Tải bản đầy đủ (.docx) (49 trang)

lop 4 GA BDHSG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.34 KB, 49 trang )

Tuần 1
TO N
TIT 1:

Số tự nhiên

I.Mc tiờu:
Học sinh nắm đợc:
-

Các khái niệm về Số tự nhiên và dÃy số tự nhiên .

-

Nêu đ ợc một số đặc điểm của dÃy số tự nhiên .

-

Biết cách lập các số từ những d·y sè cho tríc.

II. Chuẩn bị:
- Câu hỏi và bài tập thuộc dạng vừa học.
- Các kiến thức có liên quan
- GV: nghiên cứu tài liệu, SNC.
- HS: vở ghi,...
III. Các hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định tổ chức lp.
2/ Kiểm tra bài cũ :
Kiểm tra đồ dùng, sách vë vµ dơng cơ häc tËp cđa häc sinh.
1)


Lun tËp :

Giáo viên hớng dẫn và tổ chức cho học sinh tự làm bài tập rồi chữa bài :
Bài 1 :Viết mỗi số sau thành tổng
547 ; 9754 ; 3678; abcd (a # 0)

5047 = 5 x 1000 + 4 x 10 + 7
9754 = 9 x 1000 + 7 x 100 + 5 x 10 +4
3678 = 3 x 1000 + 6 x 100 +7 x 10 + 8
abcd = a x 1000 + b x 100 + c x 10 + d

Bài 2 :Với 3 chữ số 1 , 2 , 3 hÃy viết
tất cả các số có 3 chữ số ( ba chữ số
khác nhau) rồi tính tổng các số đó

Các số có 3 chữ số đợc lập bởi ba chữ
số 1 ,2 , 3 là :


123 : 132 ; 213 ; 231 ; 321 ; 312.
Yêu cầu học sinh tìm hiểu

Nhận xét :
Mỗi số đứng ở mỗi hàng hai lần

Giáo viên hứơng dẫn cách giải

Vậy tổng các số đó là :
(1 + 2 + 3) x 2 x 100 + (1 + 2 + 3) x 2
x10 +(1 + 2 + 3) x 2

=6 x 200 + 6 x 20 + 6 x 2
= 6 x ( 200 + 20 + 2)
= 6 x 222
= 1332

Bài 3 : Với 4 chữ số 2 ; 3; 4;5 hÃylập
các số có 3 chữ số ( ba chữ số khác
nhau ) rồi tính tổng các số đó .

Ta viết đợc 24 số đó là :
234 ; 243 ; 235 ; 253 ; 245 ; 254 ; 324 ;
342; 345 ; 354 ; 325 ; 352 ; 423 ; 432 ;
425 ; 452 ; 43 ; 453 ; 543 ; 534 ; 524 ;
Nhận xét : Mỗi chữ số đứng ở mỗi hàng
6 lần. Vậy tổng các số đó lµ :
( 2 + 3 + 4 + 5 ) x 6 x 100 + (2 + 3 + 4
+5) x 6 x 10+ ( 2 + 3 + 4 + 5 ) x 6
= 14 x 600 + 14
= 14 x

x 60

+ 14 x 6

( 600 + 60 + 6 )

= 9324
Bài 4 : Với các chữ số 0 , 2 , 3 , 4,

Ta viết đợc các số sau :


HÃy lập tất cả các số có 3 chữ số các
số đó :

203 ; 320 ; 234 ; 243 ; 204 ; 240; 302;

( ba chữ số khác nhau) råi t×nh tỉng

320 ; 304 ; 340 ;324 ; 342 ; 403 ;430;
402 ; 420 ; 423 ;432
NhËn xÐt :


Mỗi chữ số 2 , 3 , 4 ( trừ số 0 ) đứng ở
hàng trăm 6 lần , đứng ở hàng chục và
hàng đơn vị 4 lần chữ số 0 ở hàng đơn vị
và hàng chục 6 lần
Vậy tổng các số đó là :
( 2 + 3 + 4) x 6 x 100 + ( 2 + 3 + 4) x 4 x
10 + (2 + 3 + 4 ) x 4
=9 x

( 600 +

=9 x

644

40 + 4)


= 5796
III ) Bài tập về nhà :
1)

Với 3 chữ số 3 , 5 , 6 h·y lËp c¸c sè cã 2 chữ số ( hai chữ số khác nhau)
rồi tính tổng các số đó .

2 ) Với 4 chữ số 2 , 5 ,0 ,6 h·y lËp c¸c sè cã 3 ch÷ sè
IV / Củng cố:
- HS nhắc lại nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học.
V / Dặn dò:
- Về nhà học bài.
- Chuẩn bị bài sau.

TIÕT 2

Sè Tù NHI£N ( tiÕp )

I.Mục tiêu:
Gióp H/ S hƯ thèng ho¸ mét số kiến thức về :
-

Đặc điểm của các số tự nhiªn .


-

Nắm đợc tính chất của các số chẵn , lẻ.


Ap dụng để làm bài toán khó về dạng này.
II. Chun bị:
- Câu hỏi và bài tập thuộc dạng vừa học.
- Các kiến thức có liên quan
- GV: nghiên cứu tài liệu, SNC.
- HS: vở ghi,...
III. Các hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định tổ chức lớp.
2/ KiĨm tra bµi cị :
Kiểm tra và chữa bài tập về nhà :
Bài 1) Từ 3 chũ số 3 , 5 ,6 ta lập
đợc các số có 2 chữ số ?

3 - ta đợc số 33
3

5-



6-

35



36

3- ta đựơc số 53
5


5

55



56

6



6

3 -

ta đợc số 63

5



65

6



66


Nhận xét : Mỗi chữ số đứng ở mỗi hàng 3
lần
Vậy tổng của các số đó là :
( 3 + 5 + 6) x 3 x 10 + ( 3 + 5 + 6 ) x 3
= 14
= 14

x 30
x 33

+ 14 x 3


= 462
Bµi 2 : Tõ 4 sè 2 , 5 , 0 ,6 ta lập
đợc các số có 3 chữ số nh :

Vì các chữ số của mỗi số đều khác nhau và
có một chữ số 0, nên có 3 cách chọn chữ số
hàng trăm.
Với mỗi cách chọn chữ số ở hàng trăm thi
có 3 cách chọn chữ số hàng trăm , 3 cách
chọn chữ số hàng chục và 2 cách chọn chữ
số hàng đơn vị.
Vậy ta viết đợc tát c¶ : 3 x 3 x 2 = 18
( sè) có 3 chữ số khác nhau.
Các số đó là
5


0 = 250
6

= 256
2

5

0

2
0

5

= 205

6

= 206

5

= 250

0

= 260

6 = 526

2 = 502
6 = 506
6

2 = 562
0 = 560

6

2

5 = 625
0 = 620

6

5

2 = 652
0 = 650

0

2 = 602


5 = 605
Nhân xét : Ta nhận thấy các số 2 , 5 ,6 đều
xuất hiện 6 lần ở vị trí hàng trăm và 4 lần ở
vị trí hàng chục và hàng đơn vị.

Vậy tổng của tất cả các số nµy lµ :
( 2 + 5 + 6 ) x 6 x 100 + ( 2 + 5 +6 ) x 4 x
10 + ( 2 + 5 + 6) x 4
= 13 x 600 + 13 x 40 + 13 x 4
= 13 x ( 600
= 13

+

40

+

4)

x 644

= 8327
Đáp Sè : 8327.
Hay : ( 600 + 40 + 4) x ( 2 +5 + 6)
644
=

x

13

8327

III / Bài mới:

C¸c kiÕn thức cần ghi nhớ :
-

Để viết các số tự nhiên trên ngời ta cần 10 kí hiệu (chữ số) là :
0 , 1 , 2 , 3 ,4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9

- 0 lµ số thứ tự nhỏ nhất
- Không có số tự nhiên lớn nhất .
- Các số chẵn có hàng đơn vị là: 0 ,2, 4 , 6 ,8.
- Các số lẻ



: 1,3,5 ,7

- Hai sè tù nhiªn liªn tiÕp liỊn nhau hơn kém nhau 1 đơn vị .
- Hai số chẵn( lẻ) liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị
- Trong dÃy số tự nhiên liên tiếp cứ 1 số chẵn rồi đến 1 số lẻ rồi lại đến 1 số
chẵn .......
v× vËy nÕu :


a ) DÃy số bắt đầu là số lẻ và kết thúc là số chẫn thì số lợng các số chẵn bằng số lợng các số lẻ.
+ DÃy số bắt đầu từ số chẵn và kết thúc là số lẻ thì số lợng các số chẵn bằng số lợng các số lẻ.
b) Nếu dÃy số bắt đầu bằng số lẻ ( chẵn) và kết thúc cũng bằng số lẻ (chẵn) thì số lợng các số lẻ ( chẵn) nhiều hơn số lợng các số chắn ( lẻ) là 1 số .
Trong dÃy số TN liên tiếp bắt đầu từ số 1 thì số lợng các số trong dÃy số chính
bằng giá trị của số cuối cùng của dÃy số ấy.
VD: D·y sè 1 , 2 ,3 ,.....100 , 101 , cã 101 Sè Tù Nhiªn .
-


Trong d·y sè TN liªn tiếp bắt đầu từ số lớn hơn 1 thì số lợng các số trong
dÃy
số bằng hiệu giữa số cuối cùng của dÃy số với số liền trớc số đầu tiên.

-

VD : D·y sè : 1236 ; 1237 ; 1238 ;.....6391 có số lợng số tự nhiên là:
6391 - 1235 = 5156 số.
-Hoặc Công thức tìm số các số hạng :( S C- S§ ): kc +1 (S§< SC )
( S§ -SC ) : kc +1 (S§> SC )

Sè cuèi =(SCSH -1 )x kc +SĐ
Hoặc : SC = Số liền trớc của số đầu tiên + SCSH
Ngời ta còn dùng các chữ cái để viết các số tự nhiên , mỗi chữ cái thay cho một
chữ số
VD : ký hiệu abc dùng để chỉ một số có 3 chữ số và đọc là :
a trăm ,b chục , c đơn vị
Ta cã :abc = a x 100 +b x 10 +c
= a00 +b0 +c
= ab0 +c
= ab x10 +c
IV/ Thùc hµnh :
Bài 1:
Nêu quy luật rồi điền thêm 3 số
hạng nữa

2+ 2= 4
4 +2= 6



vµo d·y sè sau :
a)

0 , 2 ,4 ,6 ,8.....

b) 2 , 5 , 8 ,11 ,4....
c)7 , 10 , 13 , 16 , 19....

Đây là 1 dÃy số tự nhiên mà bất kì số
hạng nào cũng bằng số liền trớc nó
cộng với 2.
3 số cần điền thêm là : :
8 + 2 = 10

d) 1 , 4 ,9 , 16 , 25....

10 + 2 =12
12 + 2 = 14
Ta ®iÒn nh sau;
0 ,2 , 4 , 6 , 8, ... 12 , 14.

d) V× 1 = 1 + 1
4 =2+2
9=3x3
b , c làm tơng tự

Đây là 1 dÃy số tự nhiên mà bất kì số hạng
nào kể từ số hạng thứ nhất trở đi đều bằng tích
của số chỉ thứ tự của số hạng nhân với chính
nó.

Số hạng thứ 6: 6 x 6 = 36
Sè h¹ng thø 7: 7 x 7 =49
Sè h¹ng thø 8: 8 x 8 = 64
Ta ®iỊn nh sau :
1 , 4 , 9 ,16 , 25 ,36 , 49 , 64.
Giải
Vì dÃy số này cã: 6 = 3 x 2
12 = 6 x 2
24 = 12 x 2
48 = 12 x 2


Bµi 2) Cho d·y sè 3 , 6 , 12, 24,
48,...

Nhận xét: Đây là một dÃy STN mà bất kì số
hạng nào kể từ số hạng thứ 2 trở đi đều bằng
số hạng đứng liền trớc nó nhân với 2. Do đó
Số nào trong các số 90, 275, 384 là mỗi số hạng đều phải làsố chẵn ( trừ số hạng
đầu tiên).
số hạng của dÃy số này ?
Ta có : 90 : 2 = 45 là số lẻ vậy 90 không
thuộc dÃy số này.
275 là số lẻ -> không thuộc d·y sè nµy 384 :
2 = 192 ; 192 : 2 = 96 ;
96 : 2 = 48
VËy 384 lµ số hạng thuộc dÃy số này.
Bài 3)DÃy STN chẵn bắt đầu từ 2
đến 246 có bao nhiêu số hạng?


C1) Nếu ta bổ sung các số hạng lẻ bắt đầu từ 1
vào dÃy số trên thì dÃy số mới là 246 số hạng.
- D Ãy số bắt đầu là số lẻ kết thúc là số chẵn.
Vậy số lợng các số chẵn bằng số lợng các số
lẻ. Nên số lợng các số hạng của dÃy số đà cho
là :
246 : 2 = 123 (Số hạng )
Đáp số : 123 ( số hạng)
C2 ) Các số chẵn liên tiếp hơn kém nhau 2
đ/v vậy trong dÃy số đà cho số cuối hơn số đầu
là:
246 - 2 = 244 ( đơn vị )
Từ số đầu đến số cuối có số khoảng cách là:
244 : 2 = 122 ( khoảng cách )
Số lợng các số hạng của dÃy số trên là :
122 + 1 = 123 ( số hạng)
Đáp số : 123 (số hạng)
C3 :Số các số hạng từ 2 đến 246 là :
( 246 -2 ) : 2 + 1 = 123 ( sè )

III) Củng cố - dặn dò:


-

Học thuộc phần ghi nhớ.
1)

Trong các STN từ 1 đến 2005 có bao nhiêu số lẻ bao nhiêu số chẵn ?


2)

HÃy viết tiếp 4 số vào các số sau:

a)

1 , 4 , 7 , 10 , 13...

b)

1 , 2 , 4 , 8 , 16...

c)

1 , 2 , 3 , 5 , 8...

d)

11 , 22 ,33 ,44 , 55...

*****************************************************************
tiÕt 3;
LUYÖN TậP
I.Mc tiờu:
Ôn tập củng cố và nâng cao cho học sinh :
-

DÃy số tự nhiên , cách tìm sốlợng số trong dÃy số tự nhiên .

-


Tím thành phần cha biết của phép tính .

-

Phân tích cấu tạo số .

II. Chun bị:
- Câu hỏi và bài tập thuộc dạng vừa học.
- Các kiến thức có liên quan
- GV: nghiên cứu tài liệu, SNC.
- HS: vở ghi,...
III. Các hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định tổ chức lớp.
2/ KiĨm tra bµi cị :
Kiểm tra và chữa bài tập về nhà.
a)

Gọi h/ s đọc tính chất của dÃy số tự nhiên ?

b)

Chữa bài tËp:


Bài 1: G/V gợi ý cho học sinh
+ Tìm các số hạng
Theo công thức :
( SC SĐ ) : kc + 1
+ Tìm số các số chẵn ?

+ Tìm các số lẻ ?

Trong dÃy STN cứ 1 số lẻ lại đến 1 số chẵn. Các số
đà cho bắt đầu từ số lẻ (1) kết thúc cũng là số
lẻ(2005) nên số lợng số lẻ nhiều hơn số lợng số
chẵn là một số .
Vậy các số chẵn là :
(2005 - 1) : 2 =1002 (số)
Số các số lẻ là :
1002 + 1 = 1003 (số)
Đáp số : 1002 (số chẵn)
1003( số lẻ)
Ta có : 4 = 3 + 1

Bài 2:Gợi ý cho học sinh tìm quy
luật rồi viết tiếp 4 số
vào các sè sau

7 =4 +3
10 = 7 + 3
1 = 10 + 3
Vậy mỗi số của dÃy số bằng số đứng liền phía trớc
của số đó cộng thêm 3 đơn vị :
Ta đợc dÃy số sau :
1 , 4 , 7 ,10 , 13 , 17 ,20 , 23 , 26.
b) Ta cã ; 2 = 1 x 2
4=2x2
8=4x2
16 = 8 x 2
Vậy mỗi số của dÃy số bằng số đứng liỊn phÝa tríc

Ta cã d·y sè :
1 , 2 ,3 , 5 ,8 ,16 , 32 ,64 , 128 , 256.
c) Ta cã :

3 =1+2
5 =2+3
8=5 +3


Mỗi số của dÃy số ( kể từ số thứ 3) b»ng tỉng
cđa 2 sè ®øng liỊn phÝa tríc :
Ta cã d·y sè:
1 , 2 , 3 , 5 , 8 ,13 , 21 , 34 , 55
d) Ta cã : 11 = 11 x 1
22 = 11 x 2
33 = 11 x 3 ...
V ậy mỗi số của dÃy sè b»ng 11 nh©n víi sè thø tù
cđa nã :
11 ,22 ,23 , 44 ,55 ,66 , 77 ,88 ,99

Bµi 1:
III) Luyên tập :

1 đến 1500 có bao nhiêu

a) Trong dÃy STN cứ 1 số lẻ lại đến 1 số chẵncác
số trong dÃy số cho trớc bắt đầu từ số lẻ(1) kết
thúc là số chẵn (1500) nên số lợng các số chẵn
bằng số lợng các số lẻ


Số lẻ bao nhiêu số chẵn ?

Vậy các số chẵn ( lẻ) có là :

- Có tất cả bao nhiêu chữ

1 500 : 2

Bài 1: Trong c¸c STN tõ

Sè.

= 750 (sè )

b) Tõ 1 ®Õn 9 cã :
(9 - 1) : 1 + 1 = 9 ( sè)
Tõ 10 ®Õn 99 cã
(99 - 10) : 1 + 1 = 90(sè)
Tõ 100 ®Õn 999 cã:
(999 - 100) : 1 + 1 = 900 (sè)
Tõ 1000 ®Õn 1500 cã:
(1500 - 1000 ) : 1 + 1= 501 (số)
Vậy dÃy số có các chữ số là :


1 x 9 + 2 x 90 + 3 x 900 + 4 x 501
=9

+ 180


+ 2700 + 2004

= 4893
Bµi 2:
Đây là dÃy số chẵn liên tiếp từ 2 đến 2004.
Bài 2 :

Từ 2 đến 8 có:

Cho dÃy số 2 ,4 ,6 8 , ...
2002 , 2004
a) D·y sè trªn cã bao

(8 - 2) : 2 + 1 + 4 sè
Tõ 10 ®Õn 98 cã ;
(98 - 10) : 2 + 1 = 45 ( sè)

nhiªu sè ?

c)

D·y sè trªn cã tÊt c¶

(998 - 100) : 2 + 1 = 450 ( số)

bao nhiêu chữ số.

Từ 100 đến 998 có :

Tõ 1000 ®Õn 2004 cã :

(2004 - 100) : 2 + 1 =503 ( sè)
VËy d·y sè cã :
4 + 45 + 450 + 503 = 1200 (sè)
b)Theo phÇn a dÃy số có tất cả số chữ số là:
4 x 1 + 2 x 45 + 3 x 450 + 4 x 503 = 3456 (chữ
số)
Đáp số : a) 1002 số
b)3456 chữ số

Bài 3 :
3ab : ab = 5
tìm ab biÕt :
2ab : 5 = ab
9ab : ab =21
Híng dÉn học sinh pt theo cấu
tạo số:

Bài 3:
a) 3ab : ab = 5
a)

3ab = ab x 5

300 + ab = ab x 5
300 = ab x 5 - ab
300 = ab x (5 - 1)


1ab : 5 = ab


300 = ab x 4
ab = 300 : 4
b = 75
Thư l¹i 375 : 75 = 5 ( ®)
b) 2ab : 5 = ab
2ab = ab x 5
200 + ab = ab x 5
200

= ab x 5 - ab

200

= ab x 4

ab = 50
Thay ab = 50 ta cã
250 : 5 = 50 ( ®)
c) 1ab : 5 = ab
1ab = ab

x5

100 + ab = ab x 5
100 = ab x5 - ab
100 = ab x (5 - 1)
100 = ab x 4
ab = 100 : 4
ab = 25
Thử lại : Thay ab = 25 vào ab ta có:

125 : 5 = 5 ( đ )
Đáp sè : ab = 25
d) 9ab : ab = 21
900 + ab = ab x 21


900 = ab x (21 - 1)
900 = ab x 20
ab = 900 : 20
ab = 45
Thay 45 vµo ab ta cã :
945 : 45 = 21 ( ®óng )
III) Củng cố và dăn dò
Nhận xét chung giò học.
Về nhà ôn lại bài.
******************************************************************
Tiết 4
LUYệN TậP
I.Mc tiờu:
Tiếp tục củng cố cho học sinh về :
- Số tự nhiên.
- Phân tích cấu t¹o sè.
II. Chuẩn bị:
- Câu hỏi và bài tập thuộc dạng vừa học.
- Các kiến thức có liên quan
- GV: nghiên cứu tài liệu, SNC.
- HS: vở ghi,...
III. Các hoạt động dạ y và học:
1/ Ổn định tổ chức lớp.
2/ Kiểm tra bài cũ :

Kiểm tra và chữa bài tập về nhà :
Học sinh lên bảng giải:

a)

abc = 100 : 4


a) 1abc : 5 = abc

abc = 250

b) 1abc : 3 = abc

b)

B) LuyÖn tËp :

a) xÐt phÐp céng ë hàng đơn vị

Giáo viên hớng dẫn và tổ chức
cho học sinh tự làm bài tập rồi
chữa bài:
1)
2)

ab6 + b = 6 vậy b = 0
xét phép cộng ở hàng chục

Tìm chữ số thích hợp thay 0 + a = 5 vậy a = 5

vào a ,b trong mỗi phép
tính sau:
Thay a = 5 , b = 6 vµo phÐp tÝnh ta cã

a) ab6
+

abc = 500

b) ab7

c) ab

ab

- ab

x 9

a56

a39

2ab

506 + 50 = 556
b) ab7 + xÐt phÐp trõ ë cét hàng đv
- ab

7 - b = 9 đây là phép trõ cã

nhí, ta cã 17 - b = 9
vËy b = 17 -9 = 8

+

XÐt phÐp trõ ë cét hµng chôc:
8 - (a + 1) = 3 vËy a = 8 - 3 - 1 =4

Ta cã phÐp trõ ®óng : 487
-

48
439

c) + Xét phép nhân ở cột hàng đv
9 x b = b , b = 5 v× chØ có số
5 nhân với số lẻ thì đợc 1 số có chữ số
hàng đơn vị là 5
+ Xét phép nhân ë cét hµng chơc:
9 x a + 4 ( nhí) = 2a vËy a = 2 v×
9 x a + 4 có kết qủa là số bé hơn 30
(2a < 30 )
(nÕu a = 3 th× 9 x a + 4 có kết qủa là số
bé hơn 30)
Ta có phép nh©n : 25 x9 = 225


a x10 +b + b x 10 + a = 22
2)


T×m ab biÕt :
a) ab + ab = 22 ( a , b kh¸c 0)

a x (10 + 1) + b x ( 10 + 1) = 22
a x 11 + b x 11

= 22

(a + b ) x 11

= 22
a+b

=2

Vì a và b là 2 STN khác 0 nên a và
b đều bằng 2 : 2 = 1
Vậy ab = 11 ,

ba = 11

Thử lại: 11 + 11

= 22

Đáp số : ab = 11.
Vì a hơn b là 6 nªn b = a - 6
b/

ab - a = 84 ( a > b lµ 6)


Ta cã : ab - a = 48
a x 10 + b - a = 84
a x 10 - a + b = 84
a x ( 10 - 1 ) + b =84
a x9

+ b = 84

a x 9 + a - 6 = 84 (thay b = a - 6)
a x 9 + a = 84 + 6
a x (9 + 1) = 90
a = 90 : 10
a = 9
=> b = 9 - 6 = 3
VËy ab = 93
Thư l¹i : 93 - 9 = 84 (đúng )
Đáp số :93
c/ Vì b > a là 4 nên b = a + 4


c / ab + a = 40 ( v× b > a lµ 4)

Ta cã :

ab + a = 40

10 x a + b + a

= 40


a x (10 + 1) + b = 40
a x 11 + a + 4 = 40 ( thay b = a + 4)
a x 11 + a = 40 - 4
a x ( 11 + 1) = 36
a

= 36 : 12

a

= 3

=> b = a + 4= 3 + 4 = 7
Thư l¹i 37 + 3 = 40 ( đúng) )
Đáp số : ab = 37
III ) Củng cố dặn dò:
Về nhà ôn lại bài và làm bài tập sau :
1) Thay các chữ số trong phép tính sau bằng các chữ số thÝch
abc
x

9

1abc

3ab

ab8c


c

+ abc

16bb

a589

x


TUầN 2
TIếT 1:
Thêm, bớt chữ số của một số
I.Mc tiờu:
Giúp học sinh biết giải toán về cách biến đổi cấu tạo số của dạng thêm , bớt.
-

Phân tich cấu tạo số của các Số tự nhiên .

-

Vận dụng để giải to¸n.

II. Chuẩn bị:
- Câu hỏi và bài tập thuộc dạng vừa học.
- Các kiến thức có liên quan
- GV: nghiên cứu tài liệu, SNC.
- HS: vở ghi,...
III. Các hoạt động dạy và học:

1/ Ổn định tổ chức lớp.
2/ KiÓm tra bài cũ và chữa bài tập về nhà:
a)

abc x 9

= 1abc = 1000 + abc


VËy abc x 8 = 1000 ( cïng bít abc )
abc

=

1000 : 8

abc

= 125

Thay abc = 125 vµo ta cã phÐp tÝnh ®óng :

125
x

9

1125
b) 3abc x c = 16bb : 5 nên b = 0 hoặc b = 5
Nếu b = 0 => 3ab = 1600 : 5 = 320

KÕt qủa là

320
x

5

1600
ab8c

Hàng đv : c + 6 = 9 => C = 9 - 6 = 8

ab6



a589 “

chôc: 8 + b = 8 => b = 8 - 8 = 0
trăm: b + a = 5 = 0 + a = 5 vậy a = 5

nghìn : Hạ 5 xuèng.

Thay a = 5
b= 0

5083
ta cã phÐp tÝnh :

c =3


+ 506
5589

3) Bài mới:
a) kiến thức cần nhớ
* Nếu ta viết thêm vào bên trái 1 số thì số đó tăng thêm số đơn vị phụ thuộc vào
mấy số đó và và chữ số đợc viết thêm
VD: khi viết thêm số 17 vào bên trái của một số có 2 chữ sôt thi ta đựoc 1 số mới
hơn số đà cho 1700 đơn vị
.C T : Số mới - số ban ®Çu .
VD : 3ab - ab =300



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×