ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2017- 2018
THAM KHẢO
Mơn : TỐN 9
Thời gian: 90 phút
(Khơng kề thời gian phát đề)
Câu 1 (2,5 điểm): Rút gọn biểu thức
A= 4
9
B 6 27 2 75
1
300
2
x x
x x
C 1
1
x 1
x 1
với x>0, x 1
Câu 2 (3 điểm): Cho hàm số y = (m – 1)x + 2 – m (với m 1) (1) có đồ thị là (d)
a) Tìm m để hàm số (1) đồng biến.
b) Tìm m để (d) đi qua điểm A(-1; 2).
c) Tìm m để (d) song song với đồ thị hàm số y = 3x – 11
d) Tìm điểm cố định mà (d) đi qua với mọi m?
Câu 3 (1 điểm):
x 2y 3
2x 3y 1
Giải hệ phương trình sau
Câu 4 (3 điểm):
Cho đường trịn (O) và một điểm A nằm ngồi đường tròn (O). Từ A vẽ hai
tiếp tuyến AB, AC của đường tròn (O) (B và C là hai tiếp điểm tiếp điểm). Gọi H là
giao điểm của OA và BC.
a) Chứng minh OA vng góc với BC tại H
b) Từ B vẽ đường kính BD của (O), đường thẳng AD cắt (O) tại E (khác D).
Chứng minh: AE.AD = AH.AO
c) Qua O vẽ đường thẳng vng góc với cạnh AD tại K và cắt đường BC tại F.
Chứng minh FD là tiếp tuyến của đường tròn (O).
Câu 5 (0,5 điểm): Cho ba số thực a, b, c thoả mãn a 1;b 4;c 9
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
P
bc a 1 ca b 4 ab c 9
abc
HƯỚNG DẪN CHẤM
MƠN TỐN 9
TT
Nội dung
Điểm
1
A= 4
9 = 2- 3 = - 1
1
1
6 27 2 75
300 6 9.3 2 25.3
100.3
2
2
B=
Câu 1 18 3 10 3 5 3 3 3
(2.5đ)
x x 1
x x
x x
C 1
1
1
x 1
x 1
x 1
C 1 x 1
1
0,5
0,5
x
x1
x1
0,25
0,25
x 1 x
với x>0, x 1
Cho hàm số y = (m – 1)x + 2 - m. (1) có đồ thị là (d)
a) Hàm số (1) đồng biến m 1 0 m 1
Vậy hàm số (1) đồng biến với m> 1
b) (d) đi qua điểm A(-1; 2) 2=(m – 1).(-1) + 2-m m = 0,5
Vậy (d) đi qua điểm A(-1; 2) m = 0,5
0,75
0,25
0,75
0,25
m 1 3
2 m 11 m=4
Câu 2 c) (d) song song với đồ thị hàm số y = 3x
(3đ): Vậy (d) song song với đồ thị hàm số y = 3x – 11 m=4
x y
d) Gọi A( 0; 0 ) là điểm cố định mà (d) đi qua với mọi m
0,5
Thì phương trình y 0 = (m-1) x 0 +2-m (2) đúng với m
Vì phương trình (2) đúng với m nên
0,25
Cho m = 1 ta có: y 0 = 1 (3)
Cho m = 2 ta có y 0 = x 0 (4)
0,25
Từ (3) và (4) ta có y 0 = x 0 = 1. Vậy A(1;1)
Câu 3
(1đ):
Câu
4
(3đ):
PT:
x 2y 3
2x 3y 1
x 3 2y
2. 3 2y 3y 1
x 1
y 1
Vậy hệ có nghiệm duy nhất là
+ Vẽ hình đúng:
a) Ta có: AB = AC
(tính chất hai tiếp
tuyến cắt nhau)
OB = OC (= bán
kính)
Þ AO là đường
trung trực của đoạn
thẳng BC
D
0,75
x 1
y 1
0,25
0.25
B
O
H
A
E
K
C
F
0,75
TT
Nội dung
Điểm
Þ OA ^ BC tại H
b) Ta có DBED nội tiếp đường trịn (O) đường kính BD
Þ DBED vng tại E; BE ^ AD tại E
Vì AB là tiếp tuyến của (O) nên AB ^ OB Þ DABO vng tại B
Áp dụng hệ thức lượng cho tam giác vuông ABO có AH.AO = AB 2 (1)
Áp dụng hệ thức lượng cho tam giác vng ABD có AE.AD = AB2 (2)
Từ (1) và (2) suy ra AE.AD = AH.AO
2
c) Áp dụng hệ thức lượng cho tam giác vng ABO có OH.OA OB (3)
OH OF
Þ OK.OF OH.OA
Chứng minh DOHF ~ DOKA (g-g) Þ OK OA
(4)
2
Từ (3) và (4) suy ra: OK.OF OB
OK OD
OK.OF OD2 Þ
OD OF
Mà OD = OB (bán kính) Þ
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0
Chứng minh DOKD ~ DODF (c-g-c)Từ đó suy ra ODF 90 Þ DF^ OD tại
D
Mà D thuộc (O) ÞFD là tiếp tuyến đường tròn (O)
0,25
bc a 1 ca b 4 ab c 9
a1
b 4
c 9
abc
b
c
a
Ta có
Vì a 1; b 4; c 9 Áp dụng bất đẳng thức Cô – si cho các số dương ta
1 a 1 a
được: a 1 =1. a 1 2
= 2 Dấu ‘‘=’’ xảy ra a=2
P
Þ
Câu 5
(0,5đ)
a 1 1
a
2 (1)
2 b 4 4b 4 b
b 4=
2
4
= 4 Dấu ‘‘=’’ xảy ra b=8 Þ
b 4 1
b
4
(2)
3 c 9 9b 9 c
c 9 = 3
6
= 6 Dấu ‘‘=’’ xảy ra c=18 Þ
(3)
11
P
12
Cộng từng vế (1); (2) ; (3) ta có
11
Vậy giá trị lớn nhất của P = 12 khi a=2; b= 8; c=18
c 9 1
c
6
0,5