Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Ma tran va de kiem tra 1 tiet Cong nghe 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.22 KB, 12 trang )

SỞ GD&ĐT TỈNH QUẢNG NAM

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT

TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ


Môn: Công nghệ 10
Thời gian làm bài: 45 phút

I. Mục tiêu đề kiểm tra
- Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng của học sinh
- Khảo sát, chọn lọc một số nội dung kiến thức, kĩ năng trọng tâm của chương trình Công
nghệ 10, theo các nội dung “Trồng trọt, lâm nghiệp đại cương” nhằm đánh giá năng lực học
tập của học sinh thơng qua hình thức trắc nghiệm.
II. Hình thức đề kiểm tra
- Trắc nghiệm.
- Cách thức ra đề kiểm tra: Cho học sinh làm bài kiểm tra trắc nghiệm trong 45 phút.
III. Thiết lập ma trận
- Liệt kê các chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình Cơng nghệ 10, phần 1, chương 1
(Bài 2, 3, 4, 6, 7, 9, 10, 12, 13) .
- Chọn các nội dung cần đánh giá.
- Thực hiện các bước thiết lập ma trận.
- Xác định khung ma trận:



Nội dung

Nhận biết


Thông hiểu

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Bài 2. Khảo nghiệm 1. Nhắc lại khái niệm của sản 13. Xác định được tầm 22. Áp dụng các thí nghiệm
giống cây trồng

xuất quảng cáo

quan trọng của việc đưa khảo nghiệm giống cây
giống mới vào trong khảo trồng vào thực tế
nghiệm giống
1

Số câu:

3

1

1

Số điểm:

1

0.33


0.33

0.33

Tỉ lệ %:

10

33.33

33.33

33.33

Bài 3, 4: Sản xuất 2. Trình bày được khái niệm 14. Mơ tả quy trình sản 23. So sánh sự khác nhau
giống cây trồng

quy trình sản xuất giống theo xuất giống ở cây tự thụ giữa phương thức duy trì
sơ đồ duy trì
phấn
và phục tráng
3. Hiểu được nguyên tắc của 15. Trình bày những yêu
quy trình sản xuất giống cẩy cầu sản xuất giống ở cây tự
trồng nông nghiệp
2

Số câu:

5


Số điểm:

1.67

Tỉ lệ %:

16.67

thụ phấn
2

1

0.67

0.67

0.33

40

40

20

Bài 6. Ứng dụng 4. Mô tả đặc điểm của tế bào 16. Trình bày đặc điểm của

28. Ứng dụng cơng

cơng nghệ ni cấy chun hóa


cây trồng sản xuất theo

nghệ ni cấy mơ

mơ tế bào trong

công nghệ nuôi cấy mô

trong lâm nghiệp và

nhân

giống

cây

trồng

nông,

lâm 5. Liệt kê những ưu điểm của 17. Phân tích quy trình
cây trồng được sản xuất theo cơng nghệ nhân giống bằng

nghiệp

sản xuất đời sống


công nghệ nuôi cấy mô

2

nuôi cấy tế bào
2

Số câu:

6

Số điểm:

2.01

0.67

0.67

Tỉ lệ %:

20

33.33

33.33

0

2

0


0.67
33.33

Bài 7. Một số tính 6. Xác định được ngun nhân 18. Phân tích được vai trị 24. Phân tích yếu tố liên
chất của đất trồng

hình thành nên độ phì nhiêu tự của từng thành phần cấu quan đến khả năng hấp thụ

Số câu:

5

nhiên
7. Nhắc lại khái niệm keo đất
8. Trình bày vai trị của keo âm
3

Số điểm:

1.67

Tỉ lệ %:

16.67

tạo keo đất

của đất
1


1

1

0.33

0.33

60

20

20

Bài 9. Biện pháp cải

19. Phân biệt các loại đất 25. Ứng dụng biện pháp cải

tạp và sử dụng đất

cần cải tạo trong sản xuất

xám bạc màu, đất

20, 21. Phân tích các biện

xói mịn mạnh trở

pháp cải tạo đất xám bạc


sỏi đá

màu, đất xói mịn mạnh trơ

tạo trong sản xuất trồng trọt

sỏi đá.
Số câu:

4

0

3

1

Số điểm:

1.33

0

1

0.33

Tỉ lệ %:


13.33

0

75

25

Bài 12. Đặc điểm, 9. Nêu được vai trò của phân

26. Phân tích được cách sử 29, 30. Ứng dụng kỹ

tính chất, kĩ thuật sử bón hữu cơ

dụng của các loại phân bón thuật sử dụng phân


dụng một số loại
phân

bón

thơng thường

thơng

thường

Số câu:


5

Số điểm:
Tỉ lệ %:

bón hóa học trong sản
xuất trồng trọt

10. Khái quát được các sử dụng

27. Giải thích được ngun

phân hóa học

nhân vì sao đất nông
nghiệp hay bị chua
2

2

0

1

1.67

0.67

0


0.67

0.33

16.67

40

0

40

20

Bài 13. Ứng dụng 11, 12. Kể tên các loại phân
cơng nghệ vi sinh bón vi sinh vật thường dùng
trong sản xuất phân
bón
Số câu:

2

Số điểm:

0.67

0.67

Tỉ lệ %:


6.67

100

Số câu

12

9

6

3

Số điểm

3.96

2.97

1.98

1

Tỉ lệ %

40

30


20

10

Tổng

2


NỘI DUNG CÂU HỎI VÀ ĐÁP ÁN
Bố trí trên diện rộng, tổ chức hội nghị đầu bờ và tuyên truyền rộng rãi trên các phương tiện thông tin
đại chúng là hoạt động của thí nghiệm?
A. So sánh giống.

B. Ni cấy mô.

C. Sản xuất quảng cáo.

D. Kiểm tra kỹ thuật.

[
]
Giống mới nếu không qua khảo nghiệm sẽ như thế nào?
A. Không được công nhận kịp thời giống.
B. Không biết được những thông tin chủ yếu về yêu cầu kĩ thuật canh tác.
C. Không sử dụng và khai thác tối đa hiệu quả của giống mới.
D. Không biết sự sinh trưởng, phát triển và năng suất của giống.
[
]
Một xã X mới nhập về một giống lúa mới đang được sản xuất phổ biến nơi đưa giống đi, để mọi người
sử dụng giống này trước hết họ phải làm gì?
A. Làm thí nghiệm so sánh giống.

B. Làm thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật.
C. Làm thí nghiệm quảng cáo.
D. Khơng cần làm thí nghiệm mà cho sản xuất đại trà ngay.
[
]
Đối với giống cây trồng do tác giả cung cấp giống hoặc có hạt giống siêu nguyên chủng thì quy trình
sản xuất hạt giống theo sơ đồ:
A. Phục tráng.

B. Tự thụ phấn.

C. Thụ phấn chéo.

D. Duy trì.

[
]
Quy trình sản xuất giống cây trồng nơng nghiệp được dựa vào các . . . . của cây trồng.
A. Đặc điểm hình thái.

B. Đặc điểm sinh lí.

C. Phương thức dinh dưỡng.

D. Phương thức sinh sản.

[
]
Quy trình sản xuất giống ở cây tự thụ phấn được tiến hành như sau
A. Từ hạt tác giả  hạt siêu nguyên chủng  hạt nguyên chủng  hạt xác nhận.
B. Hạt giống siêu nguyên chủng → hạt nguyên chủng  hạt xác nhận.
C. Giống thối hóa  hạt siêu ngun chủng  hạt nguyên chủng  hạt xác nhận.



D. Giống nhập nội  hạt siêu nguyên chủng  hạt nguyên chủng  hạt xác nhận.
[
]
Sản xuất giống ở cây trồng thụ phấn chéo cần loại bỏ cây xấu khi:
A. Cây chưa ra hoa

B. Hoa đực chưa tung phấn.

C. Hoa đực đã tung phấn

D. Cây đã kết quả

[
]
Quy trình sản xuất giống ở cây trồng tự thụ theo phương thức duy trì và phục tráng khác nhau ở :
A. Chọn lọc hỗn hợp qua thí nghiệm so sánh

B. Thời gian chọn lọc dài

C. Vật liệu khởi đầu

D. Quy trình chọn lọc và vật liệu khởi đầu.

[
]
Đặc điểm của tế bào chuyên hóa là:
A. Mang hệ gen giống nhau, có màng xenlulơzơ, có khả năng phân chia.
B. Có tính tồn năng, có khả năng phân chia vơ tính.
C. Có tính tồn năng, đã phân hóa nhưng khơng mất khả năng biến đổi và có khả năng phản phân hóa.
D. Có tính tồn năng, nếu được ni dưỡng trong MT thích hợp dẽ phân hóa thành cơ quan
[
]
Cây trồng được sản xuất theo cơng nghệ ni cấy mơ, tế bào có đặc điểm:

A. Không sạch bệnh, đồng nhất về di truyền.

B. Sạch bệnh, đồng nhất về di truyền.

C. Sạch bệnh, không đồng nhất về di truyền.

D. Hệ số nhân giống cao.

[
]
Trong quy trình cơng nghệ nhân giống bằng ni cấy mơ tế bào khi chồi đã đạt tiêu chuẩn kích thước
thì cần:
A. Bổ sung chất kích thích sinh trưởng.

B. Khử trùng để loại bỏ tác nhân gây bệnh.

C. Đưa cây ra vườn ươm.

D. Đưa vào môi trường dinh dưỡng nhân tạo.

[
]
Trong quy trình cơng nghệ nhân giống bằng ni cấy mơ tế bào, phân cắt đỉnh sinh trưởng của vật liệu
nuôi cấy thành các phần tử nhỏ thuộc khâu nào?
A. Chọn vật liệu nuôi cấy.
[
]

B. Tạo chồi.

C. Khử trùng.

D. Tạo rễ.



Các loại cây lâm nghiệp thường được nhân giống bằng công nghệ nuôi cấy mô:
A. Cây keo lai, bạch đàn, cà phê, trầm hương.

B. Cây keo lai, bạch đàn, mía, tùng, trầm hương.

C. Cây keo lai, bạch đàn, cà phê, thông, tùng.

D. Cây keo lai, bạch đàn, thông, tùng, trầm hương.

[
]
Những loại cây không được nhân giống bằng phương pháp ni cấy mơ?
A. Lúa chịu mặn, kháng đạo ơn

B. Mía, cà phê

C. Hoa lan, cẩm chướng

D. Trinh nữ

[
]
Độ phì nhiêu tự nhiên của đất được hình thành do:
A. Thảm thực vật tự nhiên.

B. Được cày xới thường xuyên.

C. Được bón đầy đủ phân hóa học.

D. Được tưới tiêu hợp lí.


[
]
Thành phần nào của keo đất có khả năng trao đổi ion với các ion trong dung dịch đất:
A. Lớp ion quyết định điện.

C. Lớp ion khuếch tán.

B. Lớp ion bất động.

D. Nhân keo đất.

[
]
Những phần tử có kích thước nhỏ  1micromet, khơng hịa tan trong nước mà ở trạng thái huyền phù
là:
A. Limon.

B. Sét.

C. Keo đất.

D. Keo dương.

[
]
Trong đất keo âm có vai trị quan trọng vì:
A. Làm tăng khả năng hấp phụ của đất, hạn chế sự rửa trôi
B. Hạn chế sự rửa trôi.
C. Làm tăng khả năng hấp phụ của đất.
D. Tạo ra sự trao đổi các chất trong dung dịch đất.
[
]
Khả năng hấp phụ của đất phụ thuộc vào yếu tố nào?

A. Thành phần cơ giới
[
]

B. Số lương keo đất.

C. Số lượng hạt sét

D. Phản ứng dung dịch đất


Loại đất nào sau đây cần phải cải tạo:
A. Đất phù sa.

C. Đất xám bạc màu, đất phù sa.

B. Đất xói mịn, đất xám bạc màu.

D. Đất xói mịn và đất phù sa sông Hồng.

[
]
Biện pháp nào không hợp lý khi cải tạo đất xám bạc màu:
A. Xây dựng bờ vùng, bờ thửa tưới tiêu hợp lý.

B. Cày sâu, bừa kỷ. bón phân, bón vơi hợp lý.

C. Trồng cây thành băng, trồng cây bảo vệ đất.

D. Luân canh cây trồng

[
]

Biện pháp khắc phục quan trọng hàng đầu đối với đất xói mịn là:
A. Trồng cây phủ xanh đất.

B. Ln canh, xen canh gối vụ.

C. Bón vơi cải tạo đất.

D. Bón phân và làm đất

[
]
Muốn sản xuất trồng trọt có hiệu quả phải:
A. Biết các tính chất của đất để cải tạo và sử dụng hợp lí.
B. Cày xới, bón phân thường xuyên.
C. Cung cấp nước đầy đủ.
D. Điều chỉnh pH của dung dịch đất.
[
]
Đất nông nghiệp phần lớn là chua và rất chua vì:
A. Tầng mùn dày, hoạt động VSV yếu.

C. Tầng mùn dày, hoạt động VSV mạnh.

B. Tầng mùn mỏng, hoạt động VSV yếu.

D. Tầng mùn mỏng, hoạt động VSV mạnh.

[
]
Bón phân hữu cơ cho đất có tác dụng:
A. Chứa gốc axit, tăng dinh dưỡng cho đất.
B. Tăng hoạt động của VSV, bổ sung chất dinh dưỡng cho đất.
C. Chứa gốc axit, làm tăng hoạt động của VSV.

D. Chứa nhiều xác xenlulozo, làm cho đất hóa chua.
[
]
Sau khi sử dụng phân hóa học cần chú ý điểm gì?


A. Phân đạm, kali chủ yếu dùng bón thúc là chính. C. Phải ủ trước khi bón
B. Phải bón vơi

D. Ít ngun tố khống

[
]
Loại phân nào dùng để bón lót là chính:
A. Đạm.

B. Phân chuồng.

C. Phân NPK.

D. Kali.

[
]
Sản lượng cây trồng phần lớn dựa vào nguồn phân đạm. Tuy nhiên, nếu bón nhiều phân đạm sẽ làm bộ
lá phát triển, tăng khả năng nhiễm bệnh. Vì vậy cần làm gì?
A. Bón phân hợp lí.

C. Bón phân Nitragin.

B. Bón cân đối NPK.

D. Bón phân hợp lí, bón cân đối NPK


[
]
VSV phân giải lân khó hịa tan → lân dễ hịa tan dùng để sản xuất phân:
A. Azogin.

B. Nitragin.

C. Photphobacterin.

D. lân hữu cơ vi sinh.

[
]
Loại phân bón nào dưới đây chứa VSV cố định đạm sống cộng sinh với cây họ đậu:
A. Phân lân hữu cơ vi sinh. B. Nitragin.

C. Photphobacterin.

D. Azogin


Sở GD & ĐT tỉnh Quảng Nam
Trường THPT Trần Phú

KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Công nghệ 10 Thời gian: 45 phút
Mã đề: 356

Họ và tên học sinh: ………………………………………………………
Chọn câu trả lời đúng nhất rồi tô đáp án vào bảng sau:
Câu

A
B
C
D
Câu
A
B






1
11






2
12






3

13






4
14






5
15






6
16







7
17






8
18






9
19






10
20

C












Lớp: …………….
D











Câu
21
22
23
24
25
26

27
28
29
30

A











B











C












D











Câu 1: Khả năng hấp phụ của đất phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Số lượng keo đất.
B. Thành phần cơ giới
C. Phản ứng dung dịch đất
D. Số lượng hạt sét
Câu 2: Loại phân bón nào dưới đây chứa VSV cố định đạm sống cộng sinh với cây họ đậu:
A. Nitragin.

B. Phân lân hữu cơ vi sinh.
C. Photphobacterin.
D. Azogin
Câu 3: Quy trình sản xuất giống cây trồng nơng nghiệp được dựa vào các . . . . của cây trồng.
A. Đặc điểm hình thái.
B. Phương thức sinh sản.
C. Đặc điểm sinh lí.
D. Phương thức dinh dưỡng.
Câu 4: Trong quy trình cơng nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào, phân cắt đỉnh sinh trưởng của vật liệu nuôi cấy
thành các phần tử nhỏ thuộc khâu nào?
A. Khử trùng.
B. Chọn vật liệu nuôi cấy.
C. Tạo rễ.
D. Tạo chồi.
Câu 5: Biện pháp khắc phục quan trọng hàng đầu đối với đất xói mịn là:
A. Trồng cây phủ xanh đất.
B. Bón phân và làm đất
C. Ln canh, xen canh gối vụ.
D. Bón vơi cải tạo đất.
Câu 6: Những loại cây không được nhân giống bằng phương pháp ni cấy mơ?
A. Mía, cà phê
B. Trinh nữ
C. Hoa lan, cẩm chướng
D. Lúa chịu mặn, kháng đạo ơn
Câu 7: Những phần tử có kích thước nhỏ  1micromet, khơng hịa tan trong nước mà ở trạng thái huyền phù là:
A. Limon.
B. Keo dương.
C. Sét.
D. Keo đất.
Câu 8: Một xã X mới nhập về một giống lúa mới đang được sản xuất phổ biến nơi đưa giống đi, để mọi người sử dụng

giống này trước hết họ phải làm gì?
A. Khơng cần làm thí nghiệm mà cho sản xuất đại trà ngay.
C. Làm thí nghiệm quảng cáo.
B. Làm thí nghiệm so sánh giống.
D. Làm thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật.
Câu 9: Đối với giống cây trồng do tác giả cung cấp giống hoặc có hạt giống siêu nguyên chủng thì quy trình sản xuất hạt
giống theo sơ đồ:
A. Thụ phấn chéo.
B. Tự thụ phấn.
C. Duy trì.
D. Phục tráng.
Câu 10: Muốn sản xuất trồng trọt có hiệu quả phải:
A. Điều chỉnh pH của dung dịch đất.
C. Biết các tính chất của đất để cải tạo và sử dụng hợp lí.
B. Cày xới, bón phân thường xun.
D. Cung cấp nước đầy đủ.
Câu 11: Cây trồng được sản xuất theo cơng nghệ ni cấy mơ, tế bào có đặc điểm:
A. Sạch bệnh, đồng nhất về di truyền
B. Sạch bệnh, không đồng nhất về di truyền.
C. Hệ số nhân giống cao.
D. Không sạch bệnh, đồng nhất về di truyền.
Câu 12: Sản xuất giống ở cây trồng thụ phấn chéo cần loại bỏ cây xấu khi:
A. Cây chưa ra hoa
B. Hoa đực đã tung phấn
C. Cây đã kết quả
D. Hoa đực chưa tung phấn.
Câu 13: Độ phì nhiêu tự nhiên của đất được hình thành do:
A. Được cày xới thường xuyên.
B. Được tưới tiêu hợp lí.
C. Thảm thực vật tự nhiên.

D. Được bón đầy đủ phân hóa học.
Câu 14: Bón phân hữu cơ cho đất có tác dụng:
A. Tăng hoạt động của VSV, bổ sung chất dinh dưỡng cho đất.
C. Chứa gốc axit, làm tăng hoạt động của VSV.


B. Chứa gốc axit, tăng dinh dưỡng cho đất.
D. Chứa nhiều xác xenlulozo, làm cho đất hóa chua.
Câu 15: Trong đất keo âm có vai trị quan trọng vì:
A. Làm tăng khả năng hấp phụ của đất, hạn chế sự rửa trôi
C. Tạo ra sự trao đổi các chất trong dung dịch đất.
B. Hạn chế sự rửa trôi.
D. Làm tăng khả năng hấp phụ của đất.
Câu 16: Các loại cây lâm nghiệp thường được nhân giống bằng công nghệ nuôi cấy mô:
A. Cây keo lai, bạch đàn, cà phê, trầm hương.
B. Cây keo lai, bạch đàn, thông, tùng, trầm hương.
C. Cây keo lai, bạch đàn, mía, tùng, trầm hương.
D. Cây keo lai, bạch đàn, thông, tùng, trầm hương.
Câu 17: Loại đất nào sau đây cần phải cải tạo:
A. Đất xói mịn và đất phù sa sơng Hồng.
B. Đất xói mịn, đất xám bạc màu.
C. Đất phù sa.
D. Đất xám bạc màu, đất phù sa.
Câu 18: Giống mới nếu không qua khảo nghiệm sẽ như thế nào?
A. Không biết sự sinh trưởng, phát triển và năng suất của giống.
B. Không biết được những thông tin chủ yếu về yêu cầu kĩ thuật canh tác.
C. Không sử dụng và khai thác tối đa hiệu quả của giống mới.
D. Không được công nhận kịp thời giống.
Câu 19: Bố trí trên diện rộng, tổ chức hội nghị đầu bờ và tuyên truyền rộng rãi trên các phương tiện thông tin đại chúng
là hoạt động của thí nghiệm?

A. Ni cấy mơ.
B. Kiểm tra kỹ thuật.
C. So sánh giống.
D. Sản xuất quảng cáo.
Câu 20: Quy trình sản xuất giống ở cây trồng tự thụ theo phương thức duy trì và phục tráng khác nhau ở :
A. Vật liệu khởi đầu
B. Thời gian chọn lọc dài
C. Chọn lọc hỗn hợp qua thí nghiệm so sánh
D. Quy trình chọn lọc và vật liệu khởi đầu.
Câu 21: Biện pháp nào không hợp lý khi cải tạo đất xám bạc màu:
A. Cày sâu, bừa kỷ. bón phân, bón vơi hợp lý.
B. Luân canh cây trồng
C. Trồng cây thành băng, trồng cây bảo vệ đất.
D. Xây dựng bờ vùng, bờ thửa tưới tiêu hợp lý.
Câu 22: Đất nông nghiệp phần lớn là chua và rất chua vì:
A. Tầng mùn mỏng, hoạt động VSV mạnh.
B. Tầng mùn dày, hoạt động VSV yếu.
C. Tầng mùn dày, hoạt động VSV mạnh.
D. Tầng mùn mỏng, hoạt động VSV yếu.
Câu 23: VSV phân giải lân khó hòa tan → lân dễ hòa tan dùng để sản xuất phân:
A. Azogin.
B. Nitragin.
C. Photphobacterin.
D. lân hữu cơ vi sinh.
Câu 24: Sản lượng cây trồng phần lớn dựa vào nguồn phân đạm. Tuy nhiên, nếu bón nhiều phân đạm sẽ làm bộ lá phát
triển, tăng khả năng nhiễm bệnh. Vì vậy cần làm gì?
A. Bón phân hợp lí.
B. Bón phân Nitragin.
C. Bón cân đối NPK. D. Bón phân hợp lí, bón cân đối NPK
Câu 25: Quy trình sản xuất giống ở cây tự thụ phấn được tiến hành như sau

A. Giống thối hóa  hạt siêu ngun chủng  hạt nguyên chủng  hạt xác nhận.
B. Hạt giống siêu nguyên chủng → hạt nguyên chủng  hạt xác nhận.
C. Từ hạt tác giả  hạt siêu nguyên chủng  hạt nguyên chủng  hạt xác nhận.
D. Giống nhập nội  hạt siêu nguyên chủng  hạt nguyên chủng  hạt xác nhận.
Câu 26: Thành phần nào của keo đất có khả năng trao đổi ion với các ion trong dung dịch đất:
A. Lớp ion bất động.
B. Lớp ion quyết định điện.
C. Lớp ion khuếch tán.
D. Nhân keo đất.
Câu 27: Sau khi sử dụng phân hóa học cần chú ý điểm gì?
A. Phân đạm, kali chủ yếu dùng bón thúc là chính.
B. Phải bón vơi
C. Phải ủ trước khi bón
D. Ít ngun tố khống
Câu 28: Trong quy trình cơng nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào khi chồi đã đạt tiêu chuẩn kích thước thì cần:
A. Đưa cây ra vườn ươm.
B. Bổ sung chất kích thích sinh trưởng.
C. Khử trùng để loại bỏ tác nhân gây bệnh.
D. Đưa vào môi trường dinh dưỡng nhân tạo.
Câu 29: Loại phân nào dùng để bón lót là chính:
A. Kali.
B. Đạm.
C. Phân NPK.
D. Phân chuồng.
Câu 30: Đặc điểm của tế bào chuyên hóa là:
A. Mang hệ gen giống nhau, có màng xenlulơzơ, có khả năng phân chia.
B. Có tính tồn năng, nếu được ni dưỡng trong MT thích hợp dễ phân hóa thành cơ quan
C. Có tính tồn năng, đã phân hóa nhưng khơng mất khả năng biến đổi và có khả năng phản phân hóa.
D. Có tính tồn năng, có khả năng phân chia vơ tính.




×