Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Chuong II 6 Phep tru cac phan thuc dai so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.2 KB, 20 trang )

KIỂM TRA BÀI CU:

1/ Thực hiện phép tính ?
5
5
a/ 2  2
2x
2x

3x-7 7  3 x
b/

x 1 x 1

2/ Thực hiện phép tính ?
3x  5
25  x

2
x  5 x 25  5 x


Tiết 30

PHÉP TRỪ
CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SÔ


5
 5 5  (  5)
0


a/ 2  2 
 2 0
2
2x
2x
2x
2x

3x-7 7  3 x 3x-7  7  3 x
0
b/



0
x 1 x 1
x 1
x 1


1. Phân thức đối:
Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu
tổng của chúng bằng 0.
Tổng quát:

A
 A

0
B

B

A
A
Ký hiệu: phân thức đối của
là: 
B A
B
A
và ngược lại phân thức đối của 
là:

B

B


Chú ý:


A A
A



B
B
B
A A



B
B


2

Ví dụ 1: Phân thức đối của phân thức
là:
2

A.

x 2

x

C.

2

B.

x 2
x

D.

2 x


x

x 2
x
2

2 x
x

2


Ví dụ 2: Viết phân thức đối của mỗi phân thức
sau :
1 x
5x
b/
a/
2
2x  5
7y z

5x
5x
a/Phân thức đối của phân thức
là - 2
2
7y z
7y z


1 x
b/ Phân thức đối của phân thức
2x  5
1 x
 (1  x)
x 1


2x  5 2x  5 2x  5




Hoạt động nhóm
Thời gian: 3 phút.


Điền Đúng hoặc Sai vào ô kết luận

A
B

A
B

-

-1
2x
5x - 1

4x + y

1
-2x
1 - 5x
4x + y

x + 2y
x -1

x + 2y
1- x

(x  1)2
x2

(1  x)2
x2

KÕt luËn

S
Đ
Đ
S


2. Phép trừ:
Ví dụ 3:Hãy viết các phép trừ sau về phép
cộng rồi thực hiện phép tính?


5x
x+6
a/

2x-3 2x-3

x+3
x +1
b/ 2  2
x 1 x  x


b/ x + 3
2

x 1



x +1
x2  x

x+3
 (x + 1)
(Thay phép trừ bởi phép cộng )
2  2
x 1
x  x
x+3

 (x + 1)
(x  1)(x + 1)  x(x  1)
MTC: x(x  1)(x + 1)
x (x + 3)
 (x + 1)2
x(x  1)(x + 1)  x(x  1)(x + 1)
x 2 + 3x  (x 2  2x + 1)
 x(x  1)(x + 1)
x 2 + 3x  x 2  2x  1
x1
 x(x  1)(x + 1) x(x  1)(x + 1)
 1
x(x + 1)

( Thực hiện phép
cộng theo quy tắc)


Quy tắc:

A C
A
 C
=
+
B D
B
 D



Ví dụ 4:Thùc hiƯn phÐp tÝnh:

x2 x 9 x 9


x  1 1 x 1 x

Bạn An làm như sau x  2  x  9  x  9
x 1

x2


x 1

 x 9 x 9



1

x
1

x



Bạn sai lầm ở chỗ:


1 x

x2

0
x 1

x2

x 1

1 x

=

x2
x 1

 x 9 x 9



 1 x 1 x 

Chú ý : Thứ tự thực hiện các phép tính về phân thức
cũng giống như thứ tự thực hiện các phép tính về số .


x2 x 9 x 9



x  1 1 x 1 x

Vớ d 4:Thực hiện phép tính:
Giải:

Cách 1

x2 x 9 x 9


x  1 1 x 1 x
x2 x 9 x 9

(

)
x  1 1 x 1 x
x2 x 9x 9


x 1
1 x
x  2 2 x  18 x  2 2 x  18




x  1 1 x
x  1  (1  x)

x  2 2 x  18 3 x  16



x 1
x 1
x 1

C¸ch 2
x2 x 9 x 9


x  1 1 x 1 x


x2
x 9
x 9


x  1  (1  x)  (1  x)

x2 x 9 x 9



x 1 x 1 x 1




3x  16
x 1


Luyện tập :
Bài 1 : làm tính trừ các phân thức sau


4x  5 5  9x

2x  1 2x  1

Bài 2 : Thực hiện các phép tính sau :
3
x 6

2x  6 2x2  6x


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


2

x 2
Phân thức đối của phân thức
là:
x
2
2

x 2
x

2
A.
C.
x
x
2

B.

x 2

x

2

D.

x 2
x


PhÐp tÝnh sau thùc hiƯn ®óng hay sai?
1
1
1
1


x

1

1




x x 1
x x 1
x(x  1)
x

x(x  1)
1

x(x  1)

Sai
KÕt
qu¶


Phân thức
đây?
A.

2 x


2
x

1



2 x
2
x 1

x 2
C.
2
1 x

bằng với phân thức nào sau

x 2
B.
2
1 x
2 x
D.
2
1 x


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
Học định nghĩa hai phân thức đối nhau.

Quy tắc trừ phân thức. Viết dạng tổng quát.
Bài tập về nhà: 29b,d; 30; 31; 33; 34 sgk/ 50



×