Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Giao an lop 2 Tuan 10 CKT KNS 20172018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.06 KB, 19 trang )

Tun 10

Ngày soạn: Th by, ngy 4 thỏng 11 nm 2017
Ngày giảng: Thứ hai, ngày 6 thỏng 11 nm 2017
Tập đọc
Tit 28+29: Sáng kiến của bé Hà
I. Mục tiêu:
- Ngt, ngh hi hp lí sau các du câu, gia các cụm từ râ ý; bước đầu biết đọc
ph©n biệt lời k vơi li nhân vt.
- Hiu ND: Sáng kin ca bé Hà t chc ngày l ca ông, bà th hin tm lòng kính
yêu, s quan tâm ti ông, bà (tr li c CH trong SGK).
* Quyền : - Đựơc ông bà,cha mẹ quan tâm chăm sóc
- Bổn phận phải biết chăm sóc quan tâm ông bà,cha
* Giáo dục kĩ năng sống:HS biết thể hiện sự cảm thông,t duy sáng tạo,ra quyết
định.
* BVMT:- Giáo dục ý thức quan tâm đến ông bà và những ngời thân trong gia đình
II. Đồ dùng dạy học:
- GV : Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK.
- SGK
III. Các hoạt động dạy học:
Tiết 1:
- HS hát
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS đọc bài
- Gọi HS đọc bài: Bàn tay dịu dàng
- Nhận xét
3. Bài mới:
a. Giới thiệu chủ điểm mới và bài học.
b. Luyện đọc:
- GV hớng dẫn HS luyện đọc, kết


hợp giải nghĩa từ:
- HS chú ý nghe.
- GV đọc mẫu toàn bài.
+. Đọc từng câu:
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài.
- Chú ý các từ ngữ HS hay đọc sai:
Ngày lễ, lập đông, rét, sức khoẻ
+. Đọc từng đoạn trớc lớp.
- GV hớng dẫn giải nghĩa những từ
khó và từ mới: Cây sáng kiến, lập
đông, chúc thọ
+. Đọc từng đoạn trong nhóm.
+. Thi đọc giữa các nhóm
+. Đọc ĐT.
c. Hớng dẫn tìm hiểu bài:
Câu 1: 1 HS đọc
- Bé Hà có sáng kiến gì ?
- Hà giải thích vì sao cần có ngày lễ
của ông bà.

- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài.
- HS đọc chú giải SGK
- HS đọc từng đoạn theo nhóm.
- Đại diện các nhóm thi đọc đồng thanh cá
nhân từng đoạn, cả bài.
- Lớp đọc đồng thanh.
Tiết 2:
- HS đọc thầm đoạn 1
- Tổ chức ngày lễ cho ông bà.
- Vì Hà có ngày lễ tết thiếu nhi 1/6 bố là

công nhân có ngày 1/5, mẹ có ngày 8/3.
Còn ông bà thì cha có ngày lễ nào cả.

Câu 2: ( HS đọc )
- Hai bố con chọn ngày nào làm - Chọn ngày lập đông làm lễ của ông bà. Vì
ngày lễ của ông bà ? vì sao ?
ngày đó là ngày trời bắt đầu trở rét, mọi ngời cần chú ý chăm lo sức khoẻ cho các cụ
già.
- Hiện nay trên thế giới ngời ta lấy
ngày 1/10 làm ngµy quèc tÕ cho ng-


ời cao tuổi.
Câu 3: (HS đọc)
- Bé Hà còn băn khoăn chuyện gì ?
- Ai đà gỡ bí cho bé Hà ?
Câu 4: (HS đọc)
- Hà tặng ông bà món quà gì?
- GV: Món quà của Hà có đợc ông
bà thích không?
Câu 5: (HS đọc)
- Bé Hà trong truyện là một cô bé
nh thế nào ?
- Vì sao Hà nghĩ ra sáng kiến tổ
chức "Ngày cho ông bà".
*Qua bài học em thấy mình cần có
KN gì trong cuộc sống?
d. Luyện đọc lại:
- Phân vai (2, 3 nhóm)
- GV nhận xét.

4. Củng cố, dặn dò:
* Qua bài học em thấy mình có
quyền và bổn phận gì?
- Nêu nội dung, ý nghĩa chun
- NhËn xÐt
- Chn bÞ tiÕt kĨ chun.

- Cha biÕt nên chuẩn bị già gì biếu ông bà.
- Bố thì thầm vào tai bé mách nớc. Bé hứa
bố.
- Hà tặng ông bà chùm điểm mời.
- Chùm điểm mời của Hà là món quà ông bà
thích nhất.
- Là 1 cô bé ngoan, nhiều sáng kiến và rất
kinh yêu, ông bà.
- Vì Hà rất yêu ông bà.

- Mỗi nhóm 4 HS tự phân vai
(Ngời dẫn chuyện, bé Hà, bà, ông)

- Sáng kiến bé Hà tổ chức thể hiện lòng
kính yêu ông bà.

Chào cờ
Toán :
Tiết 46: Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Bit tìm x trong các bài tp dng:
x + a = b; a + x = b (vi a,b là các s có không quá hai ch s)
- Bit gii bài toán có mt phép trừ

II Đồ dụng dạy học:
- GV: SGK
- VBT Toán.
III. Các hoạt động dạy học:
- HS hát
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Muốn tìm 1 số h¹ng trong 1 tỉng x + 8 = 17
6 + x= 14
ta lµm thÕ nµo ?
x = 17 - 8
x = 14 - 6
- Gọi 2 HS lên bảng làm:
x=9
x=8
x + 8 = 17 6 + x= 14
3. Bµi míi:
a. Giới thiệu bài:
b. Giảng bài:
Bài 1: Tìm x
- GV làm mẫu 1 bài x là số hạng cha
a, x + 8 = 10
biÕt trong 1 tæng.
x = 10 - 8
- Số hạng đà biết là 8, tổng đà biết là 10.
x=2
- Muốn tìm số hạng cha biết là làm - Lấy tổng trừ đi số hạng kia.
thế nào ?
b, x + 7 = 10
x = 10 - 7

x=3
- PhÇn b, c cho HS làm vào bảng
con, 2 HS lên bảng.


- GV nhËn xÐt
Bµi 2: TÝnh nhÈm.
- HS lµm SGK (46)
- Gọi lần lợt HS nêu miệng.
Bài 4: 1 HS đọc đề bài
- GV nêu kế hoạch giải
- Cho1 HS lên bảng tóm tắt, 1 HS
giải, dới lớp làm vào bảng con.

- GV nhận xét
Bài 5: Tìm x
Biết x + 5 = 5
x=5-5
x=0
- GV nhËn xÐt
4. Cđng cè , dỈn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị
bài sau.

c, 30 + x = 58
x = 58 - 30
x = 28
- HS lµm miƯng
9 + 1 = 10

8 + 2 = 10
10 - 1 = 9
10 - 8 = 2
10 - 9 = 1
10 - 2 = 8
Tóm tắt
Cam quýt
: 45 quả
Trong đó cam: 25 quả
Quýt
: ...quả ?
Bài giải:
Quýt có số quả là:
45 - 25 = 20 (quả)
Đáp số: 20 quả
HS nêu miệng
A.
x= 5
B.
x = 10
C.
x= 0

Ngày soạn: Th by, ngy 4 thỏng 11 nm 2017
Ngày giảng: Thứ ba, ngày 7 thỏng 11 nm 2017
Toán:
Tiết 47: Số tròn chục trừ đi 1 số
I. Mục tiêu:
- Biết thực hiện phÐp trừ cã nhớ trong phạm vi 100 trường hợp số bị trừ l số trßn chục,
số bị trừ l số cã một hoặc 2 chữ số.

- Bit gii bài toán có mt phép tr (s tròn chc tr i mt s).
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: 4 bó, mỗi bó 10 que tính
- Bảng gài que tính
III. Các hoạt động dạy học:
- HS hát đầu giờ
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng làm, lớp làm
- Lớp làm bảng con
vào b¶ng con.
24 + x = 30
x + 8 = 19
x = 30 - 24
x = 19 - 8
- NhËn xÐt
x=6
x = 11
- HS lấy ra mỗi bó 1 chục (tức 10) que
3. Bµi míi
tÝnh vµ nhËn ra cã 4 chơc thì viết 4 vào cột
a. Giới thiệu bài
b. Thực hiện phÐp trõ 40 - 8 vµ tỉ chơc viÕt 0 vào cột đơn vị
chức thực hành.
- Hớng dẫn HS lấy ra bó mỗi bó 1
chục (tức 10) que tính và híng dÉn
HS nhËn ra cã 4 chơc th× viÕt 4 vào
- Lấy 1 bó 1 chục que tính, tháo rời ra đợc
cột chục viết 0 vào cột đơn vị
10 que tính, lấy bớt đi 8 que tính, còn lại 2

-Gắn các bó que tính trên bảng.
*Nêu: Có 4 chục que tÝnh, bít ®i 8 que tÝnh.


que tính. Em làm thế nào để biết còn - (10 - 8 = 2) viÕt 2 th¼ng cét víi 0 và 8 ở cột
bao nhiêu que tính ?
đơn vị, 4 chục que tính bớt đi 1 chục còn lại
3 chôc.
- (4 - 1 = 3) viÕt 3 ë cét chục thẳng cột với 4,
3 chục que tính và 2 chục que tính rồi
gộp lại thành 32 que tính 40 - 8 = 32
40 - 8 = ?
- Hưíng dÉn HS đặt tính rồi tính.
*Chú ý: Viết 2 thẳng cột với 0 và 8, 408
viết 3 thẳng cột với 4.
32
b. Giới thiệu cách thực hiện phép trừ.
40 - 18 và tỉ chøc thùc hµnh
Bíc 1: Giíi thiƯu phÐp trõ. 40 - 18
- HS lấy 4 bó que tính, mỗi bó 1 chơc que
tÝnh (4 chơc tõ lµ 40 que tÝnh).
- Cã 40 que tÝnh, bít ®i 18 que tÝnh - Tính trừ 40 - 18
phải làm tính gì ?
Bớc 2: Thùc hiÖn phÐp trõ 40 - 18
- Tõ 40 que tính ( 4 bó) mỗi bó 1 chục lấy 1
- Muèn trõ 40 cho 18 ta lµm nh thÕ bã, còn lại 3 bó. Tháo rời bó que tính vừa lấy
nào?
đợc 10 que tính, bớt đi 8 que tính còn 2 que
tính.
- Từ 3 bó còn lại tiếp tục lấy tiếp 1 bó que

tính nữa, còn lại 2 bó, tức là còn 2 chục que
tính.
*Chú ý: Các thao tác của bớc 2 là cơ Kết quả là: Còn lại 2 bó (tức 2 chục) và 2
que tính rời còn lại 22 que tÝnh.
së cđa kü tht trõ cã nhí.
40
Bíc 3: Hớng dẫn HS đặt tính và
18
tính.
22
Thực hành:
Bài 1: Tính:
- 1 học sinh nêu yêu cầu bài.
- Cho HS làm bảng con
60
50
90
80
30
9
5
2
17
11
51
45
88
63
19
- Giáo viên nhận xét:

- 1 HS nêu yêu cầu bài
- Lớp làm bảng con, 3 HS lên bảng
- Củng cố muốn tìm 1 số hạng cha
biết ta làm nh thế nào?
- GV nhận xét.
Tóm tắt:
Bài 3: - Cho HS đọc đề bài.

:
20 que tính
- Hớng dẫn HS phân tích, tóm tắt
bài toán, gọi 1 em tóm tắt,1 em giải
Bớt : 5 que tính
Còn : ...? que tính
Bài giải:
- GV nhËn xÐt.
2 chôc que tÝnh = 20
Sè que tÝnh còn lại là:
20 - 5 = 15 (cây)
Đáp số: 15 cây
4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị
bài sau.
Chính tả( tËp chÐp)


Tiết 19: Ngày lễ
I. Mục tiêu:
- Chép lại chính xác,trình bày đúng bài chính tả: Ngày lễ

- Làm đúng BT(2) BT(3) a/ b ,hoạc BT phơng ngữ do GV soạn.
*Quyền đợc học tập vui chơi( có ngày quốc tế thiếu nhi)
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng phụ viết nội dung đoạn chép.
- Bảng phụ bài tập 2, 3a.
III. Các hoạt động dạy học
1.ổn định tổ chức
- Hát
2. Kiểm tra bµi cị:
- KT vë HS
3. Bµi míi:
a. Giíi thiƯu bµi:
- GV nêu mục tiêu, yêu cầu.
b. Hớng dẫn tập chép:
- GV đọc đoạn chép.
- 2, 3 HS đọc đoạn chép.
- GV chỉ vào những chữ viết hoa - Ngày Quốc tế Phụ nữ, Ngày Quốc tế
trong bài chính tả.
Lao động, ngµy Qc tÕ ThiÕu nhi,
Ngµy Qc tÕ Ngêi cao ti.
- Những chữ nào trong tên ngày lễ đ- - Chữ đầu của mỗi bộ phận tên.
ợc viết hoa ?(chữ đầu của mỗi bố
phận tên).
- HS viết vào bảng con những tiếng - hằng năm, phụ nữ, lấy làm
dễ lẫn.
- HS chÐp bµo vµo vë.
- HS lÊy vë viÕt bµi .
- GV theo dõi nhắc nhở.
- GV đọc lại toàn bài cho HS Soát lỗi -HS đổi vở soát lỗi .
- Nhận xét 5- 7 bài.

Làm bài tập chính tả:
Bài 2: Điền vào chỗ trống c/k ?
- 1 học sinh nêu yều cầu bài .
- Lớp làm bài bảng phụ.
- HD làm bài. Con cá
*Lời giải: Con cá, con kiến, cây cầu,
- YC h/s làm bài.
dòng kênh..
- Nhận xét chữa bài.
Bài 3: Điền vào chỗ trống l/n, nghỉ/ - 1 HS ®äc
nghÜ ?
- HS lµm vë.
- YC h/s lµm vµo vë.
- 2 HS lên bảng .
Lời giải: a, lo sợ, ăn no, hoa lan,
- Giáo viên nhận xét
b. Nghỉ học, lo nghỉ, nghỉ ngơi, ngầm
nghĩ.
4. Củng cố dặn dò.
*Qua bài học em thấy mình có quyền
gì?
- GV khen những HS chép bài chính
tả đúng, sạch đẹp.
Toỏn Tng cng (Lp 3A) Tun 10
Tiết 1: Ôn luyện
I. MỤC TIÊU:
- Thực hành vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước,đo, ghi, đọc kết quả đo độ dài, so
sánh các độ dài. Dùng mắt ước lượng độ dài (tương đối chính xác).
- So sánh hai số đo độ dài có hai tên đơn vị đo (với một số đơn vị đo thông dụng).
Đổi số đo độ dài có hai tên đơn vị đo thành số đo độ dài có một tên đơn vị đo.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Hướng dẫn em tự ôn luyện toán lớp 3


- HS : Vở, nháp
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ôn định tổ chức: Hát
2. Kiểm tra bài cũ: (không)
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài: (ghi đầu bài )
b. Hướng dẫn hoạt động ôn tập :
Bài 1(50):
a. HS đọc bài toán
- GV chép đề lên bảng:
b. HS thảo luận, nêu bước giải và giải
c. HS đổi vở, chữa bài cho nhau
Em và bạn cùng vẽ
- HS ỏnh giỏ, nhn xét, chữa bài
- GV nhận xét, kết luận
Bài 2(50):
- GV chép đề lên bảng:
- HS làm vào vở.
- HS đánh giá, nhận xét, chữa bài
- GV nhận xét, kết luận
Bài 3(51):
- GV chép đề lên bảng:
- HS làm vào vở.
- HS đánh giá, nhận xét, chữa bài
- GV nhận xét, kt lun


+ Đoạn thẳng AB có độ dài 3cm
+ Đoạn thẳng CD có độ dài gấp 3 lần đoạn
thẳng AB.
a. HS đọc bài toán
b. HS thảo luận, nêu bước giải và giải
c. HS đổi vở, chữa bài cho nhau
Hµ cao 1m 35cm ; Hồng cao 1m 33cm
..
Trong 5 bạn trên bạn cao nhất là bạn Hà 1m
35cm.
a. HS c bi.
b. HS thảo luận, nêu và giải
§iỊn dÊu ( >, <, = )
6m 7cm …>.. 6m
8m 5cm =.. 805m
5m 5dm = 55dm
6m 7cm <..7m

4. Củng cố - Dặn dò:
- Nhn xột giờ học.
- Hướng dẫn về nhà học bài, chuẩn bị bi tp
Ngày soạn: Th by, ngy 4 thỏng 11 nm 2017
Ngày giảng: Thứ t, ngày 8 thỏng 11 nm 2017
Toỏn Tăng cường (Lớp 5A) Tuần 10
Tiết 19: Ôn luyện
I. MỤC TIÊU:
- Ôn luyện phép cộng các số thập phân.
- Củng cố viết số đo độ dài, số đo diện tích dưới dạng số thập phân.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Hướng dẫn em tự ơn luyện tốn lớp 5

- HS : Vở, nháp
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


1. Ôn định tổ chức: Hát
2. Kiểm tra bài cũ: (không)
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài: (ghi đầu bài )
b. Hướng dẫn hoạt động ôn tập :
Bài 1(51):
a. HS đọc bài toán
- GV chép đề lên bảng:
b. HS thảo luận, nêu bước giải và giải
c. HS đổi vở, chữa bài cho nhau
a, =13,7;
= 0,45;
- HS làm vào vở.
=
3,015;
=
0,009
- HS đánh giá, nhận xét, chữa bài
- GV nhận xét, kết luận
Bài 2(51):
a. HS đọc bài toán
b. HS thảo luận, nêu bước giải và giải
- GV chép đề lên bảng:
c. HS đổi vở, chữa bài cho nhau
- HS làm vào vở.
5m 85cm = 5,85.m

- HS đánh giá, nhận xét, chữa bài
46 km2 = ..0,46ha
- GV nhận xét, kết luận
Bài 3(51):
a. HS đọc bài.
- GV chép đề lên bảng:
b. HS thảo luận, nêu và giải.
- HS làm vào vở.
a) 8,7 + 4,6
b) 36,53 + 9,743
- HS đánh giá, nhận xét, chữa bài
....8,7
. ................
- GV nhận xét, kết luận
+ 4,6........
13,3...........
4. Cñng cè - Dặn dò:
- Nhn xột gi hc.
- Hng dn v nh học bài, chuẩn bị bài tập
TËp ®äc
TiÕt 30: Bưu thiÕp
I. Mục tiêu:
- Bit ngh hi sau các du cấu, gia c¸c cụm từ.
- Hiểu t¸c dụng của bưu thiếp, c¸ch vit bu thip, phong bì th (tr li c các
CH trong SGK)
* Quyền - Đợc ông bà yêu thơng (nhận bu thiếp can ông bà)- Bổn phận phải yêu
thơng biết kính trọng ông bà(Viết bu thiếp chúc mng ông bà)
II. Đồ dùng dạy học
- Gv : Tranh minh hoạ bài tập đọcSGK.
- SGK

III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức:
- HS hát
2. Kiểm tra bài cũ:
- 3 HS đọc 3 đoạn sáng kiến của bé Hà
- Bé Hà có sáng kiến gì ?
3. Bài mới.

.


a. Giới thiệu bài: Bu thiếp
b. Luyện đọc:
- GV đọc mẫu toàn bài
- HD học sinh luyện đọc, kết hợp giải
nghĩa từ.
+. Đọc từng câu.
- Cho HS đọc nối tiếp từng câu
- Hớng dẫn đọc đúng các từ
+. Đọc từng đoạn trớc lớp.
(Bu thiếp và phần đề ngoài phong bì).
- Đọc đúng 1 số câu
+.Thi đọc giữa các nhóm.
c. Hớng dẫn tìm hiểu bài:
Câu 1:
- Bu thiếp đầu là của ai gửi cho ai ?
- Gửi để làm gì ?
Câu 2:
- Bu thiÕp T2 lµ cđa ai gưi cho ai ?
- Gửi đề làm gì ?

Câu 3:
- Bu thiếp dùng để làm gì ?

- HS nối tiếp nhau đọc từng câu trớc lớp.
- Bu thiếp, năm mới, nhiều niềm vui, Phan
Thiết, Bình Thuận, Vĩnh Long
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
* Bảng phụ SGK
- Đại diện các nhóm thi đọc.
- 1 HS đọc
- Của cháu gửi cho ông bà.
- Gửi chúc mừng ông bà nhân dịp năm
mới.
- 1 HS đọc.
- Của ông bà gửi cho cháu
- Để báo tin cho ông bà đà nhận đợc bu
thiếp của cháu và chúc tết cháu.
- 1 HS đọc.
- Để chúc mừng, thăm hỏi, thông báo vắn
tắt tin tức.
- 1 HS đọc yêu cầu.

Câu 4:
*Chúc thọ ông bà cùng nghĩa với
mừng sinh nhật ông bà, nhng chỉ nói
chúc thọ nếu ông bà đà già (thờng
trên 70).
* Qua bài học em thấy mình cần có
quyền và bổn phận gì?
- Nhắc nhở HS cần viết bu thiếp ngắn - HS viết bu thiếp và phong bì

gọn.
- Nhiều HS nối tiếp nhau đọc.
4. Củng cố dặn dò.
- GV nhận xét
- Thực hành qua bài.
Toán:
Tiết 48: 11 trừ đi một số. 11-5
I. Mục tiêu:
-Biết thực hiện phép trừ dang 11-5,lập bảnh 11 trừ một số
-Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 11-5.
II. Đồ dùng DạY HäC:
- GV : 1 bã chơc que tÝnh vµ 1 que tính rời.
- HS:
III.Các hoạt động dạy học:
1.ổn định tổ chøc
2. KiĨm tra bµi cị:
- KiĨm tra 2 HS.
80 - 17 =
- NhËn xÐt.
90 - 2 =
3. Bµi míi:
a. Giíi thiƯu bµi:
b. Híng dÉn HS thùc hiƯn phÐp trõ - LÊy 1 bã 1 chơc que tÝnh vµ 1 que tính
dạng 11-5, lập bảng trừ (11 trừ một số). rời.
- Có tất cả bao nhiêu que tính ?
- 11 que tÝnh.
- Cã 11 que tÝnh lÊy ®i 5 que tÝnh, - ViÕt 11 - 5


làm thế nào để lấy đi 5 que tính ?

- Cã 11 que tÝnh, lÊy ®i 5 que tÝnh - HS lÊy 1 que tÝnh rêi råi th¸o bã que tính
còn lại mấy que tính ?
lấy tiếp 4 qua tính n÷a (1 + 4 = 5).
- Cã 11 que tÝnh, lấy đi 5 que tính - Còn 6 que tính.
còn lại mấy que tính.
11
*Đặt tính rồi tính (5 viết thẳng cột
5
với 1 ở cột đơn vị viết dấu phép tính
6
rồi kẻ vạch ngang.
11 trừ 5 bằng 6, viết 6 thẳng cét 1 víi 5.
- HD h/s sư dơng que tÝnh lËp b¶ng
trõ.
11 - 2 = 9
11 - 6 = 5
11 - 3 = 8
11 - 7 = 4
11 - 4 = 7
11 - 8 = 3
11 - 5 = 6
11 - 9 = 2
- HD HS thuéc b¶ng trõ.
- 1 HS nêu yêu cầu bài.
Thực hành:
- Nêu miệng kết quả tÝnh.
Bµi 1: TÝnh nhÈm.
a) 9 + 2 = 11
8 + 3 = 11
- HD HS nhÈm.

2 + 9 = 11
3 + 8 = 11
- Gọi HS nêu miệng kết quả.
11- 9 = 2
11 - 8 = 3
11 -2 = 9
11 - 3 = 8
4 + 7= 11
5+ 6 = 11
7+ 4 = 11
6 + 5 =11
117=
4
116=5
- GV nhËn xÐt.
11-4
=
7
115=6
Bµi 2: Tính.
- YC HS làm bài bảng con.
- 1 HS nêu yêu cầu bài.
- Lớp làm bảng con.
11
11
11
11
11
8
7

3
5
2
Bài 4: HS đọc đề bài
3
4
8
6
9
- Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
- HS đọc bài.
- Gọi 1 em tóm tắt.
Tóm tắt:
- YC 1 em giải.

: 11 quả bóng
- GV theo dõi nhắc nhở.
Cho
:
4 quả bóng
- Nhận xét chữa bài.
Còn : ... quả bóng?
Bài giải:
Số quả bóng Bình còn lại là:
11 - 4 = 7 (quả)
4.Củng cố dặn dò
Đáp số: 7 quả bóng
- Nhận xét giờ học.
- Dặn h/s học thuộc bảng trừ.
Kể chuyện

Tiết 10: Sáng kiến của bé Hà
I. Mục tiêu:
- Dựa vào các ý cho trớc, kể lại đợc tng đoạn câu chun Sang kiÕn cđa bÐ Hµ.
- HS nhanh : biÕt kể lại toàn bộ câu chuyện (BT2).
- Lồng ghép BVMT : Giáo dục ý thức quan tâm đến ông bà và những ngời thân trong
gia đình.
II. Đồ dùng dạy học:
GV- Bảng phụ viết sẵn ý chính của từng đoạn yêu cầu 1.
HS :
III. Các hoạt động dạy học
1.ổn định tổ chức:- HS hát
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu,
yêu cầu giờ học.


b. Hớng dẫn kể chuyện:
* Kể từng đoạn câu chuyện dựa vào - 1HS đọc yêu cầu của bài (bảng phụ).
các ý chính.
a. Chọn ngày lễ.
b. Bí mật của 2 bố con.
c. Niềm vui của ông bà.
- Hớng dẫn HS kể mẫu Đ1 theo ý 1.
- HS khá kể 1 đoạn làm mẫu.
- Bé Hà vốn là một cô bé nh thế nào ?
- HS nêu ý kiến.
- Bé Hà có sáng kiến gì ?
- Bé giải thích vì sao phải có ngày lễ
của ông bà ? vì sao ?

- HS nghe.
- Lång ghÐp BVMT : Gi¸o dơc ý thøc
quan tâm đến ông bà và những ngời
thân trong gia đình.
- Yêu cầu tập kể theo nhóm.
- Kể chuyện trong nhóm: HS nối tiếp
nhau kể từng đoạn.
- Gọi h/s kể chuyện tríc líp.
- HS kĨ chun tríc líp .
* KĨ toµn bộ câu chuyện.
- 3 HS đại diện cho 1 nhóm kể nối
- GV hớng dẫn kể.
tiếp
- Yêu cầu kể toàn bộ chuyện.
- HSKG : kể lại toàn bộ câu chuyện
- GV nhËn xÐt cho ®iĨm.
- Líp theo dâi nhËn xÐt.
4. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà tập kể lại chuyện cho ngời
thân nghe.
Ngày soạn: Th by, ngy 4 thỏng 11 nm 2017
Ngày giảng: Thứ nm, ngày 9 thỏng 11 nm 2017
Toán
Tiết 49: 31 - 5
I. Mơc tiªu
- Biết thực hiện phÐp trừ cã nhớ trong phạm vi 100, dạng 31 - 5.
- Biết giải bài toán cod mt phép tr dng 31- 5
- Nhn bit giao im ca hai on thng.
II. Đồ dùng dạy häc:

- GV: 3 bã chơc que tÝnh vµ 1 que tính dời.
- SGK.
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ.
- Củng cố bảng trừ (11 trừ đi một số),
yêu cầu 2 HS lên bảng đọc thuộc lòng
- 2 em đọc bảng trừ.
bảng trừ 11 trừ đi một số.
- Nhận xét
3. Bài mới
a. Giới thiệu bµi: 31 - 5
b. Giíi thiƯu phÐp trõ 31 - 5
- Hớng dẫn HS thao tác trên que - Học sinh tự tìm kết quả của phép trừ 31 tính: Mn biÕt 5 que tÝnh ph¶i bít (1 15
que tÝnh và 4 que tính nữa ta bớt 1
que tính rời, mn bít 4 que ph¶i


tháo 1 bó để có 10 que tính rời, bớt
tiếp 4 que tÝnh cßn 6 que tÝnh ( nh thÕ
lÊy là đà 1 bó 1 chục và 1 que tính tøc
11 que tÝnh rêi, bít 5 que tÝnh, tøc lµ
lÊy 11 trõ 5 b»ng 6) 2 bã 1 chôc ( để
nguyên) và 6 que tính rời, còn lại gộp Vậy 31 - 5 = 26
26 que tÝnh.
31 * 1 kh«ng trừ đợc 5 lấy 11
Vậy 31 - 5 = ?
5
trừ 5 b»ng 6, viÕt 6 nhí 1
Thùc hµnh.

Bµi 1: TÝnh.

- 1 HS nêu yêu cầu bài
- Lớp làm bảng con, 3 HS lên bảng.
51
41
61
31
8
3
7
9
43
38
54
22

- Giáo viên nhận xét.
Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số
bị trừ và số trừ lần lợt là:
- Học sinh nêu yêu cầu bài tập
a. 51 vµ 4; b, 21 vµ 6;
- 3 häc sinh lên bảng
- HS làm bảng con.
- 3 HS lên bảng lµm, díi líp lµm vµo vë.
51
21
4
6
47

15
- GV nhËn xÐt
Bµi 3: 1 HS đọc đề bài
Tóm tắt
- Hớng dẫn phân tích và giải bài

: 51 quả trứng
toán.
- Gọi 1 em lên bảng tóm tắt,1em
ăn : ..6 quả
Còn:... quả trứng ?
giải, dới lớp làm vào vở.
Bài giải:
Số trứng còn lại là:
51 - 6 = 45 ( quả)
- GV nhận xét.
Đáp số: 45 quả trứng
Bài 4: Học sinh đọc đề bài
* Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại
điểm 0
- Cho HS tập diễn đạt
Cách khác: Hai đoạn thằng AB và CD cắt
nhau tại điểm 0, hoặc là điểm cắt nhau của
đọan AB và đoạn thẳng CD
4. Củng cố , dặn dò:
- GV chốt lại toàn bài.
- Nhận xét chung giờ học.
Tập viết
Tit 10: Chữ hoa: H
I. Mục tiêu:

-Vit úng ch hoa H (1 dòng c va, 1 dòng c nh), ch và câu ng dng: Hai
(1 dòng c va, 1 dòng c nh) Hai sng mt nng (3 ln)
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Mẫu chữ cái viết hoa H đặt trong khung chữ.
- Bảng phụ viết câu ứng dụng.
III. các hoạt động dạy học:
- HS hát
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS viết bảng con, 2 HS lên bảng - Cả lớp viết bảng con : G
- Đọc lại cụm từ ứng dụng
- 1 HS đọc: Góp søc chung tay.


- HS viết bảng con: Góp
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
Nêu mục đích, yêu cầu.
b. Hớng dẫn viết chữ hoa:
+. Hớng dẫn HS quan sát và nhận xét
chữ H:
- GV giới thiệu chữ mẫu
- HS quan sát
- Chữ H cao mÊy li ?
- 5 li
- Gåm mÊy nÐt ?
- 3 nét.
+ Nét 1: Kết hợp 2 nét cơ bản, cong trái
và lợn ngang.
+ Nét 2: Kết hợp của 3 nét cơ bản - khuyết

ngợc và khuyết xuôi và móc phải.
+ Nét 3: Nét thẳng đứng nằm giữa đoạn
nối của 2 nÐt khut.
- HS quan s¸t
- Hưíng dÉn c¸ch viÕt.
- GV vừa viết mẫu, vừa nêu lại cách - ĐB trên đờng kẻ 5, viết nét cong trái rồi
lợn ngang.
viết.
- Từ ®iĨm DB cđa nÐt 1, ®ỉi chiỊu bót
viÕt nÐt khut ngợc nối liền sang nét
khuyết xuôi, cuối nét viết xuôi lợn lên
viết nét móc phải, BD ở ĐK 2.

+. Hớng dÉn viÕt b¶ng con.
c. Hưíng dÉn viÕt cơm tõ øng dơng.
+. Giíi thiƯu cơm tõ øng dơng
- Gãp søc chung tay nghĩa là gì ?
+. Hớng dẫn HS quan sát nhận xét:
- Chữ nào có độ cao 1 li ?
- Chữ nào có độ cao 1,25 li ?
- Chữ nào có độ cao 1,5 li ?
- Chữ nào có độ cao 2 li ?
- Chữ nào có độ cao 2,5 li ?
- Chữ nào có độ cao 4 li ?
- Cách đặt dấu thanh, khoảng cách giữa
các chữ.
- GV vừa viết cụm từ ứng dụng vừa nói
vừa nhắc lại cách viết
Hớng dẫn HS viết vở tập viết:
- GV yêu cầu HS viết.

- Quan sát, uốn nắn HS viết.
+ Nhận xét, chữa bài:
- GV nhận xét 5, 7 bài.
4. Củng cố dặn dò:
- Về nhà luyện viết thêm.
- Nhận xét chung tiết học.

- Lia bút lên quá đờng kẻ 4, viết 1 nét
thẳng đứng, cắt giữa đoạn nối 2 nét
khuyết, DB tr ớc đ ờng kẻ 2.
- Cả lớp viết 2 lần chữ H.
- HS quan sát, đọc cụm từ.
- Cùng nhau đoàn kết làm việc.
- HS quan sát nhận xÐt.
- o, u, e, , n, a
-s
-t
-p
- h, g, y
-G

- HS viết vở tập viết.
- HS viết theo yêu cầu cña GV.


Luyện từ và câu
Tiết10 : Mở rộng vốn từ, từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm dấu chấm hỏi
I. Mục tiêu:
- Tìm c mt s t ng ch ngi trong gia ình, h hàng (BT1, BT2); xp úng
t ch ngi trong gia ình, h hàng mà em bit vào hai nhãm họ nội, họ ngoại

(BT3).
- Điền đóng dấu chấm, dấu chấm hỏi vµo đoạn văn cã chổ trống. (BT4)
*Qun cã những ngời thân trong gia đình họ nội, họ ngoại
II. Đồ dùng dạy học.
- GV: Bảng phụ bài tập 2, bài tập 4.
- SGK
III. Hoạt động dạy học.
- HS hát
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
GV nêu mục đích, yêu cầu
b. Hớng dẫn làm bài tập:
Bài 1: (Miệng)
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- Nắm vững yêu cầu bài tập
- HS mở truyện: Sáng kiến của bé Hà, đọc
+ GV viết nhanh lên bảng: ông, bà, thầm, tìm nhanh ghi nháp những từ chỉ ngời
bố, con, mẹ, cụ già, cô, chú, thím, trong gia đình họ hàng.
cậu, mợ, con dâu, con rể, cháu, chắt, - HS phát biểu: ông, bà, bố, con, mẹ, cụ già,
chút, chít
cô, chú, thím, cậu, mợ, con dâu, con rể, cháu,
chắt, chút, chít
- Nhận xét chữa bài.
Bài 2:
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Giúp HS nắm vững yêu bài tập.
- Lớp làm vở, 2 HS làm bảng lớp.
- 1, 2 HS đọc kết quả.

*Ví dụ: Cụ, ông bà, cha, mẹ, chú bác, cô, dì,
thím, cậu, mợ, con dâu, con rể, cháu, chắt,
chít
- Nhận xét chữa bài.
Bài 3:
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Họ nội là những ngời họ hàng về - Đằng bố
đằng bố hay đằng mẹ ?
- Họ ngoại là những ngời họ hàng về - Đằng mẹ
đằng mẹ hay đằng bố ?
- Kẻ bảng 3 phần ( 2cột)
- Ghi họ nội, họ ngoại:
- HS 3 tổ lên thi ( 6 em )
*Ví dụ:
- Họ nội: Ông nội, bà nội, bác, chú, thím, cô.
*Làm xong BT em they mình có - Họ ngoại: Ông ngoại, bác, cậu, mợ, dì.
quyền gì?
- Nhận xét
Bài 4: 2 HS lên bảng
- 1 HS đọc yêu cầu
.cha biết viết.
- HS làm SGK
Giải:..nữa không ?
- 2 em đọc lại khi đà điền đúng.
- Chuyện này buồn cời ở chỗ nào ?
- Nam xin lỗi ông bà "vì chữ xấu và có nhiều
lỗi chính tả" nhng chữ trong th là của chị
Nam chứ không phải của Nam, vì Nam cha
biết viết.
4. Củng cố, dặn dò:

- Khen những em học tốt, có cố gắng.
- Nhận xét tiÕt häc.


Ngày soạn: Th by, ngy 4 thỏng 11 nm 2017
Ngày giảng: Thứ sỏu ngày 10 thỏng 11 nm 2017
Toỏn Tng cường (Lớp 5A) Tuần 10
Tiết 20: Ôn luyện
I. MỤC TIÊU:
- Cộng các số thập phân.
- Vận dụng tính chất của phép cộng để tính tổng bằng cách thuận tiện nhất.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Hướng dẫn em tự ôn luyện toán lớp 5
- HS : Vở, nháp
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ôn định tổ chức: Hát
2. Kiểm tra bài cũ: (không)
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài: (ghi đầu bài )
b. Hướng dẫn hoạt động ôn tập :
Bài 7(53):
a. HS đọc bài toán
b. HS thảo luận, nêu bước giải và giải
- GV chép đề lên bảng:
TÝnh råi so sánh giá giá trị của a + b và c. HS đổi vở, chữa bài cho nhau
b + a.
12,7 + 5,74 = 18,44
- HS làm vào vở.
5,74 + 12,7 = 18,44
- HS đánh giá, nhận xét, chữa bài

0,36 + 6,09 =
- GV nhận xét, kết luận
6,09 + 0,36 =
Bài 8(53):
- GV chép đề lên bảng:
- HS làm vào vở.
- HS đánh giá, nhận xét, chữa bài
- GV nhận xét, kết luận

a. HS đọc bài.
b. HS thảo luận, nêu và giải.
13,6 + 15,96 + 1,4 = 30,96
( 13,6 + 1,4) + 15,96 = 30,96
4,35 + 6,3 + 5,65 + 2,7 = 19
( 6,3 + 2,7 ) + (4,35 + 5,65 ) = 19

4. Củng cố - Dặn dò:
- Nhn xột gi học.
- Hướng dẫn về nhà học bài, chuẩn bị bài tp
Toán
Tiết 50: 51- 15
I. Mục tiêu:
- Bit thc hin phép trừ cã nhớ trong phạm vi 100, dạng 51 - 15.
- V c hình tam giác theo mu (v trên giy k ô li)
II. Đồ dùng dạy học.
- GV: 5 bã chơc que tÝnh vµ mét que tÝnh rêi.
- HS:
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.



1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Củng cố bảng trừ 11 trừ 1 số
- Nhận xét.
3. Bài míi:
a. Giíi thiƯu bµi: 51 - 15
b. Häc sinh tù tìm kết quả phép trừ
51 -15
+ Tổ chức HS lấy 5 bã 1 chơc que
tÝnh vµ 1 que tÝnh rêi để tự tìm ra kết
quả của 51- 15
- Để bớt ®i 5 que tÝnh ta bít ®i 1
que tÝnh rêi (cđa 51 que tÝnh) råi
lÊy 1 bã 1 chơc th¸o đợc 10 que
tính rời, bớt tiếp 4 que tính nữa còn
6 que tính (lúc này còn 4 bó 1 chục
và 6 que tÝnh rêi.
- §Ĩ bít 1 chơc que tÝnh, tâ lấy tiếp
1 bó 1 chục que tính nữa. Nh thÕ ®·
lÊy ®i 1 bã chơc råi lÊy tiÕp 1 bó 1
chục nữa, tiếp lấy đi thêm 1 bằng 2
(bó 1 chơc).
* Ci cïng cßn 3 chơc, 6 que tÝnh
rêi tức là còn 36 que tính.
vậy 51 - 15 = ?
- HD học sinh đặt theo cột
Thực hành
Bài 1: Tính
- Cho HS làm bảng con, Gọi 2 HS
lên bảng chữa bài


Bài 2:Đặt tính rồi tính biết số bị
trừ,số hiêu lần lợt là
- GV nhận xét
Bài 4: Vẽ hình theo mẫu
- HD học sinh.
- Hớng dẫn HS vẽ hình tam giác theo
mẫu
- 2 HS lên bảng vẽ theo điểm đÃ
chấm
- Giáo viên nhận xét.
4. Củng cố, Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị
bài sau.

- Nhiều HS lên bảng đọc bảng trừ

- Học sinh thao tác trên que tính, que tính
để tìm hiệu 51 - 15 = 36
* Cã 5 bã chơc vµ 1 que tính rời (tức 51 que
tính) cần bớt đi 15 que tính (tức lấy bớt đi 5
que tính và 1 chôc que tÝnh).

vËy 51 - 15 = 36
51
- 15
36
- HS nêu yêu cầu bài.
- HS làm bảng con, 2 HS lên bảng chữa bài

81
31
51
46
17
19
35
15
32
41
71
61
12
26
34
29
45
27
- HS nêu yêu cầu bài.
- Lớp bảng con, HS lên bảng
81
51
44
25
37
26
Dùng thớc bút nối 3 điểm tô đậm trên dòng
kẻ 5 li để có hình tam giác và tự vẽ hình



Tập làm văn
Tiết 10 : Kể về ngời thân
I. Mục tiêu:
- Bit k v ông bà hoc ngi thân, da theo c©u hỏi gợi ý (BT1)
- Viết được đoạn văn ngn t 3 n 5 câu v ông, bà hoc ngi thân (BT2)
*Quyền:- Đợc bày tỏ ý kiến(kể về nhời thân)
- Đợc ông bà ngời thân trong gia đình chăm sóc
- Bổn phận phải yêu thơng ông bà,ngời thân trong gia đình
*KNS:- Xác định giá trị
- Tự nhận thức đợc bản thân
- Tự nhận thức đợc bản thân
- Giải quyết vấn đề
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Tranh minh họa bài tập 1.
- SGK.
III. các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Kể về ngời thân
b. Hớng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Miệng
- HS đọc yêu cầu bài
- Hớng dẫn HS các yêu cầu trong
- HS chọn đối tợng kể: Kể về ai? (1 HS
bài chỉ là gợi ý. Yêu cầu là kể chứ khá kể)
không phải trả lời
- Kể trong nhóm
- Khơi gợi tình cảm với ông bà, ngời - Đại diện các nhóm kể
- Nhận xét

thân ở học sinh
- Kể sát theo ý :
+ Bà em năm nay 60 tuổi. Trớc khi nghỉ
hu, bà dạy ở trờng Tiểu học. Bà rất yêu
thơng, chăm sóc, chiều chuộng em
- Kể chi tiết hơn:
+ Bà em năm nay đà 60 tuổi nhng tóc bà
vẫn còn đen. Trớc khi nghỉ hu bà là cô
giáo dạy ở trờng Tiểu học. Bà rất yêu nghề
dạy học và yêu thơng học sinh. Em rất yêu
bà vì bà hiền hậu và rất chiều chuộng em ,
cái gì ngon bà cũng phần cho em. Em làm
điều gì sai, bà không mắng mà bảo em nhẹ
nhàng.
Bài 2: Viết
- 1 HS đọc yêu cầu bài
- Học sinh làm bài, viết song đọc lại bài,
phát hiện sửa lỗi chỗ sai
- Bài tập yêu cầu các em viết lại
những gì vừa nói ở bài 1
* Qua bài học em thấy mình cần có
kí năng gì trong cuộc sống?
- Cần viết rõ ràng, dùng từ, đặt câu - nhiều học sinh đọc bài viết
đúng
- GV nhận xét 1 số bài
4. Củng cố , dặn dò:
*Qua bài học em thấy mình cần có
quyền và bổn phận gì?
- Về nhà hoàn thiện bài viết và chuẩn
bị bài sau.



Chính tả: (Nghe viết)
Tiết 10: ông và cháu
I. Mục tiêu:
- Nghe vit chính xác bài CT, trình bày úng 2 kh thơ
- Làm c BT2, BT(3) a
*Quyền:- Có ông (bà) quan tâm chăm sóc
- Bổn phận phải biết kính trọng biết ơn ông bà
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng phụ viết quy tắc chính tả với c/ k, ( k + i, ê , e)
- Bảng phụ BT 3a.
III. Các hoạt động dạy học.
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- HS viết
- Tên các ngày lễ vừa học tuần trớc
- 2 HS làm bài ( 2,3a)
- 1 HS đọc chậm rÃi 2 bạn viết bảng lớp
3. bài mới:
a.Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích yêu cầu.
b. Hớng dẫn nghe viết:
+. Giáo viên đọc bài chính tả
- 2,3 HS đọc lại
? Có đúng là cậu bé trong bài thắng - Ông nhờng cháu, giả vờ thua cho cháu
đợc ông của mình không?
vui
? Trong bài thơ có mấy dấu 2 chÊm - 2 lÇn dïng dÊu 2 chÊm tríc câu nói của
và ngoặc kép

cháu và câu nói của ông
Cháu vỗ tay hoan hô: " Ông thua cháu
ông nhỉ" " Bế cháu, ông thủ thỉ
Cháu khẻo hơn ông nhiều"
+. HS viết bảng con những tiếng khó - Vật, kẹo, thua, hoan hô, chiều
- Học sinh viết vở
+. Giáo viên đọc HS viết bài
+. Nhận xét, chữa bài
-GV đọc lại toàn bài.
- Học sinh đổi vở soát lỗi
- Nhận xét bài viết của HS.
Hớng dẫn HS làm bài tập:
Bài 2: Giáo viên mở bảng phụ đà viết - HS đọc bảng phụ
quy tắc chính tả c/ k . HS đọc ghi - 3 nhãm thi tiÕp søc
nhí
- B×nh chän nhãm nhÊt.
*VÝ dụ: ca, co, cô, cá, cam, cám, cói,
cao, cào, cáo, cối, cỏng, cổng, cong,
cộng, công
- Kìm, kim, kéo, keo, kẹo, ké, ke, kẻ,
kệ, khích, khinh, kiên
Bài 3 a: 1 HS đọc yêu cầu.
- Học sinh làm vào vở.
- Nhận xét ( 1 em lên điền)
a. lên non, non cao, nuôi con, công lao, lao
công
b. Dạy bảo, cơn bÃo, lặng lẽ, số lẻ, mạnh
- Giáo viên nhận xét.
mẽ, sứt mẻ, áo vải, vơng vÃi.
4. Củng cố, dặn dò:

- Học sinh ghi nhớ quy tắc chính tả e/ ê.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà viết lại các chữ còn
viết sai và chuẩn bị bài sau.


Sinh ho¹t
TiÕt 10: Sơ kết tuần 10
I. MơC TI£U: GVCN giúp HS và tập thể lớp:
- Thấy đợc các u điểm tồn tại của các hoạt động trong tuần .
- Biết thảo luận tìm ra biện pháp, phơng hớng khắc phục những hạn chế, khó khăn và
tồn tại nhằm xây dựng tập thể đoàn kết, tự quản.
II. CHUẩN Bị: CTHĐTQ và các ban tổng hợp sơ kết tuần.
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC
1. ổn định tổ chức:
Văn nghệ tổ đầu giê 3 tỉ / 3 tiÕt mơc ..
2. KiĨm tra bài cũ:
Xem xét sự chuẩn bị của HS .
- GV vµ tËp thĨ líp kiĨm tra sù tiÕn bé cđa các trờng hợp vi phạm tuần trớc.
- GV động viên kịp thời các HS có tiến bộ
3. Tiến hành buổi sơ kết:
a) CTHĐTQ điều khiển cho các ban báo cáo hoạt động của ban trong tuần.
- Tập thể lớp góp ý bổ sung cho các ban tự quản.
b) Lớp nghe CTHĐTQ báo cáo sơ kết tuần của lớp và thống nhất đề nghị tuyên dơng
nhắc nhở trớc cờ (nếu có)
Nội dung sơ kết hoạt động tuần
1. Học tập:
- Ưu điểm:
.................................................................................................................................
- Tồn tại:

................................................................................................................................
2. Nề nếp hc tp v t qun:
- Chuyên cần : vắng ...................b/tuần CP.......................KP ........................
- Các hoạt động ban tự quản:
...............................................................................................................................
Hoạt động giữa buổi Thể dục, múa - vệ sinh
...............................................................................................................................
Đề nghị
- Tuyên dơng hc tp tt
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
- Nhắc nhở chung:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
4. Phơng hớng - Dặn dò:
- Lớp thảo luận, thống nhất phơng hớng cho tuần sau và giúp bạn vợt khó.
* GVCN: Đánh giá nhận xét chung về các hoạt động trong tuần của lớp.
* Biểu dơng, khen ngợi (nếu có) trớc lớp và rút kinh nghiệm tự quản của lớp




×