Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Chuong I 12 Chia da thuc mot bien da sap xep

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (753.4 KB, 11 trang )


- Phát biểu quy tắc chia đa thức A cho đơn thức B ( trong
trường hợp mỗi hạng tử của đa thức A chia hết cho B).
- Làm tính chia:
(- 2x5 + 3x2 – 4x3) : 2x2 = - x3 +

3
– 2x
2

Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp
các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B),
ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả lại
với nhau.


Ví dụ 1: Hãy thực hiện phép chia đa thức:
2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x -3 (1) cho đa thức x2 - 4x - 3 (2)
Đặt phép chia
4
3
2
2x

13x
+
15x
+ 11x -3
2x4 - 8x3 - 6x2
3
2


5x
+
21x
Dư thứ 1:
- 5x3 + 20x2 +15x
Dư thứ 2:
x2 - 4x - 3
- x2 - 4x - 3
Dư cuối cùng:

x2 - 4x - 3
2x2 - 5x + 1

2x4 : x2 = 2x
?2
4
2x2 . x2 = 2x?
2x2 . (-4x) = - ?8x3
2x2 . (-3) = - 6x
?2

0

* Phép chia có dư ći cùng bằng 0 gọi là phép chia hết.
Ta có ( 2x4 – 13x3 +15x2 +11x -3) : ( x2 -4x -3) = 2x2 – 5x +1


Ví dụ 1:
Ta có ( 2x4 – 13x3 +15x2 +11x -3) : ( x2 -4x -3) = 2x2 – 5x +1
Đa thức bị chia


Đa thức chia

(A)

(B)

(Q)

? Kiểm tra lại tích

có bằng
hay không.

Ta thấy:
=
Nếu A là đa thức bị chia
B là đa thức chia (B  0)
Q là thương
thì A = B.Q

Đa thức
thương


Ví dụ 2: Thực hiện phép chia đa thức
cho đa thức
x2 + 1
5x3 – 3x2
+7

- 5x3
+5x
5x - 3

Dư thứ 1

Dư thứ 2

- 3x2
-3x2

- 5x

+7
-3

- 5x + 10

5x3 : x 2 = 5x
?
3
5x.x 2 = 5x
?
5x.1 = ?5x

(Đa thức dư)

Phép chia trong trường hợp này được gọi là phép chia có dư,
-5x + 10 gọi là dư.



VÝ dơ 2: Thùc hiƯn phÐp chia: (5x3 - 3x2 + 7) : (x2 + 1)

5x3 - 3x2
+ 5x
5x3

+7

x2 + 1
5x - 3

- 3x2 - 5x + 7
- 3x2
-3
- 5x + 10
§a thøc dư
Ta viÕt

5x3 - 3x2 + 7 = (x2 + 1)(5x - 3) + (-5x + 10)
®a thøc bị
chia

đa thức
chia

đa thức
thng

đa thức

d

(A)

(B)

(Q)

(R)

A = B.Q + R


Ví dụ 2:
Ta có : 5x3 - 3x2 + 7 = (x2 + 1)(5x – 3) – 5x +10
*Chú ý:
- Với đa thức A, B tùy ý của cùng một biến
- Tồn tại duy nhất một cặp đa thức Q, R sao cho:
A = B.Q + R
R = 0, ta có phép chia hết.
, ta có phép chia có dư.(bậc của R nhỏ hơn bậc của B)




Bài tập
Xác định

a để đa thức ( 2x3 – 3x2 + x + a ) chia hết cho đa thức ( x + 2 ) ?


_ 2x3 – 3x2 + x +
2x3 + 4x2

a

x+2
2x2 – 7x + 15

Phép chia là chia hết
nên ta có : a – 30 = 0

2
_ – 7x + x + a
– 7x2 – 14x

_ 15x + a
15x + 30
a – 30


cuối
cùng



a = 30

Kết luận : Vậy khi a = 30 thì
phép chia đã cho là phép
chia hết.



HƯỚNG DAÃN HS TỰ HỌC
+ Đối với bài học ở tiết học này:
- Đọc lại SGK, nắm vững cách chia đa thức một biến
đã sắp xếp.
- Nắm vững phần chú ý.
- Làm bài tập: 68, 69, 71, 72. 73, 74 /31,32 sgk
+ Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:
- Chuẩn bị tiết sau luyện tập .
- Ôn tập các hằng đẳng thức đáng nhớ , quy tắc chia đơn thức
cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức.
HD bài 68c/31 sgk

(x2+2xy+y2):(x+y)
= (x+y)2:(x+y)
= x+y



×