Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

5 hoat dong4 buoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.71 KB, 14 trang )

Ngày soạn: ......../....../..........
Ngày dạy: ......../....../........; Lớp:
.
/......../........; Lớp:

Ngày……. tháng …… năm…….
BAN GIÁM HIỆU KÝ DUYỆT

A. KẾ HOẠCH CHUNG
Chương I: SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC
Chủ đề 1: Các phép toán về số hữu tỉ (Tổng 05 tiết- Từ tiết 1 đến tiết 5)
PHÂN PHỐI
THỜI GIAN
TIẾT 1

TIẾT 2
TIẾT 3

TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
- HOẠT ĐỘNG KHỞI
ĐỘNG
- HOẠT ĐỘNG HÌNH
THÀNH KIẾN THỨC
- HOẠT ĐỘNG HÌNH
THÀNH KIẾN THỨC
- HOẠT ĐỘNG HÌNH
THÀNH KIẾN THỨC

Bài 1: Tập hợp Q các
số hữu tỉ
Bài 2; 3: Cộng, trừ,


nhân, chia số hữu tỉ
Bài 4: GTTĐ của một
số hữu tỉ. Cộng trừ,
nhân chia số thập phân

TIẾT 4

- HOẠT ĐỘNG LUYỆN
TẬP
TIẾT 5
- HOẠT ĐỘNG VẬN
DỤNG, TÌM TỊI MỞ
RỘNG
B. KẾ HOẠCH BÀI HỌC
I, Mục tiêu
1, Kiến thức:
- Biết được thế nào là số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các
số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N  Z  Q
- Biết cách cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ, số thập phân. Nắm được quy tắc chuyển
vế trong tập hợp Q
- Biết thế nào là giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ và cách tính.
2, Kĩ năng:


- Thực hiện tốt các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ, số thập phân; tính
thành thạo giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Sử dụng thành thạo quy tắc chuyển vế trong một số dạng tốn.
3, Thái độ:
- GD thái độ ham học, ham tìm tịi, tích cực, chủ động trong học tập, làm việc có
quy trình.

- Thái độ hợp tác, nghiêm túc trong hoạt động nhóm.
4, Năng lực, phẩm chất.
- Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ,sống có trách nhiệm.
- Năng lựctự học,giải quyết vấn đề, tự tin giao tiếp, tích cực hợp tác, tính tốn
chính xác khoa học.
II, Chuẩn bị của GV và HS
1, Chuẩn bị của GV: Máy tính, máy chiếu
2, Chuẩn bị của HS:
- Ôn lại phép chia hai số nguyên, các phép tính về số nguyên, số thập phân.
- Ôn lại giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
III, Mô tả các mức độ

Nội dung

Mức độ

Mức độ

Mức độ

Mức độ

nhận biết

thông hiểu

vận dụng thấp

vận dụng cao


Nắm được quan
hệ N  Z  Q và
giải thích được
bằng ví dụ cụ
thể

So sánh được
các số hữu tỉ,
biểu diễn số hữu
tỉ trên trục số

Khái niệm - Nhận biết
số hữu tỉ
được số hữu tỉ,
kí hiệu tập hợp
số hữu tỉ

Các
phép Nắm được cách Biết thực hiện
tính cộng, cộng, trừ, nhân, thành thạo các
trừ,
nhân, chia số hữu tỉ
phép tính
chia số hữu
tỉ, số thập

Vận dụng t/c
của các phép
tính để tính
nhanh giá trị

của biểu thức


phân
Giá trị tuyệt Nắm cách tính Biết tính giá trị - Biết tính giá trị
đối của một giá trị của một của một số hữu của một số hữu
số hữu tỉ
số hữu tỉ
tỉ cụ thể
tỉ (Với các điều
kiện của biến)

Sử dụng khái
niệm
GTTĐ
giải bài tốn về
GTLN, GTNN

- Biết tìm một số
hữu tỉ khi biết
GTTĐ của số đó
IV, Thiết kế câu hỏi, bài tập theo các mức độ.
1. Mức độ nhận biết:
Câu 1: Bài tập 1 HĐ khởi động
Câu 2: ? Thế nào là số hữu tỉ
Câu 3:?3 Tr5
Câu 4: ? Với hai số hữu tỉ x và y, có thể xảy ra những mqh nào
Câu 5: ?Thế nào là số hữu tỉ dương, âm
Câu 6: ?Nêu lại cách cộng, trừ, nhân chia hai phân số đã học ở lớp dưới
Câu 7:

? Để cộng hai số hữu tỉ ta làm gì?
? Để trừ hai số hữu tỉ ta làm gì?
? Để nhân hai số hữu tỉ ta làm gì?
? Để chia hai số hữu tỉ ta làm gì?
Câu 8: Tính GTTĐ của các số 12; -56; 0; -2017; 100
Câu 9: Bt ?2 (tr14)
Câu 10: ? Muốn cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân ta có thể làm thế nào
Câu 11: ? Khi chia số tp x cho số tp y khác 0 ta lưu ý gì?
2. Mức độ thơng hiểu:
Câu 1: bài tập 2HĐKĐ
Câu 2: Tìm mối quan hệ của các tập hợp N, Z, Q


Câu 3: ?1; ?2 Tr5
Câu 4: ? Liên hệ với khái niệm số hữu tỉ để nêu ra cách cộng, trừ, nhân, chia số
hữu tỉ

a
b
; y
m với m  0 .Viết tổng quát x + y; x – y
Câu 5: Cho hai số hữu tỉ x = m
Câu 6: Cho hai số hữu tỉ x= ; y= . Viết tổng quát x.y và x:y
Câu 7: ? Muốn tìm tỉ số của a và b ta làm thế nào?
Câu 8: ?1 (Tr9); ?(Tr11)
Câu 9: Làm Bt ?2 (tr14)
3. Mức độ vận dụng thấp:
BT 1;2 SGK; Bài 6(Tr10) ; Bài 11(Tr12); Bài 8 (SGK-Tr10):
Bài 13 (SGK- Tr12): Bài 10 (SGK-Tr10)
4. Mức độ vận dụng cao:

Bài 10 (SGK-Tr10); Bài 16 (SGK-Tr13):
Bài 20 (SGK- Tr15): Bài 9 (SGK-Tr10):
Bài 25 (SGK-Tr16):
Bài tập: các nhà KH đã tính được rằng vận tốc ánh sáng là 299792,33 km/s.
a/ Ánh sáng đi từ Mặt trời đến Trái đất mất 8 phút 19 giây. Hỏi Mặt trời cách Trái
đất bao nhiêu ki lơ mét?
b/ Nếu nói 1 năm ánh sáng, em hiểu thế nào?
V, Tiến trình dạy học.
1, Hoạt động khởi động (20 phút)


- Mục tiêu: HS thấy được sự cần thiết phải mở rộng tập hợp số nguyên Z để có thể
thực hiện được mọi phép chia số nguyên cho số nguyên khác 0.
- Nội dung, phương thức hoạt động
+ Chuyển giao: GV yêu cầu nhóm trưởng tổ chức HS hoạt động nhóm BT 1 và
hoạt động cá nhân BT 2,
+ Thực hiện: HS làm bài tập theo nhóm, tại chỗ trên bảng nhóm theo sự điều hành
của nhóm trưởng,
+ Báo cáo: HS đổi chéo bài làm các nhóm, nhận xét cho nhau và báo cáo kết quả
cho GV
+ GV nhận xét, đánh giá ý thức, kết quả thu được của mỗi nhóm. GV chốt và giới
thiệu chương, giới thiệu bài học
- Sản phẩm:
+ HS thực hiện được giải 2 bài tập. Qua đó thấy rằng kết quả của phép chia ý c, d,
f (BT 1) không phải là số nguyên, tức là phép chia đó khơng thực hiện được trong
Z.
+ HS khẳng định được với một số cho trước có thể viết thành nhiều phân số bằng nhau và bằng số đó.

Hoạt động của GV và HS
- GV chiếu đề bài tập 1

HS hoạt động nhóm
Thực hiện phép chia. Cho biết kết quả nào là
một số nguyên?
a) 50 : (-25)
b) -48 : 6
c) 13 : 4
d) -12 : 5
e) -42 : 21 f) -29 : (-8)
- HS theo dõi đề bài và làm BT theo nhóm
- Nhóm trưởng đổi bài chéo đơi, cho các bạn
trong nhóm nhận xét kết quả nhóm bạn
- Từng nhóm cử người báo cáo cho GV và cả
lớp nghe
GV chốt kq đúng và nhận xét các nhóm sau
bài tập 1
- GV chiếu đề bài tập 2:
HS hoạt động cá nhân
Viết các số sau dưới dạng phân số 3; -2;

Nội dung


2

5
7

-0,5 ; 0;
1 HS lên bảng trình bày
HS dưới lớp nhận xét, nêu cách làmGV chốt

GV quay lại kết quả BT1,
? Trong tập Z, có phải mọi phép chia đều thực
hiện được?
HS trả lời
GV giới thiệu: cần phải mở rộng tập hợp số để
thực hiện tất cả các phép chia số nguyên cho
số nguyên khác 0 => chương I
GV giới thiệu các chủ đề trong chương => bài
học
2, Hoạt động hình thành kiến thức
- Mục tiêu:
+ Biết được thế nào là số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so
sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N  Z
Q
+ Biết cách cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ. Nắm được quy tắc chuyển vế
trong tập hợp Q
+ Biết thế nào là giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ và cách tính.
- Nội dung, phương thức hoạt động
+ Chuyển giao: GV yêu cầu HS tìm hiểu thêm trong SGK trả lời các câu hỏi, làm
các bài tập nhỏ để hoàn thành mục tiêu bài học:
+ Thực hiện: HS làm bài tập theo nhóm, cá nhân tại chỗ theo sự điều hành của GV
+ Báo cáo: HS trả lời câu hỏi tại chỗ, lên bảng trình bày lời giải bài tập nhỏ, HS
khác nhận xét cho nhau và báo cáo kết quả cho GV
+ GV nhận xét, đánh giá ý thức, kết quả thu được của mỗi nhóm. GV chốt và giới
thiệu chương, giới thiệu bài học
- Sản phẩm: HS biết lấy ví dụ về số hữu tỉ và giải thích được vì sao, HS biết cộng,
trừ, nhân, chia các số hữu tỉ, biết tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.


Hoạt động của GV và HS

 HĐ hình thành kiến thức 1 (20’)
HĐ1: Định nghĩa số hữu tỉ
- HS suy nghĩ, thảo luận cặp đôi trả lời câu
hỏi:
? Thế nào là số hữu tỉ
- HS làm BT ?1; ?2 trả lời tại chỗ.
GV y/c HS tìm ra mối quan hệ của các tập hợp
N, Z, Q
HS trả lời tại chỗ
GV chốt mối quan hệ đó.
HĐ2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
GV giao nv: HS làm bài tập ?3 và tìm hiểu
VD1 (Tr5) , VD2(Tr6)
HS làm tại chỗ vào vở
2

5
7

GV yêu cầu cả lớp biểu diễn số 0,6 và
HS: 2 em lên bảng thực hiện
GV nêu cách gọi điểm x
HĐ3: So sánh hai số hữu tỉ
GV giao nv: HS đọc thông tin SGK mục 3
Trả lời câu hỏi
? Với hai số hữu tỉ x và y, có thể xảy ra những
mqh nào
? Thế nào là số hữu tỉ dương, âm
? Cho VD cho mỗi loại
HS nhận nv: HS đọc SGK, trả lời tại chỗ.

GV chốt kiến thức

Nội dung
1. Số hữu tỉ:
- Số hữu tỉ là số viết được dưới
a
dạng b , với a, b  Z, b 0.

- Tập hợp số hữu tỉ, kí hiệu : Q

2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục
số:
- Trên trục số điểm biểu diễn số
hữu tỉ x được gọi là điểm x
Ví dụ :SGK trang 6

3. So sánh hai số hữu tỉ
Với 2 số hữu tỉ bất kỳ x, y ta ln
có hoặc x = y hoặc x <y hoặc x > y.
Ta có thể so sánh 2 số hữu tỉ bằng
cách viết dưới dạng phân số rồi so
sánh 2 phân số đó.
- Nếu x < y thì trên trục số điểm x ở
bên trái điểm y.
- Nếu x > 0 => gọi x là số hữu tỉ
dương
- Nếu x< 0 => gọi x là số hữu tỉ âm
- Số 0 không là số hữu tỉ dương
cũng không là số hữu tỉ âm.


HĐ4: củng cố LT
GV yêu cầu HS làm BT 1;2 SGK
HS làm tại chỗ cặp đôi


HS lên bảng trình bày
HS khác nx, chốt cách làm và kiến thức áp
dụng
GV nhận xét, chốt kiến thức của giờ học
(5’). Giao BTVN: bài 3;4;5 (SGK Tr8)
Kết thúc tiết 1
 HĐ hình thành kiến thức 2 (45’)
4, Các phép tính về số hữu tỉ
HĐ1: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
GV giao nv
- GV cho HS nêu lại cách cộng, trừ, nhân chia
hai phân số đã học ở lớp dưới
- GV yêu cầu HS liên hệ với khái niệm số hữu
tỉ để nêu ra cách cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ

a, Cộng, trừ hai số hữu tỉ
Nếu x, y là hai số hữu tỉ
a
b
; y
Viết tổng quát x + y; x – y
m với m  0
x= m
Cho hai số hữu tỉ x= ; y= . Viết tổng quát x.y Khi đó:
a b a b

và x:y
xy  
( m  0)
m
m
m
HS nhận nhiệm vụ.Thực hiện nhiệm vụ
a b a b
x y 

(m  0)
- HS Thảo luận nhóm đôi thực hiện.
m m
m
- HS 2 em lên bảng viết tổng quát rồi trả lời
miệng
b, Nhân, chia hai số hữu tỉ

a
b
; y
m với m  0
Cho hai số hữu tỉ x = m

? Để cộng hai số hữu tỉ ta làm gì?
? Để trừ hai số hữu tỉ ta làm gì?
? Để nhân hai số hữu tỉ ta làm gì?
? Để chia hai số hữu tỉ ta làm gì?
? Muốn tìm tỉ số của a và b ta làm thế nào?


GVyêu cầu HS làm bài tập ?1 (Tr9); ?(Tr11)
cá nhân rồi gọi 2 em lên bảng trình bày
Yêu cầu HS làm Bài 6(Tr10) Bài 11(Tr12)

Với x = ; y = ; y 0 ta có:
x.y = . =
x: y = : = . =
*Chú ý: thương của phép chia số
hữu tỉ x cho y ( y ≠ 0) còn gọi là tỉ
số của hai số x và y, kí hiệu là x:y
hay


theo nhóm. Mỗi nhóm 2 ý rồi lên bảng trình 5, Quy tắc chuyển vế
bày
Với mọi x, y, z Q,
Cho HS khác nhận xét, GV uốn nắn trình bày
x + y = z => x = z - y
* Chú ý: Trong Q ta cũng có những
HĐ2: Quy tắc chuyển vế.
tổng đại số, trong đó có thể đổi chỗ
GV giao nv: HS đọc SGK quy tắc chuyển vế
các số hạng, đặt dấu ngoặc để nhóm
Phát biểu bằng lời quy tắc chuyển vế.
các số hạng một cách tùy ý như các
HS nhận nv làm việc cá nhân
tổng đại số trong Z.
HS: 2 em đọc to quy tắc
? So sánh với quy tắc chuyển vế trong tập Z
HS ghi nhớ tổng quát.

GV yêu cầu HS làm bài tập ?2(Tr9) cá nhân
Gọi 2 HS lên bảng trình bày
Gv chốt kiến thức trong giờ học. Kết thúc
tiết 2
Giao BTVN: Bài 7 đến bài 9 (SGK Tr10),
bài 12, 13 (SGK Tr12)
 HĐ hình thành kiến thức 3 (45’)
6, Giá trị tuyệt đối của một số
HĐ 1: GTTĐ của một số hữu tỉ
hữu tỉ
GV giao nhiệm vụ: Tính GTTĐ của các số 12;
-56; 0; -2017; 100
*GTTĐ của số hữu tỉ x, kí hiệu x 
HS nhận nv, hoạt động cá nhân tại chỗ
Là khoảng cách từ điểm x tới điểm
GV gọi 1HS lên bảng trình bày
0 trên trục số (đọc là GTTĐ của x)
? Em nhắc lại GTTĐ của một số nguyên là gi?
GV yêu cầu HS tìm hiểu đn GTTĐ của một số
 x khi x 0
x

  x khi x  0
hữu tỉ x trong SGK

? Làm bài tập ?1(Tr13) trên bảng nhóm
HS hoạt động nhóm
Các nhóm nhận xét cho nhau
*Chú ý: Với mọi x Q ta ln có:
GV chốt, đánh giá kết quả

x 0; x = -x ; x  x
GV yêu cầu HS làm Bt ?2 (tr14)
Gọi 2 HS lên trình bày
HĐ2: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
GV giao nv: HS đọc thông tin mục 2 (SGK
Tr14) rồi trả lời câu hỏi
? Muốn cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân
ta có thể làm thế nào
? Khi chia số tp x cho số tp y khác 0 ta lưu ý gì
HS nhận nv. Đọc thầm tại chỗ

7, Cộng , trừ, nhân, chia số thập
phân.
* Để cộng, trừ, nhân, chia các số
thập phân, ta có thể viết chúng dưới
dạng phân số thập phân rồi làm


HS trả lời tại chỗ từng câu hỏi
theo quy tắc các phép tính về phân
HS khác nhận xét.
số.
GV chốt kiến thức, lưu ý HS về dấu
* Khi cộng, trừ, nhân, chia các số
GV yêu cầu HS làm BT ?3 (Tr14) và BT 18 thập phân, ta thường dùng các qui
(Tr15) ý a và ý d
tắc về dấu và GTTĐ theo cách
GV chốt kiến thức giờ học.
tương tự như đối với số nguyên.
Giao BTVN: Bài 17; 20(SGK Tr15)

Kết thúc tiết 3
3, Hoạt động luyện tập (45 phút)
- Mục tiêu:
+ Củng cố và khắc sâu khái niệm số hữu tỉ, cách cộng trừ nhân chia số hữu tỉ, số
thập phân, quy tắc chuyển vế trong Q.
+ HS có được kĩ năng nhận dạng toán và vận dụng kiến thức giải thành thạo.
- Nội dung, phương thức hoạt động
+ Giải BT trong SGK và SBT Tốn 7 tập 1 phần các phép tính về số hữu tỉ.
+ GV giao nhiệm vụ cho HS, HS nhận nv làm theo y/c của GV
+ HS trình bày, HS khác nhận xét, chốt cách làm
+ GV uốn nắn trình bày, đánh giá bằng điểm số.
- Sản phẩm:
+ HS thực hiện tốt các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ, số thập phân; tính
thành thạo giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
+ HS Sử dụng thành thạo quy tắc chuyển vế trong một số dạng tốn.

Hoạt động của GV và HS
Nội dung
HĐ nhóm
Bài 8 (SGK-Tr10): Tính.
GV giao nhiệm vụ: làm BT 8 SGK3  5  3
     
Tr10
7  2  5
Mỗi nhóm 1 ý
a,
HS nhận nv, hoạt động nhóm
4  2  3
b,         
HS đại diện nhóm lên trình bày

3  5  2
Nhóm bạn nhận xét, chốt cách làm
c,

4

5

 2  7 
   
 7   10 


d,

2

3

 7   1 3 
  4    2  8 
 



HĐ cá nhân
GV giao nv: Làm bài tập 13 SGK- Tr
12 ý a và ý c
Bài 13 (SGK- Tr12): Tính.
HS nhận nv làm trên vở nháp

3 12  25 
GV yêu cầu HS đổi bài nhau chấm a,    
4 5  6 
chéo từng cặp đôi
 11 33  3
HS báo cáo kết quả cho Gv
c,  :  
 12 16  5
GV chốt kiến thức, kiểm tra bài làm
của 1 số HS và nhận xét.
HĐ cặp đôi
GV giao nv: Làm bài tập 10 SGKTr10
HS nhận nv làm tại chỗ
Gọi 2 Hs lên bảng viết cho 2 cách
HS khác nx, nêu cách làm
? Làm cách nào thuận tiện hơn? Vì sao
GV lưu ý: Cần quan sát kĩ phép tính,
lựa chọn cách tính phù hợp, thuận tiện.
HĐ nhóm
GV giao nv: Làm bài tập 16 SGK Tr13
HS nhận nv, thảo luận nhóm trình bày
lời giải ra bảng nhóm
GV quan sát, chỉ dẫn vướng mắc
Lưu ý lỗi HS dễ mắc phải ở ý b là thực
hiện cách làm giống ý a, HS sẽ viết
5  1 5  5  1 2
: 
  :  
9  11 22  9  15 3 
5  1 5

1 2
 : 
  
9  11 22 15 3 

Bài 10 (SGK-Tr10)
Cho biểu thức:
2 1 
5 3 
7 5

A  6      5      3   
3 2 
3 2 
3 2


Tính giá trị của A theo 2 cách
Cách 1: Tính giá trị của từng biểu thức
trong ngoặc
Cách 2: Bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các số
hạng thích hợp

b,

Bài 16 (SGK-Tr13): Tính.

 2 3 4  1 4 4
a, 
  : 

 :
 3 7 5  3 7 5
GV y/c HS treo bảng nhóm, cho HS b, 5 :  1  5   5 :  1  2 
9  11 22  9  15 3 

Khắc sâu t/c phép nhân khác phép chia

nhận xét, nêu cách làm.


GV uốn nắn trình bày
Gv chốt cách giải 1 số dạng toán đã LT
trong giờ
GV giao BTVN: Bài 18;19;20;21
(SGK-Tr15)
Kết thúc tiết 4
4, Hoạt động vận dụng, tìm tịi mở rộng (45 phút)
- Mục tiêu: HS giải các dạng toán ở mức độ vận dụng và vận dụng cao (Tính
nhanh, tìm số chưa biết,...)
Từ đó rèn kĩ năng quan sát, phán đốn nhanh, ơn luyện và nắm kiến thức chắc
GD tính ham học, ham tìm tịi
- Nội dung: Giải BT trong SGK. Đọc thêm các bài toán thực tế
- Phương thức hoạt động: HĐ nhóm và HĐ cá nhân
- Sản phẩm: HS giải thành thạo dạng tốn tìm x và tính nhanh.

Hoạt động của GV và HS
HĐ cá nhân
GV giao nv: Làm BT 20 SGK Tr15 ý a
b,d
HS nhận nv làm việc cá nhân trên vở

nháp
Gọi 3 HS lên bảng trình bày
GV kiểm tra HS dưới lớp và chỉ bảo
HS khác nhận xét, chốt kiến thức áp
dụng
HĐ nhóm
GV giao nv: Làm BT9 a,c SGK Tr 10
và BT25 SGK Tr16
HS nhận nv, thảo luận nhóm. Hai nhóm
1 ý làm nháp

Nội dung
Bài 20 (SGK- Tr15): Tính nhanh.
a, 6,3 + (-3,7) + 2,4 + (-0,3)
b, (-4,9) + 5,5 + 4,9 + (-5,5)
d, (-6,5). 2,8 + 2,8.(-3,5)

Bài 9 (SGK-Tr10): Tìm x.
a, x 

1 3
2
6
 c,  x  
3 4
3
7


Đại diện nhóm lên trình bày

Nhóm khác nhận xét, chốt cách làm và Bài 25 (SGK-Tr16): Tìm x.
a, x  1, 7 2,3
kiến thức áp dụng
GV khai thác cách làm, uốn nắn trình
3 1
b, x   0
bày
4 3
Lưu ý cách giải bài tìm x trong các
x m

trường hợp
Với m = 0, m < 0. m > 0
GV nêu bài tốn:Bác Long cần phải
gói 21 cái bánh chưng. Biết rằng để gói
được một cacis bánh cần 0,45 kg gạo
nếp, 0,17kg đậu xanh và 0,001kg muối
trộn hạt tiêu. Hỏi để gói đủ số bánh
trên bác Long cần bao nhiêu ki lô gam
gạo nếp, đậu xanh, muối trộn hạt tiêu?
Giao HS suy nghĩ nêu hướng trả lời
Y/c HS về nhà tính cụ thể
GV nêu tiếp bài tốn:Các nhà KH đã
tính được rằng vận tốc ánh sáng là
299792,33 km/s.
a/ Ánh sáng đi từ Mặt trời đến Trái đất
mất 8 phút 19 giây. Hỏi Mặt trời cách


Trái đất bao nhiêu ki lơ mét?

b/ Nếu nói 1 năm ánh sáng, em hiểu thế
nào?
GV giao HS về nhà suy nghĩ trả lời vào
giờ sau
GV chốt lại kiến thức của tồn bộ chủ
đề
Lưu ý một số dạng tốn thường gặp và
cách giải
GV giao BTVN trong SBT Toán 7 tập 1
Kết thúc chủ đề
VI, Rút kinh nghiệm: .....................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×