 43,925

gam. Giá trị m đã dùng là:A. 17,8 gam.

B. 9,8 gam.

C. 8,9 gam.


D. 31,15gam

Câu 77. Khi thủy phân 500g protein A thu được 170g alanin.Nếu phân tử khối của A là 50000đvC thì số mắt

xích alanin trong phân tử của A làA.190.

B.191.

C.192.

D.193.

Câu 78. Cho 0,125 mol alanin phản ứng với 200ml dung dịch HCl 1,5M thu được dung dịch A. Cho A tác dụng

vừa đủ với dung dịch NaOH thu được ddịch B, làm bay hơi dung dịch B thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
A.34,2gam
B.31,425gam
C.11,10gam
D.19,875gam
Câu 79. Thủy phân hoàn toàn 38,4 gam đipeptit A–A trong dung dịch NaOH vừa đủ. Sau phản ứng thu được m

gam muối. Giá trị của m là: A. 53,28

B. 22,2.

C. 33,3.

D. 66,6.

Câu 80. hủy phân hoàn toàn m gam đipeptit A–G trong dung dịch NaOH vừa đủ. Sau phản ứng thu được 24,96


gam muối. Giá trị của m là: A. 17,52.
B. 29,2.
C. 7,3.
D. 21,9.
Câu 81. X là tetrapeptit có cơng thức Gly–Ala–Val–Gly.Y là tripeptit có cơng thức Gly–Val–Ala.Đun m gam hỗn
hợp A gồm X,Y có tỉ lệ mol tương ứng là 4:3 với dung dịch KOH vừa đủ sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn cơ
cạn dungd ịch thu được 257,36g chất rắn khan.Giá trị của m là


A.167,38gam

B.150,88gam

C.212,12gam

D.155,44gam

Chương 4– POLIME- VẬT LIỆU POLIME
Câu 1: Poli (vinyl clorua) có cơng thức là
A. (-CH2-CHCl-)2.
B. (-CH2-CH2-)n.
C. (-CH2-CHBr-)n.
D. (-CH2-CHCl-)n.
Câu 2: Chất khơng có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. stiren.
B. isopren.
C. propen.
D. toluen.
Câu 3: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng

những phân tử nước gọi là phản ứng
A. nhiệt phân.
B. trao đổi.
C. trùng hợp.
D. trùng ngưng.
Câu 4: Tên gọi của polime có cơng thức (-CH2-CH2-)n là
A. polivinyl clorua. B. polietilen.
C. polimetyl metacrylat.
D. polistiren.
Câu 5: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.
D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
Câu 6: Cho các polime sau: (-CH2 – CH2-)n ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n ; (- NH-CH2 -CO-)n
Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
A. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3- CH(NH2)- COOH.
B. CH2=CH2, CH2=CH-CH= CH2, NH2- CH2- COOH.
C. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, NH2- CH2- COOH.
D. CH2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, NH2- CH2- CH2- COOH.
Câu 7: Nilon–6,6 là một loại
A. tơ axetat.
B. tơ poliamit.
C. polieste.
D. tơ visco.
Câu 8: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A.
CH2=C(CH3)COOCH3.
B. CH2 =CHCOOCH3.
C. C6H5CH=CH2.

D. CH3COOCH=CH2.
Câu 9: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ tằm.
B. tơ capron.
C. tơ nilon-6,6.
D. tơ visco.
Câu 10: Công thức phân tử của cao su thiên nhiên
A. ( C5H8)n
B. ( C4H8)n
C. ( C4H6)n
D. ( C2H4)n
Câu 11: Tơ visco khơng thuộc loại
A. tơ hố học.
B. tơ tổng hợp.
C. tơ bán tổng hợp.
D. tơ nhân tạo.
Câu 12. Trong các loại tơ dưới đây, tơ nhân tạo là
A. tơ visco.
B. tơ capron.
C. tơ nilon -6,6.
D. tơ tằm.
Câu 13. Teflon là tên của một polime được dùng làm
A. chất dẻo.
B. tơ tổng hợp.
C. cao su tổng hợp.
D. keo dán.
Câu 14: Polime có cấu trúc mạng khơng gian (mạng lưới) là
A. PVC.
B. nhựa bakelit.
C. PE.

D. amilopectin.
Câu 15: Phân tử khối trung bình của PVC, polietilen, tơ nilon-6,6, tơ capron lần lượt là 750000; 420000;
420000; 17176 đvC. Hệ số polime hoá của các chất là
A. 12.000; 15.000; 121 và 152
B. 15.000; 12.000; 121 và 114
C. 121; 152; 12.000 và 15.000
D. 25.000; 12.000; 121 và 114

Chương 5- BÀI TẬP ĐẠI CƯƠNG
Những tính chất vật lí chung của kim loại là: ……………………………….., …………………………..,
…………………………………….. Nguyên nhân của các tc này là do trong kim loại có = ………………………….. gây ra.
Kim loại nào có tính nhiễm từ?............................................................
Tính chất hóa học chung của kim loại là: Tính ………………: (…………………………………)
* Ở nhiệt độ thường, kim loại tồn tại ở trạng thái lỏng là : …………../ Chất dùng xử lý chất này là: …………..
* Kim loại không phản ứng với HCl, H2SO4 loãng, RCOOH,…. là : ……………………
* Ở t0 thường, kim loại không phản ứng với HNO3 loãng, đặc ; H2SO4 đặc (nguội) là : ……………………
* Kim loại phản ứng với H2O ở đk thường tạo dung dịch kiềm là : …………………………………………
Câu 1. Trong BTH các nguyên tố hóa học. Kim loại khơng nằm trong nhóm nào sau đây?
A. IA-IIA-IIIA
B. Tất cả các nguyên tố nhóm IB-VIIIB

……………………..




C. IVA-VIA
D. VIIA, VIIIA
Câu 2. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại ?
A. Ag

B. Au
C. Pt
D. Al
Câu 3. Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại ?
A. Ag
B. Au
C. Pt
D. Al
Câu 4. Kim loại có những tính chất vật lí chung nào sau đây? Nguyên nhân do …………………………………………….
A. tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.
B. tính dẻo, tính dẫn điện và nhiệt, có ánh kim.
C. tính dẫn điện và nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim.
D. tính dẻo, có ánh kim, độ cứng cao.
Câu 5. Kim loại nào sau đây cứng nhất trong tất cả các kim loại ?
A. Vonfram
B. Crom
C. Đồng
D. Sắt
Câu 6. Kim loại nào nào sau đây mềm nhất trong tất cả các kim loại ?
A. Liti
B. Xesi
C. Natri
D. Kali
Câu 7. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại ?
A. Đồng
B. Kẽm
C. Vonfram
D. Sắt
Câu 8. Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất) trong tất cả các kim loại ?
A. Liti

B. Rubiđi
C. Natri
D. Kali
Câu 9. Kim loại phản ứng được với HCl là
A. Ag
B. Mg
C. Cu
Au
Câu 10. Dãy kim loại tác dụng được với nước ở điều kiện thường là :
A. K, Ba, Li, Sn
B. K, Na, Ca, Ba
C. Cu, Pb, Ag, Rb
D. Al, Mg, Cs, Sr
Câu 11. Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 12. Cho Mg (Z=12). Cấu hình electron của nguyên tử Mg là:
A. 1s22s22p23s23p4.
B. 1s22s22p63s1.
C. 1s22s32p6.
D. 1s22s22p63s2.
2+
Câu 13. Cho Fe (Z=26). Cấu hình electron của ion Fe là:
A. 1s22s22p23s23p63d54s1.
B. 1s22s22p63s23p63d44s2.
2
2
6

2
6
6
2
C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d .
D. 1s 2s22p63s23p64s23d4.
Câu 14. Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự là
A. Ag, Cu, Au, Al, Fe
B. Ag, Cu, Fe, Al, Au
C. Au, Ag, Cu, Fe, Al
D. Al, Fe, Cu, Ag, Au
Câu 15. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử (bị oxi hóa) vì
A. ngun tử kim loại thường có 5, 6, 7 electron lớp ngồi cùng.
B. ngun tử kim loại có năng lượng ion hóa nhỏ, thường có 1,2,3e ở lớp ngồi cùng dễ nhường electron.
C. kim loại có xu hương nhận thêm electron để đạt cấu trúc bền.
D. kim loại có độ âm điện lớn.
Câu 16. Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là
A. Cu + dung dịch FeCl3. B. Fe + dung dịch HCl. C. Fe + dung dịch FeCl3. D. Cu + dung dịch FeCl2.
Câu 17. Dung dịch Cu(NO3)3 có lẫn tạp chất AgNO3. Chất nào sau đây có thể loại bỏ được tạp chất:
A. Bột Fe dư, lọc.
B. Bột Cu dư, lọc.
C. Bột Ag dư, lọc.
D. Bột Al dư, lọc.
Câu 18. Kim loại Cu có lẫn Al và Fe. Chất nào sau đây có thể loại bỏ được tạp chất:
A. dd FeCl2.
B. dd FeCl3.
C. dd CuCl2.
D. dd AgNO3.
Câu 19. Chất nào sau đây có thể oxi hố Zn thành Zn 2+?
A. Fe

B. Ag+.
C. Al3+.
D. Mg2+.
Câu 20. Dùng lượng dư chất nào sau đây có thể oxi hố Fe 3+ thành Fe2+?
A. Na
B. Cu.
C. Al.
D. Mg.
Câu 11. Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch
A. NaCl loãng.
B. H2SO4 loãng.
C. HNO3 loãng.
D. NaOH loãng
Câu 22. Sự phá huỷ kim loại hay hợp kim do kim loại tác dụng trực tiếp với các chất oxi hoá trong môi trường được
gọi là : A. Sự khử kim loại.
B. Sự tác dụng của kim loại với nước.
C. Sự ăn mòn hoá học
D. Sự ăn mòn điện hoá học.
* Trong ăn mịn điện hóa học, q trình oxi hóa xảy ra ở cực ………………(……….) và quá trình khử xảy ra ở cực
………………………….(……………) ; Điều kiện để ăn mòn điện hóa xảy ra?
……………………………………………………………………
* Bản chất của ăn mịn hóa học và ăn mịn điện hóa giống nhau là: ……………………………………………………………..
Khác: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 23. Cho các hợp kim sau: Fe-Zn (I); Ni-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì


các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước (có tính khử mạnh hơn- đóng vai trò cực (-)) là:
A. I, II và IV.
B. I, II và III.
C. I, III và IV.

D. II, III và IV
Câu 24. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng; (c) Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2;
(b) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3;
(d) Để gang thép ngoài khơng khí ẩm.
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mịn điện hóa là:
A. 3
B. 2
C. 1 D. 4
Câu 25. Sắt tây là sắt tráng thiếc. Nếu thiếc bị xước sâu tới lớp sắt thì kim loại bị ăn mòn trước là :
A. Thiếc
B. cả 2 đều bị ăn mòn như nhau.
C. Sắt
D. không kim loại nào bị ăn mòn.
Câu 26. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép ( hợp kim của Fe với C ) người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần chìm
dưới nước) những tấm làm bằng kim loại
A. Pb
B. Sn
C. Zn
D. Cu
Câu 27. Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kloại Fe là
A. Cr2+, Au3+, Fe3+. B. Fe3+, Cu2+, Ag+.
C. Zn2+, Cu2+, Ag+. D. Cr2+, Cu2+, Ag+.
Câu 28. Dãy kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần từ trái sang phải:
A. K, Ca, Mg, Al
B. Al, Mg, Ca, K
C. Ca, K, Mg, Al
D. Al, Mg, K, Ca
Câu 29. Dãy ion kim loại được xếp theo chiều tính oxi hóa tăng dần từ trái sang phải:
A. K+, Ag+, Fe3+, Cu2+

B. Cu2+, Fe3+, Ag+, K+
+
3+
2+
+
C. K , Fe , Cu , Ag
D. K+, Cu2+, Fe3+, Ag+
Câu 30. Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.
B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
Câu 31. Theo phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu, để có sản phẩm là 0,1 mol Cu thì khối lương Fe tham
gia phản ứng là
A. 2,8 g
B. 5,6 g
C. 11,2 g
D. 56 g
Câu 32. Ngâm một đinh sắt trong 100 ml dung dịch CuCl 2 1M, giả thiết đồng tạo ra bám hết vào đinh sắt. Sau khi
phản ứng xong lấy đinh sắt ra, sấy khô, khối lượng đinh Fe tăng
A. 15,5 g
B. 0,8 g
C. 2,7 g
D. 2,4 g
Câu 33. Bao nhiêu gam clo tác dụng vừa đủ kim loại Fe tạo ra 16,25 gam FeCl 3?
A. 21,3 gam
B. 10,65 gam. C. 14,2 gam.
D. 23,1 gam.
Câu 34. Cho 3,2 gam Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, dư thì thể tích khí NO2 (đktc) thu được là
A. 1,12 lit

B. 2,24 lit
C. 3,36 lit
D. 4,48 lit
Câu 35. Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lit
khí H2 (đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 6,4 gam
B. 4,4 gam
C. 5,6 gam
D. 3,4 gam
Câu 36. Hòa tan 20 gam hỗn hợp Fe và Mg trong dung dịch H 2SO4 loãng dư, thu được 11,2lit H2 (ở đktc). Khi cô cạn
dung dịch thu được khối lượng muối khan là
A. 54,5 g
B. 55,5 g
C. 68 g
D. 116 g
Câu 37. Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng với ddịch H 2SO4 loãng tạo ra 6,84 gam muối sunfat. Kim loại đó là
A. Mg
B. Fe
C. Al
D. Zn
Câu 38. Cho 1,37 gam Ba vào 1 lít dung dịch CuSO 4 0,01 M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết
tủa thu được là: A. 3,31 gam
B. 2,33 gam
C. 1,71 gam
D. 0,98 gam.
Câu 39. Hòa tan 10,8 gam nhôm hết trong HNO3 dư, thu được 6,272 lít khí NO (đktc). Khối lượng muối thu được sau
phản ứng là: A. 88,8 gam.
B. 66,6 gam.
C. 85,2 gam.
D. 59,64 gam

Câu 40. Cho 19,3 gam hỗn hợp bột Zn và Cu có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 vào dung dịch chứa 0,2 mol
Fe2(SO4)3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 6,40
B. 16,53
C. 12,00
D. 12,80



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×