Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.51 KB, 5 trang )

Tên chủ
đề

Ma trận đề thi học kì II mơn cơng nghệ lớp 8 năm học 2017 - 2018
Nhận
Thông
Vận
Cộng
biết
hiểu
dụng
Cấp độ Cấp độ
TNKQ
TL
TNKQ
thấp
cao
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL

1.
Truyền
và biến
đổi
chuyển
động
(2 Tiết)


1. Biết
được
cấu tạo
cơ cấu
của tay
quay
con
trượt

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
2.Kĩ
thuật
điện
(18
Tiết)

C1-3
0,25
2. Biết
cấu tạo,
chức
năng
một số
đồ đùng
điện
như:
bàn là
điện,

quạt
điện,
máy
bơm
nước,
máy
biến áp
1 pha
3.Sử
dụng
điện
năng
hợp lí.
4. Đặc
điểm
cấu tạo,
chức
năng 1
số phần
tử mạng
điện
trong

5. Hiểu
được
cấu tạo
của các
bộ phận
chính
của đồ

dùng
loại
điện
nhiệt,đi
ện cơ.
6. Hiểu
được
cơng
dụng,
cấu tạo

ngun
lí làm
việc của
thiết bị
đóng,
cắt, lấy
điện và
bảo vệ
của
mạng
điện
nhà.

1
0,25
7. Hiểu
được
cấu tạo


ngun
lí làm
việc của
đèn
huỳnh
quang.
8.Giải
thích
được ý
nghĩa
của số
liệu KT
ghi trên
đèn.
9. Có ý
thức tiết
kiệm
điện
năng.
10. vận
dụng
các biện
pháp an
tồn
điện
trong
thực tế.
11.Hiểu

12.Vận

dụng
kiến thức
về vật lí
để giải
thích tác
dụng của
cầu chì
trong
mạch
điện.
13.Tính
tốn
được
điện
năng tiêu
thụ của
đồ dùng
điện.


cấu tạo,
ngun
lí làm
việc của
động cơ
điện 1
pha tìm
được
VD
động cơ

điện 1
pha
trong
thực tế .

nhà

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
TS câu
TS
điểm

1
C40,25đ

2
C2-8;
C3-12
0,5đ

3
C64,C62;C6-5
0.75đ

4

5


4

2

15



1,25đ

3.75đ



10

1

2
2
C5C86;C5-10 7;C10-9
0,5đ
0,5đ

2
2
C11C12-2
11;C7-1 C13-3
3,25đ



14
9,75

ĐÁP ÁN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Mơn :Cơng nghệ 8.
Năm học : 2017 -2018
I.Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu chọn đúng 0,25 đ’
Câu
1
2
3
4
Đ/AN A C D C
II.Tự luận: (7 điểm)

5
C

6
C

7
C

8
B

9

B

10
C

11
B

12
B

Câu 1: a/Cấu tạo: + Ông thủy tinh:- có chiều dài khác nhau.
-mặt trong có phủ lớp bột huỳnh quang
-Bên trong được bơm khí trơ hay hơi thủy ngân.
+ Điện cực:- bằng dây vonfram có dạng lò xo xoắn
-tráng lớp bari-oxit để phát ra điện tử
-có 2 điện cực, mỗi điện cực có 2 đầu tiếp điện (chân đèn)
b/ Ngun lí làm việc:
-khi đóng điện có hiện tượng phóng điện giữa hai điện cực
- tạo ra tia tử ngoại
- tác dụng lên lớp bột huỳnh quang làm phát sáng

(0,25đ)
(0,25đ)
(0,5đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,25đ)

(0,25đ)


Câu 2: Giải thích được:
- Vì dây Đồng có nhiệt độ nóng chảy (1083OC) cao hơn rất nhiều so với dây Chì (327Oc).
(0,5 đ)
- Nên nếu gặp sự cố ngắn mạch, quá tải xảy ra dây Đồng khó bị đứt sẽ ảnh hưởng tới đồ dùng điện.
(0,5đ)

Câu 3:
TT

Tên đồ dùng Công suất Số
điện
điện P (W) lượng

Số giờ sử
dụng/ngày
t (h)

Đèn ống
1 huỳnh quang

40

4

4

Quạt bàn


55

3

6

600

1

2

70

1

4

2

Nồi
3 điện
4

cơm

Ti vi

Điện năng tiêu Điện năng tiêu Số tiền mua điện năng

thụ
thụ A(Wh)/thángsử dụng cho từng loại đồ
A(Wh)/ngày
dùng điện
....640................

...19200.............. ...28800đ.........................
.....
...

....990................

...29700.............. ..44550đ..........................
.....
...

...1200............... ...36000.............. ..54000đ..........................
..
.....
...
..280..................

....8400............... ....12600đ........................
...
...

Bơm điện
5

1000


1

0,5

500

15000

162450đ

Cộng:

PGD&ĐT DẦU TIẾNG
Trường THCS MINH TÂN
Họ tên:........................
Lớp:8/.......................................

22500đ

ĐỀ THI HỌC KỲ II-NH:2017-2018
Môn :Công nghệ -LỚP:8
Thời gian :60 phút

I. TRẮC NGHIỆM:(3đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
1. Công tắc được cấu tạo gồm:
A. vỏ, cực động, cực tĩnh.
B. vỏ, cực tĩnh, tay cầm.
C. vỏ, dây chảy, nút bật.

D. vỏ, cực động, tay cầm.
2. Thiết bị điện bảo vệ tự động mạch điện và đồ dùng điện khi có sự cố ngắn mạch và quá tải là:
A. cầu dao .
B. ổ điện .
C. áptômat .
D. công tắc.
3. Máy hay thiết bị cần có cơ cấu truyền chuyển động là vì các bộ phận của máy:
A. đặt xa nhau.
B. tôc độ quay giống nhau.
C. đặt gần nhau.
D. đặt xa nhau tôc độ quay không giống nhau.
4. Động cơ điện được dùng trong gia đình:
A. bàn là điện.
B. nồi cơm điện.
C. quạt điện
D. đèn huỳnh quang.
5. Mạng điện trong nhà của nước ta ngày nay có điện áp là:
A. 110V
B.127V
C. 220V
D. 320V


6. Trong động cơ điện Stato và Rôto giống nhau ở chỗ:
A. dây quấn có độ dài như nhau.
B. đều là những phần quay
C.đều có lõi thép và dây quấn.
D. lõi thép có kích thước bằng nhau .
7. Trên một bóng đèn điện có ghi: 220V - 40W con số đó cho ta biết:
A. Uđm =220V ; Iđm =40W

B. Iđm =220V ; Uđm =40W
C. Uđm =220V ; Pđm =40W
D. Pđm =220V ; Uđm =40W
8. Khi sử dụng máy biến áp cần tránh:
A. kiểm tra điện có rị ra hay khơng.
B. sử dụng điện áp lớn hơn điện áp định mức máy.
C. sử dụng đúng công suất định mức để bền lâu.
D. để nơi khơ ráo, thống mát, sạch sẽ.
9. Một người bị dây điện đứt đè lên người, hãy chọn cách xử lí đúng và an tồn nhất:
A. gọi người khác đến cưú
B. đứng trên ván gỗ khô, dùng sào tre khô hất dây điện ra.
C. nắm áo nạn nhân kéo ra khỏi dây điện
D. nắm tóc nạn nhân kéo ra khỏi nguồn điện

10. Dây đốt nóng của đồ dùng Điện- Nhiệt thường làm bằng Phero-Crơm hoặc Niken- crơm vì:
A. dẫn điện tốt.
B. màu sắc sáng bóng.
C. điện trở suất lớn và chịu được nhiệt độ cao. D. dẫn nhiệt tốt.
11. Trong các nhóm đồ dùng điện sau, nhóm đồ dùng nào thuộc loại điện- cơ?
A. Bàn là điện, đèn huỳnh quang, quạt điện, lị vi sóng, máy biến áp 1 pha.
B. Quạt điện, máy xay xát, máy xay sinh tố, máy sấy tóc.
C. Quạt điện, máy xay xát, máy xay sinh tố, đèn sợi đốt, nồi cơm điện.
D. Nồi cơm điện, máy xay sinh tố, máy sấy tóc, bàn là điện, đèn sợi đốt.
12. Để giảm bớt điện năng tiêu thụ trong gia đình:
A. cần sử dụng đồ dùng điện có cơng suất lớn.
B. cần chọn đồ dùng điện có cơng suất phù hợp
C. khơng nên dùng nhiều đồ dùng điện liên tục.
D. không nên sử dụng nhiều đồ dùng điện.
II. TỰ LUẬN :(7đ)
Câu 1: Nêu cấu tạo và nguyên lí làm việc của đèn huỳnh quang.

(3đ)
Câu 2: Em hãy giải thích vì sao khi dây Chì bị “nổ” ta không được phép thay một dây chảy mới bằng dây
Đồng cùng kích thước?
(1đ)

Câu 3: Một gia đình sử dụng các đồ dùng điện ở bảng:
(3đ)
Tính điện năng tiêu thụ của gia đình trong 1 ngày; 1 tháng (30 ngày); tính số tiền phải trả để mua
số điện năng trên và điền vào ô trống trong bảng. Biết giá tiền trung bình 1 kWh là 1.500 đồng.
Tên đồ
TT
dùng điện

Cơng suất
Số
điện P
lượng
(W)

Số giờ sử Điện năng tiêu Điện năng tiêu Số tiền mua điện năng
dụng/ngày
thụ
thụ
sử dụng cho từng loại
t (h)
A(Wh)/ngày A(Wh)/tháng đồ dùng điện

Đèn ống
1 huỳnh
quang


40

4

4

.................... ......................

................................

2 Quạt bàn

55

3

6

.................... ......................

................................

Nồi
điện

600

1


2

.................... ......................

................................

3

cơm


4

Ti vi

70

1

4
.................... ......................

5

Bơm điện

Cộng:

1000


1

0,5

................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×