NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
Kiểm
Kiểm tra
tra bài
bài cũ
cũ
2
49
1/ Đơn giản căn thức sau :
2/ Thùc hiÖn tÝnh:
5
3 1 3 1
1. Khư mÉu cđa biĨu thøc lÊy căn
Lưu ý khư mẫu:
- Biến đổi để mẫu thành bình phngcủa biểu thức
- Khai phưng mẫu vàưưaưra ngoài căn
?1
a/
Khử mẫu của biểu thức lấy căn sau
4
5
b/
3
125
c/
3
3
2a
Với a >0
•chú ý khi khư mÉu:
- Thu gän biĨu thøc trong căn (nếu có)
- Biến đổi để mẫu thành bình phưng của biểu thức
- Khai phương mẫu và đa ra ngoài căn
2. Trôc căn thøc ë mÉu
Ta cã:
3
2 7
3 7
2 7 7
3 7
2 7
3 7
14
14
Taxét
nói:
Phép
biến
đổiban
trên
đà làm
Nhận
mẫu
biểu
thức
đầu
còn gọi là Trục căn ở mẫu
Mấtbiến
căn đổi
ở mẫu
và sau khi
?
của biểu thức
2. Trục cn thức ở mẫu
Vớưd: Trục căn thức ở mÉu cđa biĨu thøc sau
10
6
5
;
;
a/
3 1
5 3
2 3
* Lu ý:
Các biểu thức liên hợp của
nhau chỉ khác nhau về dấu
A+
B Là liên hợp của
A+
A
_
A B
A_
B Và ngc lại
B Là liên hợp của
Là liên hợp của
Và ngưc lại
A
( * Khi trục căn thức trường hợp đơn giản ta chú ý
nhân với liên hợp của nó )
2. Trơc căn thøc ë mÉu
Tỉng qu¸t:
a/ Víi c¸c biĨu thức A, B mà ưBư>ư0,ưtaưcú
A
A B
B
B
B2
b/ Với các biểu thức A, B, C mµ A ≥0,A≠,tac
ó
C
C
A B
A B2
A B
c/ Với các biểu thức A, B, C mà A ư0, B≥0VµAB,tacó
C
A B
C
A B
A B
?2
Trục căn thức ở mẫu
DÃy trong
DÃy ngoài
2
5
Hoạt động nhóm
3 8
b
5
2a
Với b > 0
4 phót
5 2 3
1
a
Víi a ≥ 0, a ≠1
1. Khử mẫu biểu thức lấy căn:
Với các biểu thức A, B mà A.B ư0ưvàưBưư0,ưtaưcú
A
AB
B
B
2. Trục căn thức ở mẫu:
a/ Với các biểu thức A, B mà ưBư>ư0,ưtaưcú
A
A B
B
B
B
b/ Với các biểu thức A, B, C mà A ư0,ưAưưưưưư,ưtaưc
ú
C
C A B
A B2
A B
2
c/ Víi c¸c biĨu thøc A, B, C mµ A ≥0, B≥0VµAB,tacó
C
A B
C
A B
A B
H
HNG
NG dẫn
dẫn về
về nhà
nhà
1/ Học thuộc các phép biến đổi đơn giản biểu thức
chứa căn thức bậc hai
2/ Làm bài tËp ?2c, 48 ®Õn 52 (SGK tr 29, 30)