Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Chuong I 4 Mot so he thuc ve canh va goc trong tam giac vuong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (256 KB, 15 trang )

CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO
ĐẾN DỰ GIỜ CHUYÊN ĐỀ:
“RÈN KĨ NĂNG VẬN DỤNG KIẾN THỨC TRONG GiẢI TOÁN ”


Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi1: Nêu các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác vng?
B

B
B’

A
TH1- Góc nhọn

C

A’

B’

C’

TH2 – hai cạnh góc vng
AB
AC

A' B ' A' C '

A


C

A’

TH3 - Cạnh huyền –
cạnh góc vng
BC
AC

B' C '
A' C '

C’


Câu hỏi 2: Cho tam giác ABC như hình vẽ.
2

a, Chứng minh ∆ ABC

∆ HAC từ đó suy ra AC BC.HC

b, Chứng minh ∆ ABC

∆ HBA từ đó suy ra AB 2 BC.HB

A

B


H

Đáp án :
a) Xét ∆ABC và ∆HAC có:
A = H = 90º
C chung

 ∆ABC ∆HAC (g-g)
AC
BC

 HC AC
 AC2 = BC.HC

C
b) Xét ∆ABC và ∆HBA có
A = H = 90º
B chung
 ∆ABC ∆HBA (g-g)
AB BC


HB AB

 AB 2 BC.HB


A

AC² = BC.HC

B

H

C

AB²=BC.HB


Chương I : HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
TIẾT 1 : MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO
TRONG TAM GIÁC VNG

I. Hệ thức giữa cạnh góc vng và hình chiếu của nó trên cạnh huyền
A

a/ Định lý 1: SGK/65
Trong tam
b2 =giác
a.b’vng , bình phương mỗi cạnh
góc vng bằng tích của cạnh huyền và hình
c2 =
a.c’góc vng đó trên cạnh huyền
chiếu của
cạnh
b/ Hệ quả ( đinh lý Pitago )
A
c
B


a2 = b2 + c2

b

a

C

b

c

h
c’

B

b’
H

a

C


c) Áp dụng: Bài 1 (Phiếu học tập )
Tính AB, AC trong hình vẽ

A
?


Giải: Ta có BC=BH+HC=1+4=5
Xét ∆ ABC có Â = 90º; AH

BC

Theo định lí 1 ta có: AB 2 BC.HB
Hay

B

?

1

4
H

AB 2 1.5 5  AB  5

2
Tương tự ta có: AC BC.HC hay

AC 2 5.4 20  AC  20

C


Câu hỏi2: Cho tam giác ABC như hình vẽ.
2


a, Chứng minh ∆ ABC

∆ HAC từ đó suy ra AC BC.HC

b, Chứng minh ∆ ABC

∆ HBA từ đó suy ra AB 2 BC.HB

Ta có: ∆HBA ∆HAC ( vì cùng
đồng dạng với ∆ ABC)

A

AH HB

HC AH
 AH 2 HC.HB


B

H

C

Từ phần kiểm tra ta có ∆ ABC ∆ HAC
và ∆ ABC
∆ HBA có thể suy ra cặp
tam giác nào đồng dạng nữa? Vì sao?



Chương I : HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
TIẾT 1 : MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO
TRONG TAM GIÁC VNG

A
c

b
h

B

c’

b’

H a

C

1- Hệ thức giữa cạnh góc vng và hình chiếu của nó trên cạnh huyền
2- Một số hệ thức liên quan tới đường cao
a/ Định lý 2:(SGK-65)
Trong tam giác vng , bình phương đường cao ứng với cạnh huyền
bằng tích hai hình chiếu
của hai cạnh góc vng trên cạnh huyền
h2 = b’.c’
b/ Ápdụng (BT 2 PHT):

y

Tính x, y trong hình vẽ sau

oạt
h
S
H
u

u c
m
động nhó

12
x

16


Giải:

A

*.Tính x:

Xét ∆ ABC có Â=90º. AH BC
Theo định lí 2 ta có:
AH 2 BH .HC
Hay

12 2

12 2  x.16  x 

16

9

*. Tính y:
Ta có: BC =BH+HC ( vì H thuộc BC)
=9+16=25
Theo định lí 1 ta có:

AB 2 BC.BH
hay y 2 9.25 225  y  225 15

y
B

12
x

H

16

C


Chương I : HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG

TIẾT 1 : MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO
TRONG TAM GIÁC VNG
1- Hệ thức giữa cạnh góc vng và hình chiếu của nó trên cạnh huyền
2- Một số hệ thức liên quan tới đường cao
A
b2 = a.b’
c

b

c2 = a.c’

b’

h2 = b’.c’

h
B

c’

C

H a
C

C

c) Vídụ : Tính chiều cao của cây
trong hình vẽ , biết rằng người đo

đứng cách cây 2,25m và khoảng
cách từ mắt người đo đến mặt đất là
1,5m

D B

B

D
1,5m
2,25m

2,25m

A

1,5m

E

A

E


C

Giải:
Gọichiều cao của cây là AC.
Khoảng cách từ gốc cây đến chân người quan sát

là AE.
Khoảng cách từvị trí mắt người quan sát đến
chân là DE.
D

B

-Ta có DB = AE = 2,25 m ; AB = DE = 1,5 m.
-Xét tam giác ADC vuông tại D:

1,5m
2,25m

A

E

-Theo định lý 2 ta có BD2 = AB.BC
-Thay số :

2,252 = 1,5.BC
5,0625 = 1,5.BC
BC =3,375 (m).

Mà AC = AB + BC
-Nên AC = 3,375 + 1,5 = 4,875 (m).
-Vậy chiều cao của cây là: 4,875 m.


Chương I : HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG

TIẾT 1 : MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO
TRONG TAM GIÁC VNG
1- Hệ thức giữa cạnh góc vng và hình chiếu của nó trên cạnh huyền
2- Một số hệ thức liên quan tới đường cao
3- Luyện tập
Bài tập 3(PHT): Đánh dấu X vào ơ thích hợp trong các khẳng định
sau :
Đúng Sai
Khẳng định
D
1. DE2 = EK.FK

F

K

E

x

2. DE2 = EK. EF

x

3. DK2 = EK. FK

x

4. DK2 = EK. EF


x


Bài tập 4(PHT)
M

Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao
MH. Biết NH = 9cm, HP = 16 cm.
a) Tính độ dài cạnh MN, MP?
b) Tính chiều cao MH?
Giải:

N

NP (gt)

Theo định lí 1 ta có: MN 2  NP.NH 9.25 225

 MN  225 15(cm)
2
Ta có: MP  NP.HP 16.25 400

 MP  400 20(cm)
b, Ta có

16
H

a, Ta có NP=NH+HP=9+16=25(cm)
Xét ∆ MNP vng tại M có MH


9

MH 2  NH .HP 9.16 144
 MH  144 12(cm)

P


Hướng dẫn về nhà
*. Học thuộc định lý 1, định lý 2, định lý Py ta go.
*.Đọc thêm có thể em chưa biết (SGK trang 68).
*.Bài tập số : 1 ; 3 ; 4; 6 ( SGK trang 68-69).

Hướng dẫn làm BT 3 (SGK-69).
-Đặt tên các đỉnh.
-Sử dụng Định lí Pi-ta-go tính cạnh huyền y
-Tính x sử dụng định lí 2.

7

5
x
y




×