CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO
ĐẾN DỰ GIỜ CHUYÊN ĐỀ:
“RÈN KĨ NĂNG VẬN DỤNG KIẾN THỨC TRONG GiẢI TOÁN ”
Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi1: Nêu các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác vng?
B
B
B’
A
TH1- Góc nhọn
C
A’
B’
C’
TH2 – hai cạnh góc vng
AB
AC
A' B ' A' C '
A
C
A’
TH3 - Cạnh huyền –
cạnh góc vng
BC
AC
B' C '
A' C '
C’
Câu hỏi 2: Cho tam giác ABC như hình vẽ.
2
a, Chứng minh ∆ ABC
∆ HAC từ đó suy ra AC BC.HC
b, Chứng minh ∆ ABC
∆ HBA từ đó suy ra AB 2 BC.HB
A
B
H
Đáp án :
a) Xét ∆ABC và ∆HAC có:
A = H = 90º
C chung
∆ABC ∆HAC (g-g)
AC
BC
HC AC
AC2 = BC.HC
C
b) Xét ∆ABC và ∆HBA có
A = H = 90º
B chung
∆ABC ∆HBA (g-g)
AB BC
HB AB
AB 2 BC.HB
A
AC² = BC.HC
B
H
C
AB²=BC.HB
Chương I : HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
TIẾT 1 : MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO
TRONG TAM GIÁC VNG
I. Hệ thức giữa cạnh góc vng và hình chiếu của nó trên cạnh huyền
A
a/ Định lý 1: SGK/65
Trong tam
b2 =giác
a.b’vng , bình phương mỗi cạnh
góc vng bằng tích của cạnh huyền và hình
c2 =
a.c’góc vng đó trên cạnh huyền
chiếu của
cạnh
b/ Hệ quả ( đinh lý Pitago )
A
c
B
a2 = b2 + c2
b
a
C
b
c
h
c’
B
b’
H
a
C
c) Áp dụng: Bài 1 (Phiếu học tập )
Tính AB, AC trong hình vẽ
A
?
Giải: Ta có BC=BH+HC=1+4=5
Xét ∆ ABC có Â = 90º; AH
BC
Theo định lí 1 ta có: AB 2 BC.HB
Hay
B
?
1
4
H
AB 2 1.5 5 AB 5
2
Tương tự ta có: AC BC.HC hay
AC 2 5.4 20 AC 20
C
Câu hỏi2: Cho tam giác ABC như hình vẽ.
2
a, Chứng minh ∆ ABC
∆ HAC từ đó suy ra AC BC.HC
b, Chứng minh ∆ ABC
∆ HBA từ đó suy ra AB 2 BC.HB
Ta có: ∆HBA ∆HAC ( vì cùng
đồng dạng với ∆ ABC)
A
AH HB
HC AH
AH 2 HC.HB
B
H
C
Từ phần kiểm tra ta có ∆ ABC ∆ HAC
và ∆ ABC
∆ HBA có thể suy ra cặp
tam giác nào đồng dạng nữa? Vì sao?
Chương I : HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
TIẾT 1 : MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO
TRONG TAM GIÁC VNG
A
c
b
h
B
c’
b’
H a
C
1- Hệ thức giữa cạnh góc vng và hình chiếu của nó trên cạnh huyền
2- Một số hệ thức liên quan tới đường cao
a/ Định lý 2:(SGK-65)
Trong tam giác vng , bình phương đường cao ứng với cạnh huyền
bằng tích hai hình chiếu
của hai cạnh góc vng trên cạnh huyền
h2 = b’.c’
b/ Ápdụng (BT 2 PHT):
y
Tính x, y trong hình vẽ sau
oạt
h
S
H
u
ầ
u c
m
động nhó
12
x
16
Giải:
A
*.Tính x:
Xét ∆ ABC có Â=90º. AH BC
Theo định lí 2 ta có:
AH 2 BH .HC
Hay
12 2
12 2 x.16 x
16
9
*. Tính y:
Ta có: BC =BH+HC ( vì H thuộc BC)
=9+16=25
Theo định lí 1 ta có:
AB 2 BC.BH
hay y 2 9.25 225 y 225 15
y
B
12
x
H
16
C
Chương I : HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
TIẾT 1 : MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO
TRONG TAM GIÁC VNG
1- Hệ thức giữa cạnh góc vng và hình chiếu của nó trên cạnh huyền
2- Một số hệ thức liên quan tới đường cao
A
b2 = a.b’
c
b
c2 = a.c’
b’
h2 = b’.c’
h
B
c’
C
H a
C
C
c) Vídụ : Tính chiều cao của cây
trong hình vẽ , biết rằng người đo
đứng cách cây 2,25m và khoảng
cách từ mắt người đo đến mặt đất là
1,5m
D B
B
D
1,5m
2,25m
2,25m
A
1,5m
E
A
E
C
Giải:
Gọichiều cao của cây là AC.
Khoảng cách từ gốc cây đến chân người quan sát
là AE.
Khoảng cách từvị trí mắt người quan sát đến
chân là DE.
D
B
-Ta có DB = AE = 2,25 m ; AB = DE = 1,5 m.
-Xét tam giác ADC vuông tại D:
1,5m
2,25m
A
E
-Theo định lý 2 ta có BD2 = AB.BC
-Thay số :
2,252 = 1,5.BC
5,0625 = 1,5.BC
BC =3,375 (m).
Mà AC = AB + BC
-Nên AC = 3,375 + 1,5 = 4,875 (m).
-Vậy chiều cao của cây là: 4,875 m.
Chương I : HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
TIẾT 1 : MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO
TRONG TAM GIÁC VNG
1- Hệ thức giữa cạnh góc vng và hình chiếu của nó trên cạnh huyền
2- Một số hệ thức liên quan tới đường cao
3- Luyện tập
Bài tập 3(PHT): Đánh dấu X vào ơ thích hợp trong các khẳng định
sau :
Đúng Sai
Khẳng định
D
1. DE2 = EK.FK
F
K
E
x
2. DE2 = EK. EF
x
3. DK2 = EK. FK
x
4. DK2 = EK. EF
x
Bài tập 4(PHT)
M
Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao
MH. Biết NH = 9cm, HP = 16 cm.
a) Tính độ dài cạnh MN, MP?
b) Tính chiều cao MH?
Giải:
N
NP (gt)
Theo định lí 1 ta có: MN 2 NP.NH 9.25 225
MN 225 15(cm)
2
Ta có: MP NP.HP 16.25 400
MP 400 20(cm)
b, Ta có
16
H
a, Ta có NP=NH+HP=9+16=25(cm)
Xét ∆ MNP vng tại M có MH
9
MH 2 NH .HP 9.16 144
MH 144 12(cm)
P
Hướng dẫn về nhà
*. Học thuộc định lý 1, định lý 2, định lý Py ta go.
*.Đọc thêm có thể em chưa biết (SGK trang 68).
*.Bài tập số : 1 ; 3 ; 4; 6 ( SGK trang 68-69).
Hướng dẫn làm BT 3 (SGK-69).
-Đặt tên các đỉnh.
-Sử dụng Định lí Pi-ta-go tính cạnh huyền y
-Tính x sử dụng định lí 2.
7
5
x
y