TUẦN 9
Tiết 1:
Tiết 2 + 3
Tiết 4:
Thứ hai ngày 31 tháng 10năm 2016
Chào cờ
TẬP TRUNG TỒN TRƯỜNG
----------------------------------------------------------------Tiếng Anh
Đ/c Quỳnh dạy
-----------------------------------------------------------------Tốn
GĨC VNG, GĨC KHƠNG VNG
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Bước đầu làm quen với khái niệm về góc: góc vng, góc khơng vng.
- Biết dùng ê ke để nhận biết và vẽ góc vng.
2. Năng lực
- Phát triển năng lực tự hoàn thành nhiệm vụ học tập.
3. Phẩm chất
- GD tính cẩn thận tỉ mỉ khi vẽ thực hành.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Giáo viên: Phấn màu, ê ke.
- Học sinh: Ê- ke.
III. Các hoạt động dạy học:
Hỗ trợ của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ:
- Gọi HS lên bảng chữa BT3.
- Nhận xét.
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Giới thiệu về góc.
- Cho quan sát 2 kim đồng hồ tạo thành 1 góc.
- GV mơ tả góc.
- Đưa ra hình vẽ góc.
- HS lên bảng làm.
- HS lắng nghe.
- Quan sát.
Hoạt động 2: Giới thiệu góc vng, góc khơng
vng.
- Vẽ góc vng lên bảng.
GT đây là góc vng đỉnh O
cạnh OA, OB.
A
- Vẽ tiếp 1 góc nhọn, 1 góc tù.
O
- Quan sát và đọc tên đỉnh,
tên 2 cạnh.
B
- GT đây là góc khơng vng.
M
C
P
N
E
D
Hoạt động 3: Giới thiệu ê ke.
- Ê ke giống hình tam giác có 1 góc vng.
- Ê ke dùng để làm gì?
- KT các góc của hình trên bảng.
Hoạt động 4: Thực hành
Bài 1
a, Yêu cầu HS dùng ê ke để kiểm tra 4 góc của HCN.
b, HD dùng ê ke để vẽ góc vng đỉnh O.
Bài 2: Treo bảng phụ
- Góc nào là góc vng?
- Góc nào là góc khơng vng?
- Nêu tên đỉnh và các cạnh của từng góc?
=> Mỗi góc đều có 1 đỉnh 2 cạnh.
Bài 3: Vẽ hình lên bảng.
- YC dùng ê ke để KT xem góc nào là góc vng, góc
nào là góc khơng vng.
Bài 4:
- u cầu HS quan sát hình vẽ và khoanh vào chữ đặt
trước câu trả lời đúng.
- Dùng ê ke KT xem có mấy góc vng?
3. Củng cố – dặn dị:
- Gọi đọc bảng chia 7.
- Nhận xét giờ học.
- Quan sát ê ke.
- Dùng để KT góc vng và
vẽ góc vng.
- HS nêu.
- KT và kết luận 4 góc đều là
góc vng.
- HS nêu miệng.
- HS kiểm tra và nêu.
- Có 4 góc vng và khoanh
vào chữ D
Bổ sung:…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………...
---------------------------------------------------------------
Tiết 5:
Thể dục
ĐỘNG TÁC VƯƠN THỞ, TAY CỦA BÀI THỂ DỤC
PHÁT TRIỂN CHUNG
1. Mục tiêu:
- Ôn hai động tác vươn thở của bài thể dục phát triển chung. Bước đầu biết cách thực
hiện động tác vươn thở và tay của bài thể dục phát triển chung.
- Chơi trò chơi"Chim về tổ" YC biết cach chơi và tham gia chơi được.
- HS hứng thú với môn học.
2. Sân tập,dụng cụ: Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ, an tồn.GV chuẩn bị 1 cịi.
3. Tiến trình thực hiện: (Nội dung và phương pháp tổ chức dạy học).
NỘI DUNG
I. Chuẩn bị:
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.
- Cả lớp chạy chậm theo 1 hàng dọc xung quanh sân
tập.
- Khởi động các khớp: Tay, chân, hơng, đầu gối.
- Trị chơi"Chạy tiếp sức"
II. Cơ bản:
- Ôn động vươn thở và động tác tay của bài TD phát
triển chung.
Ơn tập từng động tác, sau đó tập liên hoàn cả hai
động tác.
Lần 1: GV làm mẫu động tác hô cho cả lớp tập theo.
Lần 2: GV hô cho HS tự tập, chú ý sửa sai cho HS.
Lần 3-4: Lớp trưởng hô cho cả lớp tập.
- Chia tổ tập luyện theo khu vực, dưới sự điều khiển
của tổ trưởng.
- Tập hợp lớp ôn lại hai động tác thể dục đã học.
- Chơi trò chơi"Chim về tổ".
GV nhắc lại cách chơi và tên trị chơi, sau đó cho lớp
chơi đồng loạt.
III. Kết thúc:
- Đi thường theo nhịp và hát.
- GV cùng HS hệ thống bài.
- GV nhận xét, về nhà ơn 2 thể dục đã học.
Định
lượng
PH/pháp và hình
thức tổ chức
1-2p
1-2p
1p
1-2p
XXXXXXXX
XXXXXXXX
8-10p
XXXXXXXX
XXXXXXXX
3-4 lần
2x8 nh
2x8 nh
2 x 8 nh
6-8p
2p
2p
1-2p
X X
X
X
X
X
X
X
X X
XXXXXXXX
XXXXXXXX
Bổ sung:…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………...
--------------------------------------------------------------------------------------------------------Thứ ba ngày 1 tháng 11 năm 2016
SÁNG:
Tiết 1 + 2:
Tập đọc - Kể chuyện
ÔN TẬP TIẾT 1. ĐỌC THÊM BÀI: “ĐƠN XIN VÀO ĐỘI”
ÔN TẬP TIẾT 2. ĐỌC THÊM BÀI: “KHI MẸ VẮNG NHÀ”
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức, kĩ năng
- HS đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 55 tiếng/phút);
trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài
- Tìm đúng những sự vật được so sánh với nhau trong các câu đã cho (BT2).
- Chọn đúng các từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo phép so sánh (BT3).
2. Năng lực
- Phát triển năng lực tích cực tham gia phát biểu xây dựng bài.
3. Phẩm chất
- HS hứng thú với môn học.
II. Chuẩn bị
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc (đoạn, bài và các câu hỏi)
- Bảng phụ viết sẵn bài tập 3.
III. Các hoạt động dạy học:
Hỗ trợ của GV
1. Bài cũ.
2. Bài mới.
* Giới thiệu bài.
- Nêu yêu cầu.
Ôn tiết 1:
Hoạt động 1: Kiểm tra đọc.
- Gọi học sinh đọc (6 em).
Hoạt động của HS
- Lắng nghe.
- Từng em lên bốc thăm phiếu.
- Xem bài trong 2 phút.
- Đọc đoạn hoặc cả bài ghi trong phiếu
và trả lời câu hỏi.
- Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi.
- Nhận xét.
Hoạt động 2: HD làm bài tập.
Bài 2:
- Đính bảng phụ.
- 1 em đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu học sinh gạch dưới từ chỉ các sự - 1 em làm mẫu câu a.
vật được so sánh với nhau.
Từ trên gác cao nhìn xuống, hồ như
một chiếc gương bầu dục khổng lồ,
sáng long lanh.
- Chốt lời giải đúng.
- Lớp làm bài vào vở.
b) Cầu Thê Húc- con tôm
- 3 em chữa bài.
c) Đầu con rùa- trái bưởi.
Bài 3:
- Đính bảng phụ ghi 3 câu a,b, c.
- Đọc yêu cầu.Thảo luận nhóm đơi.
- Chốt lời giải đúng
- Thi gắn thẻ chữ.
a) … một cánh diều
- Nhận xét.
b) … tiếng sáo.
c) …những hạt ngọc.
- Viết bài vào vở.
Hoạt động 3: Luyện đọc thêm: “Đơn xin
vào đội” .
- HS nối tiếp nhau đọc câu, đoạn của
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi cuối bài.
Ôn tiết 2.
Hoạt động 1: Kiểm tra đọc.
- Gọi học sinh đọc (6 em).
bài.
- HS trả lời.
- Từng em lên bốc thăm phiếu.
- Xem bài trong 2 phút.
- Đọc đoạn hoặc cả bài ghi trong phiếu
và trả lời câu hỏi.
- Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi.
- Nhận xét.
Hoạt động 2: HD làm bài tập.
Bài 2:
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu.
- 1 em đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS đặt theo mẫu Ai là gì?
- HS làm theo yêu cầu.
- Nhận xét.
Bài 3:
- Đính bảng phụ.
- Yêu cầu HS làm vào phiếu mẫu in sẵn.
- HS làm theo yêu cầu.
- Nhận xét.
Hoạt động 4: Luyện đọc thêm: “Khi mẹ
vắng nhà”.
- HS nối tiếp nhau đọc câu, đoạn của
bài.
- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi cuối bài.
- HS trả lời.
3. Củng cố, dặn dị.
- Tiếp tục ơn tập đọc và học thuộc lòng.
- HS lắng nghe.
Bổ sung:…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………...
--------------------------------------------------------------Tiêt 3:
Tốn
THỰC HÀNH NHẬN BIẾT VÀ VẼ GĨC VNG BẰNG Ê KE
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức, kĩ năng
- HS biết cách dùng ê ke để kiểm tra góc vng và để vẽ góc vng.
- Rèn kĩ năng sử dụng ê ke.
2. Năng lực
- Phát triển năng lực thực hành đo chính xác các góc vng.
3. Phẩm chất
- GD học sinh ý thức học tập tốt.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Giáo viên + học sinh: ê ke.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hỗ trợ của giáo viên
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện tập.
Bài 1: GV hd hs cách vẽ góc vng.
- Vừa vẽ vừa hướng dẫn.
Bài 2:
- Gọi hs nêu
- Cho hs quan sát
- YC hs dùng ê ke để kiểm tra góc.
Bài 3: YC đọc yêu cầu.
- YC quan sát hình vẽ sgk.
- Chỉ ra 2 miếng bìa có đánh số 1 và 4 hoặc
2 và 3 có thể ghép lại được góc vng.
Bài 4:
- YC cả lớp lấy 1 tờ giấy và tập gấp thành 1
góc vng.
- Có thể dùng góc vng này để kiểm tra
góc vng thay cho ê ke.
3. Củng cố – dặn dị.
- Nhận xét giờ học.
- Quan sát cô vẽ.
- Tự vẽ góc vng đỉnh A, đỉnh B.
- Hình bên trái có 4 góc vng, hình
bên phải có 2 góc vng
- Quan sát.
- HS chỉ.
- Cả lớp thực hành.
- HS lắng nghe.
Bổ sung:…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………...
--------------------------------------------------------------Tiết 4:
Thể dục
Đ/c Thi dạy
--------------------------------------------------------------CHIỀU:
Tiết 1:
Tiết đọc thư viện
ĐỌC CÁ NHÂN
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức, kĩ năng
- HS biết chọn sách theo mã màu và đọc tại thư viện.
- Chia sẻ với bạn về quyển sách mình vừa đọc.
- Vẽ và viết(1,2 câu) về nhân vật mình u thích.
2. Năng lực
- Mạnh dạn chia sẻ trước lớp.
3. Phẩm chất
- Rèn thói quen u thích, say mê đọc sách cho hs.
- HS hứng thú đọc truyện.
II. Chuẩn bị:
- GV: Sách trong thư viện.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1.Ổn định tổ chức:
- HS nhắc lại nội quy vào thư viện.
- HS vào thư viện.
2. Bài mới:
a. Trước khi đọc:
- HS nhắc lai cách lật sách và thực hiện lật sách.
- HS nhắc lại cách chọn sách theo mã màu.
- HS lên chọn sách( 6,7 em lần lượt lên chọn) và tìm vị trí thích hợp trong thư viện để
đọc.
b.Trong khi đọc: GV dến gần từng HS để động viên; kiểm tra trình độ đọc và có
những điều chỉnh phù hợp( nếu cần).
c. Sau khi đọc: y/C HS lên chia sẻ về cuốn sách mình vừa đọc trước lớp.
d. Hoạt động mở rộng:
- GV nêu yêu cầu: Vẽ và viết(1,2 câu) về nhân vật trong truyện mà mình u thích.
- HS chia sẻ về ý kiến của mình trước lớp.
3. Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
Bổ sung:…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………...
--------------------------------------------------------------Tiết 2:
Tự nhiên và xã hội
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE (Tiết 1)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Khắc sâu kiến thức đã học về cơ quan hơ hấp, tuần hồn, bài tiết nước tiểu và thần
kinh: cấu tạo ngoài, chức năng, giữ vệ sinh.
- Biết những việc nên làm gì và khơng nên làm gì để bảo vệ và giữ vệ sinh các cơ quan
đó.
- Biết không dùng các chất độc hại đối với sức khẻo như thuốc lá, rượu, ma túy.
2. Năng lực
- Phát triển năng lực trình bày ý kiến rõ ràng, đúng nội dung. Năng lực hợp tác nhóm.
3. Phẩm chất
- HS biết bảo vệ và giữ gìn sức khỏe, vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
II. Chuẩn bị:
- Các hình trong sách giáo khoa trang 36.
- Phiếu ghi các câu hỏi ôn tập.
III.Các hoạt động dạy học:
Hỗ trợ của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ.
2. Bài mới.
* Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Trò chơi: “Ai nhanh, ai - Lắng nghe.
đúng”
- 4 đội tham gia chơi.
- Phổ biến luật chơi và cách chơi.
- Nghe câu hỏi. Đội nào có câu trả lời sẽ
- Lần lượt nêu từng câu hỏi.
- Tính điểm.
- GV có thể chỉ định người trả lời để
đảm bảo ít nhất mỗi học sinh được trả
lời 1 câu.
- Nhận xét.
Hoạt động 2: Giải ô chữ.
- Tuyên bố đội thắng cuộc.
- Khen ngợi những em trả lời nhanh,
chính xác.
Hoạt động 3: Năng khiếu đóng vai.
- Nêu yêu cầu.
- Chia nhóm 4 em.
- Giúp đỡ thêm các nhóm.
- Nhận xét, tuyên dương.
3. Củng cố, dặn dị.
- Tìm hiểu thêm các nội dung đã học.
- Ôn tập tiết sau kiểm tra.
đưa cờ trước để giành quyền trả lời.
P1: cơ quan hô hấp.
P2: cơ quan tuần hoàn.
P3: cơ quan BTNT.
P4: cơ quan TK.
- Chọn hàng giải đáp.
- Tuyên dương nhóm thắng cuộc
- Thảo luận nhóm, chọn nội dung để vận
động người thân khơng hút thuốc, uống
rượu, bia, khơng dùng ma túy ...
- Các nhóm tiến hành trình bày.
- Lớp nhận xét.
- HS lắng nghe.
Bổ sung:…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………...
--------------------------------------------------------------Tiết 3:
Đạo đức
CHIA SẺ VUI BUỒN CÙNG BẠN
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Biết được bạn bè cần phải chia sẻ với nhau khi có chuyện vui buồn.
- Nêu được một vài việc làm cụ thể chia sẻ vui buồn cùng bạn.
2. Năng lực
- Phát triển năng lực bày tỏ ý kiến, năng lực hợp tác nhóm.
3. Phẩm chất
- Học sinh biết chia sẻ vui buồn cùng bạn trong cuộc sống hàng ngày.
II. Chuẩn bị:
- Tranh minh họa tình huống 1.
III. Các hoạt động day - hoc:
Hỗ trợ của GV
1. Bài cũ.
2. Bài mới.
Hoạt động của HS
- Hát bài: Lớp chúng ta đoàn kết.
Hoạt động 1: Thảo luận.
- Đính tranh.
- Nêu tình huống: Ân đã nghỉ học 2 ngày,
mẹ bạn ốm, ba bạn bị tai nạn giao thơng.
Chúng ta cần làm gì để giúp bạn? Nếu em
học lớp với bạn Ân em sẽ làm gì? Vì sao?
Kết luận:
Hoạt động 2: Đóng vai:
- Nêu yêu cầu xây dựng kịch bản và đóng
vai.
- Chia nhóm:
- Nhận xét, tuyên dương.
Kết luận: Khi bạn có chuyện vui cần chúc
mừng. Khi bạn có chuyện buồn cần an ủi,
động viên, giúp đỡ bạn.
Hoạt động 3: Bày tỏ thái độ.
- Lần lượt nêu từng ý kiến.
Kết luận: các ý kiến a, c, d, đ, e là đúng, ý
kiến b là sai.
- Ý kiến b là sai.
- Liên hệ.
3. Củng cố - dặn dò.
- Sưu tầm tranh ảnh, truyện, tấm gương …
nói về tình cảm, sự thơng cảm, chia sẻ vui
buồn với bạn.
- Quan sát tranh.
- Nêu nội dung tranh.
- Lắng nghe.
-Thảo luận nhóm đơi.
- Đại diện nhóm nêu cách ứng xử.
- Thảo luận nhóm 4: xây dựng kịch
bản, đóng vai theo các tình huống.
- Các nhóm đóng vai trước lớp.
- Nhận xét.
- Suy nghĩ và bày tỏ ý kiến bằng cách
đưa các thẻ màu.
-Thảo luận lý do có thái độ với từng ý
kiến.
- HS lắng nghe.
Bổ sung:…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………...
--------------------------------------------------------------------------------------------------------Thứ tư ngày 2 tháng 11 năm 2016
Tiết 1:
Tập đọc
ƠN GIỮA HỌC KÌ I (Tiết 5).
ĐỌC THÊM: MÙA THU CỦA EM
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức, kĩ năng
- HS đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 55 tiếng/phút);
trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài.
- Lựa chọn được từ ngữ thích hợp bổ sung ý nghĩa cho từ ngữ chỉ sự vật (BT2)
- Đặt được 2 – 3 câu theo mẫu: Ai làm gì?(BT3)
2. Năng lực
- Phát triển năng lực tự đặt câu đúng với yêu cầu bài.
II. Chuẩn bị:
- Các phiếu ghi các bài tập đọc học thuộc lòng và các câu hỏi
- Chép sẵn đoạn văn của bài tập 2.
III. Các hoạt động dạy học:
Hỗ trợ của GV
1. Bài cũ.
2. Bài mới.
* Giới thiệu bài.
- Nêu yêu cầu.
Hoạt động 1: Kiểm tra đọc.
- Gọi học sinh đọc ( học thuộc lòng )
- Nhận xét.
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 2:
- GV giải nghĩa 1 số từ:
giản dị : không lộng lẫy
tinh xảo : khéo léo
- Nhận xét.
- Chốt ý đúng xóa từ khơng thích hợp.
Bài 3:
H: Bài tập yêu cầu chúng ta điều gì?
- Nhắc học sinh đặt đúng mẫu câu: Ai làm
gì?
- Nhận xét.
Hoạt động 3: Luyện đọc thêm: Mùa thu
của em.
Đọc mẫu bài, hướng dẫn đọc.
Hoạt động của HS
- Từng em bốc thăm chọn bài, xem lại
bài sau đó đọc và trả lời câu hỏi ghi ở
phiếu
- Đọc yêu cầu, đọc kỹ đoạn văn.
- HS lắng nghe.
- Thảo luận nhóm đơi.
- 3 em lên bảng làm bài, lớp làm vở.
- xinh xắn; tinh xảo; tinh tế.
- Lớp nhận xét.
- 2 em đọc lại đoạn văn hoàn chỉnh.
- 1 em đọc yêu cầu.
- Đặt câu theo mẫu: Ai làm gì?
- Suy nghĩ, viết câu đặt được vào vở.
- 4 em lên bảng làm bài.
Đàn cị bay lượn trên cánh đồng.
Mẹ dẫn tơi đến trường .
Em đi học .
- Nhận xét.
- HS nối tiếp đọc từng khổ thơ.
- HS thi đọc toàn bài.
- Hỏi nội dung:
+ Bài thơ tả những màu sắc nào của mùa
thu?
+ H .ảnh nào gợi ra các HĐ của hs vào
mùa thu?
- màu vàng hoa cúc…
- Rước đèn…, ngôi trường…
3. Củng cố, dặn dị.
- Tiếp tục ơn các bài tập đọc, học thuộc
lịng
- HS lắng nghe.
Bổ sung:…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………...
--------------------------------------------------------------Tiết 2:
Tốn
ĐỀ- CA- MÉT. HÉC- TÔ- MÉT.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Nắm được tên gọi, ký hiệu của dam và hm. Quan hệ giữa dam và hm.
- Biết đổi từ dam, hm ra m.
2. Năng lực
- Phát triển năng lực tự giải quyết vấn đề.
3. Phẩm chất
- HS u thích mơn học.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy – học:
1. Bài cũ :
- Nêu tên các đơn vị đo độ dài đã học?
- Xếp các đơn vị đó theo thứ tự từ lớn đến bé?
2. Bài mới :
* Giới thiệu bài :
Hoạt động 1: Giới thiệu dam, hm.
- GV giới thiệu :
+ Đề- ca- mét là 1 đơn vị đo độ dài.
Viết tắt là: dam
1 dam = 10 m
+ Héc- tô- mét là 1 đơn vị đo độ dài.
Viết tắt là: hm
1 hm = 100 m = 10 dam
Hoạt động 2: Thực hành.
Bài 1:
- Gọi hs nêu yc.
- HD bài mẫu
1 hm = 100 m
1 m= 10 dm
- Các phần cịn lại yc hs tự tính kết quả.
Bài 2:
a, Treo bảng phụ. Nêu cách làm và làm mẫu
4 dam = 1 dam x 4
= 10 m x 4 = 40 m
- HS nêu.
- Theo dõi.
- Theo dõi
- Nêu lại.
- Nêu lại.
- Quan sát.
- Điền ra nháp, 2 em lên bảng
điền.
b, YC hs dựa vào cách làm ở phần a để điền số
thích hợp vào chỗ chấm.
Bài 3:Tính theo mẫu.
- GV làm mẫu phép tính đầu.
- YC hs nhận xét cách cộng, trừ?
- Các phần còn lại làm vào vở.
- Gọi hs lên chữa bài.
3. Củng cố – dặn dò:
- Nêu tên 2 đơn vị đo độ dài mới học? MQH giữa
dam, hm với m?
- Làm bảng con.
- Theo dõi.
- Cộng, trừ như đối với số tự
nhiên rồi viết thêm đơn vị đo.
- HS nêu
Bổ sung:…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………...
--------------------------------------------------------------Tiết 3:
Chính tả
ƠN TIẾT 3. ĐỌC THÊM: CHÚ SẺ VÀ BÔNG HOA BẰNG LĂNG
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Luyện đọc bài: Chú sẻ và bông hoa bằng lăng.
- Kiểm tra đọc: HS đọc thông các bài TĐ trong 8 tuần đầu và trả lới 1, 2 câu hỏi về nội
dung.
- HS điền được đầy đủ thông tin đơn xin theo mẫu.
2. Năng lực
- Phát triển năng lực tự đặt câu theo đúng yêu cầu bài. Tự hoàn thành bài tập.
3. Phẩm chất
- HS có thái độ u thích mơn học.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Giáo viên: Phiếu ghi tên các bài TĐ đã học.
- Bảng phụ ghi BT3.
III. Các hoạt động dạy- học:
Hỗ trợ của giáo viên
1. Bài cũ:
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Đọc thêm: Chú sẻ và bông
hoa bằng lăng.
- GV đọc mẫu.
- YC hs luyện đọc theo nhóm.
- Gọi 1 số nhóm lên thi đọc.
- Hỏi nội dung:
+ Bằng lăng để dành bơng hoa cuối cùng
cho ai?
+ Vì sao bằng lăng phải để dành cho bé
Thơ 1 bông hoa?
Hoạt động của học sinh
- Theo dõi.
- Luyện đọc theo nhóm 2.
- Cho bé Thơ.
- Bé Thơ bị ốm, không được ngắm hoa…
- Bay về phía cành bằng lăng, đáp xuống
+ Sẻ non đã làm gì để giúp đỡ 2 bạn của
mình?
Hoạt động 2: KT đọc( KT 7 em).
- Từng hs lên bốc thăm chọn bài tập đọc.
- Chuẩn bị trong 2 phút.
- Gọi lên đọc 1 đoạn hoặc cả bài và trả
lời 1 câu hỏi về ND đoạn vừa đọc.
- GV nhận xét.
Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 3: Treo bảng phụ.
- Yêu cầu HS điền đầy đủ thông tin vào
đơn mẫu: Đơn xin tham gia sinh hoạt câu
lạc bộ.
- Nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhắc lại nội dung bài
- VN luyện đọc, giờ sau tiếp tục kiểm tra.
làm cho cành hoa…
- Từng em lên bốc thăm.
- Lần lượt lên đọc.
- HS nêu yc.
- Làm vào phiếu.
- Lắng nghe.
Bổ sung:…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………...
--------------------------------------------------------------Tiết 4 + 5
Tiếng Anh
Đ/c Quỳnh dạy
--------------------------------------------------------------------------------------------------------Thứ năm ngày 3 tháng 11 năm 2016
Tiết 1:
Toán
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Bước đầu thuộc bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ nhỏ đến lớn, từ lớn đến nhỏ.
- Biết mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng (km và m; m và mm).
- Biết làm các phép tính với các số đo độ dài.
2. Năng lực
- Phát triển năng lực tự hoàn thành nhiệm vụ học tập.
3. Phẩm chất
- HS trình bày bài sạch đẹp. u thích mơn học.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ ghi bảng đơn vị đo độ dài, phấn màu.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hỗ trợ của giáo viên
1. Kiểm tra bài cũ.
- Nêu tên 2 đơn vị đo độ dài mới học?
- 1 dam =…m
Hoạt động của học sinh
- 2 em lên bảng.
- Lớp làm bảng con.
- 1 hm =…m
2. Bài mới.
Hoạt động 1: Gt bảng đơn vị đo.
- Nêu tên các đơn vị đo độ dài đã học
theo thứ tự từ lớn đến bé?
- Lớn hơn m có mấy đơn vị đo? là những
đơn vị nào?
- Nhỏ hơn m có mấy đơn vị đo? là những
đơn vị nào?
- Gv đặt từng câu hỏi để hs nêu mqh giữa
các đơn vị đo trong bảng.
1 km bằng bao nhiêu hm?
1 hm bằng bao nhiêu dam?
1 dam bằng bao nhiêu m?
Hoạt động 2: Luyện tập.
Bài 1:
- Gọi hs nêu yc.
- GV chép phép tính lên bảng.
- YC hs lên điền kq.
Bài 2:
- Gọi hs nêu yc.
- YC hs làm vào vở. 2 em chữa bài.
Bài 3:
- Gọi hs nêu.
- GV làm mẫu.
32 dam x 3= 96 dam
96 cm : 3 = 32cm
- NX về cách nhân, chia?
- Phần còn lại yc làm vào vở.
3. Củng cố – dặn dị:
- Tiết học hơm nay học nội dung gì? nêu
bảng đơn vị đo độ dài?
- HS nêu
- có 3 đơn vị: km, hm, dam
- có 3 đơn vị: dm, cm, mm
- HS nêu
- Làm bảng con.
- Điền vào vở.
- Theo dõi.
- Nhân, chia như đối với STN.
- HS nêu.
Bổ sung:…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………...
--------------------------------------------------------------Tiết 2:
Luyện từ và câu
ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (Tiết 6)
ĐỌC THÊM: “NGÀY KHAI TRƯỜNG”
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức, kĩ năng
- HS đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 55 tiếng/phút);
trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài.
- Chọn được từ thích hợp bổ sung ý nghĩa cho từ ngữ chỉ sự vật.(BT2)
- Đặt đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT3).
2. Năng lực
- Phát triển năng lực tích cực tìm hiểu nội dung bài học. Năng lực hợp tác nhóm.
3. Phẩm chất
- HS yêu trường, lớp, vâng lời thầy cô, đoàn kết với bạn bè.
II. Chuẩn bị
- Phiếu ghi các bài tập đọc học thuộc lòng.
- Chép sẵn đoạn văn của bài tập 2.
III. Các hoạt động dạy học:
Hỗ trợ của GV
1. Bài cũ.
2. Bài mới.
* Giới thiệu bài.
- Nêu yêu cầu.
Hoạt động 1: Kiểm tra HTL.
- Gọi học sinh đọc.
- Nhận xét.
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 2:
- Đính bảng phụ.
- Theo dõi, giúp đỡ cho học sinh.
- Gọi học sinh đọc các câu.
H:Vì sao em chọn từ đó?
- Chốt lời giải đúng.
Bài 3:
- Nhắc học sinh.
- Giúp học sinh hoàn thiện câu đọc KQ
Hoạt động 3: Luyện đọc : Ngày khai
trường.
Đọc mẫu và hướng dẫn.
- Hỏi nội dung:
+ Ngày khai trường có gì vui?
+ Ngày khai trường có gì mới lạ?
Hoạt động của HS
- Từng em lên bốc thăm chọn bài, xem
lại bài sau đó đọc và trả lời các câu
hỏi ghi ở phiếu.
- Đọc yêu cầu.
- 2 hs lên bảng, lớp làm vở.
- Thảo luận nhóm đơi để chọn từ bổ
sung ý nghĩa thích hợp cho từ in đậm.
- 1 nhóm đọc 1 câu đã hồn chỉnh.và
giải thích:
1. màu xanh non
2. trắng tinh
3. vàng tươi
4. đỏ thắm
5. rực rỡ
- Đọc lại đoạn văn đã hoàn chỉnh.
- Đọc yêu cầu.
- 3 em làm vào bảng phụ, lớp làm vở
- Hằng năm, cứ vào đầu tháng 9, .....
- Sau .....trường, chúng em ...thầy,.....
- Đúng 8 giờ, ......hùng tráng, ......
- Nối tiếp đọc đoạn.
- Vài hs đọc cả bài.
- Được gặp lại bạn bè, thầy cô..
- Bạn nào cũng lớn, thầy cô như trẻ
+ Tiếng trống trường muốn nói điều gì với
em?
3. Củng cố, dặn dị.
- Nhận xét tiết học.
lại…
- Nói với em năm học mới đã đến…
Bổ sung:…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………...
--------------------------------------------------------------Tiết 3:
Chính tả
ƠN TẬP TIẾT 8.
ĐỌC THÊM BÀI: NHỮNG CHIẾC CHUÔNG REO
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức, kĩ năng
- HS đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 55 tiếng/phút);
trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài.
- KT phần đọc hiểu bài “Mùa hoa sấu”. Kết hợp được luyện từ và câu: “Tìm hình ảnh
so sánh trong bài”
2. Năng lực
- HS hoàn thành tốt bài kiểm tra.
3. Phẩm chất
- GD ý thức sáng tạo trong khi làm bài.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Giáo viên: Bảng phụ.
- Học sinh: sgk.
III. Các hoạt động dạy- học:
Hỗ trợ của GV
1. Kiểm tra đọc hiểu + LTVC :
Hoạt động 1: Kiểm tra.
- YC hs mở VBTTV đọc thầm bài “ Mùa
hoa sấu”
Hoạt động của HS
- Đọc thầm bài đọc.
- Nêu yc của bài tập.
- HS làm vào vở bài tập
- Dựa theo bài ghi dấu x vào ô trống trước
câu trả lời đúng( 5 câu hỏi trang 46)
- YC hs làm vào VBT
- GV thu bài nhận xét.
Hoạt động 2: Luyện đọc bài: Những
chiếc chuông reo.
- GV đọc mẫu.
- HS theo dõi.
- Hỏi nội dung:
+ Nơi ở của gia đình bác thợ cạch có gì
- Túp lều bằng phên rạ, ở giữa cánh đồng,
đặc biệt?
xung quanh lều xếp đầy những hàng gạch
mới đóng.
+ Tìm những chi tiết nói lên tình thân giữa - Cậu bé thường ra hàng gạch chơi trò ú
gia đình bác thợ gạch với cậu bé?
tim với các con bác thợ gạch.
- Con trai bác rủ cậu nặn những chiếc
chuông bằng đất…
+ Những chiếc chuông đất nung đã đem
- Làm cho sân nhà bạn nhỏ ấm áp và náo
lại niềm vui như thế nào cho gia đình cậu nức.
bé?
2. Củng cố –dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- HS lắng nghe.
Bổ sung:…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………...
---------------------------------------------------------------
Tiết 4:
Tự nhiên và xã hội
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Khắc sâu kiến thức đã học về cơ quan hơ hấp, tuần hồn, bài tiết nước tiểu và thần
kinh: cấu tạo ngoài, chức năng, giữ vệ sinh.
- Biết những việc nên làm gì và khơng nên làm gì để bảo vệ và giữ vệ sinh các cơ quan
đó
- Biết không dùng các chất độc hại đối với sức khẻo như thuốc lá, rượu, ma túy.
2. Năng lực
- Phát triển năng lực hợp tác nhóm, chia sẻ với bạn.
3. Phẩm chất
- Có ý thức giữ gìn sức khỏe các cơ quan trên.
II. Chuẩn bị
- Bảng phụ ghi trò chơi ô chữ.
III. Các hoạt động dạy học:
Hỗ trợ của GV
1. Bài cũ.
2. bài mới.
Hoạt động 1: Hướng dẫn giải ô chữ.
- Đính bảng phụ.
- Nêu các câu hỏi gợi ý.
- Giải thích cách chơi: Đọc các câu hỏi, gợi
ý để giải các ô chữ theo hàng ngang.
- Nêu luật chơi:
- Nhận xét chốt ý đúng.
Hoạt động của HS
- Đọc yêu cầu.
- Đọc các câu hỏi.
- 4 nhóm tham gia chơi: Lần lượt các
nhóm chọn hàng ngang để giải đáp.
- Lớp nhận xét, nêu lời giải:
1. điều khiển 9. bóng đái
2. tim mạch
10. nguy hiểm.
3. não
11. thận
4. vui vẻ
12. lọc máu.
5. mũi.
13. các- bô- níc.
6. động mạch 14. tim
7. ni cơ thể 15. sống lành mạnh
8. phổi.
16. tủy sống.
- Các nhóm tổng kết số câu trả lời
đúng.
- Tổng kết.
- Tuyên dương nhóm thắng cuộc.
Hoạt động 2: Đóng vai.
- Nhận xét, tuyên dương.
3. Củng cố, dặn dị.
- Mang ảnh của gia đình đến lớp để tiết sau
học.
- Chia nhóm trình bày.
N1: Vận động người thân không hút
thuốc lá.
N2: VĐNT không sử dụng ma túy.
N3: VĐNTK uống rượu, bia.
Bổ sung:…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………...
--------------------------------------------------------------------------------------------------------Thứ sáu ngày 4 tháng 11 năm 2016
Tiết 1:
Âm nhạc
Đ/c Hương dạy
----------------------------------------------------------Tiết 2:
Tập làm văn
ÔN TẬP TIẾT 7.
ĐỌC THÊM BÀI: LỪA VÀ NGỰA
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Luyện đọc bài: Lừa và ngựa.
- Ôn lại các chuyện trong 8 tuần đầu đã kể.
- Luyện tập củng cố vốn từ qua trị chơi ơ chữ.
2. Năng lực
- Phát triển năng lực phân tích tìm câu trả lời.
3. Phẩm chất
- HS tích cực tham gia học tập.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy- học:
Hỗ trợ của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ:
2. Bài mới.
Hoạt động 1. Đọc thêm: Lừa và ngựa.
- GV đọc mẫu.
- YC hs luyện đọc theo nhóm.
- Gọi 1 số nhóm lên thi đọc.
- Hỏi nội dung:
+ Lừa xin ngựa điều gì?
+ Vì sao ngựa khơng giúp lừa?
+ Kết thúc câu chuyện tnào?
+ Câu chuyện nói với em điều gì?
Hoạt động 2. Trị chơi giải ơ chữ.
- Đính bảng phụ.
- Hướng dẫn mẫu.
- Theo dõi, giúp đỡ cho học sinh.
- Chốt lời giải đúng.
3. Củng cố- dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
- Theo dõi.
- Luyện đọc theo nhóm 2.
- mang đỡ ít đồ.
- khơng muốn chỏ nặng.
- Lừa chết, ngựa phải chở tất cả ..
- Phải giúp bạn lúc khó khăn…
- Đọc yêu cầu.
- HS lên bảng thi điền tiếp sức.
1. TRẺ EM
2. TRẢ LỜI
3. THỦY THỦ
4. TRƯNG NHỊ
5. TƯƠNG LAI
6. TƯƠI TỐT
7. TẬP THỂ
8. TÔ MÀU
Từ mới: TRUNG THU.
Bổ sung:…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………...
--------------------------------------------------------------Tiết 3:
Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức, kĩ nằng
- Bước đầu biết đọc, viết số đo độ dài có hai tên đơn vị đo.
- Biết cách đổi số đo độ dài có tên hai đơn vị đo thành số đo độ dài có một tên đơn vị
đo (nhỏ hơn đơn vị đo kia).
2. Năng lực
- Phát triển năng lực tự hoàn thành bài tập.
3. Phẩm chất
- HS trình bày sạch đẹp, hứng thú với mơn học.
II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hỗ trợ của GV
1. Bài cũ:
- Gọi 2 em lên bảng.
2. Bài mới.
Hoạt động 1: HD giải bài tập.
Bài 1a
- Đính hình vẽ biểu tượng cái bàn.
H: Đoạn thẳng AB đo được ?
- Giới thiệu cách viết: 1m 9 cm
+ Đọc là: một mét chín xăng- ti- mét.
1b(dịng 1,2,3): Hướng dẫn cách làm.
3m 4dm = 30dm + 4dm = 34dm
3m 4cm = 300cm + 4cm = 304cm
- Nhận xét.
Bài 2:
- Gọi học sinh lên bảng làm bài.
- Theo dõi giúp đỡ một số em.
Bài 3( cột 1)
- Gợi ý học sinh làm bài:
+ 6m 3cm chưa đủ để thành 7m
+ Đổi 6m 3cm = 603cm;7m=700cm
Sau đó so sánh 6m3cm < 7m
- Nhận xét.
3. Củng cố- Dặn dò.
- Chuẩn bị tiết sau thực hành.
Hoạt động của HS
- 2 em đọc bảng đơn vị đo độ dài từ lớn
đến bé, từ bé đến lớn.
- Đọc yêu cầu.
- Trả lời: đo được 1m và 9 cm.
- 3 em đọc lại.
- Đọc yêu cầu.
- Đọc mẫu.
- 2 hs lên bảng ,lớp làm bài vào vở.
3m 2cm = 302 cm
4m7dm = 47dm
4m7cm = 407cm
- Đọc yêu cầu.
- 2 em lên bảng làm. Lớp làm vào bảng
con.
- Đọc yêu cầu.
- Nêu cách làm.
- Làm bài vào vở
- 1 em chữa bài, giải thích cách làm bài.
6m 3cm < 7m
5m6cm > 5m
- HS lắng nghe.
Bổ sung:…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………...
--------------------------------------------------------------Tiết 4:
Tập viết
ÔN TẬP TIẾT 4.
ĐỌC THÊM BÀI: “MẸ VẮNG NHÀ”
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức, kĩ năng
- HS đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 55 tiếng/phút);
trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài.