Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

Bai tap nang cao 5 len 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.25 KB, 1 trang )

Bài 1: Hoa làm một số bài toán trong ba ngày. Ngày đầu bạn làm được 1/3 số bài. Ngày thứ
hai bạn làm được 3/5 số bài còn lại. Ngày thứ ba bạn làm nốt 4 bài. Trong ba ngày bạn Hoa
làm được bao nhiêu bài?
Bài 2: Một lớp có 45 học sinh. Khi giáo viên trả bài kiểm tra, số bài đạt điểm giỏi bằng 1/3
tổng số bài. Số bài đạt điểm khá bằng 7/10 số bài còn lại. Tính số bạn đạt điểm trung bình.
(khơng có học sinh đạt điểm yếu kém)
Bài 3: Ba lớp 6 của trường THCS có 120 học sinh. Số học sinh lớp 6A chiếm 35% so với
học sinh của khối. Số học sinh lớp 6B bằng 20/21 số học sinh lớp 6A. Còn lại là học sinh lớp
6C. Tính số học sinh mỗi lớp?
Bài 4: Lớp 6B có 48 học sinh. Số học sinh giỏi bằng 1/6 số học sinh cả lớp. Số học sinh
trung bình bằng 300% số học sinh giỏi, cịn lại là học sinh khá.
a. Tính số học sinh mỗi loại.
b. Tính tỉ số % học sinh mỗi loại.
Bài 5: Khoảng cách giữa hai thành phố là 85 km. Trên bản đồ khoảng cách đó dài 17cm.
Hỏi: nếu khoảng cách giữa hai điểm A và B trên bản đồ là 12cm thì khoảng cách thực tế của
AB là bao nhiêu km?
Bài 6: Một lớp có 40 học sinh gồm 3 loại: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh giỏi chiếm 1/5
số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng 3/8 số học sinh cịn lại.
a. Tính số học sinh mỗi loại.
b. Tính tỉ số % học sinh mỗi loại.
Bài 7: Trong một buổi lao động, khối 6 trồng được 200 cây. Lớp 6A trồng được 40% tổng
số cây, lớp 6B trồng được 81,25% số cây của lớp 6A. Hỏi mỗi lớp trồng đuọc bao nhiêu cây?
Bài 8: Chu vi hình chữ nhật là 52,5 m. Biết chiều dài bằng 150% chiều rộng. Tính diện tích
hình chữ nhật.
Bài 9: Một lớp có 45 học sinh. Số học sinh trung bình bằng 7/15 số học sinh cả lớp. Số học
sinh khá bằng 5/8 số học sinh cịn lại. Tính số học sinh giỏi?
Bài 10: An đọc sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc 1/3 số trang, ngày thứ hai đọc 5/8số
trang còn lại, ngày thứ ba đọc nốt 90 trang. Tính số trang của cuốn sách?
Bài 11: Tính giá trị của biểu thức

1


1  1
1
1
1
 : 

 

8/  6 10 15   6 10 15 

1 7  7
1 1
 13 2
 .1  2 .
 :2  4 .
2 180  18
2 10
1/  84 5
3 11
12
.31  0, 75.8
23
23
2/ 4
1  1
1
1
 1
 2 3 3 2  :  4 6 3 7  7 2
 


3/ 

2
 1 1 7  15  1
    : 2 :  2 3 
9/  3 4 20  17  3 5 

2 1 1  1 1
11 
 5.1  1 :1  :  1 .3  7 
5
7 7   6 2 12 
10/ 

5 5
4 5
4 : 5 :
9 7
4/ 9 7

1  1 1
1 
1 1
   :  

5 10 
11/  2 5 10   2

9

 9 125 3 
 25  :
:3 
 16 64 8 
5/ 16
3 1 
11 
 1
1  1   :  2  1 
14 3  
14  .
6/  7
5

1  10 
4 1
 3
 1  2  .   1,7   .2
5  11 
5 3
7/  5

 1 1 1  1 1 1
  :   
 
2
4
5  2 4 5

12/

2  1 1   5
3  21 
: 2 .  :   1  2  : 
4  24 
13/ 3  3 3    8
7   3
7  5
 1
 3  0, 2  2  :    0, 25   . 
3
15    10
20  6 
14/ 

Bài 12: Tính:

1
1
1
1
1
A 

 

1.2 2.3 3.4
98.99 99.100
1
1
1

1
B 
 ... 
 ... 
1.2 2.3
2016.2017
2017.2018
1 1 1 1
1
1
C     
2 6 12 20 30 42
5
5
5
5
D


 ... 
11.16 16.21 21.26
61.66
2
2
2
2
E 

 .... 
1.4 4.7 7.10

97.100
5
5
1
3
 1
 13 4  2 27  10 6  .230 25  46 4

F 
1
 3 10   2
 1   :  14  12 
3
 7 3  7
4 12 12
4 4
4
12  

4  
1
3 7 53 :
17 19 2017 .
G .
5 3 1  3  3 5 5  5  5
3 37 53
17 19 2017
1 1 1 3 3 3
3
 




5
H  3 7 13 . 4 16 64 256 
2 2 2
1 1 1
8
 
1 

3 7 13
4 16 64
1 1 1 1
0,125  
  0, 2
5
7
2
3
I

3 3 3
3
0,375  
 0,5 
5 7 4
10




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×