Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

De dap an HSG toan 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.16 KB, 7 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT PĐP

THI CHỌN LỚP
NĂM HỌC 2017 - 2018
Mơn: Tốn – Lớp 10 – THPT

Câu 1. (2,5 điểm)
2
Cho hàm số y x  2 x  2 có đồ thị (P) và đường thẳng (d) có phương trình
y x  m .

1.Vẽ đồ thị (P)
2.Tìm m để đường thẳng d cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho

OA2  OB 2 82 .
Câu 2. (3,5 điểm)
1.Giải và biện luận phương trình:
2. Giải phương trình .

( m+1 ) ( m+2 ) x
=m+2
2 x +1

2
13
6
+ 2
=
3 x −4 x+ 1 3 x +2 x+1 x
2



 x 2  y 2  1  2 y  x 2  x  1 3

 2
2
 x  x   y  y  1
3. Giải hệ phương trình
Câu 3. (2,0 điểm)
1.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC biết A(1; -2); B(3; -5) và C(2; 2).
Tìm tọa độ điểm E là giao điểm của BC với đường phân giác ngồi của góc A
2. Cho hình thang vng ABCD, đường cao AB = 2a, đáy lớn BC = 3a; AD = 2a.
 
AI và ⃗
BD .
Gọi I là trung điểm của CD, tính AI .BD . Từ đó suy ra góc giữa hai vectơ ⃗

Câu 4 (1,5 điểm).

1.Tam giác ABC có đặc điểm gì nếu:

sin A 

sin B  2sin C
2 cos B  cosC

2.Cho hai điểm A và B cố định. Tìm tập hợp điểm M thỏa mãn điều kiện:
MA2 + MB2 = k (với k là số thực dương cho trước)
Câu 5 (0,5 điểm).
(2 x  3) 4 x  1  (2 y  3) 4 y  1 2 (2 x  3)(2 y  3)


Giải hệ phương trình:  y  x 4 xy


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT PĐP

Câu
1.1

HƯỚNG DẪN CHẤM
THI CHỌN LỚP
NĂM HỌC 2017 - 2018
Mơn: Tốn – Lớp 10 – THPT
Lời giải sơ lược

Điểm

2

Vẽ đồ thị y  x  2 x  2 (P)

1.5

Nêu đúng txd, đỉnh I(1; 1), trục đối xứng, chiều biến thiên
Vẽ đúng bảng biến thiên

0.5
0.5

0.5


1.2

1.0

Hoành độ giao điểm của d và (P) là nghiệm phương trình:
x 2  2 x  2  x  m  x 2  3x  2  m 0 (1)

0,25

Để d cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B  (1) có hai nghiệm phân biệt 
 9  4(2  m)  0  4m  1  0  m   1/ 4 (*)
Với điều kiện (*), gọi hai giao điểm là A( x1 ; x1  m), B ( x2 ; x2  m) , trong đó x1 , x2 là các
nghiệm của (1). Theo định lý Viet ta có: x1  x2 3, x1 x2 2  m .
2

2

2
2
x 2   x1  m   x22   x2  m  82
Ta có: OA  OB 82  1
2
 2  x12  x22   2m  x1  x2   2m 2 82   x1  x2   2 x1 x2  m  x1  x2   m 2 41

 m 4

 9  2(2  m)  3m  m 41  m  5m  36 0  m  9
Đối chiếu điều kiện (*) ta được m = 4 là giá trị cần tìm.
( m+1 ) ( m+2 ) x

=m+2
Giải và biện luận phương trình:
2 x +1
−1
ĐKXĐ x ≠
2
Ta có: (m + 1)(m +2)x = (m + 2)(2x + 1) ↔ (m + 2)(m - 1)x = m +2
−1
*Với m = -2 PT có vơ số nghiệm ≠
2
*Với m = 1 PT vô nghiệm
1
*Với m ≠ -2 và m ≠ 1 thì x=
m−1
Nếu m = -1 thì PT vơ nghiệm
1
Nếu m ≠ -1 thì PT có 1 nghiệm x=
m−1
2
13
6
+ 2
=
Giải phương trình .
2
3 x −4 x+ 1 3 x +2 x+1 x
Đk x ≠ 0; 1; 1/3
2

2.1


2.2

2

0,25

0,25

0,25

1,5

0,5

0.25
0.25

0.25
0.25

1,0
0,25




2

13


=6
1
x
1
2 13
=6
Đặt 3x +
–4=t → +
x
t t +6
1
Giải được t =
và t = -4
2
1
1
1
4
1
→ 6x2 - 11x + 4 = 0 → x= ; x=
Với t =
có 3x +
–4=
2
x
2
3
2
1

→ 3x2 + 1 = 0 → PTVN
Với t = 4 có 3x +
–4= 4
x
Pt

3 x−4 +

1
x

+

3 x+ 2+

2.3

Giải hệ phương trình

 x 2  y 2  1  2 y  x 2  x  1 3

 2
2
 x  x   y  y  1

( x 2 y 2  2 x 2 y  x 2 )  2 y ( x 1) 3


x( x  1) y ( y  1) 1


hpt
a 2  2b 3
 a xy  x


b  xy  y , ta có hệ: ab 1
đặt 
 2 2
3
a  a 3 a  3a  2 0



1
b  1
b 
a


a
 a  2

 a 1

1

b 

b 1 hoặc 
2


với
nghiệm)
3.1

 xy  x  2


1
 xy  y  2

( xy  x) 2  2( xy  y ) 3

( xy  x)( xy  y ) 1

0,25

(a  1)2 (a  2) 0


1
b 
a


 xy  x  2


3
 x  y  2


0,25

0,25

3

 x( x  2 )  x  2

 y x  3

2

2 x 2  5 x  4 0


3
 y x 

2
(vô

A(1; -2); B(3; -5) và C(2; 2). Tìm tọa độ điểm E là giao điểm của BC với đường
phân giác ngoài của góc A

AB = 2 √ 2 ; BC = √ 10 ; AC = √ 2
EB AB
=
=2 → ⃗
EB=2 ⃗

EC
EC AC
→ 3−x E =2(2−x E )
−5− y E =2(−2− y E )

{

0,25
0.25

1,0

a 1  xy  x 1
 1 5
 
 x y 

b 1  xy  y 1
2
với 

a  2


1
b  2

0,25

0,25


1.0

0.25
0.25
0.25
0.25


3.2

Vậy E(1; 1)
Cho hình thang vng ABCD, đường cao AB = 2a, đáy lớn BC = 3a; AD = 2a. Gọi I
 
AI
là trung điểm của CD, tính AI .BD . Từ đó suy ra góc giữa hai vectơ ⃗

4.1

Tam giác ABC có đặc điểm gì nếu:

Ta có: (1) 

sin A 

1.0

BD .
và ⃗


sin B  2sin C
2 cos B  cosC

b
2c

 a 2 c 2  b 2 a 2 b 2  c 2 
a
2
R
2
R

 a

 b  2c
a 2 c 2  b2 a 2 b 2  c 2
2R
ac
2ab


2.

2ac
2ab

a 2 c 2  b2
a 2 b 2  c 2
a 2  b2  c 2 a 2  b2  c 2

(
 2c)  (
 b) 0 

0
c
2b
c
2b
(

a 2 c 2  b2
a 2 b 2  c 2
a 2  b2  c 2 a 2  b2  c 2
 2c)  (
 b) 0 

0
c
2b
c
2b

1.0

0.25

0.25

0.25

0.25

1 1 
  a 2  b 2  c 2  .    0  a 2 b 2  c 2
 c 2b 
 tam giác ABC vuông tại A
4.2

Cho hai điểm A và B cố định. Tìm tập hợp điểm M thỏa mãn:MA2 + MB2 = k
0.5

EA+2 ⃗
EB= ⃗0 ta có:
Gọi E là điểm thỏa mãn: ⃗
2
2
2
2
2
MA2+MB2 = k ↔ ( ⃗
ME + ⃗
EA ) + ( ⃗
ME + ⃗
EB ) =k ↔ 3 ME =k−EA −2 EB ( ¿)


2
1
2
⇒ EA= AB; EB= AB

(∗)⇔3 ME 2 =k − AB 2
3
3
3
nên


EA+2 ⃗
EB= ⃗0

⇔ ME 2 =

1
2
k − AB 2
3
3

(

)

2
k < AB 2
3
NÕu
: Quü tích điểm M là rỗng.
2 2
k = AB
3

Nếu
: Quỹ tích ®iĨm M lµ mét ®iĨm E.
2
k > AB2
3
NÕu
: Q tÝch điểm M là đờng tròn tâm E, bán kính

R=

1
2
k AB 2
3
3

√(

)

.

0.25

0.25


5

Giải hệ phương trình:


(2 x  3) 4 x  1  (2 y  3) 4 y  1 2 (2 x  3)(2 y  3)

 y  x 4 xy

0.5

1
1
x ; y
4
4
Điều kiện xác định:

x
y
4 x  1  4 y  1
y
x
thay vào (1) ta được
x
y
(2 x  3)
 (2 y  3)
2 (2 x  3)(2 y  3)
y
x
(2)  x  y (4 x  1) 

(2 x  3)


do

0.25

x
y
 (2 y  3)
2 (2 x  3)(2 x  3)
y
x

Suy ra (1)  x(2 x  3)  y(2 y  3)  ( x  y)(2 x  2 y  3) 0  x  y thay vào (2) ta được

 x 0 ( lo¹i)
2 x  x 0  
 x 1  y 1
2
2

2

0.25

1 1
 ; 
Vậy hệ phương trình có nghiệm  2 2  .

3
(2đ)


Tam giác ABC có đặc điểm gì nếu :

sin A 

sin B  2sin C
2 cos B  cosC

2.0

(1)

Ta có: (1) 

b
2c

 a 2 c 2  b2 a 2 b 2  c 2 
a
2R 2R


a


 b  2c
a 2 c 2  b 2 a 2 b 2  c 2
2R
ac
2ab



2.

2ac
2ab
a 2 c 2  b2
a 2 b 2  c 2
a 2  b2  c 2 a 2  b2  c 2
(
 2c)  (
 b) 0 

0
c
2b
c
2b
1 1 
  a 2  b 2  c 2  .    0  a 2 b 2  c 2
 c 2b 
 tam giác ABC vng tại A
Câu
1

Ý
1 2,0 điểm

Nội dung trình bày


1.0

0.5
0.5
Điểm


(2 x  3) 4 x  1  (2 y  3) 4 y  1 2 (2 x  3)(2 y  3)



 y  x 4 xy

(1)
(2)

1
1
x ; y
4
4
Điều kiện xác định:

(2)  x  y (4 x  1) 

x
y
4 x  1  4 y  1
y
x

thay vào (1) ta được

x
y
 (2 y  3)
2 (2 x  3)(2 y  3)
y
x

(2 x  3)

(2 x  3)
Do

 x 0 (lo¹i)
2 x  x 0  
 x 1  y 1

2
2
2

1 1
 ; 
Vậy hệ phương trình có nghiệm  2 2  .

EA+2
EB= 0 ta có:
c) Gọi E là điểm thoả mÃn: ⃗


MA 2 +2 MB 2 =k
2
2
⇔ (⃗
ME +⃗
EA ) + (⃗
ME+ ⃗
EB ) =k
⇔3 ME 2 =k −EA 2 −2 EB 2 ()
EA+2
EB= 0
Mặt khác từ
2
1
EA= AB; EB= AB
3
3

2
(∗)⇔3 ME 2 =k − AB 2
3
Nªn
1
2
k − AB 2
3
3

(


0,5

x
y
 (2 y  3)
2 (2 x  3)(2 x  3)
y
x

Suy ra (1)  x(2 x  3)  y (2 y  3)  ( x  y )(2 x  2 y  3) 0

⇔ ME 2 =

0,5

)

2
k < AB 2
3
Nếu
: Quỹ tích điểm M là rỗng.
2
k = AB 2
3
Nếu
: Quỹ tích điểm M là một điểm E.

0,5


 x  y thay vào (2) ta được

0,5


1
2
2
R=
k − AB 2
k > AB2
3
3
3
NÕu
: Q tÝch ®iĨm M là đờng tròn tâm E, bán kính

(

)

.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×