Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

hoa hoc 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (351.38 KB, 28 trang )

CHƯƠNG 6 : OXI – LƯU HUỲNH (I)
I. Biết : Câu 1: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các nguyên tố nhóm oxi là : A. ns2np4 B. ns2np5 C. ns2np3
D. (n1)d10ns2np4
Câu 2: Oxi có thể thu được từ phản ứng nhiệt phân chất nào dưới đây ? A. CaCO3
B. KMnO4
C. (NH4)2SO4
D. NaHCO3
Câu 3: Trong các cách sau đây cách nào thường được dùng để điều chế O2 trong phịng thí nghiệm ? A. Chưng cất phân đoạn khơng khí
lỏng
B. Điện phân nước.
C. Điện phân dung dịch NaOH.
D. Nhiệt phân KClO3 với xúc tác MnO2
Câu 4: Chọn câu không đúng trong các câu dưới đây khi nói về lưu huỳnh :
A. S có 2 dạng thù hình : đơn tà và tà phương
B. S là chất rắn màu vàng
C. S không tan trong nước
D. S không tan trong các dung môi hữu cơ.
Câu 5: Chọn câu không đúng trong các câu dưới đây ?
A. SO2 là oxit axit
B. SO2 làm mất màu nước
brom
C. SO2 là chất khí, màu vàng
D. SO2 có tính oxi hóa và tính khử
Câu 6: Trong phịng thí nghiệm, người ta thường điều chế SO2 từ : A. S và O2 B. FeS2 và O2
C. H2S và O2 D. Na2SO3 và H2SO4
Câu 7: Trong công nghiệp, người ta thường điều chế SO2 từ : A. S và O2
B. FeS2 và O2
C. H2S và O2
D. Na2SO3 và H2SO4
Câu 8: Phát biểu nào dưới đây không đúng ? A. H2SO4 đặc là chất hút nước mạnh
B. Khi tiếp xúc với H2SO4 đặc, dễ gây bỏng


nặng.
C. H2SO4 lỗng có đầy đủ tính chất chung của axit.
D. Khi pha lỗng axit sunfuric, chỉ được cho từ từ nước vào axit
Câu 9: Chỉ dùng quỳ tím có thể nhận biết được các dung dịch mất nhãn : A. NaCl ; NaOH ; HCl
B. FeCl3 ; NaOH ; NaCl ; HCl
C. NaCl ; NaNO3 ; AgNO3
D. H2SO4 ; HCl ; NaOH ; NaCl
Câu 10: Các số oxi hóa có thể có của lưu huỳnh là : A. -2; 0 ; +4 ; +6
B. 0 ; +2 ; +4 ;+6
C. -2 ; +4 : +6
D. 0 ; +4 ; +6
Câu 11: Tính chất đặc biệt của axit H2SO4 đặc là tác dụng được với các chất ở phương án nào sau đây ?
A. Ba(NO3)2, BaCl2
B. MgO, CuO, Al2O3
C. Na, MgO, Zn
D. Cu, C, S
Câu 12 : Oxi có thể thu được từ phản ứng nhiệt phân chất nào dưới đây : A. KMnO4
B. (NH4)2SO4
C. CaCO3
D. NaHCO3
Câu 13 : Trong phản ứng : SO2 + 2 H2S  3S + 2H2O. Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất ? A. SO2 bị oxi hóa và H2S bị khử
B. SO2 bị khử và H2S bị oxi hóa
C. SO2 khử H2S và khơng có chất nào bị oxi hóa
D. SO2 bị khử, lưu huỳnh bị oxi hóa
Câu 14 : Chọn câu sai
A. H2S chỉ có tính khử
B. SO3 chỉ có tính oxit axit
C. SO2 vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa
D. dd H2SO4 lỗng có tính oxi hóa mạnh
Câu 15: Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử ? A. SO2

B. H2S
C. O3
D. H2SO4
Câu 16 : Oxit nào dưới đây khơng thể hiện tính khử trong tất cả các phản ứng hóa học ? A. SO3
B. CO
C. SO2
D. FeO
Câu 17 : Dung dịch H2SO4 đặc có thể dùng để làm khơ khí nào sau đây : A. CO2
B. NH3
C. H2S
D. SO3
Câu 18 : Tất cả các khí trong dãy nào sau đây đều làm nhạt màu dung dịch nước brom ?
A. H2S ; SO2
B. CO2 ; SO2 ; SO3
C. CO2 ; SO2
D. CO2; SO2; SO3; H2S
Câu 19 : Các chất nào trong dãy sau đều làm đục dung dịch nước vôi trong ?
A. CaO ; SO2 ; CO2
B. CO2 ; SO2 ; SO3
C. CO ; CO2 ; SO2
D. SO3 ; H2S ; CO
Câu 20 :Trong các nhận định sau nhận định nào là không đúng khi nói về khả năng phản ứng của oxi ?
A. Oxi tác dụng được với tất cả các phi kim
B. Oxi tham gia vào q trình cháy , gỉ , hơ hấp
C. Những phản ứng mà oxi tham gia đều là phản ứng oxi hóa khử
D. Oxi là phi kim hoạt động
Câu 21: Oxi không phản ứng trực tiếp với : A. Crom
B. Flo
C. cacbon
D. Lưu

huỳnh
Câu 22 : Chọn câu phát biểu sai trong các phát biểu sau (xét ở đk thường) A. Hiđro sunfua là chất khí, khơng màu, mùi trứng thối, tan
nhiều trong nước.
B. Lưu huỳnh đioxit là chất khí, khơng màu, mùi hắc, nặng hơn khơng khí tan nhiều trong nước.
C. Lưu huỳnh trioxit là chất lỏng, không màu, tan vô hạn trong nước.
D. Lưu huỳnh là chất rắn, màu vàng.
Câu 23 : trong công nghiệp, người ta thường điều chế oxi từ : A. Khơng khí hoặc H2O B. KMnO4
C. KClO3
D. H2O2
Câu 24 : Chất không tác dụng với axit sunfuric đặc, nguội là : A. Fe
B. Zn
C. CaCO3
D. CuO
II. Hiểu : Câu 1 : Phản ứng hóa học chứng tỏ SO2 là chất oxi hóa : A. 2H2S + SO2  3S + 2H2O
B. SO2 + CaO  CaSO3
C. SO2 + Cl2 + 2H2O  2HCl + H2SO4
D. SO2 + NaOH  NaHSO3
Câu 2: Cho phản ứng : SO2 + K2Cr2O7 + H2SO4  X + Y + Z .
X , Y , Z là chất nào trong dãy sau ?
A. K2SO4 ; H2SO4 ; Cr2O3
B. CrSO4 ; KHSO4 ; H2O
C. K2SO4 ; Cr2(SO4)3; H2SO4
D. K2SO4 ; Cr2(SO4)3 ; H2O
Câu 3: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron ở lớp p là 10. Nguyên tố X là : A. Ne
B. Cl
C. O
D. S
Câu 4 : Cho sơ đồ phản ứng điều chế axit sunfuric sau : S → SO2 → A → H2SO4 . Hỏi A là chất nào trong nhứng chất sau ?
A. H2S
B. SO3

C. S
D. FeS2
Câu 5 : Sản phẩm tạo thành giữa phản ứng FeO với H2SO4 đặc, đun nóng là :
A. FeSO4, H2O
B. Fe2(SO4)3, H2O
C. FeSO4 , SO2, H2O
D. Fe2(SO4)3, SO2, H2O
Câu 6: Khi sục khí O3 vào dung dịch KI có chứa sẵn vài giọt hồ tinh bột, dung dịch thu được
A. Có màu vàng nhạt
B. Trong suốt
C. Có màu đỏ nâu
D. Có màu xanh
Câu 7 : Một chất chứa nguyên tố oxi, dùng để làm sạch nước, chữa sâu răng và còn dùng bảo vệ sinh vật trên trái đất khơng bị bức xạ
cực tím. Chất này là: A. Oxi
B. Ozon
C. SO2
D. N2O
Câu 8 : Cho các chất : S, SO2, SO3, H2S, H2SO4 . Số chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là : A. 4 B. 5
C. 3
D. 2
Câu 9: Để phân biệt khí O2 và O3 người ta có thể dùng chất nào sau đây ?
A. Hồ tinh bột
B. Dd KI có hồ tinh bột C. Dung dịch NaOH
D. Quỳ tím
Câu 10 Trong sơ đồ phản ứng sau : S  H2S  A  H2SO4 (lỗng)  Khí B. Chất A, B lần lượt là :
A. SO2 ; H2
B. SO3 ; SO2
C. SO3 ; H2
D. H2 ; SO3
Câu 11: Khí CO2 có lẫn tạp chất là SO2. Để loại bỏ tạp chất thì cần sục hỗn hợp vào dung dịch nào sau đây?

A. Dung dịch Br2 (dư)
B. Dung dịch Ba(OH)2 (dư)
C. Dung dịch Ca(OH) (dư)
D. Dung dịch NaOH (dư)
Câu 12: Cho phản ứng : H2S + KMnO4 + H2SO4  H2O + S + MnSO4 + K2SO4 . Hệ số của các chất tham gia pứ là dãy số nào trong các
dãy sau ? A. 3 , 2 , 5
B. 5, 2, 3
C. 2, 2, 5
D. 5, 2, 4
Câu 13 : Cho các phản ứng sau : 2SO2 + O2  2 SO3 (I)
SO2 + 2H2S  3S + 2H2O (II)
SO2 + Br2 + 2H2O  H2SO4 + 2HBr (III)
SO2 + NaOH  NaHSO3 (IV) Các phản ứng mà SO2 có tính khử là : A. (I) và (III) B. (I) và (II) C. (I) , (II) và (III) D. (III) và
(IV)


III. Vận dụng : Câu 1 : Đốt cháy a gam cacbon trong oxi thu được 4,4 lít khí CO2 duy nhất. Xác định giá trị của a cần dùng ?
A. 0,4 g
B. 0,5 g
C. 0,6 g
D. 0,7 g
Câu 2 : Cho 12 gam Mg tác dụng hoàn với 16 gam O2. Hỏi sau phản ứng thu được bao nhiêu gam oxit? A. 10 g B. 15 g C. 20 g D. 25
g
Câu 3: Khối lượng chất rắn thu được khi cho 3,45 gam kim loại Na tác dụng với 6,4 gam lưu huỳnh là :
A. 10,67g
B. 9,85g
C. 5,31g
D. 11,70g
Câu 4: Để điều chế oxi, người ta nung hoàn toàn 36,75 g KClO3 (xúc tác MnO2) thì thu được bao nhiêu lít O2 (đktc) ?
A. 10,08 lít

B. 6,72 lít
C. 22,4 lít
D. 11,05 lít
MnO2 ,t o

Câu 5 : Trong phịng thí nghiệm điều chế oxi bằng phản ứng: 2KClO3     2KCl  3O 2 Nếu dùng 2,45 gam KClO3 thì sau phản
ứng hồn tồn, thể tích O2 thu được (đktc) là: A. 6,72 lít.
B. 0,672 ml.
C. 672 ml.
D. 1,344 lít
Câu 6 : Khi chuyển O3 thành O2 thì thấy thể tích tăng lên 5 ml so với ban đầu. Thể tích O3 đã phản ứng là: A.5 ml B.10 ml C.15 ml
D.20 ml
Câu 7: Tỉ khối của hỗn hợp O2 và O3 so H2 bằng 20. Hỏi oxi chiếm bao nhiêu phần trăm thể tích hỗn hợp ?
A. 40
B. 60%
C. 30%
D. 50%
Câu 8 : Tỷ khối hơi của hỗn hợp X gồm CO2 và SO3 đối với oxi là 1,05. Thành phần phần trăm theo thể tích của hỗn hợp khí X là :
A. 40% CO2 ; 60% SO3
B. 60% CO2 ; 40% SO3
C. 20% SO3 ; 80% CO2
D. 80% SO3 ; 20% CO2
Câu 9 : Dẫn 3,36 lit hỗn hợp khí (đktc) gồm oxi và ozon đi qua dd KI dư thấy có 12,7 gam chất rắn màu đen tím. Thành phần phần trăm
theo thể tích các khí trong hỗn hợp là : A. 20% oxi ; 80% ozon B. 50% oxi ; 50% ozon C. 40% oxi ; 60% ozon
D. 66,67% oxi ;
33,33% ozon
Câu 10 : Đốt cháy m gam quặng Pirtit sắt thì thu được 44,8 lít khí (đktc). Biết hiệu suất của phản ứng là : 80%.Giá trị của m là :
A. 88 gam
B. 150 gam
C. 120 gam

D. 96 gam
Câu 11 : Các muối tạo thành trong dung dịch sau khi sục 22,4 lit khí Hidro sunfua (đktc) vào 500 gam dung dịch KOH 40% là :
A. KHS
B. KHS và K2S
C. K2S
D. KHS ; KS
Câu 12 : Hấp thu hồn tồn 6,72 lít khí SO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,9 M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là ?
A. 24,5 g
B. 34,5 g
C. 14,5 g
D. 44,5 g
Câu 13 : Sục 6,4 gam khí lưu huỳnh đioxit vào 300ml dung dịch NaOH 1M thì các muối tạo thành là :
A. Na2SO3 ; NaHSO3
B. Na2SO3
C. Na2SO4 ; NaHSO4
D. Na2SO4
Câu 14 : Sục 4,48 lít khí lưu huỳnh đioxit (đktc) vào 300ml dung dịch NaOH 1M thì các muối tạo thành là :
A. NaHSO3 ; Na2SO3
B. Na2SO3
C. Na2SO4 ; NaHSO4
D. Na2SO4
Câu 15 : Hấp thụ hồn tồn 5,6 lít khí SO2 (đktc) vào 800ml dung dịch NaOH 0,5M. Khối lượng muối thu được trong dung dịch là:
A. 32,5 gam
B. 30,4 gam
C. 29,3 gam
D. 26 gam
Câu 16 : Khi hấp thụ hoàn toàn 1,28 gam khí SO2 vào dung dịch NaOH 0,1M, sau phản ứng khối lượng muối khan thu được :
A. 3,28g
B. 2,30g
C. 2,52g

D. 3,54g
Câu 17: Cho V lít khí SO2 (đktc) tác dụng hết với dung dịch Br2 dư, thêm dung dịch BaCl2 dư vào hỗn hợp trên thì thu được 116,5 gam
kết tủa. Giá trị của V là ?
A. 11,2 lít
B. 1,12 lít
C. 2,24 lít
D. 22,4 lít
Câu 18 : Dẫn 1,12 lít khí SO2 (đktc) vào V lít dung dịch brom nồng độ 0,1M. giá trị của V là : A. 0,25 lít B. 0,75 lít C. 0,5 lít D. 0,20 lít
Câu 19: Trộn 100ml dung dịch H2SO4 4M với 300ml dung dịch H2SO4 2M. Dung dịch thu được có nồng độ là:A.2,5 M B.2 M C.1 M
D.4 M
Câu 20: Trộn 200g dung dịch H2SO4 12% với 300g dung dịch H2SO4 40%. Dung dịch thu được có nồng độ:
A. 20,8%
B. 28,8%
C. 25,8%
D. 30,8%
Câu 21 : Trộn 100 gam dung dịch H2SO4 12% với 400 gam dung dịch H2SO4 40%. Dung dịch thu được có nồng độ là bao nhiêu ?
A. 34,4 %
B. 28,8%
C. 25,5%
D. 33,3%
Câu 22: Cho m gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 dư thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là :
A. 11,2 gam
B. 1,12 gam
C. 16,8 gam
D. 1,68 gam
Câu 23: Cho 4 gam hỗn hợp gồm: Fe và Cu tác dụng hồn tồn với dung dịch H2SO4 lỗng dư thì thu được 1,12 lít khí. Thành phần %
theo khối lượng của Fe và Cu trong hỗn hợp lần lượt là : A. 70% và 30 %
B. 30% và 70%
C. 40% và 60%
D.

60% và 40%
Câu 24 : Một hỗn hộp gồm 18,6 gam kẽm và sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric lỗng, dư . Thể tích khí H2 ( đktc) được giải phóng
sau phản ứng là 6,72 lít . Thành phần phần trăm của kẽm có trong hỗn hợp là : A. 96,69%
B. 34,94%
C. 69,89%
D. 50%
Câu 25: Cho m gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thu được 6,72 lít khí SO2 (ở đktc). Giá trị của m cần tìm
là :
A. 11,2 gam
B. 1,12 gam
C. 16,8 gam
D. 1,68 gam
Câu 26 : Cho 6 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe tác dụng hồn tồn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 5,6 lít khí SO2 đktc. Khối
lượng Cu và Fe trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là : A. 2,2 g và 3,8 g
B. 3,2 g và 2,8 g
C. 1,6 g và 4,4 g
D. 2,4 g và
3,6 g
Câu 27 : Cho 17,2 gam hỗn hợp kim loại gồm Fe và Cu vào dung dịch axit sunfuric đặc nóng, dư thu được 6,72 lít khí SO2 duy nhất
(đktc). Khối lượng Fe và Cu có trong hỗn hợp lần lượt là : A. 11,2 g và 6 g B. 12 g và 5,2 g C. 2,8 g và 14,4 g
D.
6,6 gam và 10,6 g
Câu 28 : Cho V ml dung dịch BaCl2 2M vào dung dịch H2SO4 dư, sau phản ứng thấy tạo thành 69,9 gam kết tủa. Giá trị của V là :
A. 50 ml
B. 150 ml
C. 75 ml
D. 100 ml
Câu 29: Giả sử hiệu suất của các phản ứng đều đạt 100% thì khối lượng H2SO4 sản xuất được từ 1,6 tấn quặng chứa 60% FeS2 là bao
nhiêu tấn ? A. 1,568 tấn
B. 1,725 tấn

C. 1,200 tấn
D. 6,320 tấn
Câu 30. Hoà tan 2,52 gam một kim loại bằng dung dịch H2SO4 lỗng dư, cơ cạn dung dịch thu được 6,84 gam muối khan. Kim loại đó là
Câu 31. Nhiệt phân hoàn toàn 3,5 gam một muối cacbonat kim loại hoá trị 2 thu được 1,96 gam chất rắn. Muối cacbonat của kim loại đã
dùng là:
Câu 32. Cho 9,1 gam hỗn hợp hai muối cacbonat trung hoà của 2 kim loại kiềm ở 2 chu kỳ liên tiếp tan hồn tồn trong dung dịch HCl
dư thu được 2,24 lít CO2(đktc). Hai kim loại đó là:


Câu 33. Hoà tan 1,3 gam một kim loại M trong 100 ml dung dịch H2SO4 0,3M. Để trung hoà lượng axit dư cần 200 ml dung dịch NaOH
0,1M. Xác định kim loại M?
Câu 34. Cho 2,49 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Mg, Fe, Zn tan hoàn toàn trong 500 ml dd H2SO4 lỗng ta thấy có 1,344 lít H2 (đktc)
thốt ra. Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan tạo ra là:
Câu 35. Hoà tan hoàn toàn 2,81g hỗn hợp gồm Fe 2O3, MgO, ZnO trong 500ml dd H2SO4 0,1M(vừa đủ).Sau phản ứng ,cô cạn dung dịch
thu được muối khan có khối lượng là:

CHƯƠNG 6 : OXI – LƯU HUỲNH (II)
Câu 1: Phương trình phản ứng sai là: A. Cu +2H2SO4 đặc,nóng →CuSO4 + SO2 + 2H2O B. S+ 2H2SO4 đặc,nóng→3SO2+2H2O
C. 2Al +6H2SO4 đặc,nóng →Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6 H2O
D. Fe + H2SO4 đặc,nguội → FeSO4 + H2
Câu 2: Trộn 100ml dung dịch H2SO4 20% (d=1,14)) và 400g dung dịch BaCl2 5,2%. Tìm số gam kết tủa tạo thành:


A. 11,6
B. 46,6
C. 23,3
D. Kết quả khác
Câu 3: Sục khí SO2 dư vào dung dịch brom :
A. Dung dịch mất màu.
B. Dung dịch bị vẩn đục

C. Dung dịch vẫn có màu nâu.
D. Dung dịch chuyển màu vàng.
Câu 4: Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt 3 dung dịch H 2SO4 , Ba(OH)2, HCl là:
A. quỳ tím
B. dung dịch BaCl2
C. Cu
D. SO2
Câu 5: Để pha loãng dung dịch H2SO4 đặc người ta làm như sau : A. đổ từ từ nước vào axit
B. đổ nhanh axit vào nước.
C. đổ nhanh nước vào axit.
D. đổ từ từ axit vào nước.
Câu 6: Chất vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa là:
A. H2S
B. H2SO4 đặc
C. S
D. O2
Câu 7: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon ? A. Chữa sâu răng, bảo quản hoa quả.
B. Khử trùng nước uống, khử mùi.
C. Điều chế oxi trong phịng thí nghiệm.
D. Tẩy trắng các loại tinh bột, dầu ăn.
Câu 8: Chất nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra sự phá huỷ tầng ozon ? A. NO2
B. CFC
C. SO2
D. CO2
Câu 9: Cho phương trình: Mg + H2SO4đặc -> MgSO4 + H2S + H2O ;Hệ số cân bằng của phương trình:
A. 4, 5, 4, 1, 4
B. 5, 4, 4, 4, 1
C. 4, 4, 5, 1, 4
D. 1, 4, 4, 4, 5
Câu 10: Phản ứng điều chế oxi trong phịng thí nghiệm l A. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2

quang hợp

điện ph©n

B. 2H2O     2H2 + O2

 (C6H10O5)n + 6nO2
C. 2KI + O3 + H2O  I2 + 2KOH + O2
D. 5nH2O + 6nCO2    
Câu 11: Chất nào sau đây phản ứng ngay với bột S ở điều kiện thường:
A. Fe B. Cacbon
C. Oxi
D. Hg
Câu 12: Tính chất hóa học đặc trưng của H2S là: A. Vừa oxi hóa vừa khử B. Tính axit yếu,tính khử mạnh C. tính oxi hóa D. tính khử
Câu 13: Dãy kim loại nào sau đây không tác dụng H2SO4 đặc, nguội. A. Al, Fe,Cr
B. Cu, Ag,Hg
C. Mg, Zn, Ni
D. Pb, Cu,Ag
Câu 14: Dung dịch H2S để lâu ngày trong khơng khí thường có hiện tượng A. xuất hiện chất rắn màu đen
B. bị vẫn đục, màu vàng
C. chuyển thành màu nâu đỏ
D. vẫn trong suốt không màu
Câu 15: Cho các phản ứng sau :(1) S + O2  SO2 ; (2) S + H2  H2S ; (3) S + 3F2  SF6 ; (4) S + 2K K2S . S đóng vai trị chất khử
trong những phản ứng nào?
A. chỉ (1)
B. chỉ (3)
C. (2) và (4)
D. (1) và (3)
Câu 16: Trong phịng thí nghiệm, để thu khí oxi người ta thường dùng phương pháp đẩy nước. Tính chất nào sau đây là cơ sở để áp dụng cách
thu khí này đối với khí oxi ? A. Oxi có nhiệt độ hóa lỏng thấp : –183 oC.

B. Oxi ít tan trong nước
C. Oxi là khí hơi nặng hơn khơng khí.
D. Oxi là chất khí ở nhiệt độ thường.
Câu 17: Cho các phản ứng sau:(1) SO 2 + 2H2O + Br2 →2HBr +H2SO4 ;(2) SO2 + NaOH → NaHSO3 ; (3) SO2 + CaO →CaSO3; (4) SO2 +
2H2S→ 3S +2H2O. SO2 đóng vai trị chất khử trong các phản ứng là:
A. 1,2,4
B. 1,4
C. 4
D. 1
Câu 18: SO2 là một trong những khí gây ơ nhiễm mơi trường vì: A. SO2 là một ơxit axit
B. SO2 vừa có tính chất khử vừa có tính ơxi hố.
C. SO2 là chất có mùi hắc, nặng hơn khơng khí.
D. SO2 là khí độc tan trong nước mưa tạo thành axít gây ra sự ăn mịn kim loại
Câu 19: Dung dịch thuốc tím có thể oxi hóa khí sunfuro. Để oxi hóa hồn tồn 16,8 lít khí sunfuro (đktc) thì khối lượng thuốc tím cần là: (biết
S=32,K=39,O=16,Mn=55)
A. 46,4gam
B. 47,4 gam
C. 50 gam
D. 45gam
Câu 20: Đốt cháy 8g đơn chất M cần 5,6 lít O2(đktc) . Chất M là
A. Na(Z=23) B. S(Z=32)
C. C(Z=12)
D. P(Z=31)
Câu 21: Hòa tan m gam Fe trong dung dịch H 2SO4 loãng thì sinh ra 3,36 lít khí (đkc). Nếu cho m gam Fe này vào dung dịch H 2SO4 đặc nóng thì
lượng khí (đkc) sinh ra là
A. 10,08 lít B. 5,04 lít
C. 3,36 lít
D. 22,4 lít
Câu 22: Cho 0,2 mol SO2 tác dụng với 0,3 mol NaOH. Sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị m? A. 18,9g B. 23g C. 20,8g D. 24,8g
Câu 23: Hoà tan hoàn toàn 2,81g hỗn hợp gồm Fe 2O3, MgO, ZnO trong 500ml dd H 2SO40,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu

được muối khan có khối lượng là: A. 3,81g B. 5,81g
C. 4,81g
D. 6.81g
Câu 24: Tầng ozon có khả năng ngăn tia cực tím từ vũ trụ thâm nhập vào trái đất vì A. Tầng ozon có khả năng phản xạ ánh sáng tím.
B. Tầng ozon chứa khí CFC có tác dụng hấp thụ tia cực tím.
C. Tầng ozon rất dày, ngăn khơng cho tia cực tím đi qua.
D. Tầng ozon đã hấp thụ tia cực tím cho cân bằng chuyển hóa ozon và oxi.
Câu 25: Chất dùng để làm khơ khí Cl2 ẩm là A. CaO. B. dung dịch H2SO4 đậm đặc. C. Na2SO3 khan. D. dung dịch NaOH đặc.
Câu 26: Cho phản ứng: aAl + b H2SO4
c Al2 (SO4)3 + d SO2 + e H2O Tổng hệ số cân bằng của phương trình trên
(a + b + c + d + e) là:
A. 16
B. 17
C. 18
D. 19
Câu 27: Để phân biệt được 3 chất khí : CO2, SO2 và O2 đựng trong 3 bình mất nhãn riêng biệt , người ta dùng thuốc thử là:
A. Nước vôi trong (dd Ca(OH)2) B. Dung dịch Br2
C. Dung dịch KMnO4 D. Nước vôi trong (dd Ca(OH)2) và dung dịch Br2
Câu 28: Cho dung dịch chứa 0,05 mol Na 2SO3 tác dụng với dung dịch H 2SO4 lỗng –dư-đun nóng, khí SO 2 thu được làm mất màu vừa hết 200
ml dung dịch KMnO4 x M. Giá trị của x là A. 0,10
B. 0,20
C. 0,05
D. 0,25
Câu 29: Nhóm gồm tất cả các kim loại tan trong axit sunfuric đặc nóng nhưng khơng tan trong axit sunfuric lỗng là
A. Ag, Cu, Hg.
B. Al, Fe, Cr
C. Ag, Fe, Pt
D. Al, Cu, Au.
Câu 30: Câu nào sai trong số các câu nhận xét sau?
A. H2SO4 đặc có cả tính axít mạnh và tính ơxi hố mạnh.

B. H2SO4 đặc chỉ có tính ơxi hố mạnh.
C. H2SO4lỗng có tính axít mạnh
D. H2SO4 đặc rất háo nước
Câu 31: Một loại oleum có cơng thức H 2SO4.nSO3 . Lấy 3,38 gam oleum nói trên pha lỗng thành 100 ml dung dịch A . Để trung hòa hết 50 ml
dung dịch A cần dùng vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 2M . Tìm giá trị n ?
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Câu 32: Cho hỗn hợp gồm 11,2 gam Fe và 8,8 gam FeS tác dụng với dung dịch HCl dư. Khí sinh ra sục qua dung dịch Pb(NO 3)2 dư thấy xuất
hiện a gam kết tủa màu đen. Kết quả nào sau đây đúng ? A. a = 71,7 gam
B. a = 23,90 gam C. a = 57,8 gam D. a =11,95 gam
Câu 33: Sau khi hoà tan 8,45g ôlêum A vào nước được dung dịch B, để trung hoà dung dịch B cần 200ml dung dịch NaOH 1M. Công thức của B là:
A. H2SO4 . 2SO3
B. H2SO4.10SO3
C. H2SO4 . 5SO3
D. H2SO4. 3SO3
Câu 34: Đốt 8,96l khí H2S (đktc) rồi hồ tan sản phẩm khí sinh ra vào dung dịch NaOH 25% (d = 1,28) thu được 46,88g muối. Thể tích dung
dịch NaOH cần dùng là:
A. 100 ml
B. 90 ml
C. 80 ml
D. 120 ml
Câu 35: Cho các phản ứng sau (1) SO2 + NaOH  NaHSO3 (2) 5SO2 + 2KMnO4+ 2H2O  2H2SO4 + K2SO4 + 2MnSO4
(3) SO2 + 2H2S  3S + 2H2O (4) SO2 + 2H2O + Br2  2HBr + H2SO4 Những phản ứng trong đó SO2 thể hiện tính khử là
A. (2) , (4).
B. (3).
C. (1) , (2) , (4).
D. (3) , (4
Câu 36: Axit Sunfuric đặc, nóng phản ứng với chất nào sau đây sinh ra khí SO 2? 1.Cu 2.NaOH 3.Al 4.C 5.ZnO 6.NaCl 7.HF

A. 2, 3, 7
B. 2, 3, 6, 7
C. 1, 3, 4
D. 3,4,7
Câu 37: A là hỗn hợp gồm Cu, Ag, Mg . Để hòa tan hết A trong axit sunfuric đặc nóng , thu được khí 0,3mol SO 2 duy nhất , thì khối lượng
H2SO4 cần thiết là
A. 58,8 gam
B. 19,6 gam
C. 39,2 gam
D. 29,4 gam
Câu 38: Cho hỗn hợp Z gồm 0,08 mol mỗi kim loại Mg , Zn ,Al vào dung dịch H 2SO4 đặc nóng thu được 0,07 mol một sản phẩm khử duy nhất
có chứa lưu huỳnh . Tên sản phẩm khử là ?
A. H2SO4
B. H2S
C. SO2
D. SO3
Câu 39: Cho phản ứng : SO2 + K2Cr2O7 + H2SO4  X + Y + Z . X , Y , Z là chất nào trong dãy sau ?
A. K2SO4 ; H2SO4 ; Cr2O3
B. CrSO4 ; KHSO4 ; H2O
C. K2SO4 ; Cr2(SO4)3; H2SO4
D. K2SO4 ; Cr2(SO4)3 ; H2O
Câu 40: Khí CO2 có lẫn tạp chất là SO2. Để loại bỏ tạp chất thì cần sục hỗn hợp vào dung dịch nào sau đây?


A. Dung dịch Br2 (dư)
B. Dung dịch Ba(OH)2 (dư)
C. Dung dịch Ca(OH) (dư)
D. Dung dịch NaOH (dư)
Câu 41: Cho phản ứng : H 2S + KMnO4 + H2SO4  H2O + S + MnSO4 + K2SO4 . Hệ số của các chất tham gia pứ là dãy số nào trong các dãy sau ?
A. 3 , 2 , 5

B. 5, 2, 3
C. 2, 2, 5
D. 5, 2, 4
Câu 42: Hòa tan hoàn 14,4 gam hỗn hợp Fe và FeS bằng 200 ml dung dịch HCl vừa đủ thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 là 9. Tính
nồng độ mol của HCl đã dùng ?
A. 3M
B. 2M
C. 1.5M
D. 2.5M
Câu 43: Cho sơ đồ phản ứng:H2SO4đặc,nóng + Fe  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Số phân tử H2SO4 bị khử và số phân tử H2SO4 tham gia tạo muối
trong PTHH của phản ứng trên là:
A. 6 và 3
B. 3 và 6
C. 6 và 6
D. 3 và 3
Câu 44: Có các chất và dung dịch sau: NaOH (1), O2 (2), dd Br2 (3), dd CuCl2 (4), dd FeCl2 (5). H2S có thể tham gia phản ứng với:
A. 1, 2, 3, 4, 5
B. 1, 2, 3, 4
C. 1, 2, 3
D. 1, 2, 5
Câu 45: Giả sử hiệu suất của quá trình sản xuất là 100% thì khối lượng H2SO4 có thể thu được từ 1,6 tấn quặng pirit sắt có chứa 60% FeS2 là bao
nhiêu?
A. 1,566 tấn B. 1,725 tấn
C. 1,200 tấn
D. 6,320 tấn
Câu 46: Đi từ 150 gam quặng pirit sắt (chứa 70% FeS2) sẽ điều chế được H2SO4 (với hiệu suất 80%) có khối lượng là:
A. 147,4 gam
B. 156,8 gam
C. 137,2 gam
D. 253,2 gam

Câu 47: Từ 120 g FeS2 có thể điều chế được bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 98% ( D = 1,84 g/ml ) biết hiệu suất của cả quá trình là 80% :
A. 86,96 ml.
B. 98,66 ml.
C. 68,96 ml.
D. 96,86 ml.
Câu 48: Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 2O3 vào lượng dự dd axit H 2SO4 đặc nóng ta thu được 8,96lít khí SO 2 duy nhất
( đktc) và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thì thu được 120 gam muối khan. Giá trị của a là: A. 41,6gam B.46,1 gam C.64,1gam D.61,4 gam
Câu 49: Cho 12 gam hỗn hợp kim loại A, B có hóa trị khơng đổi tan hết trong dd H 2SO4 đặc, nóng thu được 5,6 lít khí SO 2 ở đktc và dung dịch
X. Khối lượng dung dịch X tăng hay giảm bao nhiêu gam so với dung dịch H 2SO4 ban đầu?
A. giảm 4 gam
B. tăng 4 gam
C. giảm 6 gam
D. tăng 12 gam
Câu 50: Hoà tan hết 50 gam hỗn hợp gồm Cu và CuO trong dung dịch H 2SO4đặc nóng dư thu được 11,2 lít khí SO 2 ở đktc. Hàm lượng % của
CuO trong hỗn hợp là :
A. 64 %.
B. 36 %.
C. 32 %
D. 68%.
Câu 51: Cho 72 gam hỗn hợp Cu và CuO tác dụng hết với 2 lít dung dịch H 2SO4 đặc nóng thu được 11,2 lít khí SO 2 ở đktc. Nồng độ mol của
muối thu được là:
A. 0,25M
B. 0,2M
C. 0,5M
D. 0,45M
Câu 52: Trường hợp nào thu được lượng khí SO 2 nhiều nhất : A. Cho 1 mol S tác dụng hết với H 2SO4đặc nóng. B. Cho 1 mol C tác dụng hết
với H2SO4 đặc nóng. C. Cho 1 mol Cu tác dụng hết với H2SO4đặc nóng.
D. Cho 1 mol K2SO3 tác dụng hết với H2SO4 .
Câu 53: Hòa tan hoàn toàn 33,1 gam hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào dung dịch H 2SO4 lỗng, dư thấy có 13,44 lít khí thốt ra (đktc) và dung dịch X.
Cơ cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 78,7 gam B. 75,5 gam

C. 74,6 gam
D. 90,7 gam
Câu 54: Hịa tan hồn tồn 10,14 gam hỗn hợp Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dd H 2SO4 lỗng thu được 7,84 lít khí A (đktc) và 1,54 gam
chất rắn B và dung dịch C. Cô cạn dung dịch C thu m gam muối khan, m có giá trị là: A. 24,4gam B. 4,22 gam
C. 8,6 gam
D.
42,2 gam
Câu 55: Cho 4 gam hỗn hợp 2 kim loại Mg và Fe tan hoàn toàn trong dung dịch H 2SO4 lỗng, dư thấy có 2,24 lít khí thoát ra (đktc). Khối lượng
hỗn hợp muối sunfat khan thu được là: A. 4,2 gam
B. 2,4 gam
C. 13,8 gam
D. 13,6gam
Câu 56: Hòa tan 10,7 gam hỗn hợp kim loại gồm Fe, Mg, Al trong dung dịch H 2SO4 đặc, nóng thu được 0,4 mol SO 2. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng , khối lượng chất rắn khan thu được là: A. 69,1 gam
B. 96,1 gam
C. 61,9 gam
D. 49,1 gam
Câu 57: Để a gam bột sắt ngồi khơng khí, sau một thời gian sẽ chuyển thành hỗn hợp A có khối lượng 37,6 gam gồm Fe, FeO, Fe 2O3, Fe3O4.
Cho hỗn hợp A phản ứng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 3,36 lít khí SO2(đktc). Khối lượng a gam là: A. 56 B. 11,2 C. 38 D. 8,4
Câu 58: Để phân biệt các khí khơng màu : HCl, CO2, O2, O3 . Phải dùng lần lượt các hóa chất là :
A .Nước vơi trong , quỳ tím ẩm ướt, dung dịch KI có hồ tinh bột. B. Quỳ tím tẩm ướt, vơi sống, dung dịch KI có hồ tinh bột
C. Quỳ tím tẩm ướt, nước vơi trong, dung dịch KI có hồ tinh bột. D. Dung dịch NaOH, dung dịch KI có hồ tinh bột
Câu 59: Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. H2SO4 đặc là chất hút nước mạnh
B. H2SO4 lỗng có đầy đủ tính chất chung của axit
C. Khi tiếp xúc với H2SO4 đặc, dễ gây bỏng nặng
D. Khi pha loãng axit sunfuric, chỉ được cho từ từ nước vào axit
Câu 60: Hoà tan hoàn toàn 0,52 gam hỗn hợp 2 kim loại bằng dung dịch H 2SO4 lỗng, dư. Kết thúc thí nghiệm thu được dd A và V lít khí H 2
(đktc). Cô cạn dung dịch A thu được 1,96 gam muối sunfat khan. Giá trị của V là: A. 3,36 lít
B. 0,336 lít
C. 4,48 lít

D.
0,448 lít
Câu 61: Cho 104 gam BaCl2 vào 200gam dung dịch H2SO4 dư.Lọc bỏ kết tủa. Để trung hòa nước lọc phải dùng hết 250 ml dung dịch NaOH
25% (D= 1,28g/ml). Nồng độ của H2SO4 trong dung dịch ban đầu là:
A. 45%
B. 49%
C. 50%
D. 51%
Câu 62: Phát biểu nào dưới đây khơng đúng khi nói về khả năng phản ứng của oxi?
A. Oxi phản ứng trực tiếp với hầu hết kim loại
B. Oxi phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim
C. Oxi tham gia vào q trình cháy, gỉ, hơ hấp
D. Những phản ứng mà oxi tham gia đều là phản ứng oxi hoá - khử
Câu 63: Hoà tan hết m gam Cu trong dung dịch H 2SO4 đặc nóng được V lít khí SO 2 ở đktc. Mặt khác lượng khí SO 2 ở trên làm mất màu vừa hết
200 ml dung dịch Brom 1M. Giá trị của m và V là : A. 6,4 và 2,24 lít . B. 6,4 và 4,48 lít.
C. 12,8 và 2,24 lít. D. 12,8 và 4,48 lít.
Câu 64: Dẫn V lít khí SO2 vào dung dịch nước Br 2 0,1M thì làm mất màu vừa hết 200 ml. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng để trung hoà
hết dung dịch sau phản ứng là : A. 80 ml.
B. 60 ml.
C. 40 ml.
D. 100 ml.
Câu 65: Oxi không phản ứng trực tiếp với : A. Crom B. Clo
C. Photpho
D. Lưu huỳnh
Câu 66: Phản ứng nào sau đây có chất tham gia là axit sunfuric loãng ? A. 2H2SO4 + C
→ 2SO2 + CO2 + 2H2O.
B. H2SO4 + FeO → FeSO4 + H2O. C. 6H2SO4 + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2 D. 4H2SO4 +2Fe(OH)2 → Fe2(SO4)3 + 6H2O + SO2
Câu 67: Oxit nào sau đây khi tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng có thể giải phóng khí SO2 ? A. Fe2O3
B. Al2O3
C. Fe3O4

D. ZnO
Câu 68: Cho 40 gam hỗn hợp Au, Ag, Cu, Fe, Zn tác dụng với O 2 dư nung nóng thu được m gam hỗn hợp X.Cho hỗn hợp X này tác dụng vừa
đủ dung dịch HCl cần 400 ml dung dịch HCl 2M (khơng có H 2 bay ra).Tính khối lượng m ? A. 46,4 B. 44,6 C. 52,8
D. 58,2
Câu 69: Thêm từ từ dung dịch BaCl2 vào 300ml dung dịch Na2SO4 1M cho đến khi lượng kết tủa bắt đầu không đổi thì dừng lại, hết 50ml. Nồng
độ mol của dung dịch BaCl2 là:
A. 6,0M.
B. 0,6M.
C. 0,06M.
D. 0,006M
Câu 70: H2SO4 đặc khơng làm khơ được khí nào sau đây?
A. H2S
B. CO2
C. Cl2
D. O2
Câu 71: Cùng một lượng R khi lần lượt hoà tan hết bằng dung dịch HCl và H 2SO4 đặc nóng thì khối lượng SO 2 sinh ra gấp 48 lần H2. Mặt khác
khối lượng muối clorua bằng 63,5% khối lượng muối sunfat. Kim loại R là
A. Mg
B. Al
C. Zn
D. Fe
Câu 72: Cho 12,8g Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư, khí sinh ra cho vào 200ml dung dịch NaOH 2M. Công thức muối được tạo thành và
khối lượng là A. Na2SO3 ; 24,2g
B. NaHSO3 ;15g và Na2SO3 ; 26,2g
C. NaHSO3 ; 23,2g
D. Na2SO3 ; 25,2g
Câu 73: Cho 1,26 gam hỗn hợp (Mg, Al) có tỉ lệ số mol tương ứng là 3:2 tác dụng với dung dịch axit sunfuric đặc, vừa đủ tạo ra 0,015 mol sản
phẩm khử có lưu huỳnh duy nhất.Sản phẩm khử đó là A. H2S
B. S
C. SO2

D. SO3
Câu 74: Hòa tan 3,04 gam hỗn hợp gồm FeO và Fe 3O4 vào dd H2SO4 loãng dư thu được dd A, dd A làm mất màu vừa hết 15,8 gam KMnO 4. Tỷ
lệ % về số mol FeO và Fe3O4 trong hỗn hợp
A. 30% 70%.
B. 20% 80%
C. 50% 50%
D. 10% 90%
Câu 75: Để thu được 6,72 lit O2 (đktc), cần phải nhiệt phân hoàn toàn bao nhiêu gam tinh thể KClO 3.5H2O?


A. 24,5 gam
B. 42,5 gam
C. 25,4 gam
D. 45,2 gam
Câu 76: Cho 7,8g hỗn hợp Mg và MgCO3 tác dụng hoàn tồn với dung dịch H2SO4 lỗng dư thu được 4.48 lit hốn hợp
khí ở đktc. Phần trăm khối lượng Mg trong hỗn hợp ban đầu là: A. 15.38 %
B. 30.76 %
C. 61.54 %
D. 46.15 %
Câu 77: Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl thu được khí X. Nhiệt phân KClO 3 có xúc tác MnO2 thu được khí Y. Cho Na 2SO3 tác dụng với
dung dịch HCl thu được khí Z. Các khí X, Y, Z lần lượt là A. H2S, Cl2, SO2.
B. O2, H2S, SO2. C. H2S, O2, SO2.
D. O2, SO2 , H2S.
Câu 78: Cho phản ứng : SO2 + X2 + 2H2O  A + 2HCl. Công thức của A và X2 lần lượt là :
A. H2S và Cl2

B. SO3 và Cl2

C. H2SO3 và Cl2


D. H2SO4 và Cl2

Câu 79: Khi nung nóng hồn tồn hỗn hợp bột Fe và S trong bình kín khơng có khơng khí, thu được hỗn hợp rắn X, cho X tác dụng với dung
dịch HCl thu được hỗn hợp khí H2 và H2S. Vậy trong chất rắn X có các chất :
A. FeS và SO2
B. FeS và S dư
C. FeS và Fe, S dư
D. FeS và Fe dư
Câu 80: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm : Hiện tượng xảy ra trong bình eclen (bình tam giác) chứa Br 2:

dd nước Br2
A. Có kết tủa xuất hiện.
B. Dung dịch Br 2 bị mất màu.
C. Vừa có kết tủa vừa mất màu dung dịch Br2.
D. Dung dịch Br2 không bị mất màu.
Câu 81: Khi cho a gam dung dịch H 2SO4 nồng độ C% tác dụng với lượng dư hỗn hợp Na, Mg thì khối lượng khí H 2 (khí duy nhất) thốt ra bằng
4,5% khối lượng dung dịch axit đã dùng. C% của dung dịch H2SO4 là : A. 15%.
B. 45%.
C. 30%.
D. 25%.
Câu 82: Cho m gam một hỗn hợp Na 2CO3 và Na2SO3 tác dụng hết với dung dịch H 2SO4 2M dư thì thu được 2,24 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỷ
khối đối với hiđro là 27. Giá trị của m là : A. 1,16 gam
B. 11,6 gam
C. 6,11 gam
D. 61,1 gam
BÀI TẬP VỀ OLEUM Bài 1: hòa tan hoàn toàn 4,98 gam oleum vào nước được dung dịch A. để trung hòa 1/ 10 dung dịch A cần 30 ml dung
dịch KOH 0,4 M . xác định CTHH của oleum.
Bài 2 có một loại oleum X trong đó SO3 chiếm 71% về khối lượng. lấy a gam X hòa tan vào b gam dung dịch H 2SO4 c% được dung dịch y có
nồng đọ d% . lập biểu thức tính d theo a, b, c.
Bài 3: a- hịa tan 3,38 gam oleum A vào nước thu được dung dịch B .để trung hòa hết dung dịch B cần dùng hết 800 ml dung dịch KOH . xác

định CTHH của oleum A . b- cần hòa tan bao nhiêu gam oleum A vào 200 gam nước để thu được dung dịch H 2SO4 10%.
Bài 4: axit H2SO4 100% hấp thụ SO3 tạo ra oleum theo phương trình H2SO4 + SO3 -> H2SO4.nSO3 . Hòa tan 6,76 gam gam oleum vào nước
thành 200 ml dung dịch H2SO4 . 10 ml dung dịch trung hòa vừa hết 16 ml dung dịch NaOH 0,5 M a- tính n b- tính hàm lượng % SO 3 trong
oleum c- cần có bao nhiêu gam oleum có hàm lượng SO 3 như trên để pha vào 100 ml dung dịch H2SO4 40% , d= 1,31 g/ml để tạo ra oleum có
hàm lượng SO3 là 10%. Bài 5: Cho 0,015 mol một loại hợp chất oleum vào nước thu được 200 ml dung dịch X. Để trung hoà 100 ml dung dịch
X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 0,15M. Phần trăm về khối lượng của nguyên tố lưu huỳnh trong oleum trên là
A. 23,97%.
B. 35,95%.
C. 32,65%.
D. 37,86%.
Bài 6: Hòa tan 3,38g một Oleum vào nước thu được dung dịch A. Để trung hòa A cần 800 ml dung dịch KOH 0,1M . a) Hãy xác định công thức
của Oleum b) Cần lấy bao nhiêu gam A hòa tan vào 200g nước để thu được dung dịch H 2SO4 10%
Bài 7: Hoà tan 6,67g Oleum A vào nước thành 200ml dung dịch H2SO4 . Lấy 10 ml dung dịch này trung hoà vừa hết 16 ml dung dịch NaOH
0,5M.. Xác định công thức của A Bài 8: Có 1 loại oleum X trong đó SO3 chiếm 71% theo khối lượng. Xác định công thức của X
Bài 9: Hãy xác định công thức ôlêum tạo thành khi cho 180g dung dịch H2SO4 98% hấp thụ hết 22,4 l SO3 (đktc). Tính % khối lượng SO3 trong
oleum Bài 10: cho 24,64 lit SO3(đktc) hấp thụ hết vào 90g dd H2SO4 98%, thu được oleum có cơng thức H2SO4.nSO3
Xác định công thức oleum
CHƯƠNG VI. OXI – LƯU HUỲNH Bài 1. Có 2 bình đựng riêng biệt khí oxy và ozon. Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt hai khí đó.
Bài 2. Viết phương trình phản ứng của oxi với các chất sau nếu có: H2; Cl2; S; C; CO; Fe; Na; Au; SO2; SO3; Fe2O3; CH4.
Bài 3. Lưu huỳnh tác dụng được với các chất nào sau đây, viết phương trình phản ứng minh họa: O 2; Hg; Al; HCl; Fe; H2O; H2.
Bài 4. Viết các phương trình phản ứng chứng tỏ
a. H2S là một axit yếu nhưng là chất khử mạnh.
b. SO2 vừa là một chất khử, vừa là chất oxi hóa.
c. H2SO4 lỗng có tính axit điển hình và axit H2SO4 đặc nóng có tính oxi hóa mạnh.
Bài 5. Nhận biết các lọ chứa các dung dịch mất nhãn sau a. NaOH, H2SO4, NaCl, BaCl2.
b. H2SO4, HCl, NaCl, Na2SO4.
c. NaOH, NaCl, KNO3, K2SO4, H2SO4.
d. HCl, H2SO4, Na2SO4, Na2CO3 và NaCl
e. KNO3; NaCl; Na2SO4; Na2CO3.
f. NaBr, NaNO3, Na2SO3, KNO3, AgNO3, H2S.

Bài 6. Phân biệt các khí sau: O2, SO2, H2, CO2.
Bài 7. Viết các phương trình phản ứng thể hiện các chuỗi biến hóa sau
a. FeS → H2S → S → Na2S → ZnS → H2S → H2SO4.
b. KMnO4 → O2 → SO2 → S → FeS → H2S → CuS.
c. FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4.nSO3 → H2SO4.
d. Na2SO3 → SO2 → H2SO4 → Al2(SO4)3 → Na2SO4.
Bài 8. Hoàn thành các phản ứng
a. Na2SO3 + H2SO4 (lỗng) →
b. FeO + H2SO4 (đặc, nóng) →
c. Cu + H2SO4 (đặc, t°) →
d. C + H2SO4 (đặc, t°) →
e. SO2 + KMnO4 + H2O →
Bài 9. Dẫn 5,6 lít khí SO2 (ở đktc) vào 250 ml dung dịch NaOH 0,8 M. Tính nồng độ mol các chất trong dung dịch thu được.
Bài 10. Cho sản phẩm tạo thành khi đun nóng hỗn hợp gồm 5,6 gam bột Fe và 1,6 gam bột lưu huỳnh vào 500 ml dung dịch HCl thu được hỗn
hợp khí A và dung dịch B. Tính phần trăm về thể tích các khí trong A.
Bài 11. Cho 4,8 gam một kim loại M hóa trị II tác dụng vừa đủ với 392 gam dung dịch H 2SO4 10%. Xác định kim loại M.
Bài 12. Đốt cháy hoàn toàn 8,98 lit H2S (đktc) rồi cho tất cả sản phẩm sinh ra vào 80 ml dung dịch NaOH 25% (d = 1,28 g/ml). Tính C% của
dung dịch muối thu được.
Bài 13. Cho 5,12 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 và Cu tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 98% thu được 0,672 lít khí SO2 ở đktc.
a. Tính phần trăm khối lượng từng chất trong hỗn hợp X.
b. Tính khối lượng dung dịch H 2SO4 đã dùng dư 50%.
Bài 14. Cho 35,2 gam hỗn hợp X gồm Fe và CuO tác dụng vừa đủ với 800 gam dung dịch H 2SO4 loãng thu được 4,48 lít khí (đktc) và dung dịch
A. a. Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong X. b. Tính C% dung dịch H2SO4 đã dùng. c. Tính khối lượng các muối trong dung dịch A.
Bài 15. Cho 55 gam hỗn hợp 2 muối Na2SO3 và Na2CO3 tác dụng hết với H2SO4 lỗng thu được hỗn hợp khí A có tỷ khối hơi đối với hiđro là 24.
Tính phần trăm khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp đầu.
Bài 16. Cho 34,7 gam hỗn hợp gồm Fe, Pb vào dung dịch H 2SO4 đặc, nguội dư thì thu được 2,24 lít khí SO2 (đktc). Sau đó đun nóng dung dịch
thu được thêm 5,6 lít khí (đktc). Tính phần trăm khối lượng mỗi chất của hỗn hợp ban đầu.


Bài 17. Cho 11 gam hỗn hợp Al và Fe phản ứng hồn tồn với H 2SO4 đặc nóng thu được 10,08 lít một khí (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và

dung dịch A. a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
b. Cho NaOH dư vào dung dịch A thu được m gam kết tủa, nung kết tủa trong khơng khí tới khối lượng khơng đổi thu được a gam chất rắn, tính
m và a.
Bài 18. Cho 8,3 gam hỗn hợp A gồm 3 kim loại Cu, Al và Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch H 2SO4 20%. Sau phản ứng cịn chất khơng tan B
và thu được 5,6 lít khí (đktc). Hịa tan hồn tồn B trong H 2SO4 đặc, nóng, dư thu được 1,12 lít khí SO2 (đktc). Tính phần trăm khối lượng của
mỗi kim loại trong hỗn hợp và khối lượng dung dịch H 2SO4 20% của phản ứng trước.
Bài 19. Cho 10,38 gam hỗn hợp gồm Fe, Al và Ag chia làm 2 phần bằng nhau. Phần (1) tác dụng với dung dịch H 2SO4 lỗng dư thu được 2,352
lít khí (đktc). Phần (2) tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 2,912 lít khí SO2 (đktc). Tính khối lượng từng kim loại trong hỗn
hợp ban đầu.
Bài 20. Cho 11,9 gam hỗn hợp gồm nhôm và kẽm tan hồn tồn trong dung dịch axit sunfuric lỗng thu được 8,96 lít khí hiđro ở đktc. Cũng
lượng hỗn hợp trên tan hồn tồn trong dung dịch axit sunfuric đặc, nóng thu được bao nhiêu lít khí sunfurơ ở đktc.
Bài 21. Cho 35,6 gam hỗn hợp 2 muối NaHSO3 và Na2SO3 vào dung dịch axit sunfuric 19,6% dư. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 6,72 lít
khí ở điều kiện tiêu chuẩn. a. Tìm khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp đầu.
b. Thể tích dung dịch axit sunfuric, biết dùng dư 10% so với lượng đã phản ứng và có khối lượng riêng D = 1,12 g/ml
Bài 22. Cho 15,2 gam hỗn hợp CuO, FeO phản ứng hoàn toàn với H2SO4 đặc thu được 1,12 lít SO2 là sản phẩm khử duy nhất ở đktc. Cho NaOH
dư vào dung dịch sau phản ứng thu được a gam kết tủa. Tính a.
Bài 23. Cho 16 g hỗn hợp gồm Fe và kim loại M đứng trước Hidro có hóa trị khơng đổi. Chia hỗn hợp thành hai phần bằng nhau. Phần (1) tan
hết trong dung dịch HCl thu được 4,48 lít H 2 ở đktc. Phần (2) tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 5,6 lít SO2 ở đktc. Xác định kim
loại M. Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
Bài 24. Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dd HCl dư, thu được 2,464 lít hỗn hợp khí (đktc). Cho hỗn hợp này đi qua dung dịch Pb(NO 3)2
dư thu được 23,9 gam kết tủa đen. a. Viết phương tình hóa học của các phản ứng xảy ra.
b. Hỗn hợp khí thu được gồm những khí nào? Thể tích mỗi khí là bao nhiêu?
c. Tính khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu
Bài 25. Hịa tan hồn tồn 2,72 gam hỗn hợp A gồm Fe và Fe 2O3 bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 672 ml khí SO2 (ở đktc, sản phẩm
khử duy nhất). Hấp thụ tồn bộ lượng khí SO2 đó vào bình đựng 200 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được dung dịch B.
a. Viết các phương trình phản ứng. Tính phần phần trăm theo khối lượng các chất trong hỗn hợp A
b. Để hịa tan hỗn hợp A như trên thì cần tối thiểu bao nhiêu ml dung dịch HCl 1M. c. Tính nồng độ mol các chất trong dung dịch B.
Phần trắc nghiệm
Câu 1. Cho các chất: KClO3, KNO3, KMnO4, H2O, CuO, NH4NO2. Dãy các chất dùng để điều chế O2 trong phịng thí nghiệm là
A. KClO3, KNO3, KMnO4. B. KNO3, H2O, NH4NO2, KMnO4. C. KMnO4, H2O, CuO, NH4NO2.

D. KClO3, KNO3, H2O.
Câu 2. Cho các chất: Cl2, H2, Fe(OH)2, CO2, SO2, Ag, Fe, Na. Dãy các chất đều không tác dụng với oxi là
A. Cl2, CO2, SO2.
B. Cl2, CO2, Ag. C. SO2, Ag, Fe. D. Fe(OH)2, H2, Na.
Câu 3. Phản ứng điều chế H2S trong phịng thí nghiệm là
A. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S↑
B. PbS + 2HNO3 → H2S↑ + Pb(NO3)2. C. 4Zn + 5H2SO4 → 4ZnSO4 + H2S↑ + 4H2O
D. CuS + 2HCl → CuCl2 + H2S↑
Câu 4. Hòa tan 200 gam SO3 vào m gam dung dịch H2SO4 49% thu được dung dịch H2SO4 78,4%. Giá trị của m là
A. 200 g.
B. 250 g.
C. 300 g.
D. 350 g.
Câu 5. Cho các dung dịch sau: AgNO3, NaCl, Na2S, NaOH. Để nhận biết các dung dịch trên cần dùng A. quỳ tím. B. CuCl 2. C. BaCl2.D. HNO3.
Câu 6. Trong phản ứng hóa học H2SO4 đặc + 8HI → 4I2 + H2S + 4H2O, thì H2SO4 đặc đóng vai trị
A. chất khử.
B. chất oxi hóa. C. vừa oxi hóa vừa khử.
D. chất tạo mơi trường.
Câu 7. Sục các khí sau: H2S, Cl2, H2, SO2, O2, O3, CO2 vào dung dịch nước brom. Dãy gồm các khí làm mất màu nước brom là
A. H2S, Cl2, H2. B. SO2, O3, CO2. C. H2S, Cl2, SO2. D. SO2, O3, H2S.
Câu 8. Có thể phân biệt khí CO2 và SO2 bằng A. nước vơi trong có dư. B. dung dịch brom. C. đá vơi. D. dung dịch NaOH.
Câu 9. Cho các chất: Al, Ba, CuO, Fe, HCl. Dãy gồm các chất không phản ứng với axit H 2SO4 đặc, nguội là
A. Al, Fe, HCl. B. Al, Ba, CuO. C. Fe, Ba, CuO. D. Fe, HCl.
Câu 10. Để phân biệt 4 chất bột: CaCO3, Na2CO3, BaSO4, Na2SO4 có thể dùng
A. H2O; dung dịch NaOH. B. dung dịch BaCl2. C. H2O và dung dịch HCl
D. dung dịch KOH
Câu 11. Điều chế oxi trong phịng thí nghiệm từ KMnO4, KClO3, NaNO3, H2O2 có số mol bằng nhau, lượng oxi thu được nhiều nhất từ
A. KMnO4.
B. NaNO3.
C. KClO3.

D. H2O2.
Câu 12. Phân biệt các dung dịch HCl, NaOH, H2SO4 cần dùng A. quú tím.
B. Al.
C. NaHCO3.
D.
Ba(HCO3)2.
Câu 13. Chọn câu khơng đúng trong các câu dưới đây khi nói về lưu huỳnh. A. S có hai dạng thù hình: đơn tà và tà phương
B. S là chất rắn màu vàng C. S không tan trong nước D. S không tan trong các dung môi hữu cơ
Câu 14. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử các nguyên tố nhóm oxi đều có số electron độc thân là A. 6
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 15. Chọn câu không đúng trong các câu dưới đây. A. SO2 làm đỏ quỳ tím ẩm
B. SO2 làm mất màu nước brom
C. SO2 là khí màu vàng
D. SO2 có tính oxi hóa và tính khử
Câu 16. Lưu huỳnh có khả năng phản ứng ở nhiệt độ thường với A. Hg
B. O2.
C. Fe
D. H2.
Câu 17. Trong hợp chất nào sau đây lưu huỳnh khơng thể thể hiện tính oxi hóa? A. Na 2S. B. Na2SO3.
C. S.
D. H2SO4.
Câu 18. Phát biểu không đúng là A. H2SO4 đậm đặc là chất hút nước mạnh
B. Khi tiếp xúc với H2SO4 đặc, dễ gây bỏng nặng.
C. H2SO4 lỗng thể hiện đầy đủ tính chất chung của axit.
D. Khi pha loãng axit sunfuric, chỉ nên cho từ từ nước vào axit
Câu 19. Các số oxi hóa có thể có của lưu huỳnh là A. –2; 0; +4; +6
B. 0; +2; +4; +6
C. –2; +4; +6

D. 0; +4; +6
Câu 20. Trong phản ứng: SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O. Câu nào sau đây đúng. A. SO2 bị oxi hóa và H2S bị khử
B. SO2 bị khử và H2S bị oxi hóa C. SO2 khử H2S thành S.
D. SO2 là chất khử vừa là chất oxi hóa.
Câu 21. So với nguyên tử oxi, ion O–2 có A. Bán kính nhỏ hơn và ít electron hơn
B. Bán kính lớn hơn và có nhiều electron hơn
C. Bán kính nhỏ hơn và có nhiều electron hơn
D. Bán kính lớn hơn và ít electron hơn
Câu 22. Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư. Sản phẩm thu được sau phản ứng là
A. Fe2(SO4)3; SO2 và H2O
B. FeSO4 và H2O C. Fe2(SO4)3; FeSO4; H2O
D. FeSO4; SO2 và H2O
Câu 23. Trong phịng thí nghiệm để điều chế khí SO2 người ta cho axit sunfuric loãng tác dụng với A. Na2SO4. B. Na2SO3. C. Na2S
D.
NaHS
Câu 24. Trong công nghiệp, người ta thường điều chế oxi từ A. Khơng khí hoặc H 2O B. KMnO4.
C. KClO3. D. H2O2.
Câu 25. Kết tủa đen xuất hiện khi dẫn khí H2S vào dung dịch A. Pb(NO3)2.
B. Brom.
C. nước vôi trong D. Na2SO3.

Câu 26. Phản ứng chứng tỏ SO2 có tính oxi hóa là
A. 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O.
B. SO2 + CaO → CaSO3.


C. SO2 + Cl2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4.
D. SO2 + KOH → KHSO3.
Câu 27. Tất cả các khí trong dãy nào sau đây đều làm nhạt màu dung dịch nước brom?
A. H2S; SO2.

B. HI; SO2; SO3.
C. CO2; SO2.
D. SO3; H2S
Câu 28. Phản ứng nào sau đây là sai?
A. 2FeO + 4H2SO4 (đặc) → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
B. Fe2O3 + 4H2SO4 (đặc) → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
C. FeO + H2SO4 (loãng) → FeSO4 + H2O
D. Fe2O3 + 3H2SO4 (loãng) → Fe2(SO4)3 + 3H2O
Câu 29. Trong sơ đồ phản ứng sau: S → H2S → A → H2SO4 (lỗng) → Khí B. Chất A, B lần lượt là
A. SO2; H2.
B. SO2; H2S.
C. SO3; H2.
D. H2; SO3.
Câu 30. Cho sơ đồ phản ứng: SO2 + KMnO4 + H2O → X + Y + Z . Hỏi X , Y , Z là chất nào trong dãy sau?
A. K2SO4; H2SO4; MnO2.
B. MnSO4; KHSO4.
C. MnSO4; KHSO4; H2SO4.
D. K2SO4; MnSO4; H2SO4.
Câu 31. Khí CO2 có lẫn tạp chất là SO2. Để loại bỏ tạp chất thì cần sục hỗn hợp vào dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch Brom dư
B. Dung dịch Ba(OH)2 dư
C. Dung dịch H2SO4 dư
D. Dung dịch NaHCO3 dư
Câu 32. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dịch NaOH, HCl, H2SO4 thì chọn
A. Zn
B. Na2CO3.
C. BaCO3.
D. Q tím
Câu 33. Cho các chất: Cu, CuO, NaCl, Mg, KOH, C, Na2CO3, số chất vừa tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng,
vừa tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng là

A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 34. Hai thuốc thử để phân biệt 3 chất bột sau: CaCO3, Na2CO3, BaSO4 có thể dùng
A. H2O, NaOH
B. H2O, HCl
C. H2O, BaCl2.
D. BaCl2, NaCl
Câu 35. Trong các khí sau, khí nào không thể làm khô bằng H2SO4 đặc
A. SO2.
B. CO2.
C. H2S.
D. N2.
Câu 36. Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt 3 dung dịch H2SO4 đặc, Ba(OH)2, HCl là
A. Cu(OH)2.
B. NaHSO3.
C. Quỳ tím
D. AgNO3.
Câu 37. Cho các chất sau: (1) khí clo; (2) khí flo; (3) axit sunfuric đặc; (4) lưu huỳnh đioxit; (5) lưu huỳnh. Chất
nào trong số các chất trên vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử trong các phản ứng hóa học?
A. (1); (2) và (3)
B. (1); (4) và (5)
C. (2); (3) và (4).
D. (1); (3) và (4).
Câu 38. Cho phản ứng Al + H2SO4 (đ) → Al2(SO4)3 + SO2 + H2O. Hệ số cân bằng của axít là
A. 4
B. 8
C. 6
D.3

Câu 39. Có các dung dịch: NaOH (1), H2SO4 (2), Br2 (3), CuCl2 (4), FeCl2 (5). Số chất phản ứng với H2S là
A. 5 chất
B. 4 chất
C. 3 chất
D. 2 chất
Câu 40. Phản ứng nào sau đây không thể hiện H2S có tính khử?
A. H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl. B. H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O.
C. 2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2.
D. H2S + (1/2) O2 → H2O + S.
Câu 41. Cho phản ứng: a Al + b H2SO4 (đặc, nóng) → c Al2(SO4)3 + d SO2 + e H2O. Tổng hệ số cân bằng của
phương trình với các số nguyên dương tối giản là
A. 16
B. 17
C. 18
D. 19
Câu 42. Để phân biệt được 3 chất khí: CO2, SO2 và O2 đựng trong 3 bình mất nhãn riêng biệt, người ta dùng thuốc
thử là
A. Nước vôi trong
B. Dung dịch Br2.
C. Nước vôi trong; dung dịch Br2.
D. Dung dịch Ba(OH)2.
Câu 43. Cho các chất Fe, Cu, Fe2O3, Mg, Ag. Chất nào tác dụng với H2SO4 lỗng và H2SO4 đặc nóng cho cùng
một loại muối.
A. Fe2O3; Mg; Ag
B. Cu, Fe2O3, Mg
C. Fe, Cu, Mg, Ag D. Fe, Cu, Fe2O3.
Câu 44. Chọn đáp án sai
A. SO2 có khả năng làm mất màu dung dịch Brom, thuốc tím.
B. H2S có tính khử mạnh, O3 có khả năng oxi hóa Ag.
C. PbS có màu đen, CdS có màu vàng

D. Tính khử của S mạnh hơn H2S.
Câu 45. Cho dãy các chất sau: CuO (1), Ag (2), FeO (3), Zn (4), Fe3O4 (5). Dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng
với bao nhiêu chất trong dãy tạo ra khí?
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 46. Cho phản ứng hóa học: H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl. Tỉ lệ số nguyên tử bị khử : số nguyên tử bị
oxi hóa là


A. 8 : 2.
B. 8 : 1.
C. 8 : 3.
D. 8 : 4.
Câu 47. Phản ứng với 1,12 lít khí SO2 (đktc) cần vừa đủ V lít dung dịch Brom 0,1M. Giá trị của V là
A. 0,25 lít
B. 0,75 lít
C. 0,50 lít
D. 0,20 lít
Câu 48. Cho V lít khí SO2 (đktc) tác dụng hết với dung dịch brom dư. Thêm dung dịch BaCl2 dư vào hỗn hợp trên
thì thu được 2,33 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 0,112 lít
B. 0,224 lít
C. 1,120 lít
D. 2,24 lít
Câu 49. Để oxi hóa hồn tồn 7,5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al, cần vừa đủ 5,6 gam oxi. Phần trăm theo khối
lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu lần lượt là
A. 60% và 40%
B. 70% và 30%

C. 50% và 50%
D. 64% và 36%.
Câu 50. Cho 0,08 mol SO2 hấp thụ hết vào 280 ml dung dịch NaOH 0,5M. Tính khối lượng muối thu được.
A. 8,82 g
B. 8,32 g
C. 8,93 g
D. 9,64 g
Câu 51. Cho hỗn hợp FeS và Fe tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được 4,48 lít hỗn hợp khí ở đktc. Dẫn hỗn
hợp khí này đi qua dung dịch Pb(NO3)2 dư, sinh ra 23,9 gam kết tủa đen. Phần trăm của khí H2S và H2 theo thể tích
lần lượt là
A. 50% và 50%
B. 40% và 60%
C. 60% và 40%
D. 30% và 70%
Câu 52. Cho m gam hỗn hợp Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng dư thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc).
Thể tích khí SO2 (ở đktc) thu được khi hòa tan hết m gam hỗn hợp trên trong dung dịch H2SO4 đặc dư là
A. 6,72 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 5,60 lít
Câu 53. Cho m gam hỗn hợp CuO và Cu tác dụng vừa đủ với 0,2 mol dung dịch H2SO4 đặc, nóng, thu được 1,12
lít khí ở đktc. Giá trị của m là
A. 11,2 g
B. 1,12 g
C. 22,4 g
D. 2,24 g
Câu 54. Cho 6 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 2,8 lít
khí SO2 đktc. Khối lượng Cu và Fe trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là
A. 2,2 g và 3,8 g
B. 3,2 g và 2,8 g

C. 1,6 g và 4,4 g
D. 2,4 g và 3,6 g
Câu 55. Hịa tan hồn tồn 1,44 gam kim loại M hóa trị II vào 250ml dung dịch H2SO4 lỗng 0,3M. Sau đó cần lấy
60ml dung dịch KOH 0,5M để trung hòa hết lượng axit còn dư. Kim loại M là
A. Ca
B. Fe
C. Mg
D. Zn
Câu 56. Một loại oleum có cơng thức H2SO4.nSO3. Lấy 3,38 gam oleum trên pha thành 100ml dung dịch X. Để
trung hòa 50ml dung dịch X cần dùng vừa đủ 200ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của n là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 57. Tỉ khối của hỗn hợp X gồm oxi và ozon so với hiđro là 18. Phần trăm theo thể tích của oxi và ozon có
trong hỗn hợp X lần lượt là
A. 25 và 75
B. 30 và 70
C. 50 và 50
D. 75 và 25
Câu 58. Giả sử hiệu suất của cả quá trình đạt 87,5% thì khối lượng H2SO4 sản xuất được từ 1,6 tấn quặng chứa
60% FeS2 là bao nhiêu tấn?
A. 1,568 tấn
B. 1,792 tấn
C. 1,372 tấn
D. 0,784 tấn
Câu 59. Có 100 ml H2SO4 98% (d = 1,84 g/ml) nếu pha lỗng thành dung dịch có nồng độ 20% thì số ml nước cần
thêm vào dung dịch là
A. 717,6
B. 613,44

C. 681,72
D. 511,2
Câu 60. Trộn 200gam dung dịch H2SO4 12% với 500gam dung dịch H2SO4 40%. Dung dịch thu được có nồng độ:
A. 20,8%
B. 28,8%
C. 25,8%
D. 32,0%
Câu 61. Hịa tan hoàn toàn 11,9 gam hỗn hợp kim loại Al, Zn bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch
X; 7,616 lít SO2 (đktc) và 0,64 gam S. Tính tổng khối lượng muối trong X?
A. 50,3g
B. 49,8g
C. 47,15g
D. 45,26g
Câu 62. Hỗn hợp A gồm Mg, Al, Zn. Chia m gam A thành 2 phần bằng nhau, hòa tan hết phần 1 trong dung dịch
H2SO4 lỗng thu được 13,44 lít H2 (đktc). Dùng dung dịch H2SO4 đặc nóng hịa tan hồn tồn phần 2 thì chỉ thu
được V lít (đktc) một sản phẩm khử duy nhất là SO2. Giá trị của V là
A. 13,44 lít
B. 11,2 lít
C. 22,4 lít
D. 16,8 lít
Câu 63. Cho 2,81g hỗn hợp Fe2O3, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300 ml dung dịch H2SO4 0,1M thu được hỗn hợp
muối sunfat có khối lượng lượng là
A. 3,81gam
B. 4,81gam
C. 5,21gam
D. 4,80gam
Câu 64. Dẫn 2,24 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm oxi và ozon đi qua dung dịch KI dư thấy có 12,7g chất rắn màu
tím đen. Phần trăm theo thể tích các khí trong hỗn hợp là
A. 50% và 50%
B. 60% và 40%

C. 55% và 45%
D. 70% và 30%
Câu 65. Trong các cặp nguyên tố cho dưới đây, cặp nào khơng phải là dạng thù hình của nhau?
A. Oxi và ozon.
B. S tà phương và S đơn tà.
C. Fe2O3 và Fe3O4.
D. Kim cương và cacbon vơ định hình.


Câu 66. Hịa tan hồn tồn 1,08 gam kim loại M trong H2SO4 đặc nóng, lượng khí thốt ra hấp thụ hoàn toàn bởi
45 ml dung dịch NaOH 0,2M tạo ra 0,608 gam muối. Kim loại M là
A. Fe
B. Cu
C. Ag
D. Zn
Câu 67. Tính khử của các chất giảm dần theo thứ tự sau:
A. H2S > SO2 > S.
B. H2S > S > SO2.
C. SO2 > H2S > S.
D. SO2 > S > H2S.
Câu 68. Dãy kim loại phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Cu, Pb, Na, Fe.
B. Ag, Ba, Fe, Sn.
C. K, Pb, Fe, Zn.
D. Au, Pt, Ag, Hg.
Câu 69. Các kim loại nào dưới đây thụ động trong H2SO4 đặc nguội?
A. Zn, Al.
B. Zn, Fe.
C. Al, Fe.
D. Cu, Fe.

Câu 70. Cho 6 lít hỗn hợp khí oxi và ozon, sau một thời gian ozon bị phân hủy hết thì thể tích khí tăng lên so với
ban đầu là 2 lít ở cùng điều kiện. Thể tích oxi và ozon trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là
A. 1 lít; 5 lít
B. 4 lít; 2 lít
C. 2 lít; 4 lít
D. 3 lít; 3 lít
Câu 71. Đốt cháy hoàn toàn 125,6 gam hỗn hợp FeS2 và ZnS thu được 102,4 gam SO2. Khối lượng của 2 chất trên
lần lượt là
A. 77,6g và 48g.
B. 76,6g và 47g.
C. 78,6g và 47g.
D. 48g và 77,6g
Câu 72. Có một loại quặng pirit chưa 96% FeS2. Nếu mỗi ngày nhà máy sản xuất 100 tấn H2SO4 98% thì lượng
quặng pirit trên cần dùng là bao nhiêu? Biết hiệu suất điều chế là 90%.
A. 69,44 tấn
B. 68,44 tấn
C. 67,44 tấn
D. 70,44 tấn
Câu 73. Cho 31,4 gam hỗn hợp hai muối NaHSO3 và Na2CO3 vào 400 gam dung dịch H2SO4 có nồng độ 9,8%,
đồng thời đun nóng dung dịch thu được hỗn hợp khí A có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 28,66 và một dung dịch X.
Nồng độ phần trăm các chất tan trong dung dịch X lần lượt là
A. 6,86% và 4,73% B. 11,3% và 3,36% C. 9,28% và 1,36% D. 15,3% và 4,36%
Câu 74. Nguy cơ nào có thể xảy ra khi thủng tầng ozon?
A. lỗ thủng tầng ozon sẽ làm khơng khí trên thế giới thốt ra bên ngồi.
B. lỗ thủng tầng ozon sẽ làm thất thốt nhiệt trên tồn thế giới.
C. tia tử ngoại gây tác hại cho con người sẽ lọt xuống mặt đất.
D. không xảy ra được quá trình quang hợp của cây xanh.
Câu 75. Hàng năm các nước trên thế giới sản xuất được 720 000 tấn H2O2 (quy ra nguyên chất). Lượng
H2O2 này thường được sử dụng nhiều nhất trong công việc nào sau đây?
A. chế tạo nguyên liệu tẩy trắng trong bột giặt.

B. dùng làm chất tẩy trắng trong sản xuất giấy.
C. dùng để bảo vệ môi trường, tẩy vải.
D. khử trùng hạt giống, chất sát trùng trong y tế.
Câu 76. Trong tự nhiên, có nhiều nguồn chất hữu cơ sau khi bị thối rữa sinh ra H2S, nhưng trong khơng
khí, hàm lượng H2S rất ít, nguyên nhân của sự việc này là
A. H2S sinh ra bị oxi hóa chậm thành chất khác
B. H2S tan tốt trong nước.
C. H2S bị phân hủy ngay ở nhiệt độ thường tạo S và H2.
D. H2S bốc cháy trong khơng khí thành chất khác
Câu 77. Oxi hóa hồn tồn 23,8 gam hỗn hai kim loại có hóa trị không đổi bằng lượng oxi dư, sau phản ứng được
36,6 gam hỗn hợp X có hai oxit. Hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch H2SO4. Nồng độ mol của dung
dịch axit là
A. 1,6M
B. 0,8M
C. 0,6M
D. 0,12M
Câu 78. Hòa tan 5,6 gam sắt bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X phản
ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là
A. 20 ml
B. 40 ml
C. 60 ml
D. 80 ml
Câu 79. Phóng tia lửa điện bằng hồ quang điện qua một bình chứa 2,24 lít O2 ở đktc. Phản ứng tạo thành ozon.
Tính áp suất trong bình ở 0°C nếu hiệu suất phản ứng là 18% và dung tích khơng đổi.
A. 0,98 atm
B. 0,94 atm
C. 0,97 atm
D. 0,95 atm
Câu 80. Oxi hóa m gam sắt bằng oxi thu được 8,64 gam hỗn hợp A gồm các oxit sắt và sắt dư. Cho toàn bộ X
phản ứng với H2SO4 đặc nóng thu được 1,008 lít SO2 (đktc). Giá trị của m là

A. 5,60 g
B. 4,48 g
C. 6,16 g
D. 1,68 g.

BÀI TẬP CHƯƠNG OXI - LƯU HUỲNH
Câu 1 Viết 5 phương trình phản ứng mà sản phẩm tạo thành có khí sinh ra là SO2
Câu 2 Hỗn hợp X gồm Fe và kim loại R.Cho 19,2 gam hỗn hợp X vào dung dịch HCl dư thì thu được 8,96 lít H 2 .Mặt khác,
hịa tan hồn tồn 19,2 gam hỗn hợp X vào dung dịch H 2SO4 đặc nóng thu được 12,32 lít khí SO 2 ( các khí đo ở đktc).Xác
định kim loại R và tính % khối lượng các kim loại trong hỗn hợp X.


Câu 3 Cho hỗn hợp gồm FeS2 , FeCO3 tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được dung dịch A và hỗn hợp
khí B gồm SO2 và CO2 . Thêm dung dịch NaOH vào dung dịch A. Hấp thụ hỗn hợp khí B bằng dung dịch Ba(OH) 2 dư. Viết
phương trình phản ứng xảy ra.
Câu 2. Thuốc thử duy nhất để nhận biết axit HCl, dung dịch NaOH, dung dịch H2SO4 là:
A. Zn
B.NaHCO3
C. dd Ba(HCO3)2
D. quỳ tím
5 . Cho 6g một kim loại R hóa trị không đổi tác dụng với O2 tạo ra 10g oxit. Kim loại R là
A. Zn
B. Fe
C. Mg
D. Ca
o
Câu 6 Trong phản ứng: Fe + H2SO4 (đ) ⃗
t Fe2(SO4)3 + H2O + SO2 . Số nguyên tử Fe bị oxihoá và số phân tử H2SO4 bị khử
là: A. 1 và 1 B. 2 và 3
C. 2 và 6

D. 3 và 2

Câu7. Trong ph¶n øng oxy hãa khư:
H2S + KMnO4 + H2SO4
S + MnSO4 + K2SO4 + H2O

HƯ sè cđa c¸c chÊt tham gia phản ứng là : A. 3,2,5
B.5,2,3
C. 2,2,5
D. 5,2,4
Cõu 8. Từ 1 mol H2SO4 hãy viết các phương trình phản ứng điều chế trực tiếp thành:
A. 0,5 mol SO2
B. 1 mol SO2
C. 1,5 mol SO2
D. 2 mol SO2 .
Câu 9. Oxi phản ứng với nhóm chất nào sau đây?
A. CH4 , Cl2 , Mg , C
B. Fe , Ag , F2 , C2H5OH
C. CH4 , CO2 , SO2 , Br2 , Cu D. Cu , S , C2H5OH , H2S
Câu 10. Nung 11,2 gam Fe và 26 gam Zn với một lượng S dư cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sản phẩm của phản
ứng cho tan hồn tồn trong dung dịch H 2SO4 lỗng, tồn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch CuSO 4 10% (d = 1,2
gam/ml). Thể tích tối thiểu của dung dịch CuSO4 trên cần để hấp thụ hết khí sinh ra là
A. 800 ml
B. 600 ml
C. 700 ml
D. 500 ml
Câu 11. Một hỗn hợp gồm oxi và ozôn ở đktc có tỉ khối đối với H2 là 20. Thành phần % về thể tÝch của ozon trong hỗn hợp

A. 40 %
B. 50 %

C. 60 %
D. 75 %
Câu 12. Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10%, thu được 2,24 lít khí
H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 101,48 gam. B. 97,80 gam. C. 88,20 gam. D. 101,68 gam.
Câu 13. Cho 416g dung dịch BaCl2 12% tác dụng vừa đủ với dung dịch chøa 27,36g mi sunfat cđa kim lo¹i X. Sau khi lọc
kết tủa thu đợc 800ml dung dịch 0,2M của muối clorua kim lo¹i X. CTPT cđa mi sunfat kim lo¹i X lµ:
A. CuSO4
B. Al2(SO4)3
C. Fe2(SO4)3
D. Cr2(SO4)3
Câu 14. Có một hỗn hợp khí gồm oxi và ozon. Sau một thời gian ozon bị phân hủy hết ta được chất khí duy nhất có thể tích
tăng thêm 5 %. Thành phần % về V của ozon trong hỗn hợp ban đầu là .A. 5 %
B. 10 % C. 15 %
D. 20 %
Câu 15. Nung 13,85 g muối KClOx đến phản ứng hoàn tồn thì khối lượng chất rắn thu được giảm 46,21 % so với khối
lượng ban đầu. Xác định công thức phân tử của muối nếu cho tồn bộ lượng khí thu được trong phản ứng trên tác dụng với
32 g Cu (phản ứng hồn tồn). Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng?
A. KClO3 ; 36,8 g
B. KClO4 ; 40 g
C. KClO4 ; 38,4 g
D. KClO3 ; 38,5g
Câu 16. Nung 28 g Fe trong một bình kín chứa oxi lấy dư thu được chất rắn nặng 39,2 g hai oxit Fe 2O3 và Fe3O4 . Tính %
khối lượng Fe biến thành Fe2O3 và % Fe biến hành Fe3O4
A. 30 % và 70 %
B. 40 % và 60 %
C. 50 % và 50 %
D. 60 % và 40 %
Câu 17. Trong tự nhiên có nhiều nguồn chất sau khi bị thối rữa tạo ra khí H2S. Tuy nhiên trong khơng khí hàm lượng H2S rất
ít vì: A. H2S bị phân huỷ ở nhiệt độ thường tạo ra S và H2

B. H2S bị CO2 trong khơng khí oxi hố thành chất khác.
C. H2S bị oxi trong khơng khí oxi hố chậm thành chất khác.
D. H2S tan được trong nước
Câu 18. Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl d thu đợc 2,24 lit hỗn hợp khí ở điều kiện tiêu chuẩn.
Hỗn hợp khí này có tỷ khối so với hiđro là 9. Thành phần % theo số mol của hỗn hợp Fe và FeS ban đầu là:
A. 40 và 60. B. 50 và 50. C. 35 vµ 65. D. 45 vµ 55.
Câu 19. Cho H2S hấp thụ hoàn toàn vào 200ml dd MOH 1,25M ( M là kim loại kiềm) thu được hai muối có tổng khối lượng
12,3 g. Kim loại kiềm M là :A. Li
B. Na
C. K
D. Rb
Câu 20. 200ml dd X chứa chứa Pb(NO3)2 . Chia X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1: Tác dụng với H2SO4 dư cho kết tủa A.
Phần 2: Tác dụng với HCl dư cho kết tủa B. Biết hiệu 2 khối lượng m A – mB = 3g .Nồng độ mol/l của dd Pb(NO3)2 trong X
là: A. 0,6M
B. 1,8M. C. 1,6M D. 1,2M.
Câu 21. Cho m(g) hh Na2CO3 và Na2SO3 tác dụng hết với dd H2SO4 2M dư thu được 2,24 lit hh khí (ở đktc) có tỷ khối so
với H2 bằng 27. Giá trị của m là.
A. 1,16 g B. 11,6g
C. 6,11g
D. 61,1g.
Câu 22. Hỗn hợp X gồm 3 kim loại Al, Mg, Fe. Lấy 6,7 g hhX tác dụng hết với dd H 2SO4 thu được 5,6 lit H2 ở đktc và dd
A. Cô cạn dd A thu được m (g) muối khan . Giá trị của m là : A. 6,2g B. 7,2g C. 30,7g
D. 31,7g.
Câu 23. Dẫn V lit SO2 ở đktc đi qua dung dịch Br2 dư thu được dd A. Cho A tác dụng với dd BaCl2 dư th được 2,33g kết tủa.
Giá trị của V là : A. 0,448
B. 2,24
C. 0,224
D. 1,12
Câu 24. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lit SO2 bằng 200 ml dung dịch NaOH 1,5 M thu được dung dịch A. Dung dịch A chứa :
A. Na2SO3 , H2O

B. NaHSO3 , H2O
C. Na2SO3 , H2O , NaHSO3
D. Na2SO3 , H2O , NaOH
Câu 25. Hấp thụ 3,36 lit SO2 bằng 200ml dd Ca(OH)2 0,5M thu được dung dịch A. Khối lượng dung dịch A sau phản ứng
thay đổi thế nào? A. Tăng 9,6 g
B. Giảm 9,6
C. Tăng 6 g
D. Tăng 3,6 g
Câu 26. Đốt hoàn toàn m gam một hợp chất tạo bởi Fe với S bằng khí O 2 dư thu được 8 gam một oxit của sắt và khí SO 2.
Hấp thu hồn tồn khí SO2 bằng 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M thu được 21,7 gam kết tủa. Hãy lựa chọn công thức đúng
của hợp chất đó. A. FeS
B. FeS2
C. cả FeS và FeS2 đều đúng.
D. đáp án khác
Câu 27. Dẫn V(l) khí SO2 (đktc) vào 200 ml dd NaOH 2M thu được dung dịch có chứa 29,3 gam muối. Hãy cho biết giá trị
đúng của V?A. V = 4,48 lít
B. V = 5,6 lít
C. V = 6,72 lít
D. V = 3,36 lít.


Câu 28. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 60 gam Fe2(SO4)3
và 2,24 lít khí SO2 (đktc). Hãy xác định số mol H2SO4 đã phản ứng.
A. 0,6 mol
B. 0,55 mol
C. 0,5 mol
D. 0,45 mol.
Câu 29. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg, Al tan hồn tồn trong dung dịch H2SO4 lỗng thu được V1 (lít) khí H2 (đktc).
Trong một thí nghiệm khác, cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg, Al tan hoàn tồn trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được
V2 (lít) khí SO2 (đktc). So sánh V1 và V2.

A. V1 > V2
B. V1 < V2
C. V1 = V2
D. V1 = 2V2
Câu 30. Trén 200g dung dÞch BaCl2 2,08% víi 40g dung dịch H2SO4 4,9% thu đợc x g kết tủa và dung dịch D có nồng độ
y%. Các cặp x, y có giá trị là:
A. 4,66g và 0,62%
B. 2,33g và 0,608%
C. 4.66g vµ 0,608%
D. 2,33g vµ 0,62%
Câu 31. Cho 4,18 gam oleum X vào nước thu được dung dịch Y. Trung hịa 1/10 dung dịch Y bằng dung dịch NaOH 0,1M
thì cần 100 ml. Vậy công thức của oleum X là: A. H2SO4.2SO3
B. H2SO4.3SO3
C. H2SO4.4SO3 D. H2SO4.5SO3
Câu 32. Người ta sản xuất axit sunfuric là FeS2 theo sơ đồ sau:
FeS2  SO2  SO3  H2SO4
Tính khối lượng FeS2 cần lấy để có thể điều chế được 2 mol dung dịch H 2SO4. Biết hiệu suất của quá trình phản ứng đạt
80%. A. 120 gam
B. 96 gam
C. 150 gam
D. 135 gam.
Câu 33. Trong một b́ nh kín dung dích 16 lít chứa hỗn hợp CO, CO 2 và O2 dư. Thể tích O2 nhiều gấp đơi thể tích CO. Bât tia
lửa điện để đốt cháy hồn tồn hỗn hợp, thể tích khí trong b́ nh giảm 2 lít (các thể tích khí trong b́ nh được đo ở cùng điều
kiện nhiệt độ và áp suất). Thành phần % theo thể tích của CO, CO 2 và O2 trong hỗn hợp ban đầu là giá trị nào sau đây:
A. 25%, 50% và 25%
B. 15%, 30% và 55%.
C. 20%, 40% và 40%
D. 25%, 25% và 50%.
Câu 34. Cho 24,4 g hỗn hợp Na 2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl 2. Sau phản ứng thu được 39,4g kết tủa.
Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được m (g) muối clorua. Vậy m có giá trị là:

A. 2,66g
B. 22,6g
C. 26,6g
D. 6,26g
Câu 35 . Hỗn hợp khí gồm O2, Cl2, CO2, SO2. Để thu được O2 tinh khiết người ta xử lí bằng cách cho hỗn hợp khí trên tác
dụng với 1 hố chất thích hợp, hố chất đó là A. Nước Brom B. Dd NaOH
C. Dd HCl D. Nước clo
Câu 36. Hỗn hợp khí nào tồn tại trong mọi điều kiện trong số các hh sau:
A. H2, Cl2
B. O2, H2
C. H2, N2
D. O2, Cl2
Cõu 37. t cháy hoàn toàn 1,2g một muối sunfua của kim loại. Dẫn toàn bộ khí thu đợc sau p đi qua dd Br2d, sau đó
thêm tiếp dd BaCl2d đợc 4,66 g kết tủa. % về khối lợng của lu huỳnh trong muối sunfua là:
A. Kết quả khác.
B. 53,33%
C. 36,33%
D. 46,67%
Cõu38. Hp th hon ton 1.12 lít khí SO2 ở đktc vào 150ml dd NaOH 1M . Cô cạn dd ở áp suất và nhiệt độ thấp thì thu
được A. Hỗn hợp 2 muối NaHSO3

B. Hỗn hợp 2 chất NaOH, Na2SO3

C. Hỗn hợp NaHSO3, Na2SO3 & NaOH dư

D. Các phương án trên đều sai

Câu 39: Hỗn hợp X gồm FeCO3 và FeS2 với tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 2. Cho hỗn hợp X vào dung dịch H 2SO4 đặc, dư và
đun nóng. Sau khi phản ứng kết thúc thu được khí Y. Tỉ khối của Y so với khơng khí là
A. 2,1

B. 1,9
C. 2,3
D. 1,7
Câu40: Nung 26,1 g hỗn hợp X gồm KClO4 và KClO3 trong một bình kín dung tích 11,2 lit đến khối lượng không đổi thu
được chất rắn nặng 14,9 g. Tính số mol KClO4 và KClO3 trong hỗn hợp X và áp suất trong bình khi đưa về 00 C ( biết trong
bình ban đầu khơng chứa khí).
Câu 41.Khử hồn tồn 4,06 gam một oxit kim loại bằng CO ở nhiệt độ cao thành kim loại . Dẫn tồn bộ khí sinh ra vào bình
đựng dung dịch Ca(OH)2 dư , thấy tạo thành 7,0 gam kết tủa. Nếu lấy tồn bộ lượng kim loại sinh ra hịa tan hết vào dung
dịch HCl dư thì thu được 1,176 lít khí H2 (đktc) .1/ Xác định cơng thức của oxit kim loại .
2/ Cho 4,06 gam oxit trên tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư được dung dịch X và có khí SO2
bay ra. Hãy xác định nồng độ mol/lit của muối trong dung dịch X.( Coi thể tích dd khơng đổi trong q trình phản ứng ).

Câu 2 Hồn thành sơ đồ phản ứng

A
B
C
D

+X
+X
+X
+X

FeSO4

FeCl2

A


B

C

D


Câu 3 Cho hỗn hợp gồm FeS2 , FeCO3 tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được dung dịch A và hỗn hợp
khí B gồm SO2 và CO2 . Thêm dung dịch NaOH vào dung dịch A. Hấp thụ hỗn hợp khí B bằng dung dịch Ba(OH) 2 dư. Viết
phương trình phản ứng xảy ra.

CHUYÊN ĐỀ: NHÓM OXI- LƯU HUỲNH
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phát biểu nào khơng đúng khi nói về khả năng phản ứng của lưu huỳnh?
A. Ở nhiệt độ cao, S tác dụng với nhiều kim loại và thể hiện tính oxi hóa.
B. Ở nhiệt độ thích hợp, S tác dụng với hầu hết các phi kim và thể hiện tính oxi hóa
C. Hg phản ứng với S ngay ở nhiệt độ thường.
D. S vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.
Câu 2: đốt cháy hoàn toàn 4,48 g lưu huỳnh rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch
Ba(OH)2 0,5M. Lượng chất kết tủa thu được sau phản ứng là:
A. 10,85g
B. 21,7g
C. 13,2 g
D. 16,725
Câu 3: Cho các chất khí sau đây: Cl2, SO2, CO2, SO3. Chất làm mất màu dung dịch brom là:
A. CO2
B. SO3
C. SO2
D. Cl2
Câu 4: Khi có oxi lẫn hơi nước. Chất nào sau đây là tốt nhất để tách hơi nước ra khỏi khí oxi?

A. Nhơm oxit
B. Axit sunfuric đặc.
C. Dung dịch natri hiđroxit
D. Nước vơi trong
Câu 5: Để phân biệt khí oxi và ozon, có thể dùng hóa chất là:
A. hồ tinh bột.
B. đồng kim loại
C. khí hiđro
D. dung dịch KI và hồ tinh bột
Câu 6: Dãy nguyên tố nào dưới dây được xếp theo chiều tăng dần tính phi kim (từ trái qua phải)?
A. F, Cl, Br, I
B. Mg, Be, S, Cl
C. Li, Na, K, Rb
D. O, S, Se, Te
Câu 7: 0,5 mol axit sunfuric tác dụng vừa đủ với 0,5 mol natri hiđroxit, sản phẩm là ?
A. 0,5 mol Na2SO4
B. 0,5 mol NaHSO4
C. 1 mol NaHSO4
D. 1 mol Na2SO4
Câu 8: Trong hợp chất nào nguyên tố lưu huỳnh không thể thể hiện tính oxi hóa?
A. SO2
B. H2SO4
C. KHS
D. Na2SO3
Câu 9: Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia các phản ứng sau: SO2 + Br2 + 2H2O
2HBr + H2SO4 (1)
2H2S + SO2
3S + 2H2O (2).
Câu nào sau đây diễn tả khơng đúng tính chất của các chất trong những phản ứng trên?
A. phản ứng (2): SO2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.

B. phản ứng (2): SO2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử.
C. phản ứng (1): SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hóa.
D. phản ứng (1): Br2 là chất oxi hóa, phản ứng (2): H2S là chất khử
Câu 10: X, Y là 2 nguyên tố liên tiếp nhau trong nhóm A. Cấu hình electron ngồi cùng của X là 2p4. Vậy vị trí
của X và Y trong bảng hệ thống tuần hoàn là
A. Đáp án khác
B. X thuộc chu kì 2, nhóm VA; Y thuộc chu kì 3, nhóm VIA
C. X thuộc chu kì 2, nhóm VIA; Y thuộc chu kì 3, nhóm VIA.
D. X thuộc chu kì 2, nhóm IVA; Y thuộc chu kì 3, nhóm IVA
Câu 11: Câu nào sau đây khơng diễn tả đúng tính chất của các chất?
A. H2O và H2O2 cùng có tính oxi hóa, nhưng H2O có tính oxi hóa yếu hơn.
B. H2SO3 và H2SO4 cùng có tính oxi hóa, nhưng H2SO4 có tính oxi hóa mạnh hơn
C. O2 và O3 cùng có tính oxi hóa, nhưng O3 có tính oxi hóa mạnh hơn.
D. H2S và H2SO4 cùng có tính oxi hóa, nhưng H2SO4 có tính oxi hóa yếu hơn
Câu 12: trong các câu sau đây câu nào khơng đúng:
A. dung dịch H2SO4 lỗng là một axit mạnh.
B. Đơn chất lưu huỳnh chỉ thể hiện tính khử trong các phản ứng hố học.
C. SO2 vừa thể hiện tính oxi hố, vừa thể hiện tính khử.
D. Ion S2- chỉ thể hiện tính khử, khơng thể hiện tính oxi hố
Câu 13: Cho m gam một hỗn hợp Na2CO3 và Na2SO3 tác dụng hết với dung dịch H2SO4 2M dư thì thu được 2,24
lít hỗn hợp khí (đktc) có tỷ khối đối với hiđro là 27. Giá trị của m là:
A. 1,16 gam
B. 11,7 gam
C. 61,1 gam
D. 6,11 gam
Câu 14: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không là phản ứng oxi hóa - khử?
A. H2SO4 + Fe
Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
B. H2SO4 + S
SO2 + H2O

C. H2SO4 + Fe3O4
FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O
D. H2SO4 + FeO
Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O


Câu 15: trong hợp chất nào, nguyên tố S không thể hiện tính oxi hóa?
A. Na2SO3
B. SO2
C. H2SO4
D. Na2S
Câu 16: Sục một dịng khí H2S vào dung dịch CuSO4 thấy xuất hiện kết tủa đen. Điều khẳng định nào sau đây là
đúng?
A. Xảy ra phản ứng oxi hóa - khử
B. Axit H2SO4 yếu hơn axit H2S
C. CuS không tan trong axit H2SO4
D. Một nguyên nhân khác
Câu 17: có bao nhiêu gam SO2 hình thành khi cho 128 gam S phản ứng hoàn toàn với 100 gam O2?
A. 228 g
B. 200 g
C. 100 g
D. 256 g
Câu 18: Phản ứng nào không dùng để điều chế khí H2S?
A. S + H2 →
B. FeS + HCl →
C. Na2S + H2SO4 loãng →
D. FeS + HNO3 →
Câu 19: hấp thụ hoàn toàn 0,15 mol SO2 vào 400 ml dd NaOH C mol/l, thu được 16,7 gam muối. C có giá trị là:
A. 0,5 M.
B. 0,75 M

C. 0,7 M.
D. 0,375 M
Câu 20: Tỉ khối của hỗn hợp X gồm oxi và ozon so với hiđro là 18. Phần trăm thể tích của oxi và ozon có trong
hỗn hợp X lần lượt là:
A. 25% và 75%
B. 30% và 70%
C. 50% và 50%
D.75% và 25%
Câu 21: Trong phản ứng hóa học : Ag2O + H2O2
Ag + H2O + O2
Các chất tham gia phản ứng có vai trị là gì ?
A. H2O2 là chất oxi hóa, Ag2O là chất khử
B. Ag2O vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
C. Ag2O là chất oxi hóa, H2O2 là chất khử
D. H2O2 vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
Câu 22: Cho lưu huỳnh tác dụng với dung dịch kiềm nóng: 3S + 6KOH
2K2S + K2SO3 + 3H2O
Trong phản ứng này có tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa : số nguyên tử lưu huỳnh bị khử là:
A. 1 : 3
B. 3 : 1
C. 2 : 1
D. 1 : 2
Câu 23: Phản ứng điều chế oxi trong phịng thí nghiệm là:
A. 2 KMnO4
K2MnO4 + MnO2 + O2
B. Điện phân nước có pha axit H2SO4 hoặc kiềm NaOH: 2 H2O
H2 + O2
C. 2 KI + O3 + H2O
I2 + 2 KOH + O2
D. 5n H2O + 6n CO2

( C6H10O5)n + 6n O2 .
Câu 24: Đốt nóng 8,8 g FeS và 12 g FeS2, khí thu được cho vào V ml dung dịch NaOH 25% (d = 1,28g/ml) được
muối trung tính. Giá trị của V là:
A. 96 ml
B. 122,88 ml
C. 75 ml
D. 125 ml
câu 25: Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?
A. Br2, O2, Ca
B. S, Cl2, Br2
C. Na, F2, S
D. Cl2, O3, S
Câu 26: Cho biết phản ứng : H2O2 + KI
I2 + O2 + KOH. Vai trò của từng chất tham gia phản ứng này là gì ?
A. Br2, O2, Ca
B. Na, F2, S
C. Cl2, O3, S
D. S, Cl2, Br2
Câu 27: Nồng độ C% của dd HCl được tạo nên sau khi cho 50ml dung dịch CuCl2 20% (d = 3,38 g/ml) tác dụng
với 50g dung dịch H2S 20,4%.
A. 8,33%
B. 18,25%
C. 4,17%
D. 9,36%
Câu 28: Cho 11,2 g kim loại tác dụng hết với H2SO4 đặc, nóng thu được 6,72 lít khí SO2 (đktc). Tên kim loại là:
A. đồng
B. sắt
C. kẽm
D. nhôm
Câu 29: Thêm 3,0 gam MnO2 vào 197,0 g hỗn hợp muối KCl và KClO3. Trộn kỹ và đun nóng hỗn hợp đến phản

ứng hồn tồn, thu được chất rắn cân nặng 152 g. Thành phần % khối lượng của KClO3 trong hỗn hợp là:
A. 68,12%
B. 62,18%
C. 61,28%
D. 68,21%
Câu 30: Để tăng hiệu quả tẩy trắng của bột giặt, người ta thường cho thêm một ít bột natri peoxit (Na2O2), do
Na2O2 tác dụng với nước sinh ra hiđro peoxit (H2O2) là chất oxi hóa mạnh, có thể tẩy trắng được quần áo:
Na2O2 + 2H2O
2NaOH + H2O2
2H2O2
2H2O + O2
Vì vậy, bột giặt được bảo quản tốt nhất bằng cách:
A. cho bột giặt vào trong hộp khơng có nắp và để ra ngoài ánh sáng
B. cho bột giặt vào trong hộp kín và để nơi khơ mát.
C. cho bột giặt vào trong hộp khơng có nắp và để trong bóng râm
D. cho bột giặt vào trong hộp có nắp và để ra ngoài nắng.
Câu 31: Khối lượng (gam) của 3,36 lít hỗn hợp khí oxi và nitơ ở điều kiện tiêu chuẩn, có tỷ khối so với hiđro
bằng 15 là bao nhiêu?
A. 3,5g
B. 3,2g
C. 4,5g
D. 4,0g
Câu 32: trong các hợp chất, lưu huỳnh, selen, telu có các số oxi hóa là:
A: -2, +4, +6.
B. -2, +3, +4
C. - 2, +2, +4
D. +2, +4, +6
Câu 33: Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia các phản ứng sau:



SO2 + Br2 + 2H2O
2HBr + H2SO4 (1)
2H2S + SO2
3S + 2H2O (2)
Câu nào sau đây diễn tả không đúng tính chất của các chất trong những phản ứng trên?
A. phản ứng (2): SO2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
B. phản ứng (1): SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hóa
C. phản ứng (2): SO2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử
D. phản ứng (1): Br2 là chất oxi hóa, phản ứng (2): H2S là chất khử
Câu 34: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thể hiện tính oxi hóa của lưu huỳnh đơn chất?
A. S + O2
SO2
B. S + Na2SO3
Na2S2O3
C. S + HNO3
SO2 + NO2 + H2O
D. S + Zn
ZnS
Câu 35: phản ứng nào sai:
A. Ba(HCO3)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O + CO2
B. FeO + H2SO4 loãng → FeSO4 + H2O
C. Cu + 2H2SO4đ → CuSO4 + 2H2O + SO2
D. Fe3O4 + 4H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
Câu 36: Trong phản ứng: 3S + 6KOH
2K2S + K2SO3 + 3H2O. Lưu huỳnh đóng vai trị là
A. chất khử
B. khơng là chất oxi hóa cũng khơng là chất khử
C. là chất oxi hóa nhưng đồng thời cũng là chất khử
D. chất oxi hóa
Câu 37: các hợp chất của dãy nào vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử:

A. H2SO4, H2S, HCl
B. H2S, KMnO4, HI
C. Cl2O7, SO3, CO2
D. H2O2, SO2, FeSO4
Câu 38: trong những chất sau, câu nào sai khi nói về tính chất hóa học của ozon?
A. ozon oxi hóa tất cả các kim loại kể cả Au và Pt
B. Ozon oxi hóa Ag thành Ag2O
C. ozon kém bền hơn oxi
D. Ozon oxi hóa ion I- thành I2
Câu 39: trong các câu sau, câu nào sai:
A. oxi tan nhiều trong nước.
B. Oxi nặng hơn khơng khí
C. oxi chiếm 1/5 thể tích khơng khí
D. Oxi là chất khi khơng màu, khơng mùi, khơng vị
Câu 40: Bạc tiếp xúc với khơng khí có lẫn H2S lại biến đổi thành sunfua:Ag + H2S + O2
Ag2S + 2H2O
Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng?
A. Ag là chất oxi hóa, H2S là chất khử
B. H2S là chất oxi hóa, Ag là chất khử
C. H2S là chất khử, O2 là chất oxi hóa
D. Ag là chất khử, O2 là chất oxi hóa
Câu 41: Chọn cấu hình electron ngun tử đúng của lưu huỳnh
A. 1s22s22p63s23p3
B. 1s22s22p63s23p4
C. 1s22s22p53s23p2
D. 1s22s22p63s23p5
Câu 42: Có 3 bình riêng biệt đựng 3 dung dịch HCl, Ba(NO3)2 và H2SO4. Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân
biệt các dung dịch trên là:
A. dung dịch NaCl
B. quỳ tím

C. dung dịch AgNO3
D. dung dịch NaOH
Câu 43: Dùng đèn xì axetilen - oxi để hàn hoặc cắt kim loại, phản ứng xảy ra là: C2H2 + 5/2O2
2CO2 + H2O
Để đốt cháy 1 mol C2H2 cần bao nhiêu thể tích O2 ở điều kiện tiêu chuẩn?
A. 65 lít
B. 8,96 lít
C. 56 lít
D. 22,4 lít
Câu 44: Điện hóa trị của các nguyên tố O, S trong các hợp chất với các nguyên tố nhóm IA đều là:
A. 6+
B. 2+
C. 6D. 2Câu 45: phản ứng không thể xảy ra là:
A. Na2S + HCl
H2S + NaCl
B. HCl + NaOH
NaCl+ H2O
C. FeSO4 + HCl
FeCl2 + H2SO4
D. FeSO4 + 2KOH
Fe(OH)2 + K2SO4
Câu 46: Hỗn hợp X gồm hai khí SO2 và CO2 có tỉ khối đối với H2 là 27. Thành phần % theo khối lượng của SO2
là:
A. 35,5%
B. 59,26%
C. 40%
D. 50%
Câu 47: Hòa tan V lít SO2 trong H2O. Cho nước brom vào dung dịch cho đến khi xuất hiện màu nước brom, sau
đó cho thêm dung dịch BaCl2 cho đến dư, lọc và làm khơ kết tủa thì thu được 1,165 g chất rắn. V có giá trị là:
A. 0,112 lit

B. 0,448 lit
C. 0,224 lít
D. 0,336 lít
Câu 48 : Trong số những tính chất sau, tính chất nào khơng là tính chất của axit H2SO4 đặc nguội?
A. Tan trong nước, tỏa nhiệt
B. Làm hóa than vải, giấy, đường
C. Hịa tan được kim loại Al và Fe
D. Háo nước
Câu 49 : Oxi có thể thu được từ sự nhiệt phân chất nào trong số các chất sau :
A. (NH4)2SO4
B. CaCO3
C. KClO3
D. NaHCO3
Câu 50: Dung dịch H2S để lâu ngày trong khơng khí thường có hiện tượng:
A. xuất hiện chất rắn màu đen
B. Chuyển sang màu nâu đỏ
C. vẫn trong suốt, không màu
D. Bị vẫn đục, màu vàng.
Câu 51: Trong các hợp chất sau đây của lưu huỳnh, hợp chất nào không thể dùng làm chất khử?
A. Na2S
B. K2SO3
C. H2SO4
D. SO2


Câu 52: SO2 vừa có tính oxi hố, vừa có tính khử vì:
A. phân tử SO2 khơng bền
B. Trong phân tử SO2, S cịn có một đơi e tự do.
C. trong phân tử SO2, S có mức oxi hóa trung gian
D. phân tử SO2 dễ bị oxi hóa

Câu 53: phản ứng nào dưới đây không đúng?
A. H2S + 4 Cl2 + 4 H2O
H2SO4 + 8 HCl
B. ZnS + 2NaCl
ZnCl2 + Na2S
C. 2 H2S + 3 O2
2 SO2 + 2 H2O
D. H2S + Pb(NO3)2
PbS + 2 HNO3
Câu 54: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của các nguyên tố nhóm oxi đều có:
A. 3 electron độc thân
B. 2 electron độc thân
C. 6 electron độc thân
D. 4 electron độc thân
Câu 55: Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì xảy ra hiện tượng nào sau đây?
A. khơng có hiện tượng gì xảy ra
B. Dung dịch chuyển sang màu nâu đen
C. có bọt khí bay lên
D. Dung dịch bị vẫn đục màu vàng
Câu 56: Đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam sunfua của một kim loại M. Dẫn tồn bộ khí thu được sau phản ứng đi qua
dung dịch nước brom dư, sau đó thêm tiếp dung dịch BaCl2 dư thì thu được 4,66 gam kết tủa. Thành phần % về
khối lượng của lưu huỳnh trong muối sunfua bằng:
A. 26,66%
B. 46,67%
C. 53,33%
D. 36,33%
Câu 57: Đốt cháy hoàn toàn 3,4 g một chất X thu được 6,4 g SO2 và 1,8 g H2O. X có công thức phân tử là
A. H2S
B. H2SO4
C. H2SO3

D. H3SO4
Câu 58: Cho hỗn hợp khí gồm 0,8 g oxi và 0,8 g hiđro tác dụng với nhau, khối lượng nước thu được là:
A. 1,2g
B. 1,4g
C. 1,6g
D. 0,9g
Câu 59: Các chất của dãy nào chỉ có tính oxi hóa?
A. O2, S8, Cl2
B. H2O2, HCl, SO3
C. O3, KClO4, H2SO4
D. HBr, FeSO4, KMnO4
Câu 60: Tính khử của các chất giảm dần theo thứ tự sau:
A. SO2 > S > H2S
B. SO2 > H2S > S
C. H2S > SO2 > S
D. H2S > S > SO2
Câu 61: Đốt cháy hoàn toàn a gam cacbon trong V lít oxi (đktc) thu được hỗn hợp khí A có tỉ khối so với hiđro là
20, dẫn hỗn hợp A vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 10 g kết tủa. Vậy a và V có giá trị lần lượt là:
A. 2,4 gam; 4,48 lít
B. 2,4 gam; 2,24 lít.
C. 1,2 gam; 3,36 lít. D. 2 gam; 1,12 lít.
Câu 62: Cho hỗn hợp khí oxi và ozon, sau một thời gian ozon bị phân hủy hết (2O3
3O2) thì thể tích khí tăng
lên so với ban đầu là 2 lít. Thể tích của ozon trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 4 lít O3
B. 3 lít O3
C. 2 lít O3
D. 6 lít O3
Câu 63: Để làm khơ khí SO2 có lẫn hơi nước, người ta dùng:
A. KOH đặc

B. H2SO4 đặc
C. CuO.
D. CaO.
Câu 64: Khi cho ozon tác dụng lên giấy tẩm dung dịch KI và hồ tinh bột, thấy xuất hiện tượng màu xanh. Hiện
tượng này xảy ra là do:
A. sự oxi hóa tinh bột
B. sự oxi hóa kali
C. sự oxi hóa ozon.
D. sự oxi hóa iotua
Câu 65: Tìm phản ứng sai:
A. 2S + H2SO4đặc, nóng
H2S + 2SO2
B. 2H2S + O2
2S + 2H2O
C. H2S + 4Cl2 + 4H2O
H2SO4 + 8HCl
D. 2H2S + 3O2
2SO2 + 2H2O
Câu 66: Đốt 13 g bột một kim loại hóa trị II trong oxi dư đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn X có khối
lượng 16,2 g (giải sử hiệu suất phản ứng là 100%). Kim loại đó là:
A. Cu
B. Zn
C. Fe
D. Ca
2
Câu 67: Nguyên tử oxi có cấu hình electron là 1s 2s22p4. Sau phản ứng hóa học ion oxit O2- có cấu hình electron
là?
A. 1s22s22p42p2.
B. 1s22s22p63s2.
C. 1s22s22p6.

D. 1s22s22p43s2
Câu 68: Hấp thụ hoàn toàn 0,15 mol SO2 vào 400 ml dd NaOH C mol/l, thu được 16,7 gam muối. C có giá trị là:
A.0,5M
B. 0,75M
C. 0,375M
D. 0,7M
Câu 69: Sục H2S vào dung dịch nào sẽ không tạo thành kết tủa:
A. CuSO4
B. Ca(OH)2
C. Pb(NO3)2
D. AgNO3
Câu 70: Muốn pha loãng dung dịch axit H2SO4 đặc, cần làm như sau:
A. rót từ từ nước vào dung dịch axit đặc
B. rót nhanh dung dịch axit vào nước
C. rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước
D. rót nước thật nhanh vào dung dịch axit đặc.
Câu 71: Thêm từ từ dung dịch BaCl2 vào 300 ml dung dịch Na2SO4 1 M cho đến khi khối lượng kết tủa bắt đầu
không đổi thì dừng lại, hết 50 ml. Nồng độ mol/l của dung dịch BaCl2 là:
A. 0,06M
B. 6M
C. 0,006M
D. 0,6M
Câu 72: Có 2 bình đựng riêng biệt khí H2S và khí O2. Để phân biệt 2 bình đó người ta dùng thuốc thử là:
A. dung dịch NaCl
B. dung dịch KOH.
C. dung dịch Pb(NO3)2.
D. dung dịch HCl.
Câu 73: Nhiệt phân để phân hủy hoàn toàn 20 g dung dịch axit sunfuric 95%, khối lượng SO3 thu được là:



A. 16,32g
B. 15,51g
C. 17,18g
D. 12,42g
Câu 74: Tìm câu sai trong các câu sau:
A. trong các hợp chất, oxi thường có hóa trị II
B. Để điều chế oxi trong cơng nghiệp người ta thường phân hủy những hợp chất giàu oxi, kém bền với
nhiệt như KMnO4, KClO3, H2O2,...
C.khí O2 nặng hơn khơng khí.
D. O2 là phi kim hoạt động hóa học mạnh.
Câu 75: Để loại bỏ SO2 ra khỏi CO2, có thể dùng cách nào sau đây?
A. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch nước vơi trong.
B. Cho hỗn hợp khí qua BaCO3
C. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch NaOH
D. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch Br2 dư
Câu 76: Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng:
A. oxi là chất thiết yếu cho sự chát
B. Oxi là một nguyên tố có độ âm điện mạnh
C. oxi tạo oxit axit với hầu hết các phi kim
D. Oxi không mùi và vị.
Câu 77: Nồng độ C% của dd HCl được tạo nên sau khi cho 50ml dung dịch CuCl2 20% (d = 3,38 g/ml) tác dụng
với 50g dung dịch H2S 20,4%.
A. 8,33%
B. 18,25%
C. 9,36%
D. 4,17%
Câu 78: Đốt nóng 8,8 g FeS và 12 g FeS2, khí thu được cho vào V ml dung dịch NaOH 25% (d = 1,28g/ml) được
muối trung tính. Giá trị của V là:
A. 75ml
B. 96ml

C. 122,88ml
D. 125ml
Câu 79: Đun nóng một hỗn hợp gồm 2,8 g bột Fe và 0,8 g bột S. Lấy sản phẩm thu được cho vào 20 ml dung dịch
HCl (vừa đủ) thu được một hỗn hợp khí bay ra (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%). Khối lượng của hỗn hợp khí
và nồng độ mol của dung dịch HCl cần dùng lần lượt là:
A. 0,9 g; 0,25M
B. 1,8 g; 0,25M
C. 0,9 g; 5M
D. 1,2 g; 0,5M
Câu 80: Chọn hệ số đúng của a, b, c, d, e, f trong phản ứng sau:
aH2O2 + bKMnO4 + cH2SO4
dMnSO4 + eK2SO4 + fO2 + 8H2O
A. 3, 5, 3, 2, 1, 5
B. 2, 5, 3, 2, 1, 5
C. 5, 2, 3, 1, 2, 5
D. 5, 2, 3, 2, 1, 5
Câu 81: Cho 855g dd Ba(OH)2 10% vào 200g dung dịch H2SO4. Lọc để tách bỏ kết tủA. Để trung hoà nước lọc
người ta phải dùng 125ml dung dịch NaOH 25%, d= 1,28. Nồng độ phần trăm của dung dịch H2SO4 là:
A. 63
B.25
C.49
D.83
Câu 82: cấu hình lớp electron ngồi cùng của các ngun tố nhóm oxi là:
A. ns2np6
B. ns2np5
C.ns2np4
D. (n-1)d10ns2np6
Câu 83: trong các hợp chất hoá học số oxi hoá thường gặp của lưu huỳnh là:
A. 1,4,6
B. -2,0,+2,+4,+6

C.-2,0,+4,+6
D. kết quả khác
Câu 84: Cho sắt kim loại tác dụng với oxi khơng khí thu được hỗn hợp chất rắn A. Cho A tác dụng với dd H2SO4
loãng dư thu được dung dịch B. Cho dd B tác dụng với dd NaOH dư thu được kết tủa C , nung C trong khơng khí
tới khối lượng không đổi được chấy rắn D. D chứa chất nào sau đây:
A. Fe, FeO B. FeO, Fe2O3
C. FeO
D.Fe2O3
Câu 85: Dãy chất nào sau đây gồm các chất chỉ có tính oxi hoá:
A. O3, H2SO4, F2
B. O2, Cl2, H2S
C. H2SO4, Br2, HCl
D. cả A,B,C đều đúng
Câu 86: hệ số của phản ứng:FeS + H2SO4 đặc, nóng  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O là:
A. 5,8,3,2,4 B. 4,8,2,3,4
C. 2,10,1,5,5
D. cả A,B,C đều sai
Câu 87: Hệ số của phản ứng: FeCO3 + H2SO4  Fe2(SO4)3 +SO2 + CO2 +H2O
A. 2,8,1,3,2,4
B. 4,8,2,4,4,4
C. 8,12,4,5,8,4
D.kết quả khác
Câu 88 : Hệ số của phản ứng:P + H2SO4  H3PO4 + SO2 + H2O
A. 2, 3,2,1,2
B. 2,4,2,5,1 C. 2,5,2,5,2
D. kết quả khác
Câu 89: cho 11,2 g sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng thì số mol e nhường của Fe cho axit là:
A. 0,6
B. 0,4
C.0,2

D.0,8
Câu 90: Trong phản ứng nào chất tham gia là axit Sunfuric đặc?
A. H2SO4 + Na2SO3  Na2SO4 + SO2+ H2O
B. H2SO4 + Fe3O4  FeSO4 + Fe2(SO4)3+ H2O
C. H2SO4 + Fe(OH)2  Fe2(SO4)3+ SO2 + H2O
D. Cả Avà C
Câu 91: Cho lần lượt các chất sau : MgO, NaI, FeS, Fe3O4, Fe2O3, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeSO4, Fe2(SO4)3 tác
dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hố - khử là:A. 9 B. 8
C. 7
D. 6
Câu 92: khi giữ lưu huỳnh tà phương (S) dài ngày ở nhiệt độ phòng, giá trị khối lượng riêng và nhiệt độ nóng
chảy thay đổi như thế nào?
A.khối lượnh riêng tăng và nhiẹt độ nóng chảy giảm B. khối lượng riêng giảm và nhiệt độ nóng chảy tăng
C.Cả 2 đều tăng
D. khơng đổi
Câu 93: Ngun tắc pha loãng axit Sunfuric đặc là:


A.Rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ
B. Rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ
C. Rót từ từ axit vào nước và đun nhẹ
D. Rót từ từ nước vào axit và đun nhẹ
Câu 94:Cho pthh: H2SO4 đặc, nóng + KBr  A+ B +C+ D. A, B, C,D là dãy chát nào sau đây:
A.HBr, SO2, H2O, K2SO4
B. SO2, H2O, K2SO4, Br2 C. SO2, HbrO, H2O, K2SO4 D. H2O, K2SO4, Br2, H2S
Câu 95: Dãy chất nào sau đây chỉ có tính oxi hố?
A. O2, SO2, Cl2, H2SO4
B. S, F2, H2S, O3
C. O3, F2, H2SO4, HNO3
D.HNO3,H2S,SO2,SO3

Câu 96: Dãy chất nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá?
A. Cl2, SO2, FeO, Fe3O4 B. SO2, Fe2O3, Fe(OH)2, H2S C. O2, Fe(OH)3, FeSO4, Cl2
D. Fe, O3, FeCO3, H2SO4
22
6
Câu 97: Ion X có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s 3p . X là nguyên tố nào trong bảng hệ thống tuần hoàn?
A. Oxi
B. Lưu huỳnh
C.Selen
D.Telu
Câu 98: Trong phịng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách:
A. điện phân nước
B. nhiệt phân Cu(NO3)2
C. chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng D. nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2
Câu 99: Lưu huỳnh sôi ở 4500C, ở nhiệt độ nào lưu huỳnh tồn tại dưới dạng pgân tử đơn nguyên tử?
A. ≥ 4500C
B. ≥ 14000C.
C. . ≥ 17000C
D.ở nhiệt độ phòng
Câu 100: Cho pthh: SO2 + KmnO4 +H2OK2SO4 + MnSO4 +H2SO4
Sau khi cân bằng hệ số của chất oxi hoá và chất khử là: A. 5 và 2 B. 2 và 5
C. 2 và 2
D. 5 và 5
Câu 101: hoà tan sắt II sunfua vào dd HCl thu được khí A. đốt hồn tồn khí A thu được khí C có mùi hắC. khí
A,C lần lượt là:
A. SO2, hơi S
B. H2S, hơi S
C. H2S, SO2
D. SO2, H2S
Câu 102: Axit Sunfuric đặc phản ứng với chất nào sau đây (có đun nóng) sinh ra khí SO2? 1:Cu; 2: NaOH; 3: Al;

4: C 5: ZnO; 6: HCl; 7: HI A. 1,2,3,4,5
B.1,3,4,6,7
C. 1,3,4,7
D. tất cả
Câu 103: Có 3 ống nghiệm đựng các khí SO2, O2, CO2. Dùng phương pháp thực nghiệm nào sau đây để nhận biết
các chất trên:
A. Cho từng khí lội qua ddCa(OH)2 dư, dùng đầu que đóm cịn tàn đỏ
B. Cho từng khí lội qua dd H2S , dùng đầu que đóm cịn tàn đỏ
C. Cho hoa hồng vào các khí , dùng đầu que đóm con tàn đỏ
D. B và C đúng
Câu 104: Có 5 khí đựng trong 5 lọ riêng biệt là Cl2, O2, HCl, O3, SO2. Hãy chọn trình tự tiến hành nào sau đây để
phân biệt các khí:
A. Nhận biết màu của khí, dùng dung dịch AgNO3,dung dịch HNO3 đặc, dùng đầu que đóm cịn tàn đỏ, dd KI.
B. Dung dịch H2S, dung dịch AgNO3, dung dịch KI
C. dung dịch AgNO3, dung dịch KI, dùng đầu que đóm cịn tàn đỏ
D. Tất cả đều sai
Câu 105: Cho 4,6g Na kim loại tác dụng với một phi kim tạo muối và phi kim trong hợp chất có số oxi hố là -2 ,
ta thu được 7,8g muối, phi kim đó là phi kim nào sau đây:
A. Clo
B. flo
C. Lưu huỳnh
D. kết quả khác
Câu 106: Có 3 bình, mỗi bình đựng một dung dịch sau: HCl, H2SO3, H2SO4. Nếu chỉ dùng thêm một chất làm
thuốc thử thì có thể chọn chất nàop sau đây để phân biệt các dung dịch trên :
A. Bari hiđroxit
B. Natri hiđrôxit C. Bari clorua
D. Avà C đều đúng
Câu 107: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụgn với dung dịch HCl dư , thu được 2,464 lít hỗn hợp khí X(đktc).
Cho hỗn hợp khí này qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thu 23,9g kết tủa màu đen . thể tích các khí trong hỗn hợp khí X
là:

A. 0,224lít và 2,24 lít
B. 0,124lít và 1,24 lít
C. 0,224lít và 3,24 lít
D.Kếtquả khác
Câu 108: Hấp thụ hoàn toàn 12,8g SO2 vào 250ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng
là:
A. 15,6g và 5,3g
B. 18g và 6,3g
C. 15,6g và 6,3g
D. Kết quả khác
Câu 109: hoà tan 3,38g oleum X vào nước người ta phải dùng 800ml dd KOH 0,1 M để trung hồ dd X. Cơng
thức phân tử oleum X là cơng thức nào sau đây:
A. H2SO4.3SO3
B. H2SO4.2SO3
C. H2SO4.4SO3
D.H2SO4nSO3
Câu 110: Có 200ml dd H2SO4 98% (D = 1,84 g/ml). Người ta muốn pha lỗng thể tích H2SO4 trên thành dung
dịch H2SO4 40% thì thể tích nước cần pha lỗng là bao nhiêu
A. 711,28cm3
B. 533,60 cm3
C. 621,28cm3 D. 731,28cm
Câu 111: Từ 1,6 tấn quặng có chứa 60% FeS2, người ta có thể sán xuất được khối lượng axit sunfuric là bao
nhiêu?
A. 1558kg
B. 1578kg
C. 1548kg
D. 1568kg


Câu 112: Có một loại quặng pirit chứa 96% FeS2. Nếu mỗi ngày nhà máy sản xuát 100 tấn axit sunfuric 98% thì

lượng quặng pirit trên cần dùng là bao nhiêu ?Biết hiệu suất điều chế H2SO4 là 90%
A. 69,44 tấn
B. 68,44tấn
C. 67,44 tấn
D. 70,44tấn
Câu 113: Hoà tan một oxit kim loại X hoá trị II bằng một lượng vừa đủ ddH2SO4 10% ta thu được dung dịch muối
có nồng độ 11,97%. X là kim loài nào sau đây:
A. Ca
B. Fe
C. Ba
D. Mg
Câu 114: Cho H2SO4 loãng dư tác dụng với 6,660 hỗn hợp 2 kim loại X và Y đều hố trị II, người ta thu được 0,1
mol khí, đồng thời khối lượng hỗn hợp giảm 6,5g. hoà tan phàn cịn lại bằng H2SO4 đặc nóng người ta thấy thốt
ra 0,16g khí SO2. X,Y là những kim loại nào sau đây:
A. Hg và Zn
B. Cu và Zn
C. Cu và Ca
D.Kết quả khác
Câu 115: Cho 31,4g hỗn hợp hai muối NaHSO3và Na2CO3vào 400g dung dịchdd H2SO49,8%, đồng thời đun nóng
ddthu được hỗn hợp khí A có tỉ khối hơi so với hiđrô bằng 28,66và một ddX. C%các chất tan trong dd lần lượt là:
A. 6,86% và 4,73% B.11,28% và 3,36% C. 9,28% và 1,36%
D. 15,28%và 4,36%
Câu 116: Hoà tan 9,875g một muối hiđrrôcacbonat (muối X)vào nước và cho tác dụng với một lượng H2SO4 vừa
đủ, rồi đem cơ cạn thì thu được 8,25g một muối sunfat trung hồ khan. Cơng thức phân tử của muối Xlà :
A.Ba(HCO3)2
B.NaHCO3
C.Mg(HCO3)2
D. NH4HCO3
Câu 117: Cho 33,2g hỗn hưp X gồm Cu, Mg, Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 22,4 lít khí ở đktc
và chất rắn khơng tan B. Cho B hồ tan hồn tồn vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 4,48 lít khí

SO2(đktc). Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X lần lượt là:
A. 13,8g; 7,6; 11,8 B. 11,8; 9,6; 11,8
C.12,8; 9,6; 10,8
D. kết quả khác
Câu 118: Cho 12,8g Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư , khí sinh ra cho vào 200ml dung dịch NaOH 2M. Hỏi
muối nào được tạo thành và khối lượng là bao nhiêu
A. Na2SO3và 24,2g B.Na2SO3 và 25,2g C. NaHSO315g và Na2SO326,2g
D.Na2SO3 và 23,2g
Câu 119: Hoà tan hoàn toàn 12,1 g hỗn hợp Xgồm Fe và kim loại M hoá trị II trong dd H2SO4 lỗng thì thu được
4,48 lít khí H2(đktc) .Cũng cho lượng hỗn hợp trên hồ tan hồn tồn vào H2SO4 đặc nóng , dư thì thu được 5,6 lít
khí SO2 (đktc). M là kim loại nào sau đây:
A. Ca
B. Mg
C.Cu
D. Zn
Câu 120: Cho11,2g Fe và 2,4g Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư sau phản ứng thu được ddA và V lít
khí H2 ở đktC. Cho dd NaOH dư vào ddA thu được kết tủaB lọc B nung trong khơng khí đến khối lượng khơng
đổi được mg chất rắn.
1/ V có giá trị là:
A. 2,24lít
B. 3,36 lít
C. 5,6l
D. 4,48l
E. 6,72l
2/ khối lượng chất rắn thu dược là: A. 18g
B.20g
C.24g
D.36g
E.40
Câu 121: để phân biệt 4 bình mất nhãn đựng rieng biệt các khí CO2, SO3, SO2 vàN2, một học sinh đã dự định dùng

thuốc thử(một cách trật tự) theo 4 cách dưới đây cách nào đúng
A.ddBaCl2, ddBrom, ddCa(OH)2
B.ddCa(OH)2, ddBa(OH)2, ddbrom
C. quỳ tím ẩm, dd Ca(OH)2, ddBr2
D. ddBr2, ddBaCl2, que đóm
Câu 122:Cho phản ứng hố học sau: HNO3 + H2SNO+ S +H2O
Hệ số cân bằng của phản ứng là: A. 2,3,2,3,4
B. 2,6,2,2,4
C. 2,2,3,2,4
D.
3,2,3,2,4
Câu 123: Cho 2,52g một kim loại tác dụng vứ dd H2SO4 loãng tạo ra 6,84g muối sunfat. Kim loại đó là:
A.Mg
B.Fe
C.Cr
D. Mn
Câu 124: cho khí CO đi qua ống sứ chúa 3,2g Fe2O3đun nóng, sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn X gồm Fe và
các oxit. Hoà tan hoàn toàn X bằng H2SO4đặc nóng thu được ddY. Cơ can ddY , lượng mi khan thu được la:
A.4g
B.8g
C.20g
D.48g
Câu 125: Hồ tan hồn tồn 2,81g hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500ml ddH2SO40,1M(vừa đủ).Sau phản
ứng ,cô cạn dung dịch thu được muối khan có khối lượng là:
A. 6.81g
B. 4,81g
C.3,81g
D.5,81g
Câu 126:Hồ tan hồn tồn 3,22g hỗn hợp X gồm Fe, Mg Zn bằng một lượng vừa đủ H2SO4 lỗng thấy thốt
1,344l H2 ở đktc và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:

A. 10,27g
B.8.98
C.7,25g
D. 9,52g
Câu 127: Hoà tan 0,54 g KL có hố trị n khơng đổi trong 100 ml dd H2SO4 0,4 M . Để trung hoà lượng H2SO4 dư
cần 200 ml dd NaOH 0,1 M . Vậy hoá trị n và KL Mlà :
A. n=2 , Zn
B. n=2, Mg
C.n=1, K
D. n=3 ,Al
2
Câu 128: Cùng một lượng R khi hoà tan hết bằng d HCl & H2SO4 đ,n thì lượng SO2 gấp 48 lần H2 sinh ra.Mặt
khác khối lượng muối Clorua bằng 63,5% khối lượng muối sunphát .R là:
A. Mg
B. Fe
C. Al
D.Zn
Câu 129: Nhiệt phân hoàn toàn 2,77g một muối vơ cơ A thấy thốt ra 896ml khí oxi (đktc). Phần chất rắn còn lại
chưa 52,34% Kali và 47,65% clo. Công thức phân tử của muối A là:
A. KClO
b. KClO3
C. KClO4
D. KClO2


Câu 130: cho các phản ứng : FeS + O2 → B + khí C
FeS + HCl → E + khí F
B + HCl → D +
H2O F + D → K ↓ + ...
C + F → K ↓ + ...

B, C, D, K lần lượt là:
A. FeO, SO2, FeCl2, Fe
B.Fe3O4, SO3, FeCl3
C. Fe2O3, SO2, FeCl2, S
D. Fe2O3,SO2,
FeCl3,S
B. TỰ LUẬN
I. Tỉ khối
Bài 1: Tỉ khối hơi của hỗn hợp gồm ozon và oxi đối với hidro là 22,4. Xác định % về thể tích của mỗi chất trong
hỗn hợp.
Bài 3: 5,6 lít hỗn hợp (Z) gồm O2 và Cl2 ở đktC. Tỉ khối của (Z) đối với khí H2 là 29.
a. Tính % ( theo thể tích) mỗi khí trong hỗn hợp
b. Tính số mol mỗi khí trong hỗn hợp.
Bài 4: Hỗn hợp (A) gồm có O2 và O3, tỉ khối của (A) đối với H2 là 19,2.
a. Một mol hỗn hợp (A) có thể đốt cháy hồn tồn bao nhiêu mol khí CO
b. Tính mol hh (A) cần dùng để đốt cháy hết 1 mol hỗn hợp (B) gồm H2 và CO, biết tỉ khối của B so với H2 là 3,6.
Bài 7. Hịa tan hồn 14,4 gam hỗn hợp Fe và FeS bằng 200 ml dung dịch HCl vừa đủ thu được hỗn hợp khí X có tỉ
khối so với H2 là 9. Tính % Fe về khối lượng và nồng độ mol của HCl đã dùng ?
Bài 8. Hỗn hợp X gồm Fe và S. Nung nóng 20g X để phản ứng xảy ra hồn tồn thu được hỗn hợp Y. Hịa tan
hồn Y bằng dung dịch HCl dư thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 6,333. Tính %Fe về khối lượng ?
II. Tăng giảm thể tích và hiệu suất.
Bài 1: Đun nóng 3 lít SO2 với 2 lít khí O2 xúc tác V2O5 sau khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí (A).
Tính % ( theo thể tích) mỗi khí trong hỗn hợp (A), biết các khí đo cùng điều kiện nhiệt độ áp suất.
Bài 3: Đun nóng 6 lít SO2 với 4 lít khí O2 xúc tác V2O5 sau khi phản ứng một thời gian thu được hỗn hợp khí (B)
có thể tích là 9 lít , biết các khí đo cùng điều kiện nhiệt độ áp suất.
a. Tính % ( theo thể tích) mỗi khí trong hỗn hợp (B).
b. Tính hiệu suất phản ứng
Bài 5. 13,44 lít khí X ( SO2 và O2 ) có tỉ khối so với H2 là 24. Đun nóng X với V2O5 sau một thời gian thu được
hỗn hợp Y có thể tích là 11,2 lít ( đktc ).
a. Tính % ( theo thể tích) mỗi khí trong hỗn hợp X và Y.

b. Tính hiệu suất phản ứng
III. Bảo tồn khối lượng và bảo toàn electron
Bài 1: Chia 10 gam hỗn hợp gồm hai kim loại A, B có hóa trị không đổi thành hai phần bằng nhau. Phân 1 đốt
cháy hồn tồn cần V lít khí O2 ở đkct, thu được 5,32 gam hỗn hợp hai oxit. Phần còn lại hịa tan hồn tồn trong
dung dịch HCl ( dư) thấy có V’ lít khí H2 thốt ra ở đktc và m gam muối cloruA. Tính các giá trị: V, V’, m?
Bài 2: Hỗn hợp khí (A) gồm khí Cl2 và O2. A phản ứng vừa hết với một hỗn hợp gồm 4,8 gam Mg và 8,1 gam Al
tạo ra 37,05 gam hỗn hợp các muối clorua và oxit của hai kim loại. Xác định % ( theo thể tích ) của mỗi khí trong
hỗn hợp (A).
Bài 3. Hịa tan 32 gam X ( Fe, Mg, Al, Zn ) bằng dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít H2 (đktc). Mặt khác 32 gam
X tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư thu được 3,36 lít SO2 ( đktc ). Tính %Fe về khối lượng ?
Bài 4. Hòa tan m gam hai kim loại A và B có hóa trị khơng đổi bằng dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít H2 ( đktc ).
Mặt khác hịa m hỗn hợp đó bằng H2SO4 đặc dư thu được V lít SO2 ( đktc ). Tính V ?
Bài 5: Để 6,72 gam phoi bào sắt ngồi khơng khí, sau một thời gian thu được 7,68 gam hỗn hợp A gồm Fe, FeO,
Fe3O4, Fe2O3. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp A trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được V lít khí SO2(đktc).
Tính V và số mol H2SO4 tham gia phản ứng.
Bài 6: Để m gam Fe ngồi khơng khí, sau một thời gian biến thành hỗn hợp X có khối lượng 12 gam gồm FeO,
Fe2O3, Fe3O4 và Fe. Hòa tan hết X vào dung dịch H2SO4 đặc thu được 3,36 lít khí SO2 đo ở đktC. Tính m và số
mol H2SO4 p/ứng ?
Bài 7: Để m gam Fe ngồi khơng khí, sau một thời gian được 7,2 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 và Fe.
Hòa tan hết X vào dung dịch H2SO4 đặc thu được V lít khí SO2 (ở đktc). Tính m và V biết số mol H2SO4 đã pứ là
0,2 mol.
Bài 9. Cho 12,8 gam hỗn hợp A gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu
được 4,48 lít khí SO2 ( đktc ) và dung dịch X. Tính khối lượng muối có trong X ?
Bài 10. Cho 23,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng hoàn tồn với dung dịch H2SO4 đặc nóng
thu được 1,12 lít khí SO2 ( đktc ) và dung dịch Y. Tính khối lượng muối có trong Y ?
Bài 11: Cho 10,24 gam hỗn hợp A gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng hồn tồn với dung dịch H2SO4 đặc nóng
thấy có 0,27 mol H2SO4 tham gia phản ứng, sau phản ứng thu được dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng với
dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa và nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Xác định giá trị của
m.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×