Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

So tuan 57

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.42 KB, 3 trang )

Tuần 6
Tiết 18:

Ngày soạn 3/10/2017
KIỂM TRA MỘT TIẾT

I/ Mục tiêu:
a/ Kiến thức: Đánh giá được việc lĩnh hội kiến thức của học sinh về tập hợp, các phép toán trên tập hợp
số tự nhiên; kiến thức về phép nâng lên luỹ thừa và nhận , chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
b/ Kĩ năng: HS biết cách vận dụng kiến thức đã học để thực hiện được các bài toán có liên quan
c/ Thái độ: Tuân thủ theo yêu cầu của Gv, làm bài nghiêm túc, trung thực.
d. Năng lực: Rèn cho hs năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tính tốn.

II/ Chuẩn bị của Gv và Hs:
- Giáo viên: ra đề kiểm tra, photocopy đề.
- Học sinh: ôn bài, giấp nháp, máy tính bỏ túi.
III/ Tổ chức hoạt động dạy và học:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
45’
1/ Hoạt động 1: Kieåm tra
- Ổn định, kiểm tra sĩ số
phát đề cho hs
- Theo dõi lớp làm bài
thu bài
2/ Hoạt động 2: HDVN
- Gv đề nghi hs chuẩn bị bài
cho tiết sau.
- Hs ghi nhớ
IV/ Đề kiểm tra và đáp án:



GHI BAÛNG

MA TRẬN MỤC TIÊU:
Chủ đề

Tầm quang
trọng

Trọng số

Tổng điểm
theo ma trận

Điểm theo thang 10

Khái niệm về tập hợp, phần tử tập
hợp (3 tiết)

20

2

40

2.0

40

2


80

4.0

20

4

80

2.0

20

3

60

2.0

100

10

260

10.0

Tập hợp N

các số tự
nhiên

Ghi các số tự nhiên, các
phép tính cơng, trừ,
nhân, chia

(14 tiết)

(8 tiết)
Lũy thừa với số mũ tự
nhiên
(3 tiết)
Thứ tự các phép tính
(3 tiết)
Tổng cộng

Ma Trận thiết kế đề:


Cấp độ

Nhận biết

Chủ đề

Vận dụng

Thơng hiểu


Thấp
Biết điền các kí
Viết tập hợp dưới
hiệu ,, ,  vào dạng liệt kê phần tử
ơ vng cho thích
hợp
1
1
1 (10%)
1(10%)
+ Tìm x trong đẳng
+ Tính đúng
thức
giá trị biểu
Ghi các số tự
+ Tính nhanh các
thức.
nhiên, viết gọn về
phép tính cơng, trừ,
dạng luỹ thừa
nhân, chia

Khái niệm về tập
hợp, phần tử (3
tiết)
Số câu
Số điểm - TL%
Tập hợp N các số
tự nhiên (14 tiết)


Số câu
Số điểm - TL%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
ĐỀ KIỂM TRA:
ĐỀ 01:

2
2(20%)

3
3(30%)

3

Cao

2
2(20%)
+ Tính tổng
các lũy thừa.

2
2(20%)

1
1(10%)
3
3

30%

4
3
10%

Cộng

4
30%

8
8(80%)
10
10
100%

Bài 1: (2 đ)
a/ Viết tập hợp A các số tự nhiên chẵn khác 0 nhỏ hơn bằng 12 bằng cách viết liệt kê phần tử?
¿
b/ Từ tập hợp A viết được ở trên hãy điền các kí hiệu “ , ∉, ⊂ ” điền vào ô vuông:
¿
6



A;

{6}




A;

20  A;

{0; 2; 4; 6; 8; 10; 12}



A

Câu 2: (2đ) Tìm x  N, sao cho:
a/

 9.x  5  .4 = 200

b/ 15.x – 95: 94 = 21

Câu 3: Thực hiện các phép tính, tìm x:
a) 10.42- 6.52

a)

68.42 + 58.68

b)

Câu 4 (2,0 đ): Tính:




2
A 50  30  2  14  48 :  5  1 





ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM:
Mọi cách giải đúng đều đạt điểm tối đa

V/ Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………................................................................................................
................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×