Tuần: 14
Tiết: 27
Ngày soạn: 19 /11 / 2018
Ngày dạy: 22 / 11 / 2018
§3. DIỆN TÍCH TAM GIÁC
…
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức: - HS hiểu cách xây dựng công thức tính diện tích của hình tam giác.
2. Kỹ năng: - Vận dụng công thức tính diện tích tam giác vào trong giải toán.
3. Thái độ: - Ý thức học tập, tính tích cực, liên hệ nhiều với các bài toán thực tế
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, thước thẳng, phấn màu.
- HS: SGK, thước thẳng,
III . Phương Pháp:
- Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp tái hiện, nhóm
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp:(1’)
8A1:…………………………………………………………………
8A5:…………………………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ: Xen vào lúc học bài mới.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
Hoạt động 1: (15’)
GV giới thiệu định lý
và vẽ hình, hướn dẫn HS
chứng minh định lý.
GV chia ra 3 trường
hợp như trong SGK.
Khi H B thì ABC là
tam giác gì?
B
1
SABC BC.AH
2
Như vậy
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HS chú ý theo dõi.
GHI BẢNG
1. Định lý: (sgk)
1
S a.h
2
Chứng minh:
Có 3 trường hợp xảy ra:
Tam giác vuông tại a) B H, ABC vuông tại B nên:
1
1
SABC BC.AC BC.AH
2
2
b) H nằm giữa hai điểm B và C
1
1
SABC SABH SACH BH.AH CH.AH
2
2
1
1
HS thực hieän theo 2 BH CH AH 2 BC.AH
Nếu H nằm giữa hai
điểm B và C, hãy tính diện sự hướng dẫn của GV.
tích hai tam giác vuông ABH
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
b) H nằm ngoài hai điểm B và C
GHI BẢNG
và ACH rồi cộng lại và biến
đổi.
Trường hợp thứ 3 ta
dùng phép trừ.
Hoạt động 2: (10’)
GV hướng dẫn: hãy viết công
thức tính diện tích OAB theo
tam giác vuông hoạc theo
HS tự chứng minh
tam giác thường với cạnh đáy
theo hướng dẫn của GV.
là cạnh AB.
1
1
SABC SABH SACH BH.AH CH.AH
2
2
1
1
BH CH AH BC.AH
2
2
2. Luyện tập:
Bài 17: Chứng minh AB.OM = OA.OB
Giải:
1
SOAB OA.OB
2
Ta có:
1
SOAB OM.AB
2
(1)
(2)
Từ (1) và (2) ta suy ra:
Hoạt động 3: (10’)
GV cho HS thảo luận
bài tập này.
1
1
OA.OB OM.AB OA.OB OM.AB
2
2
Bài 18:
HS thảo luận.
Đại diện nhóm
GV hướng dẫn: vẽ trình bày
Các nhóm nhận
đường cao AH, viết công
Chứng minh: SAMB SAMC
thức tính diện tích của hai xét lẫn nhau
1
tam giác trên và so sánh.
SAMB BM.AH
2
Ta có:
GV nhận xét, chốt ý
1
SAMC CM.AH
2
Vì BM = CM nên SAMB SAMC
4. Củng Cố: (6’)
- GV nhắc lại công thức tính diện tích tam giác.
5. Hướng dẫn về nhàø : (3’)
- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
- GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 21.
6. Rút kinh nghiệm :
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Tuần: 14
Tiết: 28
ÔN TẬP HỌC KÌ I
Ngày soạn: 20 /11 / 2018
Ngày dạy: 24 /11 / 2018
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức : - Củng cố toàn bộ các kiến thức về các loại tứ giác đã học và mối liên hệ
giữa chúng cũng như các công thức tính diện tích của đa giác
2. Kỹ năng: - Rèn kó năng chứng, tính toán, suy luận
3. Thái độ: -Ý thức học tập, tính tích cực, liên hệ nhiều với các bài toán thực tế
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, bảng phụ tóm tắt định nghóa, tính chất và dấu hiệu nhận biết các loại tứ giác.
- HS: SGK, soạn câu hỏi ôn tập, phiếu học tập.
III . Phương Pháp:
- Vấn đáp tái hiện, nhóm.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp:(1’)
8A1:…………………………………………………………………
8A5:…………………………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ: (7’)
GV cho HS lần lượt đứng tại chỗ nhắc lại định nghóa, tính chất và dấu hiệu nhận
biết hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi và hình vuông.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
Hoạt động 1: (18’)
GV giới thiệu bài toán
và vẽ hình.
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HS chú ý theo dõi.
GHI BẢNG
Bài 1: (84/109SGK)
Hãy nhận xét về các
HS Chúng // với
cạnh đối của tứ giác AEDF? nhau.
Giải:
AEDF là hình gì?
HS Hình bình hành.
a) Ta có: ED//AF; FD//AE nên tứ giác
AEDF là hình bình hành.
Đường chéo AD là
HS Hình thoi
b) Điểm D là chân đường phân giác
đường phân giác thì hình
xuất phát từ đỉnh A thì hình bình hành
bình hành AEDF trở thành
AEDF có một đường chéo là đường
hình gì?
phân giác của một góc nên AEDF trở
thành hình thoi.
c) Nếu ABC vuông tại A thì hình bình
A 90 0
hành AEDF có một góc vuông nên
thì hình bình
HS Hình chữ nhật.
AEDF trở thành hình chữ nhật.
hành AEDF trở thành hình
- Điểm D là chân đường phân giác xuất
gì?
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hãy kết hợp điều kiện của
HS suy nghó trả lời
phát từ A thì hình chữ nhật AEDF coù
hình chữ nhật và hình thoi ta
sẽ có được điều kiện AEDF
trở thành hình vuông
Hoạt động 2: (17’)
HS chú ý theo dõi.
GV giới thiệu bài toán
và vẽ hình.
HS viết hai công
Thiết lập công thức
tính diện tích ADE và diện thức tính diện tích.
tích hình vuông ABCD.
HS thực hiện.
Thay độ dài các đoạn
thẳng vào và thiết lập thành
đẳng thức theo đề bài.
x
x2
3 ,
Với đẳng thức
hãy nhân hai vễ cho 3.
Chuyển tất cả x về
một vế của đẳng thức.
Phân tích vế trái thành
nhân tử ta được gì?
x=?
một đường chéo là đường phân giác
của một góc nên AEDF trở thành hình
vuông.
1
Bài 2: Tìm x để diện tích ADE bằng 3
diện tích hình vuông ABCD, x > 0
3x = x2
x2 – 3x = 0
x(x – 3) = 0
x=3
Giải:
Ta có:
SADE
SABCD
1
AD2
EH.AD
3
2
3
1
x2
x2
.2.x x
2
3
3
2
2
3x x x 3x 0
x x 3 0 x 3
4. Cuûng Cố:
- Xen vào lúc ôn tập.
5. Hướng dẫn về nhàø : (2’)
- Học kó lý thuyết vở ghi và sgk
- Về nhà xem lại các bài tập đã giải. Làm các bài tập còn lại
6. Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………