Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DE THI HK1 TOAN 10 TRAC NGHIEM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.18 KB, 5 trang )

ĐỀ 2
I.

TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

1.

Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề ?
a) 15 là số nguyên tố;
b) a + b = c;
c) x2 + x =0;
d) 2n + 1 chia hết cho 3;

2.


Tam giác cân ABC có AB = AC = 1, BAC 120 . Gọi M là điểm thuộc cạnh

1
AB
AB sao cho AM= 3
. Tích vơ hướng AM.AC bằng :
3
1
3
1
a) – 8
b) – 6
c) – 2
d) 2
3.



Xét câu : P(n) = “n chia hết cho 12”. Với giá trị nào của n sau đây thì P(n) là
mệnh đề đúng ?
a) 48 ;
b) 4 ;
c) 3 ;
d) 88 ;

4.

Cho tập hợp A = x  R/ x4 – 6x2 + 8 = 0. Các phần tử của tập A là:

5.

a) A =  2 ;2.

b) A = – 2 ;–2.

c) A =  2 ;–2.

d) A = – 2 ; 2 ;–2;2.

Cho tập hợp A = a, b, c, d. Tập A có mấy tập con ?
a) 16.
b) 15.
c) 12.

d) 10.

6.


Khẳng định nào sau đây sai ? Các tập A = B với A , B là các tập hợp sau ?
a) A = 1; 3, B = x  R/ (x – 1)(x – 3) = 0.
b) A = 1; 3; 5; 7; 9, B = n  N/ n = 2k + 1, k  Z, 0  k  4.
c) A = –1; 2, B = x  R/ x2 –2x – 3 = 0.
d) A = , B = x  R/ x2 + x + 1 = 0.

7.

Cho các tập hợp sau : A = x  R/ (2x – x2)(2x2 –3x – 2) = 0 và
B = n  N*/ 3 < n2< 30
a) A  B = 2; 4.
b) A  B = 2.
c) A  B = 4; 5.
d) A  B = 3.

8.

Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm: A(3; 1), B(–2; 6) là:
a) y = –x + 4
b) y = –x + 6
c) y = 2x + 2
d) y = x – 4

9.

Biết đồ thị hàm số y = kx + x + 2 cắt trục hoành tại điểm có hồnh độ bằng 1. Giá
trị của k là:
a) k = 1
b) k = 2

c) k = –1
d) k = –3

10. Cho hàm số f(x) = x2 – 6x + 1. Khi đó:
a) f(x) tăng trên khoảng   ;3 và giảm trên khoảng  3; .


b) f(x) giảm trên khoảng   ;3 và tăng trên khoảng  3; .
c) f(x) luôn tăng.
d) f(x) luôn giảm.
11. Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol y =
–2x2 + 5x +3?

5
2
a)
5
x
4
c)

5
2
b)
5
x 
4
d)

x


x 

12. Cho parabol (P): y = ax2 + bx + 1 biết rằng parabol đó đi qua hai điểm A(1; 4) và
B(–1; 2). Parabol đó là:
a) y = x2 + 2x + 1
b) y = 5x2 – 2x + 1
2
c) y = –x + 5x + 1
d) y = 2x2 + x + 1





13. Cho hình vng ABCD, giá trị cos AB, CA là :

1
a) 2

1
b) – 2

2
c) 2

2
d) – 2

1

1
y  x2  x
y  2 x 2  x 
2
2 là:
14. Tìm tọa độ giao điểm của hai parabol:

1

 ;  1

a)  3
b) (2; 0); (–2; 0)
1   1 11 

 1; ;   ; 
2   5 50 
c) 
d) (–4; 0); (1; 1)
15. Cho A(2; 5), B(1; 1), C(3; 3), một điểm E trong mặt phẳng tọa độ thỏa

AE 3AB  2AC . Tọa độ của E là :
a) (3; –3)

b) (–3; 3)

c) (–3; –3)

d) (–2; –3)


16. Cho A = [1; 4]; B = (2; 6) ; C = (1; 2). Tập hợp A  B  C là :
a) [0; 4].
b) [5; +).
c) (– ; 1) .
d)  .
17. Cho A(2; 1), B(2; –1), C(–2; –3). Tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình
hành là :
a) (–2; –1)
b) (2; 1)
c) (2; –1)
d) (–1; 2)

y
18. Tập xác định của hàm số

3x  4
( x  2) x  4 là:


a) D = R\ 2

b) D ( 4;) \  2

c) D   4; \  2

d) D = 

19. Tam giác ABC có AB = 3; BC = 5; CA = 7. Khi đó AB.BC bằng :

3 3

a) 2

b) 19 c) 27

d) Đáp số khác

f (x)  x  2  x  2

20. Cho hai hàm số:
và g(x) = x3 + 5x. Khi đó:
a) f(x) và g(x) đều là hàm số lẻ
b) f(x) và g(x) đều là hàm số chẵn.
c) f(x) lẻ, g(x) chẵn
d) f(x) chẵn, g(x) lẻ.
21. Cho hai vectơ a = (2; 5), b = (3; –7). Góc tạo bởi a và b là :
a) 450
b) 1350
c) 600
d) 1200
22. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải hàm số chẵn.
a)

y x  5  x 5
y 1  x  x  1

c)

4
2
b) y  x  x  12


d)

y  x2  1  x

23. Cho tam giác ABC và điểm M thỏa MA  MB  MC 0 . Mệnh đề nào sau đây
đúng ?
a) M là trung điểm BC
b) M là trung điểm AB
c) M là trung điểm AC
d) ABMC là hình bình hành.
24. Cho lục giác ABCDEF, tâm O. Khẳng định nào sau đây đúng nhất?
a) AB ED

b)

AB OC

c) AB FO

d) Cả a, b ,c đều đúng.

2
25. Tập nghiệm của phương trình x  2( x  3 x  2) 0 là :
a) S =  .
b) S = 1 .
c) S = 2.
d) S = 1;2.

26. Phương trình :3(m + 4)x + 1 = 2x + 2(m – 3) có nghiệm có nghiệm duy nhất, với

giá trị của m là :

4
a) m = 3 .

3
b) m = – 4 .

10
c) m  – 3 .

4
d) m  3 .

27. Để phương trình (m – 1)x2 + 2mx + m = 0 có hai nghiệm phân biệt. Giá trị của m
là :
a) m > 0 .
b) m  0 .
c) m > 0 và m  1.
d) m  0 và m  1.


28. Cho hình bình hành ABCD, M là một điểm tùy ý. Khẳng định nào sau đây đúng:
a) MA  MB MC  MD

b) MB  MC MD  MA

c) MC  CB MD  DA

d) MA  MC MB  MD


29. Phương trình (m2– m)x + m – 3 = 0 là phương trình bậc nhất khi và chỉ khi :
a) m  0 .
b) m  1 .
c) m  0 hoặc m  1 .
d) m  0 và m  1 .
30. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng ?
a) Nếu một tứ giác là hình thang cân thì tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau.
b) Nếu hai tam giác bằng nhau là chúng có các góc tương ứng bằng nhau.
c) Nếu tam giác không phải là tam gác đều thí nó có ít nhất một góc (trong) nhỏ
hơn 600.
d) Nếu mỗi số tự nhiên a, b chia hết cho 11 thì tổng hai số a và b chia hết cho 11.
31. Cho tam giác vuông cân ABC đỉnh C, AB= 2 .Tính độ dài của AB  AC
a)

5

b) 2 5

c)

3

d) 2 3

32. Giả sử x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình : x2 + 3x – 10 = 0 . Giá trị của

1
1


tổng x1 x 2 là :
10
3
a) 3 .
b) – 10 .

10
c) 3 .

10
d) – 3 .

2 x  y 1

33. Hệ phương trình : 4 x  2 y 5 . Có bao nhiêu nghiệm ?
a) 0.
b) 1.
c) 2.
d) Vô số nghiệm.

 x  2 y  z 7

2 x  y  z 2
3 x  5 y  2 z  7


34. Hệ phương trình :
a) x = 3, y = 1, z = 2.
c) x = –3, y = –1, z = –2.


. Có nghiệm là ?
b) x = 2, y = 3, z = 1.
d) x = –2; y = –3, z = –1.

35. Cho tam giác ABC với A(5; 5), B(6; –2) và C(–2; 4). Tọa độ tâm đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC là :
a) (1; 2)
b) (–2; 1)
c) (2; 1)
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Cho các tập hợp A = [– 2; 7], B = (– 4; 5). Tìm A Ç B ; A È B ; B \ A .
Câu 2. Cho phương trình:
có hai nghiệm trái dấu.

x2 - 2( m + 3) x + m2 + 1 = 0

. Tìm m để phương trình


Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho 3 điểm : A(0,-2) , B(-2,-1) , C(2,2) .
a) Xác định hình tính của tam giác. Tính diện tích , chu vi của tam giác ABC.
b) Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành sao cho tam giác AMC vuông .



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×