Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tuan 16Tiet 32Sinh 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.56 KB, 2 trang )

Tuần 16
Tiết 32

Ngày soạn: 10/12/2017
Ngày dạy: 13/12/2017

BÀI 29: BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Học xong bài này HS phải:
1. Kiến thức:
- Nhận biết được bệnh Đao và bệnh Tơcnơ qua các đặc điểm hình thái.
- Trình bày được đặc điểm di truyền của bệnh bạch tạng, bệnh câm điếc bẩm sinh và tật 6 ngón
tay.
- Trình bày được các ngun nhân của các tật bệnh di truyền và đề xuất được 1 số biện pháp hạn
chế phát sinh chúng.
2. Kỹ năng: Hình thành kỹ năng quan sát, phân tích kênh hình, hoạt động nhóm, liên hệ thực tế.
3.Thái độ: Có ý thức tự giác, nghiêm túc trong học tập.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY VÀ HỌC:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Tranh phóng to hình bệnh Đao và bệnh Tơcnơ.
- Tranh phóng to các tật di truyền có trong bài.
2. Chuẩn bị của học sinh: Đọc bài trước ở nhà, tìm hiểu các bệnh và tật di truyền ở người qua
sách báo, internet.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số:
9A1:
9A2:
9A3:
9A4:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Phương pháp nghiên cứu phả hệ là gì?
- Trẻ đờng sinh cùng trứng và khác trứng khác nhau ở đặc điểm cơ bản nào?


3. Hoạt động dạy - học:
*Mở bài: GV cho HS nghiên cứu 3 dòng đầu của bài học và trả lời câu hỏi:
- Bệnh và tật di truyền ở người khác với bệnh thông thường những điểm nào?
- Nguyên nhân gây bệnh ?
(- Bệnh do đột biến gen, đột biến NST gây ra.
- Nguyên nhân:
+ Các tác nhân lí hóa trong tự nhiên.
+ Ơ nhiễm mơi trường.
+ Rối loạn q trình sinh lí, sinh hóa nội bào.)
- GV có thể giới thiệu thêm vài con số: đến năm 1990, trên toàn thế giới người ta đã phát hiện ra
khoảng 5000 bệnh di truyền, trong đó có khoảng 200 bệnh di truyền liên kết với giới tính. Tỉ lệ
trẻ em mắc hội chứng Đao là 0,7 – 1,8% ở các trẻ em do các bà mẹ tuổi trên 35 sinh ra).
- GV có thể đề cập đến vấn đề ô nhiễm môi trường (trang 88 –SGK) liên hệ đến ô nhiễm môi
trường ở địa phương.
Hoạt động 1: Một vài bệnh di truyền ở người.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- GV yêu cầu HS đọc thơng tin, quan sát hình
- HS quan sát kĩ tranh ảnh mẫu vật: cây rau
29.1 và 29.2 để trả lời câu hỏi SGK, hoàn thành dừa nước, củ su hào...
phiếu học tập.
- Thảo luận nhóm và ghi vào bảng báo cáo
thu hoạch.
- GV kẻ sẵn bảng để HS lên trình bày.
- Đại diện nhóm trình bày.
+ Vì sao những bà mẹ trên 35 tuổi, tỉ lệ sinh con + Những bà mẹ trên 35 tuổi, tế bào sinh trứng
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................



bị bệnh Đao cao hơn người bình thường?
+ Những người mắc bệnh Đao khơng có con, tại
sao nói bệnh này là bệnh di truyền?

bị não hố, q trình sinh lí sinh hoá nội bào
bị rối loạn dẫn tới sự phân li khơng bình
thường của cặp NST 21 trong giảm phân.
+ Người bị bệnh Đao khơng có con nhưng
bệnh Đao là bệnh di truyền vì bệnh sinh ra do
vật chất di truyền bị biến đổi.

*Tiểu kết: Phiếu học tập: Tìm hiểu về bệnh di truyền
Tên bệnh
Đặc điểm di truyền
Biểu hiện bên ngồi
1. Bệnh Đao
- Cặp NST số 21 có 3
- Bé, lùn, cổ rụt, má phệ, miệng hơi há, lưỡi
NST
hơi thè ra, mắt hơi sâu và 1 mí, ngón tay
ngắn, si đần, khơng có con.
2. Bệnh Tơcnơ
- Cặp NST số 23 ở nữ chỉ - Lùn, cổ ngắn, là nữ
có 1 NST (X)
- Tuyến vú khơng phát triển, mất trí, khơng có
con.
3. Bệnh bạch tạng - Đột biến gen lặn
- Da và màu tóc trắng.

- Mắt hờng
4. Bệnh câm điếc
- Đột biến gen lặn
- Câm điếc bẩm sinh.
bẩm sinh
Hoạt động 2: Một số tật di truyền ở người
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Yêu cầu HS quan sát H 29.3
- HS quan sát H 29.3 và kể tên các dị tật ở người.
- Nêu các dị tật ở người? (HS yếu)
Rút ra kết luận.
- GV chốt lại kiến thức.
*Tiểu kết: Đột biến NST và đột biến gen gây ra các dị tật bẩm sinh ở người.
Hoạt động 3: Các biện pháp hạn chế phát sinh tật, bệnh di truyền
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm và trả lời - HS thảo luận nhóm, thống nhất câu trả lời.
câu hỏi:
- Một HS đại diện nhóm trình bày, các nhóm
- Các bệnh và tật di truyền ở người phát
khác nhận xét, bổ sung.
sinh do nguyên nhân nào?
- Đề xuất các biện pháp hạn chế sự phát
- Rút ra kết luận.
sinh các bệnh tật di truyền ?
*Tiểu kết: - Nguyên nhân:
+ Do tác nhân vật lí, hố học trong tự nhiên.
+ Do ô nhiễm môi trường.
+ Do rối loạn quá trình sinh lí, sinh hố nội bào.

- Biện pháp:
+ Hạn chế các hoạt động gây ô nhiễm môi trường.
+ Sử dụng hợp lí các loại thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ dại, thuốc chữa bệnh.
+ Hạn chế kết hôn giữa những người có nguy cơ mang gen gây các tật bệnh di truyền
hoặc các cặp vợ chồng này không nên sinh con.
IV. CỦNG CỚ - DẶN DÒ:
1. Củng cớ:
- Chọn câu trả lời đúng: Bệnh, tật di truyền ở người do loại biến dị nào gây ra:
a. Biến dị tổ hợp
b. Đột biến gen c. Đột biến NST
d. Thường biến
- Trả lời câu 3 SGK.
2. Dặn dò:
- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK.
- Đọc mục “Em có biết” và đọc trước bài 30.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×