Tải bản đầy đủ (.docx) (40 trang)

Giao an theo Tuan Lop 5 Giao an Tuan 16 Lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.39 KB, 40 trang )

TẬP ĐỌC
Tiết 31

THẦY THUỐC NHƯ MẸ HIỀN

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Đọc diễn cảm bài văn, giọng kể nhẹ nhàng, chậm rãi,thể hiện thái độ
cảm phục lịng nhân , khơng màng danh lợi của Hải Thượng Lãn Ông.
2. Kĩ năng: Hiểu nội dung, ý nghĩa bài văn: Ca ngợi tài năng, tấm lòng nhân hậu,
nhân cách cao thượng của danh y Hải Thượng Lãn Ơng.
3. Thái độ: Kính trọng và biết ơn người tài giỏi, giáo dục lòng nhân ái.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
+ Giáo viên: Tranh minh họa phóng to. Bảng phụ viết rèn đọc.
+ Học sinh: SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TG
3’

1’

Nội dung
1. Kiểm tra

Hoạt động dạy
- HS hỏi về nội dung – Học

Hoạt động học
- Học sinh lần lượt đọc bài.

bài cũ:


sinh trả lời.

- Học sinh đọc đoạn và trả lời

2. Bài mới:

- Giáo viên nhận xét chốt.

theo câu hỏi từng đoạn.

a. Giới thiệu

- GHV nêu

- HS lắng nghe.

bài:

* Hướng dẫn HS luyện đọc.

Hoạt động lớp.

- Luyện đọc.

- 1 học sinh khá đọc.

- Yêu cầu HS đọc nối tiếp

- Cả lớp đọc thầm.


từng đoạn.

- HS phát âm từ khó, câu,

- Rèn HS phát âm đúng.

đoạn.

Ngắt nghỉ đúng.

- HS đọc nối tiếp các đoạn.

- Bài chia làm mấy đoạn.

- 3 đoạn – HS đọc theo đoạn.

- Giáo viên đọc mẫu.

- Học sinh đọc phần chú giải.

* Hướng dẫn HS tìm hiểu

Hoạt động nhóm, cá nhân.

bài.

- Ơng tự đến thăm, tận tụy

+ Tìm những chi tiết nói lên


chăm sóc người bệnh , khơng

lịng nhân ái của Lãn Ơng

ngại khổ, ngại bẩn, không lấy

33’ b. Giảng bài:
* Hoạt động 1:

* Hoạt động 2:


trong việc ơng chữa bệnh cho tiền mà cịn cho họ gạo, củi
con người thuyền chài

+ Ông tự buộc tội mình về cái

+ Điều gì thể hiện lịng nhân

chết của người bệnh khơng

ái của Lãn Ơng trong việc

phải do ơng gây ra  ơng là

ơng chữa bệnh cho người

người có lương tâm và trách

phụ nữ ?


nhiệm .
- Ông được được tiến cử chức
quan trơng coi việc chữa bệnh

+ Vì sao cơ thể nói Lãn Ơng

cho vua nhưng ơng đều khéo

là một người không màng

từ chối.

danh lợi?

Đại ý: Ca ngợi tài năng, tấm
lòng nhân hậu, nhân cách cao

+ Em hiểu nội dung hai câu

thượng của danh y Hải

thơ cuối bài như thế nào ?

Thượng Lãn Ông.

- Giáo viên cho học sinh thảo Hoạt động nhóm, cá nhân.
* Hoạt động 3: luận rút đại ý bài?
* Rèn đọc diễn cảm.


rãi thể hiện thái độ thán phục

- GV HD đọc diễn cảm.

tấm lòng nhân ái, …

- Giáo viên đọc mẫu.

- Chú ý nhấn giọng các từ:

- HS luyện đọc diễn cảm.
* Hoạt động 4:

- Lớp nhận xét. GV nhận
xét.
* Củng cố.
- Đọc diễn cảm toàn bài.
- Qua bài này chúng ta rút ra

3’

3. Củng cố –
dặn dị:

- Giọng kể nhẹ nhàng, chậm

điều gì?
- Rèn đọc diễn cảm.
* Chuẩn bị: “Thầy cúng đi
bệnh viện”. Nhận xét tiết học


nhà nghèo, khơng có tiền, ân
cần, cho thêm, không ngại
khổ, …
- Lần lượt HS đọc diễn cảm
cả bài.
- Học sinh thì đọc diễn cảm.


TUẦN 16

Thứ hai ngày 26 tháng 12 năm 2016
TOÁN

Tiết 76

LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Luyện tập về tính tỉ số phần trăm của hai số, đồng thời làm quen với
các khái niệm, các phép tính trên tỉ số phần trăm (cộng, trừ hai tỉ số phần trăm : nhân,
chia tỉ số phần trăm với một số).
2. Kĩ năng: Rèn học sinh thực tính tỉ số phần trăm của hai số nhanh, chính xác.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh u thích mơn học, vận dụng điều đã học vào thực tế
cuộc sống.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
+ Giáo viên: Giấy khổ to A 4, phấn màu.
+ Học sinh: Bảng con. vở bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TG

3’

Nội dung
1. Kiểm tra

Hoạt động dạy
- Học sinh lần lượt sửa bài nhà

Hoạt động học
- HS lên bảng làm bài.

bài cũ:

- Giáo viên nhận xét và chốt.

- Lớp nhận xét.

2. Bài mới:
1’

a. Giới thiệu
bài:

33’ b. Giảng bài:
* Hoạt động 1:
Bài 1:

Luyện tập.
* Hướng dẫn HS làm quen với
các phép tính trên tỉ số phần

trăm
- Tìm hiểu theo mẫu cách xếp –
cách thực hiện.
- Lưu ý khi làm phép tính đối

- HS lắng nghe.
Hoạt động cá nhân.
- HS đọc đề – Tóm tắt –
Giải.
- HS làm bài theo nhóm
(Trao đổi theo mẫu).

với tỉ số phần trăm phải hiểu

- Lần lượt HS trình bày

đây là làm tính của cùng một

cách tính.

đại lượng.

- Cả lớp nhận xét.

 Ví dụ:


6% HS khá lớp 5A + 15%
HSG lớp 5A.
* HD HS luyện tập về tính tỉ số


Hoạt động cá nhân, lớp.

* Hoạt động 2: phần trăm của hai số, đồng thời
làm quen với các khái niệm.
- Dự định trồng:
Bài 2:

+ Thơn Hịa An : ? (20 ha). - HS đọc đề. phân tích đề.
- Đã trồng:

a) Thơn Hịa An thực

+ Hết tháng 9 : 18 ha
+ Hết năm

Bài 3:

: 23,5 ha

hiện:
18 : 20 = 0,9 = 90 %

a) Hết tháng 9 Thơn Hịa An

b) Thơn Hịa An thực hiện :

thực hiện ? % kế hoạch cả năm

23,5 :20 = 1,175 = 117,5 %


b) Hết năm thơn Hịa An ? %

Thơn Hòa An vượt mức kế

vàvượt mức ? % cả năm

hoạch :

- Yêu cầu học sinh nêu:

117,5 % -100 % = 17,5 %

+ Tiền vốn: ? đồng ( 42 000

- Học sinh đọc đề.

đồng)
+ Tiền bán: ? đồng.( 52 500
đồng)
 Tỉ số giữa tiền bán và tiền vốn

- Học sinh tóm tắt.
- Học sinh giải.
- HS sửa bài và nhận xét .

?%
 Tiền lãi: ? %
* HS nhắc lại kiến thức vừa
* Hoạt động 2: luyện tập.

* Chuẩn bị: “Giải toán về tìm tỉ
số phần trăm” (tt). Nhận xét tiết
3’

3. Củng cố –
dặn dò:

học

Hoạt động cá nhân.
- HS nêu.



Thứ ba ngày 20 tháng 12 năm 2016
TOÁN
Tiết 77

GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM (tiếp theo)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết cách tính một số phần trăm của một số. Vận dụng giải tốn đơn
giản về tính một số phần trăm của một số.
2. Kĩ năng: Rèn HS giải tốn tìm một số phần trăm của một số nhanh, chính xác.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
+ Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ.
+ Học sinh: Vở bài tập, SGK, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TG

3’

Nội dung
1. Kiểm tra

Hoạt động dạy
- Học sinh sửa bài nhà .

Hoạt động học
- HS sửa bài

bài cũ:

- Giáo viên nhận xét và chốt.

- Lớp nhận xét.

2. Bài mới:
1’

a. Giới thiệu
bài:

33’ b. Giảng bài:
* Hoạt động 1:
Bài 1:

- HS lắng nghe.
Giải toán về tỉ số phần trăm (tt).
* Hướng dẫn học sinh biết cách


Hoạt động nhóm bàn.

tính tỉ số phần trăm của một số
- Giáo viên hướng dẫn học sinh
tìm hiểu về cách tính phần trăm.
52,5% của số 800
- Đọc ví dụ – Nêu.
- Số học sinh toàn trường: 800
- Học sinh nữ chiếm: 52,5%
- Học sinh nữ: ? học sinh
- Học sinh toàn trường chiếm ?
%
- Tìm hiểu mẫu bài giải tốn

800 học sinh : 100%
? học sinh nữ: 52,5%
- Học sinh tính:
800  52,5
100

= 420 (hs nữ)

- Học sinh nêu cách tính –
Nêu quy tắc: Muốn tìm
52,5 của 800, ta lấy:
800  52,5 : 100


tìm một số phần trăm của một


- Học sinh đọc đề tốn 2.

số.

- Học sinh tóm tắt.

 Giáo viên hướng dẫn HS :
+ Lãi suất tiết kiệm một tháng
là 0,5 % được hiểu là cứ gửi
100 đồng thì sau một tháng có
lãi 0,5 đồng
Hoạt động 2:

* Luyện tập:

Bài 1:

? ơ tô : 100%
- Học sinh giải:
Số tiền lãi sau 1 tháng là :
1000000:100x0,5=5000( đ)
Hoạt động cá nhân, lớp.
- HS đọc đề – Nêu tóm tắt.
- HS giải, sửa bài, nêu cách
tính.
- Cả lớp nhận xét.

Bài 2:


- Giáo viên chốt lại, tính tiền
gửi và tiền lãi.

- HS đọc đề – Nêu tóm tắt.
- HS giải, sửa bài. Nêu
cách làm.

Bài 3:

- Tìm số vải may quần áo (tìm

- HS đọc đề – Nêu tóm tắt.

40 % của 345 m)

- HS nêu kết quả :

- Tìm số vải may áo

Số vải may quần là :
345 x 40 : 100 = 138 (m)
Số vải may áo là :
345 - 138 = 207(m)

* Hoạt động 3: * HS nhắc lại kiến thức vừa
học.
3’

3. Củng cố –


* Chuẩn bị: “Luyện tập”

dặn dò:

- Nhận xét tiết học

HĐ cá nhân (thi đua).
- Giải BT số 4 trong SGK.



Thứ tư ngày 21 tháng 12 năm 2016
TOÁN
Tiết 78

LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố kĩ năng tính một số phần trăm của một số
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích môn học, vận dụng điều đã học vào thực tế
cuộc sống.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
+ Giáo viên: Giấy khổ to A 4, phấn màu.
+ Học sinh: Bảng con. vở bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TG
3’

Nội dung

1. Kiểm tra

Hoạt động dạy
- Học sinh lần lượt sửa bài nhà

Hoạt động học
- Hsửa bài.

bài cũ:

- Giáo viên nhận xét và chốt.

- Lớp nhận xét.

2. Bài mới:
1’

- HS lắng nghe.

a. Giới thiệu

Luyện tập.

bài:

* Hướng dẫn học sinh tính một Hoạt động cá nhân , lớp

33’ b. Giảng bài:

số phần trăm của một số


* Hoạt động 1: - GV gợi ý :
Bài 1:
320 x 15 : 100 = 48 ( kg )

- Học sinh đọc đề – Giải.
- HS trình bày cách tính.
- Cả lớp nhận xét.

* Hoạt động 2: * Hướng dẫn học sinh luyện

Bài 2:

Hoạt động cá nhân

tập giải các bài toán liên quan

- Học sinh đọc đề.

đến tỉ số phần trăm .

- HS phân tích đề và nêu

- GV hướng dẫn : Tính 35 %

cách giải :

của 120 kg

Số gạo nếp bán được là :

120 x 35 : 100 = 42
(kg )


- Cả lớp nhận xét
Bài 3:

* GV hướng dẫn :

- Học sinh đọc đề và tóm

+ Tính S hcn

tắt.

+ Tính 20 % của diện tích đó

- Học sinh giải

* GV hướng dẫn :

- Học sinh sửa bài và nhận

+1% của 1200 cây 1200 : 100

xét .

=12(cây)

- HS làm theo hướng dẫn


+5 % của 1200 cây : 12 x 5 =

của GV.

60 (cây)
+10% của 1200 cây: 60 x 2 =
120 (cây)
+20% của 1200 cây:120 x 2=
240 (cây)
+25%của 1200 cây 240 + 60=
300(cây)
* Phương pháp: Đàm thoại,
* Hoạt động 3: thực hành.

Hoạt động cá nhân.
- HS nêu.

- Học sinh nhắc lại kiến thức
vừa luyện tập.
* Chuẩn bị: “Giải toán về tỉ số
3’

3. Củng cố –

phần trăm” (tt)

dặn dò:

- Nhận xét tiết học


Thứ năm ngày 22 tháng 12 năm 2016

- HS lắng nghe và thực hiện.


TOÁN
Tiết 79

GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM (tiếp theo)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết cách tìm một số khi biết tỉ số phần trăm của số đó. Vận dụng giải
các bài tốn đơn giản về tìm một số khi biết phần trăm của số đó.
2. Kĩ năng: Rèn học sinh tìm một số khi biết tỉ số phần trăm của số đó nhanh, chính
xác.
3. Thái độ: GD HS thích môn học, vận dụng điều đã học vào thực tế cuộc sống..
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
+ Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ.
+ Học sinh: Vở bài tập, bảng con, SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TG
3’

Nội dung
1. Kiểm tra

Hoạt động dạy
- Học sinh sửa bài nhà .


Hoạt động học
- HS sửa bài.

bài cũ:

- Giáo viên nhận xét và chốt.

- Lớp nhận xét.

Giải tốn về tìm tỉ số phần trăm

- HS lắng nghe.

2. Bài mới:
1’

a. Giới thiệu
bài:

33’

b. Giảng bài:
* Hoạt động 1:

(tt)
* Hướng dẫn học sinh biết cách

Hoạt động nhóm, bàn.

tìm một số khi biết tỉ số phần

trăm của số đó.
- Giáo viên giới thiệu cách tính

- HS thực hiện cách tính :

52, 5 % của nó là 420

420 : 52,5 x 100= 800 ( HS)

- GV đọc bài toán, ghi tóm tắt

hoặc:

52, 5 % số HS tồn trường là

420 x 100 : 52,5= 800 ( HS)

420 HS

- Nêu quy tắc:

100 % số HS tồn trường là …

- Muốn tìm một số biết

HS ?

52,5% của nó là 420 ta có
thể lấy : 420 : 52,5 x 100
hoặc lấy: 420 x 100 : 52,5



- GV giới thiệu một bài toán

- HS đọc bài toán và nêu

liên quan đến tỉ số %

cách giải :
Số ô tô nhà máy dự định sản
xuất là:
1590x100: 120 = 1325(ô tô)

* Hướng dẫn HS vận dụng giải
* Hoạt động 2: các bài tốn đơn giản về tìm một
số khi biết phần trăm của số đó.
* Giáo viên yêu cầu học sinh đọc - Học sinh đọc đề, nêu tóm
Bài 1:

đề, tóm tắt đề, tìm cách giải.

tắt.
552 em : 92 %

- Giáo viên chốt cách giải.

? em : 100%

* Giáo viên yêu cầu học sinh đọc - Học sinh giải.
Bài 2:


đề, tóm tắt đề, tìm phướng pháp
giải.

732 sản phần : 91,5 %

* Giáo viên chốt cách giải.
Bài 3:

- HS đọc đề và nêu tóm tắt
? sản phẩm : 100%

- Giáo viên giải thích.
10% = 1

; 25 % = 1

10

4

- Học sinh giải.
- HS đọc đề, nêu tóm tắt.
- Học sinh nhẩm :
a) 5 x 10 = 50 ( tấn)

* HS nhắc lại kiến thức vừa học.
* Hoạt động 3: - Chuẩn bị bài nhà, xem trước bài.

b) 5 x 4 = 20 ( tấn)

HĐ cá nhân (thi đua).
Giải bài toán dựa vào tóm
tắt: 150 m2 : 15%

* Chuẩn bị: “Luyện tập”.
3’

3. Củng cố –

- Nhận xét tiết học.
dặn dò:
Thứ sáu ngày 25 tháng 12 năm 2016
TOÁN

? m2 : 100%


Tiết 80

LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Ôn lại 3 dạng tốn cơ bản về tỉ số phần trăm. Tính tỉ số phần trăm của
2 số. Tính tỉ số phần trăm của 1 số. Tính 1 số biết 1 số phần trăm của nó.
2. Kĩ năng: Rèn học sinh tính tỉ số phần trăm nhanh, chính xác.
3. Thái độ: GD HS u thích mơn học, vận dụng điều đã học vào cuộc sống.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
+ Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ.
+ Học sinh: Bài soạn, SGK, VBT, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:

TG
3’

Nội dung
Hoạt động dạy
1. Kiểm tra bài Giải tốn về tìm tỉ số phần trăm

Hoạt động học
- Hát

cũ:

- Học sinh sửa bài.

(tt)
- Học sinh sửa bài nhà

- Lớp nhận xét.

- Giáo viên nhận xét và chốt.
2. Bài mới:
1’

a. Giới thiệu
bài:

33’ b. Giảng bài:
* Hoạt động 1:
Bài 1:


Luyện tập.
* Hướng dẫn HS ôn lại ba dạng

Hoạt động cá nhân.

toán cơ bản về tỉ số phần trăm.
- Tính tỉ số phần trăm của hai số.
- Lưu ý : 37 : 42 = 0,8809 …=

- HS đọc đề, tóm tắt.

88,09 %

- Học sinh làm bài.

- Giáo viên yêu cầu HS nhắc lại

- Học sinh sửa bài.

cách tìm tỉ số phần trăm của hai
số.

- Tính tỉ số phần trăm của
hai số.
- Học sinh làm bài.
97 x 30 : 100 = 29,1
hoặc


97 : 100 x 30 = 29,1

Bài 2:

- Giáo viên chốt dạng tính một số

- Học sinh sửa bài.

biết một số phần trăm của nó.

- HS đọc đề, tóm tắt và giải

- Giáo viên chốt cách giải.

Số tiền lãi :
6000000 : 100 x 15 =
900000(đồng)

* Giáo viên chốt dạng tính một số - Học sinh làm bài.
biết một số phần trăm của nó.
- Học sinh sửa bài.
- Giáo viên yêu cầu học sinh
a) 72 x 100 : 30 = 240
nhắc lại phương pháp giải.
hoặc 72 : 30 x 100 = 240
- Giáo viên chốt cách giải.
b) Số gạo của cửa hàng trước

Bài 3:

khi bán là
420 x 100:10,5= 4000( kg )

* Hoạt động 2:

* Phương pháp: Đàm thoại, động
não, thực hành.

4000 kg = 4 tấn
Hoạt động nhóm đơi.

- Học sinh nhắc lại nội dung ơn

3’

3. Củng cố –
dặn dị:

(thi đua)

tập, luyện tập.

- Giải tốn dựa vào tóm tắt

* Dặn học sinh chuẩn bị xem trước

sau:

bài ở nhà.

24,5% : 245

- Chuẩn bị: “ Luyện tập chung”


100% : ?

- Nhận xét tiết học

ĐẠO ĐỨC
Tiết 16
I. MỤC TIÊU :

HỢP TÁC VỚI NHỮNG NGƯỜI XUNG QUANH


1. Kiến thức: Học sinh hiểu được: Sự cần thiết phải hợp tác với mọi người trong
công việc và lợi ích của việc hợp tác. Trẻ em có quyền được giao kết, hợp tác với bạn
bè và mọi người trong cơng việc.
2. Kĩ năng: Học sinh có những hành vi, việc làm cụ thể, thiết thực trong việc hợp tác
giải quyết cơng việc của trường, của lớp, của gia đình và cộng đồng.
3. Thái độ: Mong muốn, sẵn sàng hợp tác với bạn bè, thầy cơ, những người trong gia
đình, những người ở cộng đồng dân cư. Tán thành, đồng tình những ai biết hợp tác và
khơng tán thành, nhắc nhở những ai không biết hợp tác với người khác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
+ Giáo viên + Học sinh: Sưu tầm các câu chuyện về hợp tác, tương trợ nhau trong
công việc.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TG Nội dung
Hoạt động dạy
3’
1. Kiểm tra bài - Tại sao cần phải hợp tác với
cũ:


Hoạt động học
- 1 học sinh trả lời.

mọi người?
- Như thế nào là hợp tác với mọi - 1 học sinh trả lời.
người.
- Kể về việc hợp tác của mình

- 1 học sinh trả lời.

với người khác.
2. Bài mới:
1’

a. Giới thiệu
bài:

33’

b. Giảng bài:
* Hoạt động 1:

- Trình bày kết quả sưu tầm?

- 1 học sinh trả lời.

“Hợp tác với những người xung
quanh” (tiết 2).
* Thảo luận nhóm đơi làm bài


Hoạt động nhóm đơi.

tập 3 (SGK).

- Từng cặp HS làm bài tập.

- Yêu cầu từng cặp học sinh

- Đại diện trình bày kết quả.

thảo luận làm bài tập 3.

- Nhận xét, bổ sung.

- Kết luận: Tán thành với
những ý kiến a, không tán thành
các ý kiến b.


* Làm bài tập 4/ SGK.
* Hoạt động 2:

- Yêu cầu HS làm bài tập 4.

Hoạt động cá nhân, lớp.

 Kết luận:

- Học sinh làm bài tập.


a) Trong khi thực hiện cơng việc - Học sinh trình bày kết quả
chung, cần phân công nhiệm vụ

trước lớp.

cho từng người, phối hợp, giúp
đỡ lẫn nhau .
b) Bạn Hà có thể bàn với bố mẹ
về việc mang những đồ dùng cá
nhân nào, tham gia chuẩn bị
hành trang cho chuyến đi .
* Thảo luận nhóm theo bài tập 5/
* Hoạt động 3:

Hoạt động nhóm 8.

SGK.
- Yêu cầu các nhóm thảo luận để

3’

3. Củng cố –
dặn dị:

xử lí các tình huống theo bài tập

- Các nhóm thảo luận.

5/ SGK.


- Một số em trình bày dự

- GV nhận xét về những dự kiến

kiến sẽ hợp tác với những

của HS

người xung quanh trong một

* GV yêu cầu học sinh thực hiện số việc .
nội dung 1 ở phần thực hành.

- Lớp nhận xét và góp ý .

- Chuẩn bị: Việt Nam – Tổ quốc
em.
- Nhận xét tiết học.
- HS lắng nghe và thực hiện.

Lớp 5C
LỊCH SỬ


Tiết 16

HẬU PHƯƠNG NHỮNG NĂM SAU

CHIẾN DỊCH BIÊN GIỚI
I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: HS biết mối quan hệ giữa tiền tuyến và hậu phương trong kháng chiến
và vai trò của hậu phương đối với cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp.
2. Kĩ năng: Nắm bắt 1 số thành tựu tiêu biểu và mối quan hệ giữa tiền tuyến và hậu
phương sau chiến dịch biên giới.
3. Thái độ: GD tinh thần đoàn kết, tương thân tương ái của nhân dân Việt Nam.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
+ Giáo viên: Bản đồ hành chính Việt Nam. Ảnh các anh hùng tại Đại hội anh hùng
và chiến sĩ thi đua toàn quốc (tháng 5/1952)
+ Học sinh: xem trước bài.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TG
3’

Nội dung
1. Kiểm tra

Hoạt động dạy
- Ta quyết định mở chiến dịch

Hoạt động học
- Hoạt động lớp.

bài cũ:

Biên giới nhằm mục đích gì?

- Học sinh nêu.

- Ý nghĩa lịch sử của chiến dịch
Biên giới Thu Đông 1950?


- Học sinh nêu.

 Giáo viên nhận xét bài cũ.
2. Bài mới:
1’

a. Giới thiệu
bài:

33’ b. Giảng bài:

- GV nêu

- HS lắng nghe.

* Tạo biểu tượng về hậu phương

Hoạt động lớp, nhóm.

* Hoạt động 1: ta vào những năm sau chiến dịch
biên giới.
Mục tiêu: Nắm khái quát hậu
phương nước ta sau chiến dịch
biên giới.
- Lớp thảo luận theo nhóm bàn,

- HS thảo luận theo nhóm

nội dung sau:


bàn.


+ Nhóm 1 : Tìm hiểu về Đại hội

- Đại diện 1 số nhóm báo

đại biểu tồn quốc lần thứ II của

cáo.

Đảng

- Các nhóm khác nhận xét,

+ Nhóm 2 : Tìm hiểu về Đại hội

bổ sung.

chiến sĩ thi đua và cán bộ gương
mẫu tồn quốc .
+ Nhóm 3 : Tinh thần thi đua
kháng chiến của đồng bào ta
được thể hiện qua các mặt : kinh
tế, văn hóa, giáo dục
 Giáo viên nhận xét và chốt.

- HS lắng nghe .


* Rút ra ghi nhớ. Nắm nội dung

Hoạt động lớp.

* Hoạt động 2: chính của bài.

- HS kể về một anh hùng

- GV KL về vai trò của hậu

được tuyên dương trong

phương đối với cuộc kháng chiến

Đại hội chiến sĩ thi đua và

chống thực dân Pháp

cán bộ gương mẫu toàn

 Rút ra ghi nhớ.

quốc ( 5/ 1952)
- HS nêu cảm nghĩ
- Học sinh nêu.

* Củng cố. Khắc sâu kiến thức.
* Hoạt động 3: - Kể tên một trong bảy anh hùng
được Đại hội chọn và kể sơ nét về - Học sinh đọc ghi nhớ.
người anh hùng đó.

* Học bài.
3’

3. Củng cố –

- Chuẩn bị: “Chiến thắng Điện

dặn dò:

Biên Phủ (7/5/1954)”.
- Nhận xét tiết học

LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tiết 31
I. MỤC TIÊU:

TỔNG KẾT VỐN TỪ


1. Kiến thức: Tổng kết được các từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa nói về tính cách nhân
hậu, trung thực, dũng cảm, cần cù.
2. Kĩ năng: Biết thực hành tìm những từ ngữ miêu tả tính cách con người trong một
đoạn văn tả người.
3. Thái độ: Giáo dục HS yêu quý Tiếng Việt, mở rộng được vốn từ của mình.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
+ Giáo viên: Giấy khổ to bài 3. Bài tập 1 in sẵn.
+ Học sinh: Từ điển Tiếng Việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TG
3’


Nội dung
1. Kiểm tra

Hoạt động dạy
- Học sinh lần lượt sửa bài tập .

Hoạt động học
- HS sửa bài tập.

bài cũ:

- Giáo viên nhận xét – chốt.

- Cả lớp nhận xét.

2. Bài mới:
1’

a. Giới thiệu
bài:

33’ b. Giảng bài:
* Hoạt động 1:

“Tổng kết vốn từ.”
* Hướng dẫn HS tổng kết được

Hoạt động nhóm, cá


các từ đồng nghĩa và từ trái

nhân, lớp.

nghĩa nói về tính cách nhân hậu,
trung thực, dũng cảm, cần cù.
Biết nêu ví dụ về những hành
động thể hiện tính cách trên hoặc
Bài 1:

trái ngược những tính cách trên.
* GV cho HS làm việc theo

- HS trao đổi về câu chuyện

nhóm 8.

xung quanh tính cần cù.

- Giáo viên nhận xét – chốt.

- 1 HS đọc yêu cầu bài 1.

- Sửa loại bỏ những từ khơng

- HS thực hiện theo nhóm

đúng. Sửa chính tả.

8.


- Khuyến khích học sinh khá

- Đại diện 1HS trong nhóm

nêu nhiều ví dụ.

dán lên bảng trình bày.


- Cả lớp nhận xét.
* Hoạt động 2: * Hướng dẫn học sinh biết thực
hành tìm những từ ngữ miêu tả
tính cách con người trong một
Bài 2:

đoạn văn tả người.

- Học sinh đọc yêu cầu bài.

- Gợi ý: Nêu tính cách của cơ

- HS làm việc theo nhóm

Chấm (tính cách không phải là

đôi – Trao đổi, bàn bạc (1

những từ tả ngoại hình).


hành động nhân hậu và 1

- Những từ đó nói về tính cách

hành động khơng nhân

gì?

hậu).

- Gợi ý: trung thực – nhận hậu –

- Lần lượt học sinh nêu.

cần cù – hay làm – tình cảm dễ

- Cả lớp nhận xét.

xúc động.
- Giáo viên nhận xét, kết luận.
* Hoạt động 3: * Tìm từ ngữ nói lên tính cách

3’

3. Củng cố –
dặn dò:

cần cù – hay làm – tình
cảm dễ xúc động.


- Giáo viên nhận xét và tuyên

- Học sinh nêu từ  mời

dương.

bạn nêu từ trái nghĩa.

* Học bài.
- Chuẩn bị: “Tổng kết vốn từ
- Nhận xét tiết học

KHOA HỌC
I. MỤC TIÊU:

- trung thực – nhận hậu –

con người.

”(tt)

Tiết 31

Hoạt động cá nhân, lớp.

CHẤT DẺO




×