Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Dai so 9 Chuong IV 4 Cong thuc nghiem cua phuong trinh bac hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.3 KB, 3 trang )

NG ÀY SO ẠN 15 /2 /2018 ngày dạy
Tuần 26 tiết 52
CHỦ ĐỀ: CƠNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
1. Mục tiêu
- Hs biết được khi nào thì phương trình bậc hai có hai nghiệm phân biệt, vơ
nghiệm, nghiệm kép.
- HS tính được denta. Học sinh vận dụng denta giải bài tốn phương trình bậc
hai, biết đốn nhận khi nào thì denta >0.
- Học sinh chủ động trong việc tự tìm tịi, hợp tác nhóm phát hiện kiến thức, vận
dụng vào bài tập, có ý thức học tập nghiêm túc, hiệu quả.
(Chuẩn kiến thức, kĩ năng: Vận dụng được cơng thức denta giải các bài tốn .)
Định hướng hình thành và phát triển năng lực
Năng lực
Năng lực
Biểu hiện
NL SD các phép Thành thạo các phép biến đổi, tính tốn, nhân
tính
chia , tính denta một cách chính xác .…
Tính tốn
NL SD ngôn ngữ Biết viết và sử dụng đúng công thức denta
Phân tích được tình huống đề xuất tình huống
trong học tập
Biết hợp tác làm việc theo nhóm...

GQ VĐ
NL hợp tác

2.Bảng mơ tả và hệ thống câu hỏi
THƠNG
HIỂU


VẬN DỤNG
THẤP

NỘI DUNG

NHẬN BIẾT

1.1. Cơng thức
nghiệm

Biết vận dụngChuyển hạng tử Tính được
các bước giảitự do sang vế denta
phương trình 2phải . và chia
 b2  4ac
2
2x -8x +1 = 0 ởhai vế cho a.
ví dụ 3 bài 3 hãyTách hạng tử
b
biến đổi phương b
x 2 x.
trình :
a
2a và
2
ax + bx + c = thêm vào hai vế
0(1)
cùng một biểu
thức
Câu hỏi: 1.1.1


1.2. Áp dụng

VẬN
DỤNG
CAO
xét
mọi
trường hợp
có thể xảy ra
đối
với
 b2  4ac

để suy ra khi
nào
thì
phương trình
có nghiệm.

Câu hỏi: 1.1.2 Câu hỏi:1.1.3b Câu hỏi
Câu hỏi: 1.1.3
1.1.4

Tính đúng denta Dùng cơng
Dùng cơng
Dùng cơng
vào bài tốn cụ thức den ta giải thức den ta giải thức den ta
thể
phương trình phương trình giải phương
tính nghiệm

tính nghiệm
trình tính
nghiệm
Câu hỏi: 1.2.1 Câu hỏi: 1.2.2a Câu hỏi:
Câu hỏi:
1.2.2b,c
1.2.3


Câu hỏi: 1.1.1 : Hãy biến đổi phương trình :
ax2 + bx + c = 0(1) theo các bước khi giải phương trình 2x2 -8x +1 = 0 ở ví dụ 3 bài
3
Câu hỏi: 1.1.2: Em hãy chuyển c sang vế phải …. ? Chia hai vế cho a…
b
b
x 2 x.
2a và thêm vào hai vế cùng một biểu thức
Câu hỏi 1.1.3a: Tách hạng tử a

nào

b
b
x 2 x.
2a và thêm vào hai vế cùng một biểu thức nào
. Tách hạng tử a
b
b
x 2 x.
2a và thêm vào hai vế cùng một biểu thức

Tách hạng tử a
 ax 2  bx  c
b
c
 x 2  x  (vì a 0)
a
a
b
b
b
c
 x 2  2.x.  ( )2 ( )2 
2a 2 a
2a
a
2
b
b  4ac
( x  )2 
(2)
2a
4 a2
2
Đặt  b  4ac .

Câu hỏi 1.1.4
HS làm ?1
2
? Nếu  b  4ac >0 thì phương trình(2) suy ra
? Do đó phương trình (1) có hai nghiệm ……

2
? Nếu  b  4ac =0 thì phương trình (2) suy ra ….
? Do đó phương trình (1) có nghiệm gì.
2
? Nếu  b  4ac <0 => phương trình (1) vơ nghiệm
Câu hỏi: 1.2.1 Giải phương trình 3x2 + 5x -1 = 0
Câu hỏi: 1.2.2 . Giải phương trình
a)5x 2  x  2 0 b)4 x 2  4 x  1 0

c)  x 2  x  5 0

Câu hỏi 1.2.3
Phát biểu lại tóm tắt kết luận của phương trình bậc hai.
2
Giải phương trình a)7 x  2 x  3 0

3. Tiến trình dạy học
a. Phương pháp dạy học
Phương pháp chính
Kĩ thuật dạy học
b. Chuẩn bị:

+ Dạy học giải quyết vấn đề,
+ Dạy học hợp tác nhóm nhỏ.
+ Mảnh ghép
+ Khăn trải bàn
+ Phỏng vấn...


- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.

HS: Chuẩn bị, bảng nhóm, bút viết, máy tính bỏ túi, thức kẻ
c. Các hoạt động dạy học
HÌNH

U CẦU
TG KẾT QUẢ
THỨC
HĐ cá
Nêu các bước khi giải phương 5' Học sinh nêu đúng các bước
trình 2x2 -8x +1 = 0 ở ví dụ 3
giải phương trình
Khởi nhân
bài
Động
3
Hình HĐ cá
thành nhân
kiến
thức
HĐ cá
Thực nhân
hành

HS tìm ra cơng thức tính den ta 17' HS HS tìm ra cơng thức tính
Câu hỏi 1.1.1,1.1.2. 1.13, 1.1.4
den ta
Và biện luận nghiệm theo
denta
Câu hỏi 1.2.1:
10' Có kĩ năng giải phương trình


HĐ nhóm

Câu hỏi: 1.2.2a,b,c

10' Có kĩ giải phương trình

HĐ cá
nhân

GV Giao nhiệm vụ
Câu hỏi 1.2.3

3'

ứng
dụng

Bổ
sung

V. Rút kinh nghiệm

Báo cáo kết quả vào tiết học
sau



×