Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

ON KIEM TRA AMINAMINOAXITPOLIME

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.25 KB, 16 trang )

ĐỀ kiÓm tra 1 tiÕt CHƯƠNG AMIN, AMINOAXIT, POLIME (số 1)
Câu 1: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ tăng dần từ trái qua phải là
A. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.
B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.
D. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
Câu 2: Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng
A. trùng hợp từ caprolactam
B. trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen điamin
C. trùng ngưng từ caprolactam
D. trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylen đi amin
Câu 3: Điều nào sau đây không đúng ?
A. Tơ capron thuộc loại tơ tổng hợp
B. Tơ lapsan là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng
C. Tơ xenlulozơ axetat là tơ bán tổng hợp.
D. Len là tơ thiên nhiên
Câu 4: Số đồng phân Đipeptit tạo thành từ phân tử glyxin và phân tử alanin là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 5: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 6: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly – Ala – Gly và Gly – Ala là:
A. dd HCl
B. Cu(OH)2/OHC. dd NaCl
D. dd NaOH
Câu 7: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc hai có cùng cơng thức phân tử C4H11N là


A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Câu 8: Cho 17,8 gam amino axit (X) tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 22,2 gam muối khan . CTPT của (X)

A. C3H5O2N
B. C3H7O2N
C. C5H9O2N
D. C4H9O2N
Câu 9: Để tách riêng hỗn hợp khí CH4 và CH3NH2 ta dùng:
A. HCl.
B. HCl , NaOH.
C. NaOH , HCl.
D. HNO2.
Câu 10: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch HCl.
C. natri kim loại.
D. quỳ tím.
Câu 11: Poli(vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH3COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-CH3. C. CH2=CH-COO-C2H5. D. C2H5COO-CH=CH2.
Câu 12: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC.
Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là
A. 113 và 152.
B. 113 và 114.
C. 121 và 152.
D. 121 và 114.
Câu 13: Axit glutamic là chất có tính
A. lưỡng tính.

B. trung tính.
C. axit
D. Bazơ
Câu 14: Cho 2,1 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết với dung
dịch HCl (dư), thu được 3,925 gam hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin trong hỗn hợp X là
A. C2H5NH2 và C3H7NH2.
B. CH3NH2 và C2H5NH2.
C. CH3NH2 và (CH3)3N.
D. C3H7NH2 và C4H9NH2.
Câu 15: Axit amino axetic phản ứng với ancol etylic (xúc tác axit) , tạo ra este X và H2O . CTCT của X là :
A. H2N-CH2-COOC2H5
B. H2N-CH2-COOCH3
C. H2N-CH2-CH2-COOCH3
D. H2N-CH2-CH2-COOC2H5
Câu 16: Trung hòa 11,4 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M . CTPT của X là
A. C2H5N
B. CH5N
C. C3H9N
D. C3H7N
Câu 17: Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với k
mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 18: Để chứng minh (X) H2N-CH2-COOH lưỡng tính , ta cho X tác dụng với
A. HCl , NaOH
B. NaOH , NH3
C. Na2CO 3, HCl
D. HNO3 , CH3COOH

Câu 19: Khi thủy phân một protein (X) thu được hỗn hợp gồm 2 aminoaxit no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Biết
mỗi chất đều chứa một nhóm – NH 2 và một nhóm – COOH. Đốt cháy hồn tồn 0,2 mol hỗn hợp 2 aminoaxit rồi cho
sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch NaOH dư, thấy khối lượng bình tăng 32,8 gam. Công thức cấu tạo của 2
aminoaxit là
A. H2NCH2COOH, H2NCH(CH3)COOH.
B. H2NCH(CH3)COOH, C2H5CH(NH2)COOH.
C. H2NCH(CH3)COOH, H2N(CH2)3COOH.
D. H2NCH2COOH, H2NCH2CH2COOH.
Câu 20: Hợp chất CH3 - CH(NH2) - COOH có tên là:
A. Alanin.
B. Axit β - amino propanoic.


C. Axit α - amino propanoic
D. Axit 2 - amino propionic.
Câu 21: Glixin khơng tác dụng với
A. H2SO4 lỗng.
B. NaCl.
C. CaCO3.
D. C2H5OH.
Câu 22: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm ; tơ visco ; tơ nilon-6,6 ; tơ axetat ; tơ capron ; tơ enang . Những loại tơ nào
thuộc loại tơ nhân tạo ?
A. Tơ tằm và tơ enang.
B. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
C. Tơ visco và tơ axetat.
D. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.
Câu 23: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ
với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là:
A. H2NC4H8COOH.
B. H2NC3H6COOH.

C. H2NC2H4COOH.
D. H2NCH2COOH.
Câu 24: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en.
B. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen.
C. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en.
D. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua.
Câu 25: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. glixeron, axit axetic, glucozơ
B. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton
C. anđêhit axetic, saccarozơ, axit axetic
D. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic
Câu 26: Cho 10,3 gam aminoaxit X tác dụng với axit HCl dư thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo của
X là
A. H2NCH2CH2COOH. B. H2NCH2COOH.
C. CH3CH(NH2)COOH. D. CH3CH2CH(NH2)COOH.
Câu 27: Thuỷ phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100.000 đvC thì số
mắt xích alanin có trong phân tử X là
A. 328.
B. 453.
C. 479.
D. 382.
Câu 28: Tơ Nilon-6,6 thuộc loại tơ
A. tơ axetat
B. tơ visco
C. poli este
D. poli amit
Câu 29: Cao su lưu hóa chứa 2% lưu huỳnh. Có bao nhiêu mắc xích isopren có một cầu nối lưu huỳnh -S-S- .Giả
thiết rằng S đã thay thế cho H ở cầu metylen ( -CH2-) trong mạch cao su.
A. 46.

B. 47.
C. 37.
D. 36.
Câu 30: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng ?
A. poliacrilonitrin
B. poli(metyl metacrylat)
C. polistiren
D. poli(etylen - terephtalat)
Câu 31: Nhận biết glucozơ, glixerol, anđehit axetic, lòng trắng trứng và rượu etylic có thể chỉ dùng một thuốc thử là:
A. HNO3
B. Cu(OH)2
C. AgNO3/NH3
D. dd brom
Câu 32: Amin có CTPT C3H9N có số đồng phân là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 33: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho
NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là
A. 0,50.
B. 0,65.
C. 0,70.
D. 0,55.
Câu 34: Nguyên liệu để sản xuất cao su Buna-S gồm:
A. Stiren và buta-1,3-đien
B. Buta-1,3-đien
C. isopren
D. buta-1,3-đien và vinylclorua
Câu 35: Cho các hợp chất amino axit (X ) , muối amoni của axit caboxylic (Y), amin (Z), este của amino axit (T).

Dãy gồm các loại chất đều tác dụng với dd NaOH và đều tác dụng với dd HCl là:
A. X, Y, Z, T
B. X, Y, T
C. X, Y, Z
D. Y, Z, T
Câu 36: Cho các hợp chất C2H5NH2 (X); H2N-CH2-COOH (Y); CH3COONH4 (Z); H2N-CH2CH2-COOCH3 (T);
CH3COOC2H5 (M). Dãy gồm các chất vừa phản ứng với NaOH vừa phản ứng với HCl là:
A. X, T, Z

B.Y, Z, T

C. Y, Z, T, M

D. X, Z, M

ĐỀ kiÓm tra 1 tiÕt CHƯƠNG AMIN, AMINOAXIT, POLIME (số 2)
Câu 1: Polime (X) là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt (gần 90%). Polime (Y) là chất rắn
vơ định hình, cách điện tốt, bền với axit được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa. (X), (Y) lần
lượt là ?
A. poliacrilonitrin và PVC
B. poli(metyl metacrylat) và PVC


C. poli(metyl acrylat) và cao su thiên nhiên
D. nhựa phenol-fomanđehit và PE
Câu 2: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Protein dễ tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
B. Sữa tươi để lâu sẽ bị vón cục, tạo thành kết tủa do bị lên men làm đông tụ protein.
C. Lớp váng nổi lên khi nấu thịt, cá là hiện tượng đơng tụ protein.
D. Với lịng trắng trứng, Cu(OH)2 đã phản ứng với các nhóm peptit - CO - NH - cho sản phẩm màu tím.

Câu 3: Cho các phản ứng:
H2N-CH2-COOH + HCl→ClH3N-CH2-COOH
H2N-CH2-COOH + NaOH→H2N-CH2-COONa + H2O . Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic.
A. chỉ có tính axit.
B. có tính lưỡng tính
C. chỉ có tính bazơ.
D. vừa có tính oxi hố, vừa có tính khử
Câu 4: Cho 0,1 mol aminoaxit tác dụng vừa đủ với 0,2 mol NaOH, lấy lượng muối này thì tác dụng vừa hết với 0,3
mol HCl và thu được 30,05 gam muối. Xác định CTPT của aminoaxit?
A. C6H14O2N2
B. C3H7ON
C. C5H9O4N
D. C4H7O4N
Câu 5: Ứng dụng nào của amino axit là sai ?
A. Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.
B. Aminoaxit thiên nhiên (hầu hết là α - aminoaxit) là cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống.
C. Muối đinatri glutamat dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt).
D. một số amino axit là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon.
Câu 6: Trung hòa 1 mol α− amino axit X cần 1mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng Clo là 28,286% về khối
lượng. CTCT của X là:
A. H2N-CH2-CH2-COOH

B. CH3-CH(NH2)-COOH.

C. H2N-CH2- CH(NH2)-COOH

D. H2N-CH2-COOH

Câu 7: Nhóm chất nào tạo thành từ phản ứng trùng hợp ?
A. poli(metyl metacrylat), mủ cao su và PE

B. polietilen, xenlulozơ và nilon-6
C. caosu buna-S, tinh bột và nilon-6,6
D. poliacrylat, polipropilen và tơ acrilonitrin
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn các amin no đơn chức với tỉ lệ số mol CO2 và hơi H2O (T) nằm trong khoảng nào sau đây:
A. 0,5 ¿

T<1

B. 0,4 ¿

T ¿

1

C. 0,4 ¿

T < 1.

D. 0,5 ¿

T ¿

1

Câu 9: Phát biểu nào sai ?
A. metyl amin không tác dụng với dd Br2
B. Ala-Ala-ala và Gly-Gly đều tác dụng với Cu(OH)2/OH- tạo phức màu xanh tím
C. CH3-CH(NH2)-COONa làm quỳ tím hóa xanh
D. anilin có tính bazơ yếu hơn metyl amin
Câu 10: Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho người là:

A. cocain, seduxen, cafein
B. heroin, seduxen, erythromixin
C. penixilin, paradol, cocain
D. ampixilin, erythromixin, cafein
Câu 11: Chất nào thủy phân hồn tồn sản phẩm khơng có glucozơ ?
A. amilopectin
B. protein
C. xenlulozơ
D. saccarozơ
Câu 12: Khối lượng phân tử của của peptit (X) tạo bởi n gốc Gly và m gốc Ala có khối lượng phân tử là 203. Số đồng
phân X có thể có là ?
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Câu 13: Lấy 13,86 gam peptit (X) thủy phân hồn tồn trong mơi trường axit thì thu được 16,02 gam alanin duy nhất.
Số liên kết peptit trong X là ?
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 14: Thuốc thử duy nhất để nhận biết các dd: glucozơ; etanol; lòng trắng trứng và glixerol là ?
A. Br2
B. dd AgNO3/NH3
C. Cu(OH)2/NaOH
D. dd NaOH
Câu 15: Để điều chế 10,16 tấn polienantamit( nilon-7) thì cần bao nhiêu tấn monome axit ω-aminoenantoic. Hiệu suất
quá trình điều chế 80%.
A. 9,28 tấn
B. 13,2 tấn

C. 11,6 tấn
D. 14,5 tấn
Câu 16: Khi thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapetit ta thu được các aminoaxit 2 mol Gly, 2 mol Ala , 1 mol Val. Còn
khi thuỷ phân từng phần thì thu được các đi- và tri- peptit như sau: A-V-A, A-G, G-A. Công thức cấu tạo của
pentapeptit là ?


A. A-G-G-A-V
B. A-G-A-V-A
C. A-V-A-G-G
D. G-A-V-A-G
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol đipeptit tạo bởi glyxin trong một thể tích khơng khí ( 20%O 2, 80%N2) vừa đủ
thì số mol N2 có trong hỗn sau phản ứng là ?
A. 0,12 mol
B. 2,28 mol
C. 2,16 mol
D. 2,4 mol
Câu 18: Cho các polime sau : polietilen, xenlulozơ, protein, amilopectin, nilon-6,6, polimetylmetacrylat, mủ cao su.
Số chất là polime thiên nhiên là ?
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
Câu 19: Cho (X) có ctpt là C4H9O2N biết (X) tác dụng với NaOH sản phẩm muối có công thức phân tử là C 3H6O2NNa
? Phát biểu đúng về cấu tạo của (X) là ?
A. là este của Aminoaxit 1 nhóm – COOH, 1 nhóm –NH2 với ancol no, đơn chức
B. là muối của axit không no với NH3
C. là Aminoaxit 1 nhóm – COOH, 1 nhóm –NH2
D. là hợp chất nitro
Câu 20: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thuỷ phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là.

A. Este
B. β - aminoaxit
C. Axit cacboxylic
D. α- aminoaxit
Câu 21: Biết 32,04 gam cao su buna-N làm tác dụng đủ với 38,4 gam Br 2 có trong CCl4. Tính tỉ lệ số gốc buta-1,3đien so với acrylonitrin trong loại cao su này ?
A.. 2/3
B. 3/2
C. ¼
D. 4/1
Câu 22: Cho các phát biểu sau:
(a) các amin đều tan tốt trong nước (b) các amin đều mạnh hơn NH3 (c) amin tác dụng với dd FeCl3 thu kết tủa
(d) amin tác dụng với dd Br2 thu kết tủa
(e) tính bazơ của NH3 < CH3 -NH2 < C6H5-NH2
(f) CH2(NH3Cl)COOH + NaOHdư thu được 1 muối
Số phát biểu đúng là ?
A. 4
B. 5
C. 1
D. 2
Câu 23: Cho các chất: etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, anilin, phenylamoniclorua, p-crezol, ancol benzylic, pxilen. Trong các chất trên, số chất tác dụng với dung dịch NaOH là.
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
Câu 24: Cho các phát biểu:
(a) C3H7NO2 có 2 đồng phân amino axit (b) amino axit ở đk thường là chất lỏng, tan trong nước, có mùi khai
(c) %N ( trong ala) > %N ( trong glu)
(d) CH3CHNH2-COONa làm quỳ tím hóa xanh
(e) glixin và alanin đều là hợp chất lưỡng tính (f) anbumin + Cu(OH)2/OH- tạo thành phức màu tím
Số phát biểu đúng là ?

A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 25: Khối lượng gốc glyxyl chiếm 50% khối lượng của 1 loại tơ tằm. Tính khối lượng glyxin con tằm cần để sản
xuất được 9,12 kg loại tơ tằm trên.
A. 12 kg
B. 6 kg
C. 24 kg
D. 6,93 kg
Câu 26: Hệ số polime hóa các polime: nilon-6, PVC, tinh bột là bao nhiêu, biết rằng phân tử khối trung bình của
chúng lần lượt là: 1695000, 250000, 1620000 (đvC)
A. 15000, 4000, 100000 B. 7500, 2000, 10000 C. 15000, 4000, 10000
D. 15000, 2000, 10000
Câu 27: Amin và ancol nào sau đây cùng bậc ?
A. CH3NH2 và C6H5-CH2-OH
B. (CH3)2CHNH2 và C6H5 OH
C. C6H5- CH(NH2)-CH3 và (CH3)2CH(OH)
D. (CH3)2NH và CH3-CH2-OH
Câu 28: Số amin thơm bậc một ứng với công thức phân tử C7H9N là
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 29: Dãy gồm các chất đều làm giấy qùi tím ẩm chuyển sang màu xanh là.
A. Anilin, amoniac, natri hiđroxit
B. Metylamin, amoniac, natri axetat.
C. Amoniclorua, metylamin, natri hiđroxit
D. Anilin, metylamin, amoniac
Câu 30:tCho các phát biểu:

(a) giá trị pH tăng: CH3-NH2 < C2H5-NH2 < C6H5-NH2
(b) trong dung dịch alanin tồn tại ở dạng lưỡng cực
(c) nhận biết alanin và anbumin bằng nước Brom
(d) nhóm chất: CH3OH/HCl, dd FeCl3, Cu, dd HCl đều tác dụng với glixin
(e) C3H7O2N có tác dụng với NaOH khơng thể giải phóng khí mùi khai
(f) có thể nhận biết alanin và anilin bằng H2O lạnh.


Các phát biểu sai là ?
A. (a), (d), (e)
B. (a), (b), (e), (f)
C. (b), (c), (e)
D. (c), (e), (f)
Câu 31: Nilon-6,6 là polime điều chế từ phản ứng ?
A. Đồng trùng hợp
B. Đồng trùng ngưng
C. Trùng ngưng
D. Trùng hợp
Câu 32: Polime thu được từ trùng hợp propen là:
A. (CH2CH2)n
B. (CH2CH2CH2)n
C. (-CH2-CHCH3)n
D. (-CH2-CH(CH3))n
Câu 33: Cho các phát biểu sau:
(1). Phân tử đipeptit có hai liên kết peptit.
(2). Phân tử tripeptit có 3 liên kết peptit.
(3). Số liên kết peptit trong phân tử peptit mạch hở có n gốc - amino axit là n -1.
(4). Có 3 -amino axit khác nhau, có thể tạo ra 6 peptit khác nhau có đầy đủ các gốc -amino axit đó.
Số nhận định đúng là:
A. 4

B. 1
C. 2
D. 3
Câu 34: Aminơaxit nào sau đây có hai nhóm amino?
A. Valin.
B. Alanin.
C. Lysin.
D. Axit Glutamit.
Câu 35: Cho 2,1 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết với dung
dịch HCl (dư), thu được 3,925 gam hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin trong hỗn hợp X là
A. C2H5NH2 và C3H7NH2.
B. CH3NH2 và C2H5NH2.
C. CH3NH2 và (CH3)3N.
D. C3H7NH2 và C4H9NH2.
Câu 36: X là tetrapeptit có cơng thức Gly-Ala-Val-Gly. Y là tripeptit có cơng thức Gly-Val-Ala. Đun m gam hỗn hợp
A gồm X, Y có tỉ lệ mol tương ứng là 4: 3 với dung dịch KOH vừa đủ sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn cơ cạn dung
dịch thu được 257,36g chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 167,38 gam
B. 150,88 gam
C. 212,12 gam
D. 155,44 gam
ĐỀ kiÓm tra 1 tiÕt CHƯƠNG AMIN, AMINOAXIT, POLIME (số 3)
Câu 1: Đặc điểm cấu tạo của các monome tham gia phản ứng trùng hợp là phân tử phải có:
A. cấu tạo mạch khơng nhánh
B. liên kết đơi và vịng kém bền
C. từ hai nhóm chức trở lên
D. cấu tạo mạch nhánh
Câu 2: Cho aminoaxit X : H2N – CH2 – COOH . Để chứng minh tính chất lưỡng tính của X , người ta cho X tác dụng
với các dung dịch ?
A. HNO3, CH3COOH

B. Na2CO3, NH3
C. NaOH, NH3
D. HCl , NaOH
Câu 3: Đun nóng alanin thu được 1 số peptit trong đó có peptit A có phần trăm khối lượng nitơ là 18,54% A có phân
tử khối bằng ?
A. 231
B. 302
C. 373
D. 160
Câu 4: X là axit ,–điaminobutiric. Cho dung dịch chứa 0,25 mol X tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M, sau
đó cho vào dung dịch thu được 800ml dung dịch HCl 1M và sau khi phản ứng kết thúc cô cạn dung dịch sẽ thu được
bao nhiêu gam chất rắn khan?
A. 67,5 gam
B. 83,25 gam
C. 67,75 gam
D. 74,7 gam
Câu 5: Polime nào sau đây có thể tham gia phản ứng cộng hợp với HCl ?
A. Polivinyl clorua
B. Xenlulozơ
C. Polietilen
D. Caosubuna.
Câu 6: Công thức nào sau đây của pentapeptit (A) thỏa điều kiện sau:
+ Thủy phân hồn tồn 1 mol A thì thu được các - amino axit là: 3 mol Glyxin , 1 mol Alanin, 1 mol Valin.
+ Thủy phân khơng hồn tồn A, ngồi thu được 2 đi peptit: Ala-Gly và Gly- Ala và một tri peptit Gly-Gly-Val.
A. Ala-Gly-Gly-Gly-Val.
B. Gly-Gly-Ala-Gly-Val.
C. Gly-Ala-Gly-Val-Gly.
D. Gly-Ala-Gly-Gly-Val.
Câu 7: Bradikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một nonapeptit có cơng thức là:
Arg – Pro – Pro – Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Khi thủy phân khơng hồn tồn peptit này có thể thu được bao nhiêu

tri peptit mà thành phần có chứa phenyl alanin ( phe) ?
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
Câu 8: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5-CH2-NH2?
A. Phenylamin.
B. Benzylamin.
C. Anilin.
D. Phenylmetylamin.


Câu 9: Alanin có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong các chất cho sau đây: Ba(OH)2 ; CH3OH ; H2N-CH2COOH; HCl, Cu, Na2SO4, H2SO4.
A. 7
B. 5
C. 6
D. 4
Câu 10: Thủy phân hoàn toàn một tri peptit thu được 2 amino axit là glixin và alanin theo tỷ lệ mol là 1 : 2. Hãy cho
biết có bao nhiêu cách viết công thức cấu tạo của đoạn mạch tripeptit đó ?
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Câu 11: Polime thu được từ trùng hợp propen là:
D. CH C
2
A. (CH2CH2)n
B. (CH2CH2CH2)n C. (-CH2-CHCH3)n
n
CH2

Câu 12: Cho các phát biểu sau:
(1). Phân tử đipeptit có hai liên kết peptit.
(2). Phân tử tripeptit có 3 liên kết peptit.
(3). Số liên kết peptit trong phân tử peptit mạch hở có n gốc - amino axit là n -1.
(4). Có 3 -amino axit khác nhau, có thể tạo ra 6 peptit khác nhau có đầy đủ các gốc -amino axit đó.
Số nhận định đúng là:
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 13: . Nguyên nhân gây nên tính bazo của amin là:
A. Do amin tan nhiều trong nước
B. Do phân tử amin bị phân cực mạnh
C. Do nguyên tử N có độ âm điện lớn nên cặp electron cung của nguyên tử N và H bị hút về phía N
D. Do ngun tử N cịn cặp electron tự do nên amin có thể nhận proton.
Câu 14: Khối lượng phân tử của tơ capron là 15000 đvC. Tính số mắt xích trong phân tử của loại tơ này:
A. 113
B. 118
C. 112
D. 133
Câu 15: Khi clo hóa PVC thu được tơ clorin chứa xấp xỉ 66,6% clo. Số mắt xích trung bình tác dụng với 1 phân tử
clo?
A. 1,5
B. 3
C. 2,5
D. 2
Câu 16: Aminơaxit nào sau đây có hai nhóm amino?
A. Valin.
B. Alanin.
C. Lysin.

D. Axit Glutamit.
Câu 17: Để phân biệt dd xà phòng, dd hồ tinh bột, lòng trắng trứng ta sẽ dùng thuốc thử nào sau đây:
A. Kết hợp I2 và AgNO3/NH3.
B. Chỉ dùng Cu(OH)2.
C. Chỉ dùng I2.
D. Kết hợp I2 và Cu(OH)2.
Câu 18: Khi thủy phân hoàn toàn 55,95 gam một peptit X thu được 66,75 gam alanin (amino axit duy nhất). Xlà ?
A. đipeptit
B. pentapeptit
C. tetrapeptit
D. tripeptit
Câu 19: X là một aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm - NH 2 và 1 nhóm COOH. Cho 0,89 gam X tác dụng với HCl vừa đủ
tạo r a 1,255 gam muối. Công thức cấu tạo của X là công thức nào sau đây?
A. CH3- CH(NH2)-COOH.
B. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH.
C. H2N- CH2-COOH
D. C3H7-CH(NH2)-COOH
Câu 20: Đun nóng 0,1 mol este của rượu etylic với axit  - amino propionic với 200ml dd NaOH 1M để phản ứng
thủy phân xảy ra hoàn toàn thu đợc ddX. Thêm dd HCl loãng, dư vào dung dịch X, cơ cạn cẩn thận dd X thu được
chất rắn có khối lợng là:
A. 11,1 gam
B. 24,25 gam
C. 25,15 gam
D. 12,55 gam
Câu 21: Cho các dung dịch sau đây: CH3NH2; NH2-CH2-COOH; CH3COONH4, lòng trắng trứng ( anbumin). Để nhận
biết ra abumin ta khơng thể dùng cách nào sau đây:
A. Đun nóng nhẹ.
B. Cu(OH)2.
C. HNO3
D. NaOH.

Câu 22: Peptit có cơng thức cấu tạo như sau:
H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH-COOH
CH(CH3)2.
Tên gọi đúng của peptit trên là:
A. Ala-Gly-Val.
B. Ala-Ala-Val.
C. Gly – Ala – Gly.
D. Gly-Val-Ala.
Câu 23: Nilon-6,6 là polime điều chế từ phản ứng ?
A. Đồng trùng hợp
B. Đồng trùng ngưng
C. Trùng ngưng
D. Trùng hợp
 NaOH
 HCl
Câu 24: Cho sơ đồ biến hóa sau: Alanin     X    Y. Chất Y là chất nào sau đây:


A. CH3-CH(NH3Cl)COOH
B. CH3-CH(NH3Cl)COONa.
C. H2N-CH2-CH2-COOH.
D. CH3-CH(NH2)-COONa.
Câu 25: Thuỷ phân khơng hồn tồn tetra peptit (X), ngồi các - amino axit cịn thu được các đi petit: Gly-Ala; PheVa; Ala-Phe. Cấu tạo nào sau đây là đúng của X.
A. Gly-Ala-Phe – Val.
B. Ala-Val-Phe-Gly.
C. Gly-Ala-Val-Phe
D. Val-Phe-Gly-Ala.
Câu 26: Có 4 dung dịch lỗng khơng màu đựng trong bốn ống nghiệm riêng biệt, không dán nhãn: Abumin, Glixerol,
CH3COOH, NaOH. Chọn một trong các thuộc thử sau để phân biệt 4 chất trên:
A. Quỳ tím

B. Phenol phtalein.
C. Cu(OH)2.
D. HCl đặc.
Câu 27: Có thể điều chế được bao nhiêu tấn cao su Buna từ 2,9 tấn n-Butan. Hiệu suất của cả quá trình là 60%?
A. 1,62
B. 5,4
C. 2,7
D. 3,24
Câu 28: Có 4 hóa chất : metylamin (1), phenylamin (2), điphenylamin (3), đimetylamin (4). Thư tự tăng dần lực bazơ
là ?
A. (3) < (2) < (1) < (4). B. (2) < (3) < (1) < (4) C. (2) < (3) < (1) < (4)
D. (4) < (1) < (2) < (3)
Câu 29: Tơ nào sau đây không bền trong môi trường kiềm :
A. Tơ nilon
D. Tơ nilon-7
C. Tơ capron
D. Cả 3 loại
Câu 30: Polime có cơng thức [(-CO-(CH2)4-CO-NH-(CH2)6-NH-]n thuộc loại nào?
A. Chất dẻo
B. Tơ nilon
C. Keo dán
D. Cao su
Câu 31: Trong các polime sau đây: Bông (1); Tơ tằm (2); Len (3); Tơ visco (4); Tơ enan (5); Tơ axetat (6); Tơ nilon
(7); Tơ capron (8) loại nào có nguồn gốc từ xenlulozơ?
A. (1), (3), (7).
B. (2), (4), (8).
C. (1), (4), (6).
D. (3), (5), (7).
Câu 32: Một amino axit có cơng thức phân tử là: C4H9NO2 . Số đồng phân amino axit là:
A. 4

B. 3
C. 5
D. 6
Câu 33: Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,05mol H 2SO4 loãng. Khối lượng muối thu
được bằng bao nhiêu gam?
A. 7,1gam
B. 28,4 gam
C. 19,1gam
D. 14,2gam
Câu 34: Khối lượng phân tử trung bình của Xenlulozơ trong sợi gai là 590000đvc. Số gốc C 6H10O5 trong phân tư
Xenlulozơ trên là:
A. 3641
B. 3661
C. 2771
D. 3773.
Câu 35: Glixin không tác dụng với
A. H2SO4 loãng.
B. KCl.
C. Na2CO3.
D. C2H5OH.
Câu 36: Cho một (X) peptit được tạo nên bởi n gốc alanin và m gốc glyxin có khối lượng phân tử là 217 đvC. Trong
peptit (X) có ?
A. 2 gốc glyxin và 1 gốc alanin.
B. 1 gốc glyxin và 2 gốc alanin.
C. 2 gốc glyxin và 2 gốc alanin.
D. 1 gốc glyxin và 3 gốc alanin.
ĐỀ kiÓm tra 1 tiÕt CHƯƠNG AMIN, AMINOAXIT, POLIME (số 4)
Câu 1: Để trung hòa 20 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 22,5% cần dùng 100ml dung dịch HCl 1M.
Công thức phân tử của X là (Cho H = 1; C = 12; N = 14)
A. C2H7N

B. CH5N
C. C3H5N
D. C3H7N
Câu 2: Một amin đơn chức có chứa 31,111%N về khối lượng. Cơng thức phân tử và số đồng phân của amin tương
ứng là
A. CH5N; 1 đồng phân.
B. C2H7N; 2 đồng phân.
C. C3H9N; 4 đồng phân.
D. C4H11N; 8 đồng phân.
Câu 3: Nhận xét nào sau đây khơng đúng?
A. Các amin đều có thể kết hợp với proton
B. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3
C. Metylamin có tính bazơ mạnh hơn anilin
D. Cơng thức tổng quát của các amin no, mạch hở là CnH2n+2+kNk
Câu 4: Có 3 hóa chất sau đây: etylamin, phenylamin và amoniac. Thứ tự tăng dần lực bazo được xếp theo dãy
A. amoniac < etylamin < phenylamin
B. Phenylamin < amoniac < etylamin
C. etylamin < amoniac < phenylamin
D. Phenylamin < etylamin < amoniac
Câu 5: Chất X có CTPT C4H9O2N. Biết:


X + NaOH →

Y + CH4O

Y + HCl dư →

Z + NaCl


CTCT của X và Z lần lượt là:
A. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH
B. CH3CH(NH2)COOH và CH3CH(NH3Cl)COOH.
C. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH
D. H2NCH2CH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH
Câu 6: Chất X có CTPT C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là
A. axit peta-aminopropionic
B. Metyl aminoaxetat
C. axit anpha-aminopropionic
D. Amoni acrylat
Câu 7: Cho 11,25 gam C2H5NH2 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl x(M). Sau khi phản ứng xong thu được dung
dịch có chứa 22,2 gam chất tan. Giá trị của x là
A. 1,3M
B. 1,25M
C. 1,36M
D. 1,5M
Câu 8: Để phân biệt phenol, anilin, benzen, stiren người ta lần lượt sử dụng các thuốc thử:
A. Dung dịch HCl, quỳ tím
B. Dung dịch brom, quỳ tím
C. Quỳ tím, dung dịch brom
D. Dung dịch NaOH, dung dịch brom
Câu 9: Phát biểu nào dưới đây về amino axit là không đúng?
A. Hợp chất H2NCOOH là amino axit đơn giản nhất
B. Thông thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của amino axit
C. Amino axit ngồi dạng phân tử (H2NRCOOH) cịn có dạng ion lưỡng cực (H3N+RCOO-)
D. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl
Câu 10: C3H7O2N có số đồng phân Aminoaxit (với nhóm amin bậc nhất) là:
A. 2
B. 5
C. 3

D. 4
Câu 11: X là một - aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm –NH 2 và 1 nhóm -COOH. Cho 15,1 gam X tác dụng với HCl dư
thu được 18,75 gam muối. Công thức cấu tạo của X là
A. C6H5 - CH(NH2) – COOH
B. C3H7- CH(NH2)- COOH
C. CH3- CH(NH2)- COOH
D. CH3- CH(NH2)- CH2- COOH
Câu 12: Khối lượng của 1 đoạn mạch nilon-6,6 là 14012 đvC và 1 đoạn mạch tơ capron là 8475 đvC. Số lượng mắt
xích trong 2 đoạn mạch trên lần lượt là:
A. 62 và 75.
B. 195 và 160.
C. 206 và 157.
D. 132 và 74.
Câu 13: Aminoaxit là hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nhóm amino –NH 2 và nhóm cacboxyl -COOH. Nhận
xét nào sau đây là đúng:
A. Aminoaxit là chất rắn vì khối lượng phân tử của chúng rất lớn
B. Aminoaxit có cả tính chất của axit và tính chất của bazơ
C. Aminoaxit tan rất ít trong nước và các dung môi phân cực
D. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ đa chức vì phân tử có chứa hai nhóm chức
Câu 14: Để điều chế 2,7 tấn polistiren cần bao nhiêu tấn stiren, biết rằng hiệu suất của quá trình điều chế này 90%.
A. 2,43 tấn.
B. 0,27 tấn.
C. 3 tấn.
D. 24,3 tấn.
Câu 15: Hãy chỉ ra điều sai trong các trường hợp:
A. Amin tác dụng với axit cho muối
B. Các amin đều có tính bazơ
C. Amin là hợp chất hữu cơ có tính chất lưỡng tính
D. Tính bazơ của anilin yếu hơn NH3
Câu 16 : Cho một dipeptit X tạo bởi glyxin và alanin tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 0.2M. Khối lượng

muối thu được sau phản ứng là :
A. 4.16gam
B. 5.84gam
C. 6.72gam
D. 3.28gam
Câu 17: Tên gọi của amino axit sau là:
H3C - CH - CH - COOH
CH3 NH2

A. Axit α-aminoisovaleric.
C. Axit 3-metyl-2-aminobutanoic.

B. Axit glutamic.
D. Axit α-aminoglutaric.


Câu 18: Cho 0,15 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch HCl 1M; sau đó đem cơ cạn thì được
20,925 gam muối. Nếu trung hịa A bằng một lượng vừa đủ NaOH thì thấy NaOH phản ứng vừa hết 6 gam. Xác định
công thức cấu tạo của A, biết rằng phân tử A có mạch cacbon không phân nhánh và A thuộc loại α-amino axit.
A. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH.
B. NH2-CH2-CH2-CH2-COOH.
C. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH.
D. CH3-CH(NH2)-COOH.
Câu 19: Tơ nilon-6,6 có cơng thức là:
A. [-NH-(CH2)5-CO-]n.
B. [-NH-(CH2)6-CO-]n.
C. [-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n.
D. [-OC-C6H4-COO-CH2-CH2-O-]n.
Câu 20: Những polime ghi dưới đây, polime nào là sản phẩm trùng ngưng?
A. policaproamit.

B. poli (vinyl clorua). C. cao su buna-S.
D. polietilen.
Câu 21: Tripeptit là hợp chất
A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.
B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.
C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.
D. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.
Câu 22: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. anilin.
B. Glyxin.
C. metylamin.
D. axit glutamic.
Câu 23: chất X ở trong phương trình phản ứng sau: C4H9O2N + NaOH  (X) + CH3OH. Tìm X
A. CH3-COONH4
B. H2N-CH2-CH2-COONa
C. CH3-CH2-CH2-CONH2
D. CH3-CH2-CONH2
Câu 24: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ visco.
B. tơ nilon-6,6.
C. tơ tằm.
D. tơ capron.
Câu 25: Tơ lapsan thuộc loại
A. tơ poliamit.
B. tơ visco.
C. tơ polieste.
D. tơ axetat
Câu 26: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng
được với NaOH (trong dung dịch) là
A. 3.

B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 27: Cho 5,58 gam anilin tác dụng với dung dịch brom, sau phản ứng thu được 13,2 gam kết tủa 2,4,6Tribromanilin. Khối lượng brom đã phản ứng là
A. 7,26g
B. 19,2 g
C. 9,6 g
D. 28,8 g
Câu 28: Số đồng phân amino axit có cơng thức phân tử C4H9O2N là:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 29: Khi cho axit aminoaxetic tác dụng với ancol metylic có mặt khí HCl thì sản phẩm hữu cơ thu được là:
A. ClH3N CH2COOCH3 B. H2N CH2 COOCH3
C. ClNH3 CH2 COOC2H5
D. ClH3N CH2 COOH
Câu 30: Khối lượng phân tử của Gly-Ala-Gly-Ala-Val là ?
A. 445 đvC.
B. 373 đvC.
C. 391 đvC.
D. 427 đvC.
Câu 31: Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa:
A. hai vòng α-glucozơ
B. hai vòng β-glucozơ C. hai đơn vị α-amino axit D. glucozơ với fructozơ
Câu 32: cho 2 chất X và Y có cùng cơng thức C2H7O2N. Cho X và Y tác dụng hết với NaOH dư thấy thốt ra 4,48lít 2
khí (đktc) làm quỳ tím hóa xanh và dung dịch Z. Tỉ khối hơi của 2 khí đó so với H 2 là 13,75. Cơ cạn dung dịch Z khối
lượng muối thu được là:
A. 11,2g
B. 14,3g

C. 15,7g
D. 17,5g
Câu 33: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng ?
A. poliacrilonitrin
B. poli(metyl metacrylat)
C. polistiren
D. poli(etylen - terephtalat)
Câu 34: Chất X có CTPT C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là
A. axit peta-aminopropionic
B. Metyl aminoaxetat
C. axit anpha-aminopropionic
D. Amoni acrylat
Câu 35:Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ visco.
B. tơ nilon-6,6.
C. tơ tằm.
D. tơ capron.
Câu 36:Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp oligopeptit gồm Ala-Val-Ala-Gly-Ala và Val-Gly-Gly thu được x gam
Ala; 37,5 gam Gly và 35,1 gam Val. Giá trị của m, x lần lượt là
A. 99,3 và 30,9.
B. 84,9 và 26,7.
C. 90,3 và 30,9.
D. 92,1 và 26,7.


ĐỀ kiÓm tra 1 tiÕt CHƯƠNG AMIN, AMINOAXIT, POLIME (số 5)
Câu 1: Đốt cháy hồn tồn 1 lít hiđrocacbon X cần 6 lít oxi và tạo ra 4 lít CO 2 (các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt
độ, áp suất). Đem trùng hợp tất cả các đồng phân mạch hở của X thì số polime có cấu tạo điều hòa thu được là:
A. 4
B. 2

C. 3
D. 5
Câu 2: Một loại polietilen có phân tử khốilà 42980 đvC . Vậy hệ số trùng hợp của nó là
A. 1545
B. 1235
C. 5415
D.1535
Câu 3: Một pentapeptit có cơng thức là : Phe–Ser–Phe–Pro–Arg. Khi thủy phân khơng hồn tồn peptit này có thể thu
được tối đa bao nhiêu tripeptit.
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
Câu 4: Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một aminoaxit (no, mạch hở, trong phân tử
chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y, thu được tổng khối lượng CO 2 và H2O
bằng 54,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua nước vôi trong dư, tạo ra m gam
kết tủa. Giá trị của m là
A. 30.
B.120
C. 45.
D. 60.
Câu 5: Thuốc thử để nhận biết 3 dung dịch sau đây: Lòng trắng trứng, Glucozơ, axit aminoaxetic.
A. Na2CO3
B. AgNO3/NH3
C. Quỳ tím.
D. Cu(OH)2
Câu 6: C5H11O2N có bao nhiêu đồng phân là -aminoaxit.
A. 5
B. 3
C. 6

D. 4
Câu 7: Cho 4,48 lít khí(đktc) gồm hai amin no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau thu được5,6 lít khí CO 2 và m gam
H2O. Vậy m có giá trị:
A. 9,1 gam
B. 9,9gam
C. 9 gam
D. 18 gam
Câu 8: Metyl amin cũng tạo được phức chất với một số ion giống như NH 3. Vậy khi cho dung dịch metylamin dư vào
các dung dịch: NaCl ; FeCl3; CuCl2; MgCl2; ZnCl2 thì có mấy dung dịch có kết tủa
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 9: Cứ 42 g cao su buna-S phản ứng vừa hết với 32 g Br 2 trong CCl4 . Hỏi tỉ lệ mắt xích butađien và stiren trong
cao su buna-S là bao nhiêu ?
A. 1/3
B. 1/2
C. 3/5
D. 2/3
Câu 10: Một loại cao su lưu hoá chứa 1,714% lưu huỳnh. Hỏi cứ khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu nối
đisunfua –S-S-, giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở nhóm metylen trong mạch cao su ?
A. 52
B. 25
C. 54
D. 46
Câu 11: Hỗn hợp X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X có khả năng phản ứng tối đa
với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 6 mol CO 2, x mol H2O và y mol N2. Các giá trị x, y
tương ứng là
A. 7 và 1,5.
B. 8 và 1,0.

C. 8 và 1,5.
D. 7 VÀ 1,0
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 4,48 lít khí CO 2
và 6,84 gam H2O. Công thức phân tử của hai amin là:
A. CH3NH2 và C2H5NH2
B. C4H9NH2 và C5H11NH2
C. C2H5NH2 và C3H7NH2
D. C3H7NH2 và C4H9NH2
Câu 13: Cho các loại tơ: Tơ capron; Nilon-6,6; tơ tằm; tơ visco; tơ lapsan; tơ axetat; len. Có mấy loại tơ thuộc tơ tổng
hợp:
A, 3
B. 5
C. 4
D. 2
Câu 14: Cao su thiên nhiên có cấu tạo giống polime được trùng hợp từ monome nào sau đây?
A. 2-Metylbuta-1,3-đien
B. Penta-1,4-đien.
C. isopentan.
D. Buta-1,3-đien.
Câu 15: Cho chất hưu cơ X có CTPT C2H8O3N2 tác dụng với dd NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất
vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là:
A. 85

B. 68

C. 45.

D. 46

Câu 16: Clo hóa 1 loại PVC bằng khí Clo thu được tơ clorin. Đốt cháy 79,66 gam tơ clorin này (sản phẩm sinh ra

gồm CO2, H2O và khí Cl2) cần 67,424 lít O2 (đktc). Xác định xem trong phản ứng clo hóa PVC trên trung bình 1 phân
tử Clo tác dụng với bao nhiêu mắt xích của PVC?
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3


Câu 17: Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ: (1)amoniac;(2)anilin;(3)etylamin;
(4)đietylamin; (5) Kalihiđroxit.
A. (2) < (1) < (3) < (4) < (5)
B. (1) < (5) < (2) < (3) < (4)
C. (1) < (2) <(4) < (3) < (5)
D. (2) < (5) < (4) < (3) < (1)
Câu 18: Một amin đơn chức trong phân tử có chứa 45,16%N về khối lượng. Amin này có cơng thức phân tử là:
A. C6H5NH2
B. C4H9N
C. CH3NH2
D. C2H5NH2
Câu 19: Dạng tơ nilon phổ biến nhất hiện nay là tơ nilon-6 có 63,68% C ; 12,38%N ; 9,80%H ; 14,4%O. Công
thức thực nghiệm của nilon-6 là
A. C6NH11O2
B. C6H11O
C. C5NH9O
D. C6N2H10O
Câu 20: Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư), thu
được dung dịch Y chứa (m+30,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, thu
được dung dịch Z chứa (m+36,5) gam muối. Giá trị của m là
A. 123,8.
B. 112,2

C. 165,6.
D. 171,0.
Câu 21: Cho m gam Anilin tác dụng hết với dung dịch Br2 thu được 9,9 gam kết tủa. Vậy m là
A. 2,79gam
B. 1,86 gam
C. 3,72 gam
D. 0,93 gam
Câu 22: Để phản ứng hết 100 ml dung dịch aminoaxit M 0,5M cần 100ml dung dịch Na0H 1M, cô
cạn dung dịch sau phản ứng được 8,15 gam muối khan. M có cơng thức cấu tạo:
A. H2N–CH2–CH(COOH)2
B. (H2N)2CH–COOH
C. H2N-CH(COOH)2
D. H2N–CH2– COOH
Câu 23: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
A. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH.
B. H2N-CH2CH2CONH-CH2COOH.
C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)COOH
D. H2N-CH2CH2CONH-CH2CH2COOH.
Câu 24: Công thức tổng quát của điamin no mạch hở là
A. CnH2n – 4 N2
B. CnH2n+2N2
C. CnH2n+1N2
D. CnH2n+3N2
Cl 2 / 5000 C
t 0 , p , xt
Câu 25: PVC được điều chế theo sơ đồ sau: X      Y     PVC
Vậy để điều chế được 1tấn PVC với hiệu suất của cả quá trình đạt 80% thì khối luợng của X cần dùng là:
A. 1,25 tấn
B. 520 kg
C. 381 kg

D. 560Kg
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn một amin no đơn chức mạch hở thu được tỉ lệ khối lượng của CO 2 so với nước là 44:27 .
Công thức phân tử của amin đó là:
A. C3H7N
B. C3H9N
C. C4H11N
D. C4H9N
Câu 27: Tơ nilon-6,6 là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa cặp chất nào sau đây?
A. HOOC- (CH2)6-COOH và H2N-(CH2)4- NH2
B. HOOC- (CH2)6-COOHvà H2N-(CH2)6- NH2
C. HOOC- (CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6- NH2
D. HOOC- (CH2)4- NH2 và H2N-(CH2)6- COOH.
Câu 28: Cho các chất H2N–CH(COOH)2; NH2–CH2–COOH; CH3NH2; CH3–C(NH2)2–COOH; NH2–CH2–COONa;
CH3CH(NH2)COOH . Có mấy dung dịch làm q tím chuyển màu?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 29: Một loại cao su Buna–S có tỉ lệ số mắt xích butađien:stiren=3:1. Đốt m gam loại cao su này thu được 8,96 lít
CO2 (đktc). m có giá trị là :
A. 5,32gam
B. 5,72 gam
C. 5,35 gam
D. 5,27 gam
Câu 30: Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng cơng thức phân tử là C 3H7NO2, đều là chất rắn ở điều kiện thường. Chất
X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất X và Y lần lượt là
A. Aminoacrylat và axit- 2- aminopropionic
B. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat.
C. vinylamoni fomat và amoni acrylat.
D. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic.

Câu 31: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ
poliamit?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 32: Cho 10,3 gam aminoaxit X tác dụng với axit HCl dư thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo của
X là
A. H2NCH2CH2COOH. B. H2NCH2COOH.
C. CH3CH(NH2)COOH. D. CH3CH2CH(NH2)COOH.
Câu 33: Polime có cơng thức [(-CO-(CH2)4-CO-NH-(CH2)6-NH-]n thuộc loại nào?
A. Chất dẻo
B. Tơ nilon
C. Keo dán
D. Cao su
Câu 34: Thuỷ phân khơng hồn tồn tetra peptit (X), ngồi các - amino axit cịn thu được các đi petit: Gly-Ala; PheVa; Ala-Phe. Cấu tạo nào sau đây là đúng của X.


A. Gly-Ala-Phe – Val.
B. Ala-Val-Phe-Gly.
C. Gly-Ala-Val-Phe
D. Val-Phe-Gly-Ala.
Câu 35: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 36: Đốt cháy một amin no, đơn chức X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol CO2 : H2O = 2: 3. Tên của X là:
A. etylamin
B. etyl metylamin

C. trietylamin
D. đietyl amin
Câu 37: X là một aminoaxit chỉ chứa 1 nhóm – NH2 và 1 nhóm – COOH. Cho 0,445 gam X phản ứng vừa đủ với
NaOH tạo ra 0,555 gam muối. Vậy công thức cấu tạo của X có thể là:
A. H2NCH2COOH
B. CH3CH(NH2)COOH C. H2NCH=CHCOOH
D. CH3CH(NH2)CH2COOH
Câu 38: Khi rửa dụng cụ thuỷ tinh đựng anilin người ta:
A. Tráng bằng dd kiềm rồi rửa lại bằng nước.
B. Tráng bằng dd axit rồi rửa lại bằng nước.
C. Tráng bằng dd brom rồi rửa lại bằng nước.
D. Chỉ cần rửa bằng nước ví anilin rất dể tan.
Câu 39: Để khử mùi tanh của cá (là hỗn hợp các amin). Trong thực tế người ta dùng ?
A. Nước
B. Muối ăn
C. Giấm
D. Lá sả
Câu 40: Cho sơ đồ biến hoá sau: Alanin X Y. Y là chất nào sau đây?
A. CH3-CH(NH2)-COONa
B. ClH3NCH2CH2COOH
C. CH3-CH(NH3Cl)-COOH
D. CH3-CH(NH3Cl)-COONa

ĐỀ kiÓm tra 1 tiÕt CHƯƠNG AMIN, AMINOAXIT, POLIME (số 6)
Câu 1 : Tên thế của C2H5NHCH3 là
A. N-etylmetanamin.
B. N-etylmetanamin.
C. N-metyletanamin.
D. propan-2-amin.
Câu 2 : Cho 15,0 gam NH2CH2COOH tác dụng với V ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Biết lượng dung

dịch Y tạo thành tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 150 ml.
B. 100 ml.
C. 50 ml.
D. 75 ml.
Câu 3 : Cho dãy các chất : C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5) (C6H5- là gốc phenyl).
Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là :
A. (4), (1), (5), (2), (3). B. (3), (1), (5), (2), (4). C. (4), (2), (3), (1), (5).
D. (4), (2), (5), (1), (3).
Câu 4 : Cho 10,22 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15,33 gam muối. Tổng số đồng
phân amin bậc một và bậc hai của X là
A. 4.
B. 7.
C. 6.
D. 8.
Câu 5 : Hai chất hữu cơ X và Y có cùng cơng thức C 3H4O2. X phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3 và dung
dịch NaOH; Y phản ứng được với CaCO3. Công thức cấu tạo X và Y lần lượt là
A. CH2=CH-CH=O, CH2=CH-COOH.
B. HCOOCH=CH2, CH2=CH-COOH.
C. O=CH-CH2-CH=O, HCOOCH=CH2.
D. HO-CH2-CH=O, CH2=CH-COOH.



Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: C H O N + NaOH
NH + (D) + H O. CTCT của D là:
3

9


2

3

2

A. CH3COONa.
B. NH2-C2H4COONa. C. H2N–CH2COONa.
D. C2H5COONa.
Câu 7 : Axit amino axetic khơng thể hiện tính lưỡng tính trong phản ứng với
A. NaHCO3.
B. NaOH.
C. HCl.
D. CH3OH/ khí HCl.
Câu 8 : Từ 3,0 tấn tinh bột có thể điều chế m tấn cao su buna (hiệu suất chung là 40%). Giá trị của m là
A. 0,1 tấn.
B. 0,3 tấn.
C. 1,0 tấn.
D. 0,4 tấn.
Câu 9 : Cho các chất etyl axetat, anilin, triolein, glyxin, glucozơ, phenylamoni clorua, phenol. Trong các chất này, số
chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
Câu 10 : Cho 15,0 gam aminoaxit X (có 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH,
cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là
A. H2NC3H6COOH.
B. H2NCH2COOH.
C. H2NC2H4COOH.

D. H2NC4H8COOH.
Câu 11 : Cacbohiđrat chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là
A. saccarozơ.
B. tinh bột.
C. mantozơ.
D. xenlulozơ.
Câu 12 : Cho amino axit X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,11 gam muối. Cho toàn bộ lượng muối này tác
dụng với NaOH dư được 4,43 gam muối khác. Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Cơng thức cấu tạo của X là
A. NH2CH2CH=CHCOOH.
B. (NH2)2C2H3COOH.
C. NH2CH(COOH)2.
D. NH2-[CH2]4COOH.


Câu 13 : Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu được 3 aminoaxit :
glyxin, alanin và phenylalanin?
A. 6.
B. 9.
C. 4.
D. 3.
Câu 14 : Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC.
Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là
A. 113 và 152.
B. 121 và 114.
C. 121 và 152.
D. 113 và 114.
Câu 15 : Thuỷ phân hồn tồn 1 mol pentapeptit A thì thu được 3 mol glyxin, 1 mol alanin và 1 mol valin. Khi thuỷ
phân khơng hồn tồn A, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm các đipeptit Ala-Gly, Val-Ala và tripeptit Gly-Gly-Val.
Trình tự các amino axit trong peptit trên là
A. Ala-Gly-Gly-Gly-Val.

B. Gly-Gly-Val-Ala-Gly.
C. Gly-Gly-Val-Gly-Ala.
D. Gly-Ala-Gly-Gly-Val.
Câu 16 : Tetrapeptit X, tripeptit Y đều mạch hở và đều được tạo ra từ 1 amino axit no, mạch hở dạng NH 2RCOOH.
Cho 7,38 gam X tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, thu được 11,64 gam muối. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol Y thì
cần x mol O2 (sản phẩm cháy thu được gồm CO2, H2O, N2). Giá trị của x là
A. 1,25.
B. 1,75.
C. 1,35.
D. 1,45.
Câu 17 : Công thức phân tử của amin no đơn chức là
A. CnH2n+1N
B. CnH2n+3N
C. CnH2n+1NH2
D. CxHyN
Câu 18 : Xà phịng hố hồn tồn 1,99 gam hỗn hợp 2 este bằng dd NaOH thu được 2,05 gam muối của một axit
cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của 2 este đó là
A. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.
B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5.
C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7.
D. HCOOCH3 và HCOOC2H5.
Câu 19 : Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. poli(metyl metacrylat).
B. poli(etylen terephtalat).
C. polistiren.
D. poliacrilonitrin.
Câu 20 : Từ 870 kg H2N-(CH2)6-NH2 và 1168 tấn axit ađipic có thể điều chế được bao nhiêu kg tơ nilon biết hiệu suất
phản ứng là 80%.
A. 1808,0 kg .
B. 1356,0 kg .

C. 1446,4 kg .
D. 1695,0 kg.
Câu 21 : Cho amino axit không nhánh X có cơng thức H2NR(COOH)2 phản ứng hết với 0,1 mol NaOH thu được 9,55
gam muối. X là
A. axit 2-aminopropanđioic.
B. axit 2-aminobutanđioic.
C. axit 2-aminopentanđioic.
D. axit 2-aminohexanđioic.
Câu 22 : Protein phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là
A. màu da cam.
B. màu tím.
C. màu vàng.
D. màu đỏ.
Câu 23 : Cho hỗn hợp X gồm đimetylamin và 2 hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy 100 ml hỗn hợp X thu
được 140 ml CO2 và 250 ml hơi nước ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất. Công thức phân tử của 2 hiđrocacbon là
A. CH4 và C2H6.
B. C2H4 và C3H6.
C. C2H6 và C3H8.
D. CHCH và CH3-CCH.
Câu 24 : Cho các polime : polietilen, xenlulozơ, cao su buna, tinh bột, policaproamit, nilon-6,6. Số polime tổng hợp

A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 25 : Đem trùng ngưng x kg axit  -aminocaproic thu được y kg polime và 8,1 kg H 2O với hiệu suất phản ứng
90%. Giá trị của x, y lần lượt là
A. 65,5 và 50,85.
B. 58,95 và 50,85.
C. 58,95 và 56,5.

D. 65,5 và 56,5.
Câu 26 : Trong hợp chất sau đây có mấy liên kết peptit?
H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(C6H5)-CO-NH-CH2-CH2-CO-HN-CH2-COOH
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 27 : Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng cơng thức phân tử C 2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch
NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quì ẩm). Tỉ
khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là
A. 8,9 gam.
B. 15,7 gam.
C. 14,3 gam.
D. 16,5 gam.
Câu 28 : Amino axit X có dạng H2NRCOOH (R là gốc hiđrocacbon). Cho 0,2 mol X phản ứng hết với dung dịch HCl
(dư) thu được dung dịch chứa 30,7 gam muối. Tên gọi của X là
A. phenylalanin.
B. alanin.
C. glyxin.
D. valin.
Câu 29 : Cho các chất : vinyl clorua, etilen, glyxin, isopren, toluen, caprolactam. Số chất có khả năng tham gia phản
ứng trùng hợp là


A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 30 : Thuỷ phân không hoàn toàn m gam tetrapeptit X thu được 15 gam gly; 9,4 gam ala-val và 24,5 gam gly-alaval. Giá trị của m là
A. 43,5.

B. 48,9.
C. 47,4.
D. 45,3.
Câu 31 : Cho 3,75 gam amino axit X tác dụng vừa hết với dd NaOH thu được 4,85 gam muối. Công thức của X là
A. H2N[CH2]2COOH.
B. H2NCH(CH3)COOH. C. H2N[CH2]3COOH.
D. H2NCH2COOH.
Câu 32 : Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin?
A. H2N-CH2-COOH
B. CH3–CH(NH2)–COOH
C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH
D. H2N–CH2-CH2–COOH
Câu 33 : Trong bốn polime cho dưới đây, theo nguồn gốc, polime cùng loại polime với tơ capron là
A. tơ tằm
B. tơ nilon- 6,6
C. xenlulozơ trinitrat
D. cao su thiên nhiên.
Câu 34 : Đốt cháy hoàn toàn 8,7g aminoacid A (acid đơn chức) được 0,3 mol CO2, 0,25 mol H2O, 1,12 lít N2(đktc).
Xác định CTPT của A?
A. C2H5O2N
B. C3H7O2N
C. C5H9O4N
D. CH3ON
Câu 35: Khi thủy phân hoàn toàn 55,95 gam một peptit X thu được 66,75 gam alanin (amino axit duy nhất). Xlà ?
A. đipeptit
B. pentapeptit
C. tetrapeptit
D. tripeptit
Câu 36 : cho 2 chất X và Y có cùng cơng thức C 2H7O2N. Cho X và Y tác dụng hết với NaOH dư thấy thốt ra 4,48lít
2 khí (đktc) làm quỳ tím hóa xanh và dung dịch Z. Tỉ khối hơi của 2 khí đó so với H 2 là 13,75. Cô cạn dung dịch Z

khối lượng muối thu được là:
A. 11,2g
B. 14,3g
C. 15,7g
D. 17,5g
Câu 37: Trong phân tử amino axit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ
với dd NaOH, cô cạn dd sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là:
A. H2NC3H6COOH
B. H2NCH2COOH
C. H2NC2H4COOH
D. H2NC4H8COOH
Câu 38: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử đipeptit có 2 liên kết peptit.
B. Phân tử tripeptit có 3 liên kết peptit.
C. Trong phân tử peptit mạch hở, số liên kết peptit bao giờ cũng bằng số gốc α-amino axit.
D. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α-amino axit, số liên kết peptit bằng n – 1.
Câu 39: Alanin có thể phản ứng với tất cả các chất nào trong dãy sau?
A. Ba(OH)2, CH3OH, H2NCH2COOH
B. HCl, Cu, CH3NH2
C. C2H5OH, FeCl2, Na2SO4
D. H2SO4, CH3CHO, H2O
Câu 40: Cho 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 0,2 M.Cô cạn dung dịch sau phản ứng
được 1,835 g muối.Khối lượng mol của A là:
A. 89 u
B. 103 u
C. 147 u
D. 105 u
ĐỀ kiÓm tra 1 tiÕt CHƯƠNG AMIN, AMINOAXIT, POLIME (số 7)
Câu 1: Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau:
A. Anilin có tính bazơ yếu hơn NH3

B. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3
C. Tất cả các amin đơn chức đều chứa 1 số lẻ nguyên tử H trongam phân tử.
D. Các amin đều có tính bazơ.
Câu 2: Chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Stiren
B. Alanin
C. Etylen
D. Buta-1,3- dien
Câu 3: Để nhận biết dung dịch các chất glixerol, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, ta có thể tiến hành theo trình tự nào sau
đây?
A. Dùng quỳ tím, dùng dung dịch H2SO4
B. Dùng dung dịch I2, dùng dung dịch Cu(OH)2
C. Dùng Ca(OH)2, dùng dung dịch HCl
D. Dùng quỳ tím, dùng dung dịch iot.
Câu 4: Trung hòa 100 ml dung dịch etylamin cần 60 ml dung dịch HCl 0,1M. Giả sử thể tích khơng thay đổi. Xác
định nồng độ Mol của dung dịch etylamin?
A. 0,6(M)
B. 0,10(M)
C. 0,08(M)
D. 0,06(M)
Câu 5: Cho các chất: C2H5NH2 (1), (C2H5)2NH (2), C6H5NH2 (3), NH3(4). Thứ tự tăng dần tính bazơ là ?
A. (3)<(2)<(1)<(4)
B. (4)<3)<(2)<(1)
C. (3)<(4)<(1)<(2)
D. (2)<(3)<(4)<(1)
Câu 6. Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch sau đây, dung dịch nào làm quỳ tím hóa đỏ là dung dịch nào?


A. H2N-CH2-COOH
B. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)COOH

C. C2H5NH2
D. H2N-[CH2]4– CH(NH2)-COOH
Câu 7: Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bơng là 4860.000 đ.v.c, vậy số gốc glucozơ có trong
xenlulozơ này là:
A. 30.000
B. 25.000
C. 28.000
D. 35.000
Câu 8: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính, ta có thể dùng phản ứng của chất này với:
A. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4
B. dung dịch KOH và CuO
C. dung dịch NaOH và dung dịch NH3
D. dung dịch KOH và dung dịch HCl
Câu 9: Cho 0,1 mol A (-aminoaxit có 1 nhóm amino và 1 nhóm chức cacboxyl trong phân tử) phản ứng hết với HCl
tạo ra 11,15 (g) muối. Chất A là chất nào sau đây:
A. Glyxin
B. Alanin
C. Phenylalanin
D. Valin
Câu 10: Số đồng phân amin bậc hai ứng với công thức phân tử C4H11N là:
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
Câu 11: Dãy các chất đều tác dụng được với alanin là:
A. HCl; NaOH; Cu(OH)2; NaCl
B. HBr; KOH; CH3OH; K2SO4
C. HBr; KOH; Al2O3; Cu
D. HCl; NaOH; H2SO4, CaCO3
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 amin đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 22(g) CO 2

và 14,4(g) H2O. Vậy công thức phân tử của 2 amin là:
A. C3H7N và C4H9N
B. C3H9N và C4H11N
C. C2H7N và C3H9N
D. C2H5N và C3H7N
Câu 13: Khi thuỷ phân peptit bằng dung dịch axit hay dung dịch bazơ thì giai đoạn sau cùng ta được:
A. các gluxit
B. các axit đa chức
C. glixerol
D. các loại a- aminoaxit
Câu 14: Polime (-HN-[CH2]5-CO-)n được đều chế nhờ loại phản ứng nào sau đây?
A. trùng hợp
B. Trùng ngưng
C. trùng hợp hoặc trùng ngưng
D. cộng hợp
Câu 15: X là một aminoaxit chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 0,89(g) X phản ứng vừa đủ với dung
dịch HCl tạo ra 1,255(g) muối. Vậy công thức cấu tạo của X có thể là:
A. CH3-CH(NH2)-COOH
B. H2N-CH2-COOH
C. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH
D. CH3-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
Câu 16: Một dung dịch amin đơn chức X tác dung vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 0,5M. Sau phản ứng thu được
9,55 gam muối. Xác định công thức của X?
A. C6H5NH2
B. C3H7NH2
C. C2H5NH2
D. C3H5NH2
Câu 17: Trong các tên gọi sau đây, tên gọi nào không đúng với chất CH3 – CH(NH2) – COOH?
A. Alanin
B. axit 2 –aminopropanoic

C. axit α–aminopropionic
D. valin
Câu 18: Phân tử khối trung bình của poli (vinyl clorua) (PVC) là 250000 đvC. Hệ số trùng hợp của PVC là
A. 6000
B. 4000
C. 5500
D. 5000
Câu 19: Cho các chất H2NCH2COOH, CH3COOH, CH3NH2. Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt các dung dịch
trên?
A. Quỳ tím
B. NaOH
C. HCl
D. CH3OH/HCl
Câu 20: Amin có cơng thức CH3 – CH(NH2) – CH3 tên là:
A. Propylamin
B. Isopropylamin
C. metyletylamin
D. etylmetylamin
Câu 21: Cho – aminoaxit mạch thẳng A có cơng thức H 2NR(COOH)2 phản ứng hết với 0,1 mol NaOH tạo 9,55 gam
muối. A là chất nào sau đây?
A. Axit 2- aminopropanđioic
B. Axit 2- aminobutanđioic
C. Axit 2- aminopentanđioic
D. Axit 2- amino hexanđioic
Câu 22: X là một amino axit no chỉ chứa một nhóm –COOH và một nhóm – NH 2. CHo 2,67 gam X phản ứng vừa đủ
với 100ml dung dịch NaOH 0,3M. Công thức của X là:
A. CH3-CH(NH)2COOH
B. C3H7CH(NH)2COOH
C. CH3-CH(NH)2CH2COOH
D. H2N-CH2-COOH

Câu 23:Dãy chất nào sau đây đều tác dụng được với NaOH?
A. C2H5COOCH3, C2H5COOH, H2NCH2COOH
B. C2H5CHO, C2H5COOH, H2NCH2COOH
C. C2H5OH. C2H5COOH, H2NCH2COOH
D. C2H5COOCH3, C2H5COOH, CH3OH
Câu 24: Cho các chất: NH3, CH3-NH2, (CH3)2NH, C6H5-NH2(anilin). Trật tự tăng dần lực bazơ của các chất là:
A. NH3< CH3-NH2< (CH3)2NH< C6H5-NH2
B. CH3-NH2< (CH3)2NH< C6H5-NH2< NH3


C. CH3-NH2< (CH3)2NH< C6H5-NH2< NH3
D. C6H5-NH2< NH3< CH3-NH2< (CH3)2NH
Câu 25: Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau?
A. 5 chất
B. 6 chất
C. 3 chất
D. 4 chất
Câu 26: Cho 45g hỗn hợp gồm 3 amin no đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được 61,425g muối. Thể tích dung dịch HCl cần dùng là:
A. 450ml
B. 45ml
C. 30ml
D. 300ml
Câu 27: Có bao nhiêu chất đồng phân là amin bậc 1 có cùng cơng thức phân tử C4H11N?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 28:Cho peptit X có CTCT như sau:H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
Đem thủy phân peptit X thu được mấy aminoaxit?

A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 29 : Công thức của amin chứa 23,73% khối lượng nitơ là công thức nào ?
A. C2H5NH2
B. (CH3)2NH
C. C6H5NH2
D. (CH3)3N
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin no đơn chức đồng đẳng liên tiếp, ta thu được hỗn hợp sản phẩm khí
với tỉ lệ thể tích VCO2: VH2O (ở cùng điều kiện) = 8 : 17 Công thức của hai amin là ở đáp án nào ?
A. C2H5NH2, C3H7NH2
B. C3H7NH2, C4H9NH2 C. CH3NH2, C2H5NH2
D. C4H9NH2, C5H11NH2
Câu 31: Amino axit X có phân tử khối bằng 75. Tên của X là
A. lysin.
B. alanin.
C. glyxin.
D. valin.
Câu 32: Poli(vinyl ancol) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp từ monome sau đây ?
A. CH2=CH–COOCH3 B. CH2=CH–OCOCH3 C. CH2=CH–COOC2H5
D. CH3OCO–CH=CH2
Câu 33: PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ:CH4 → C2H2CH2=CHCl → PVC
Nếu hiệu suất tồn bộ q trình điều chế là 20% thì thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần lấy điều chế ra 1 tấn PVC là
(xem khí thiên nhiên chiếm 100% metan)
A. 3584 m3
B. 12846 m3
C. 8635 m3
D. 6426 m3
Câu 34: Cho dung dịch của các chất riêng biệt sau: C6H5 – NH2 (X1) (C6H5 là vòng benzen); CH3NH2 (X2); H2N – CH2

– COOH (X3); HOOC – CH2 – CH2 – CH(NH2) – COOH (X4)H2N – (CH2)4 – CH(NH2) – COOH (X5)
Những dung dịch làm giấy quỳ tím hóa xanh là dung dịch nào?
A. X1; X2; X5
B. X2; X3; X4
C. X2; X5
D. X3; X4; X5
Câu 35 : Cho 0,012 mol aminoaxit X phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra 1,506 g muối Y. Công thức cấu tạo của X là:
A. H2N–CH2–COOH.
B. H2NCH2–CH(NH2)–COOH.
C. H2N–CH2–CH2–COOH.
D. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH.
Câu 36 : Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ nitron, những loại tơ nào
thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ nilon – 6,6 và tơ capron.
B. Tơ visco và tơ axetat.
C. Tơ tằm và nitron
D. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
Câu 37: Tiến hành trùng ngưng hỗn hợp glyxin và alanin. Hỏi có thể thu được tối đa bao nhiêu đipeptit ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5 .
Câu 38: C4H9O2N có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 39: Hợp chất hoặc cặp hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. Phenol và fomanđehit
B. Buta-1,3-đien và stiren

C. Axit -aminocaproic
D. Axit ađipic và hexanmetilenđiamin
Câu 40: Biết X là 1 aminoaxit. Khi cho 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,125M và thu được
1,835 gam muối khan. Mặt khác khi cho 0,01 mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần 200 ml dung dịch NaOH
0,1M. Xác định công thức phân tử của X?
A.C2H5(NH2)COOH
B. C3H6(NH2)COOH
C. C3H5(NH2)2COOH
D. C3H5(NH2)(COOH)2



×