Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

Giao an Tuan 21 Lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.01 KB, 36 trang )

TUẦN 21

Thứ hai ngày 25 tháng 1 năm 2015
TẬP ĐỌC
TRÍ DŨNG SONG TOÀN
(SGK/25)-Thời gian: 40 phút

I.MỤC TIÊU: - Biết đọc diễn cảm bài văn, đọc phân biệt giọng của các nhân vật.
- Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi sứ thần Giang Văn Minh trí dũng song tồn, bảo vệ được
danh dự quyền lợi của đất nước. (Trả lời được các câu hỏi SGK ).
** - Tự nhận thức (nhận thức được trách nhiệm cơng dân của mình, tăng thêm ý thức
tự hào, tự trọng, tự tôn dân tộc).
- Tư duy sáng tạo
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1.Bài cũ: ( 5’ )
- 2HS đọc bài Nhà tài trợ đặc biệt của Cách mạng và TLCH về nội dung - Nhận xét.
2.Bài mới: (35’)
a.Giới thiệu bài: ( 2’) Trí dũng song tồn.
2.HD đọc và tìm hiểu bài:
a.Luyện đọc: - HS khá đọc bài văn.
- HS chia đoạn: Đoạn 1: Từ đầu…ra lẽ; Đoạn 2: Tiếp… Liễu Thăng; Đoạn 3: Tiếp… ám
hại ông; Đoạn 4: Còn lại.
- HS đọc nối tiếp 4 đoạn lượt 1- GV sửa những tiếng, từ HS đọc sai.
- HS đọc nối tiếp lượt 2 - Rút từ, câu khó + HS luyện đọc + Đọc phần chú giải.
- HS luyện đọc nhóm - Đại diện các nhóm đọc hết bài - Lớp nhận xét.
b. Tìm hiểu bài:
- GV hướng dẫn cách đọc và đọc mẫu toàn bài.
- HS đọc thầm bài và TLCH SGK/26 và rút ý chính từng đoạn + Nêu nơi dung bài
* HS bày tỏ thái độ, sự cảm phục đối với Giang Văn Minh và nêu nhận thức của mình
qua bài học.


c. Luyện đọc diễn cảm: - GV đính đoạn diễn cảm - GV hướng dẫn giọng đọc.
- HS luyện đọc nhóm đoạn trên. - HS thi đọc diễn cảm đoạn 2 + Nhận xét , tuyên dương.
3.Củng cố - Dặn dò: ( 3’) HS nhắc lại nội dung của câu chuyện.
Bổ sung:
……………………………………………………………………………………………
CHÍNH TẢ (Nghe-viết)


TRÍ DŨNG SONG TỒN
(SGK/ 27 )- Thời gian: 40 phút
I.MỤC TIÊU:
- Viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức văn xuôi.
- Làm được bài tập (2) hoặc bài tập (3) a/b hoặc bài tập phương ngữ do GV soạn.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bút dạ và 4 tờ phiếu khổ lớn nội dung của bài tập BT2.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1.Bài cũ: (5’)
2.Bài mới: (35’)
a.Giới thiệu bài: (2’) Trí dũng song toàn.
b.HD HS nghe - viết:
- Gọi 1HS đọc đoạn viết chính tả.
- GV hỏi: Đoạn văn kể điều gì ?
- HD HS một số từ dễ viết lẫn: linh cữu, thiên cổ.
- Nhắc HS lưu ý cách trình bày đoạn văn, những từ cần viết hoa.
c. HS viết bài: HS gấp sách. GV đọc - HS viết bài.
- GV đọc lại lần 2 cho HS soát lỗi. Thu vở chấm bài, nhận xét.
d.HD HS làm bài tập:
Bài tập 2: Gọi HS đọc Y/C bài
- Mỗi nhóm cử 4 HS tiếp nối nhau lên thi tiếp sức.
- Lớp nhận xét, GV nhận xét, chốt ý đúng.

3. Củng cố - Dặn dị: (3’)
Chuẩn bị bài: Dáng hình ngọn gió.
Bổ sung:
…………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

TIẾNG VIỆT (BS)
(Tiết 1/T21) - TGDK: 40 phút
I.MỤC TIÊU:


Đọc truyện sau ‘Nhân cách quý hơn tiền bạc’ và:
- Đánh dấu vào ơ trống thích hợp.
- Tìm mơt câu ghép có quan hệ từ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- HS: Vở thực hành Toán và Tiếng Việt 5/T1
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Bài cũ: (3’)
2. Bài mới: (30’)
Bài tập 1/16: Đọc truyện sau ‘Nhân cách quý hơn tiền bạc’
+ 1HS đọc yêu cầu bài tập
+ HS làm bài.
+ Gọi 1 số em trình bày bài làm.
+ Sửa bài và hướng dẫn .
+ GV nhận xét.
Bài tập 2/17: Đánh dấu vào ơ trống thích hợp
+ 1HS đọc yêu cầu bài tập
+ HS làm bài.
+ Gọi 1 số em trình bày bài làm.

+ Sửa bài và hướng dẫn .
+ GV nhận xét.
Bài tập 3/17: Tìm mơt câu ghép có quan hệ từ.
+ 1HS đọc u cầu bài tập
+ HS làm bài.
+ Gọi 1 số em trình bày bài làm.
+ Sửa bài và hướng dẫn .
+ GV nhận xét.
3.Củng cố - Dặn dị: (2’)
Bổ sung:
………………………………………………………............................................................
................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………............................

TỐN (BS)
(Tiết 1/T21) - TGDK: 40 phút
I.MỤC TIÊU:
Củng cố kiến thức tính diên tích.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


HS: Vở thực hành toán và Tiếng Việt 5/T2
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Bài cũ: (5’)
2.Bài mới: (33’)
- Bài tập 1/19:
+ 1HS đọc yêu cầu bài tập
+ GV hướng dẫn cách làm bài.
+ HS làm vào vở - 1HS làm bảng phụ.
+ Sửa bài trên bảng phụ.

Bài tập 2/19:
+ 1HS đọc yêu cầu bài tập
+ HS nêu cách làm
+ GV hướng dẫn cách làm bài.
+ HS làm vào vở - 1HS làm bảng phụ.
+ Sửa bài trên bảng phụ.
3. Củng cố -Dặn dò: (2’)
Nhận xét tiết dạy.
Bổ sung:
………………………………………………………............................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................

TIẾNG VIỆT (BS)
(Tiết 2/T21) - TGDK: 40 phút
I.MỤC TIÊU:
Viếtvăn miêu tả theo một trong hai đề sau:
a/. Tả câu bé Mừng theo tưởng tương của em.
b/ .Tả mơt bác đưa thư hoặc người hàng xóm.
c/.Quan sát ảnh, tả vua hề Sác-lô.


II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- HS: Vở thực hành Toán và Tiếng Việt 5/T1
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Bài cũ: (3’)
2. Bài mới: (30’)
Bài tập :
+ 1HS đọc yêu cầu bài tập
+ HStự chọn đề bài .

+ HS làm bài.
+ Gọi 1 số em trình bày bài làm.
+ Sửa bài và hướng dẫn .
+ GV nhận xét.
3.Củng cố - Dặn dị: (2’)
Bổ sung:
………………………………………………………............................................................
................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................

TỐN (BS)
(Tiết 2/T21) - TGDK: 40 phút
I.MỤC TIÊU:
Củng cố kiến thức đã học để làm bài.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
HS: Vở thực hành toán và Tiếng Việt 5/T2
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Bài cũ: (5’)
2.Bài mới: (33’)


- Bài tập 1/20:
+ 1HS đọc yêu cầu bài tập
+ GV hướng dẫn cách làm bài.
+ HS làm vào vở - 1HS làm bảng phụ.
+ Sửa bài trên bảng phụ.
Bài tập 2/21:
+ 1HS đọc yêu cầu bài tập
+ HS nêu cách làm
+ GV hướng dẫn cách làm bài.

+ HS làm vào vở - 1HS làm bảng phụ.
+ Sửa bài trên bảng phụ.
3. Củng cố -Dặn dò: (2’)
Nhận xét tiết dạy.
Bổ sung:
………………………………………………………............................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................

LUYỆN VIẾT CHỮ ĐẸP
TUẦN 22
VLV/ 2 -TGDK : 40 phút.
I.MỤC TIÊU:
- Hướng dẫn học sinh luyện viết danh từ riêng - Luyện viết câu - Viết theo mẫu.
- Học sinh viết và trình bày đúng chính tả, đúng mẫu.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở luyện viết đúng, viết đẹp.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Bài mới:
a.Giới thiệu bài:


b.Các hoạt động:
HĐ1: Hướng dẫn học sinh luyện viết danh từ riêng
- HS đọc danh từ riêng: Trần Nhuận Minh, Trương Quốc Khánh.
- HS nêu quy tắc viết danh từ riêng
- GV hướng dẫn HS cách viết và cách trình bày.
- HS viết bài
- GV theo dõi, sửa sai, nhận xét.
HĐ2: Hướng dẫn học sinh luyện viết câu thơ
- HS đọc câu luyện viết:

- Hà Nội…………………………….trời cao.
- Nếu là chim…………………… ..quê hương.
- GV hướng dẫn HS viết và cách trình bày bài đúng theo mẫu.
- HS viết bài
- GV theo dõi, sửa sai, nhận xét.
HĐ3: Hướng dẫn học sinh luyện viết theo mẫu
- HS đọc bài:Cao Bằng.
- GV hướng dẫn HS viết và cách trình bày đoạn văn đúng theo mẫu.
- HS viết bài - GV theo dõi, sửa sai, nhận xét.
3.Củng cố -Dặn dò:
- GV nhận xét chung về bài viết của cả lớp
- Nhận xét tiết học.
Bổ sung:
…………………………………………………………………………………..............
....................................................................................................................................................................

ĐẠO ĐỨC
UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ (PHƯỜNG) EM (Tiết 1).
(SGK/31) - Thời gian: 35 phút
I.MỤC TIÊU:
- Bước đầu biết vai trò quan trọng của UBND xã (phường) đối với cộng đồng.
- Kể được một số công việc của UBND xã (phường) đối với trẻ em trên địa phương.
- Biết được trách nhiệm của mỗi người dân là phải tôn trọng UBND xã (phường).
- Có ý thức tơn trọng UBND xã (phường).
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:


1. Bài cũ: (5’) Em yêu quê hương (Tiết 2).
- GV nêu 1 số tình huống về thể hiện tình yêu quê hương để HS xử lí

- GV nhận xét.
2. Bài mới: (30’)
a.Giới thiệu bài: ( 2’) Uỷ ban nhân dân xã (phường) em (tiết 1).
b. HĐ1: (8’) Tìm hiểu truyện Đến Uỷ ban nhân dân phường.
+ Mục tiêu: HS biết được một số công việc của UBND xã (phường) và bước đầu biết
được tầm quan trọng của UBND xã (phường).
+ Cách tiến hành: - GV mời 1HS đọc truyện trong SGK.
- Y/C HS thảo luận theo các câu hỏi SGK/32.
- Đại diện nhóm trính bày kết quả. GV kết luận.
- Mời 2HS đọc ghi nhớ SGK.
C. HĐ2: (10’) BT 1.
- HS thảo luận nhóm 2. Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả.
- GV kết luận: UBND xã (phường) làm các việc: b, c, d, đ, h, e, i.
đ. HĐ3: (8’) BT 3
- Gọi 1 số HS trình bày ý kiến - GV kết luận.
3.Củng cố - Dặn dị: (2’) Tìm hiểu về UBND xã (phường)tại nơi mình ở; các cơng việc
chăm sóc, bào vệ trẻ em của UBND xã (phường).
Bổ sung:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
TỐN
LUYỆN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH.
(SGK/103)- Thời gian: 40 phút
I.MỤC TIÊU:
- Tính được diện tích một số hình được cấu tạo từ các hình đã học. Làm BT1.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1.Bài cũ: (5’) Giới thiệu biểu đồ hinh quạt
2.Bài mới: (30’)

a.Giới thiệu bài: (5’) Luyện tập về tính diện tích.
b.Giới thiệu cách tính:


- GV nêu ví dụ SGK.
(Chia các hình đã cho thành các hình quen thuộc có thể tính được diện tích).
- Xác định được kích thước của các hình mới tạo thành.
- Tính diện tích từng phần nhỏ, từ đó suy ra diện tích của tồn bộ mảnh đất.
c.Thực hành: SGK: 1/103.
Bài 1: Gọi HS đọc Y/C bài.
- GV gọi HS nêu cách tính.
- GV HD cách có thể chia hình đã cho thành 2 hình chữ nhật để tính diện tích thửa ruộng.
- HS làm bài tập. Gọi 1HS lên sửa bài.
- Lớp, GV nhận xét, chốt ý đúng.
3.Củng cố - Dặn dò: ( 3’)
- Chuẩn bị bài: Luyện tập về tính diện tích (tt).
Bổ sung:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

MĨ THUẬT
TẬP NẶN TẠO DÁNG: ĐỀ TÀI TỰ CHỌN.
(SGK/66) - Thời gian: 35 phút
I.MỤC TIÊU:
- HS có khả năng quan sát, biết cách nặn các hình khối.
- HS nặn được hình người, đồ vật, con vật,....và tạo dáng theo ý thích.
- HS ham thích sang tạo và cảm nhận vẻ đẹp của hình khối.
* Giáo dục HS có ý thức BVMT.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Sưu tầm một số tượng, đồ gốm, đồ mĩ nghệ, con vật

đồ vật được tạo dáng bằng gỗ, giấy, bìa cứng, vỏ hộp..... Đất nặn và dụng cụ để nặn.
- HS: Đất nặn và các vật liệu để nặn hoặc giấy màu để xé dán.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


1.Bài cũ: (3’)
2.Bài mới: (30’) Giới thiệu bài
HĐ1: Quan sát và nhận xét. GV đưa một số hình mẫu để HS quan sát.
HĐ 2: Cách nặn.
- GV hướng dẫn và thao tác để HS quan sát.
+ Nặn từng bộ phận rồi ghép, dính lại.
+ Nặn từ một thỏi đất thành các bộ phận chính, sau đó nặn thêm các chi tiết.
+ Tạo dáng cho sinh động.
- GV quan sát các bước nặn của từng HS.
- Hướng dẫn cách xé dán bằng giấy màu.
HĐ3 : Thực hành.
- Cho HS cho hình định nặn (người, con vật, cây ,quả..) - Nặn theo cá nhân và theo nhóm.
- GV gợi ý, bổ sung cho từng HS, nhóm về cách nặn.
* Chúng ta phải có ý thức bảo vệ mơi trường sống.
HĐ4 : Nhận xét, đánh giá.
- HS trình bày sản phẩm của mình.
- Nhận xét và bình chọn bài vẽ của HS.
Bổ sung:
.........................................................................................................................................
ĐỊA LÍ
CÁC NƯỚC LÁNG GIỀNG CỦA VIỆT NAM
(SGK/107) - Thời gian: 40 phút
I.MỤC TIÊU:
- Dựa vàoLĐ, nêu vị trí Cam-pu-chia, Lào,Trung Quốc, đọc tên thủ đô ba nước này.
- Biết sơ lược đặc điểm địa hình và tên những sản phẩm chính của nền kinh tế Campu-chia, Lào:

+ Lào khơng giáp biển, địa hình phần lớn núi và cao nguyên; Cam-pu-chia có địa hình
chủ yếu là đồng bằng dạng lịng chảo.
+ Cam-pu-chia sản xuất và chế biến nhiều lúa gạo, cao su, hồ tiêu, đường thốt nốt,
đánh bắt nhiều cá nước ngọt; Lào sản xuất quế, cánh kiến, gỗ và lúa gạo.
- Biết Trung Quốc có số dân đơng nhất, nền kinh tế đang phát triển mạnh với nhiều ngành
công nghiệp hiện đại.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bản đồ các nước Châu Á; Bản đồ tự nhiên Châu Á.


III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1.Bài cũ: (5’) Châu Á (tt) Gọi 2 HS trả lời nội dung bài. NX.
2.Bài mới: (35’)
a.Giới thiệu bài: (2’) Các nước láng giềng của Việt Nam.
b.Cam-pu-chia:
HĐ1: (10’) (làm việc theo cặp)
- GV yêu cầu HS q/sát H3,5 SGK n/xét Cam-pu-chia thuộc khu vực nào của Châu Á,
giáp những nước nào?
- HS thảo luận sau đó ghi lại kết quả. Sau đó báo cáo. GV kết luận.
c.Lào:
HĐ2: (10’) GV yêu cầu HS quan sát và đọc thông tin trong SGK.
- HS thảo luận theo cặp - Báo cáo trước lớp. HS nhận xét, bổ sung.GVKL.
d.Trung Quốc: (10’) (HS thảo luận theo nhóm sau đó cả lớp)
- HS quan sát H. 5 và gợi ý trong SGK, trao đổi nhóm. Đại diện nhóm trình bày.
- GV Y/C HS quan sát H3 và hỏi HS nào biết về Vạn Lí Trường Thành.
- GV giới thiệu thêm về Trung Quốc.
3. Củng cố - Dặn dò: (3’) Dặn HS về tìm hiểu thêm về 3 nước vừa học.
Bổ sung:
……………………………………………………………………………………………
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ: CÔNG DÂN

(SGK/28 )- Thời gian: 40 phút
I.MỤC TIÊU:
- Làm được BT 1, 2.
- Viết được đoạn văn về nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc của mỗi công dân theo yêu cầu BT 3.
*** Giáo dục tư tưởng Hồ Chí Minh (Liên hệ).
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bút dạ và 4 tờ giấy kẻ sẵn bảng phân loại để HS làm bài tập 2.
- Bảng viết câu nói của nhân vật Thành ở bài tập 4.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1.Bài cũ: (5’ ) Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ.
2.Bài mới: (35’)
a.Giới thiệu bài: ( 2’) Mở rộng vốn từ: Công dân.
b.HD HS làm bài


Bài 1: Gọi HS đọc Y/C bài.
- HS trao đổi theo cặp, phát biểu ý kiến.
- Lớp nhận xét, GV chốt ý đúng.
Bài 2: Gọi HS đọc Y/C bài.
- HS tra từ điển tìm hiểu nghĩa một số từ các em chưa rõ.
- HS làm bài. Chữa bài.
Bài 3: HS đọc Y/C, làm vở. Gọi HS đọc bài làm.
- HS, GV nhận xét.
3.Củng cố - Dặn dò: (3’) dân phải có tránh nhiệm bảo vệ Tổ quốc.
*** Giáo dục làm theo lời Bác, mỗi cong
- Dặn HS ghi nhớ những từ ngữ gắn với chủ điểm Công dân mới học để sử dụng đúng.
- Chuẩn bị bài: Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ.
Bổ sung:
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................

................................................................................................................................................
KHOA HỌC
NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI
(SGK/ 84)- Thời gian: 40 phút
I.MỤC TIÊU: Nêu ví dụ về việc sử dụng năng lượng mặt trời trong đời sống và sản
xuất: chiếu sáng, sưởi ấm, phơi khô, phát điện,…
****** Giáo dục TNMT biển và hải đảo (HĐ3).
****** Giáo dục biến đổi khí hậu (Liên hệ)
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Phương tiện, máy móc chạy bằng năng lượng mặt trời,
- Tranh ảnh về các phương tiện, máy móc chạy bằng năng lượng mặt trời.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1.Bài cũ: ( 5’ ) HS TLCH nội dung bài Năng lượng - Nhận xét.
2. Bài mới: (35’)
a.Giới thiệu bài: ( 2’) Năng lượng mặt trời.
b.HĐ1: (10’) Thảo luận.
+ Mục tiêu: HS nêu được vd về tác dụng của năng lượng mặt trời trong tự nhiên.
+ Cách tiến hành: - HS thảo luận câu hỏi SGK/ 84.


- GV cho một số nhóm trình bày và cả lớp nhận xét bổ sung. GV KL.
c.HĐ2: (10’) Quan sát và thảo luận.
+ Mục tiêu: HS kể được số phương tiện, máy móc, hoạt động… của con người sử dung
năng lượng Mặt trời.
+ Cách tiến hành: HS quan sát hình 2, 3, 4 và thảo luận câu hỏi 2 SGK/84.
- Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả. Các nhóm khác bổ sung.
d.HĐ3: (10’) Trị chơi
+ Mục tiêu: Củng cố những kiến thức đã học về vai trò của năng lượng mặt trời.
***** Tài nguyên biển là cảnh đẹp, vùng biển, tài nguyên muối biển phải có ý thức giữ
gìn và bảo vệ.

+ Cách tiến hành: 2 nhóm tham gia (mỗi nhóm 5 HS)
- GV vẽ mặt trời lên bảng, các thành viên lần lượt ghi ứng dụng của mặt trời.
3.Củng cố - Dặn dò: ( 3’) ****** Phải biết sử dụng năng lượng....
Bổ sung:......................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Thứ ba ngày 20 tháng 1 năm 2015
TỐN
LUYỆN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH (tiếp theo)
(SGK/104)- Thời gian: 40 phút
I.MỤC TIÊU: Tính được diện tích một số hình được cấu tạo từ các hình đã học.
Làm BT1.
II.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1.Bài cũ: (5’)
2. Bài mới: (30’)
a. Giới thiệu bài: ( 2’) Luyện tập về tính diện tích (tt).
b.Giới thiệu cách tính:
- Gọi HS đọc VD trong sách.
- GV chia hình đã cho thành 1 hình tam giác và 1 hình thang.
- Đo các khoảng cách trên mặt đất giả sử được số liệu như trong SGK.
- Tính diện tích từng phần nhỏ, từ đó tính diện tích của tồn bộ mảnh đất.
c.Luyện tập: SGK: 1/ 105.
Bài 1: Gọi HS đọc Y/C bài.
- GV: Theo hình vẽ, mảnh đất đã cho được chia thành một hình chữ nhật và 2 hình tam
giác, tính diện tích của chúng, từ đó tính diện tích cả mảnh đất.


- HS làm bài vào vở - Gọi 1HS lên bảng làm bài tập.
- Lớp nhận xét, GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
3.Củng cố - Dặn dò: (5’)
Chuẩn bị bài: Luyện tập chung.

Bổ sung:
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..

GIÁO DỤC NHA KHOA
EM LÀM TỐN
Thời gian: 40 phút
I.MỤC TIÊU:
Giúp HS nắm được cơng dụng của fluor trong việc phòng ngừa bệnh sâu răng và các
dạng fluor được sử dụng.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Phiếu bài tập.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1.Bài cũ: ( 5’ ) Em chơi ô chữ.
- HS TLCH nội dung bài.
- GV nhận xét.
2. Bài mới: ( 30’)
a. Giới thiệu bài: ( 2’)
b. HĐ1: (10’) Thảo luận BT 1, 2.
- GV phát phiếu - HS đọc yêu cầu.
- HS thảo luận nhóm và làm BT 1, 2 theo yêu cầu.
- Đại diện nhóm báo cáo - Lớp nhận xét, bổ sung.
- GV chốt ý đúng.
- GV chốt ý: Fluor được nói tới nhiều nhất, fluor được dùng ở nhiều dạng khác nhau.
c. HĐ2: (5’) Rút ghi nhớ.
Fluor giúp cho men răng rắn chắc ngừa sâu răng. Fluor có thể sử dụng dưới nhiều dạng:
Kem đánh răng, nước súc miệng, muối ăn, viên uống.
d. HĐ3: (5’) Liên hệ thực tế.
Trong những dạng fluor này em đã sử dụng fluor nào?
- Còn những dạng nào em chưa từng thấy hay chưa từng sử dụng?

3. Củng cố, dặn dò: ( 3’)


- Hãy kể cho cha mẹ em nghe bài học ngày hơm nay.
- Xin cha mẹ mua kem có fluor cho cả gia đình sử dụng.
Bổ sung:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

TỐN (BS)
(Tiết 1/22) - TGDK: 40 phút
I.MỤC TIÊU:
Củng cố kiến thức về giải toán tính diện tích.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
HS: Vở thực hành tốn và Tiếng Việt 5/T1
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Bài cũ: (5’)
2HS nhắc lại cách tính diện tích các hình
2.Bài mới: (33’)
- Bài tập 1/26
+ 1HS đọc yêu cầu bài tập
+ GV hướng dẫn cách làm bài.
+ HS làm vào vở - 1HS làm bảng phụ.
+ Sửa bài trên bảng phụ:
Bài tập 2/26:
+ 1HS đọc yêu cầu bài tập
+ HS nêu cách làm.
+ GV hướng dẫn cách làm bài.
+ HS làm vào vở - 2HS làm bảng phụ.

+ Sửa bài trên bảng phụ.
3. Củng cố -Dặn dị: (2’)
HS nhắc lại cách tìm tỉ số phần trăm.
Bổ sung:
………………………………………………………............................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................


TIẾNG VIỆT (BS)
(Tiết 2/22) - TGDK: 40 phút
I.MỤC TIÊU:
- Chọn một trong ba đề để viết bài:
a/ Tả cậu bé Mừng (chiến sĩ Vệ quốc quân, trong truyện ‘Về thăm mạ’) theo tưởng
tượng của em.
b/ Tả một bác đưa thư hay một người hàng xóm.
c/ Quan sát ảnh, tả vua hề Sác-lơ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- HS: Vở thực hành Tốn và Tiếng Việt 5/T1
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Bài cũ: (3’)
2. Bài mới: (30’)
Bài tập:
+ 1HS đọc yêu cầu bài tập
+ HStự chọn đề bài.
+ HS làm bài.
+ Gọi 1 số em trình bày bài làm.
+ Sửa bài và hướng dẫn .
+ GV nhận xét.
3.Củng cố - Dặn dò: (2’)

Bổ sung:
………………………………………………………............................................................
................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………............................


TOÁN (BS)
(Tiết 2/22) - TGDK: 40 phút
I.MỤC TIÊU:
Củng cố kiến thức về các đơn vị đo thể tích.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
HS: Vở thực hành toán và Tiếng Việt 5/T1
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Bài cũ: (5’)
2.Bài mới: (33’)
- Bài tập 1/27:
+ 1HS đọc yêu cầu bài tập
+ GV hướng dẫn cách làm bài.
+ HS làm vào vở - 1HS làm bảng phụ.
+ Sửa bài trên bảng phụ.
Bài tập 2/28: + 1HS đọc yêu cầu bài tập
+ HS nêu cách làm
+ GV hướng dẫn cách làm bài.
+ HS làm vào vở - 2HS làm bảng phụ.
+ Sửa bài trên bảng phụ.
3. Củng cố -Dặn dò: (2’)
Bổ sung:
………………………………………………………............................................................
................................................................................................................................................
..............................................................................................................................



TIẾNG VIỆT (BS)
(Tiết 1/22) - TGDK: 40 phút
I.MỤC TIÊU:
- Đọc truyện và chọn câu trả lời đúng bài ‘Tra tấn hịn đá’.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- HS: Vở thực hành Tốn và Tiếng Việt 5/T1
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Bài cũ: (3’)
2. Bài mới: (30’)
Bài tập1/22: Đọc truyện ‘Tra tấn hòn đá’.
+ 1HS đọc yêu cầu bài tập
+ HS tự làm bài.
+ Gọi 1 số em trình bày bài làm.
+ Sửa bài và hướng dẫn .
+ GV nhận xét.
Bài tập 2/23: Chọn câu trả lời đúng
+ 1HS đọc yêu cầu bài tập
+ HS làm bài.
+ Gọi 1 số em trình bày bài làm.
+ Sửa bài và hướng dẫn .
+ GV nhận xét.
3.Củng cố - Dặn dò: (2’)
Bổ sung:
………………………………………………………............................................................
....................................................................................................................................
……………………………………………………………………………......................



TIẾNG VIỆT (BS)
(Tiết 2/22) - TGDK: 40 phút
I.MỤC TIÊU:
- Đọc truyện và chọn câu trả lời đúng bài ‘Tra tấn hòn đá’
- Chọn và viết văn theo các đề cho sẵn.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- HS: Vở thực hành Toán và Tiếng Việt 5/T1
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Bài cũ: (3’)
2. Bài mới: (30’)
Bài tập1/24:
+ 1HS đọc yêu cầu bài tập
+ HS tự làm bài.
+ Gọi 1 số em trình bày bài làm.
+ Sửa bài và hướng dẫn .
+ GV nhận xét.
Bài tập 2/25: Chọn đề bài và viết văn
+ 1HS đọc yêu cầu bài tập
+ HS làm bài.
+ Gọi 1 số em trình bày bài làm.
+ Sửa bài và hướng dẫn .
+ GV nhận xét.
3.Củng cố - Dặn dò: (2’)
Bổ sung:
………………………………………………………............................................................
................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………............................


TỐN (BS/22)

DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ DIỆN TÍCH TỒN PHẦN
CỦA HÌNH LẬP PHƯƠNG.
Thời gian: 40 phút.
I. MỤC TIÊU: Biết:
- Hình lập phương là hình hộp chữ nhật đặc biệt.
- Tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình lập phương (BT 1, 2).
II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1.Bài cũ: ( 5’)
2.Bài mới: (30’)
a. Giới thiệu bài: Diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình lập phương.\
b.Thực hành: Luyện tập
Bài 1: Tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình lập phương có cạnh
2,5cm.
- HS đọc đọc yêu cầu. HS làm bài cá nhân.
- 1HS làm bảng phụ. Đính bảng phụ, chữa bài.
Bài giải:
Diện tích xung quanh của hình lập phương:
2,5 x 2,5 x 4 = 25 (m2 )
Diện tích tồn phần của hình lập phương:
2,5 x 2,5 x 6 = 37,5 (m2 )
Đáp số: 25 m2; 37,5 m2.
Bài 2: Người ta làm một cái hộp khơng nắp bằng bìa cứng dạng hình lập phương có cạnh
1,5dm. Hỏi diện tích bìa cần dùng để làm hộp bằng bao nhiêu đề-xi-mét vng (khơng
tính mép dán) ?
- Vận dụng quy tắc để giải toán. Thực hiện tương tự bài tập 1.
Bài giải:
Diện tích bìa cần dùng để làm hộp:
1,5 x 1,5 x 5 = 11,25 ( dm2 )
Đáp số: 11,25 dm2.
3.Củng cố - Dặn dò: (5’)

Bổ sung:
..................................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×