Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de thi cuoi nam lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.05 KB, 5 trang )

1. Kiến thức: Kiểm tra đánh giá học sinh về:
- Kiến thức ban đầu về phân số, số thập phân; Thực hiện các phép tính đối với phân số, số thập phân.
- Tỷ số phần trăm.
- Đổi các đơn vị đo các đại lượng đã học.
- Tính diện tích, thể tích một hình đã học.
- Giải bài tốn về chuyển động đều.
2. Kỹ năng:
- Đọc, viết, so sánh các phân số, số thập phân; Xác định giá trị các chữ số trong phân số, số thập phân; Thực hiện phép tính đối với phân số,
số thập phân. Vận dụng để giải các bài toán liên quan đến phân số, số thập phân …
- Vận dụng kiến thức để làm được các bài tốn về tỷ số phần trăm (Tìm tỷ số phần trăm của hai số; Tìm giá trị một số phần trăm của một số;
Tìm số khi biết giá trị một số phần trăm của số đó…)
- Kỹ năng đổi các đơn vị đo các đại lượng đã học
- Tính diện tích, thể tích của một hình đã học
- Vận dụng các kiến thức đã học giải bài toán về chuyển động đều
3. Năng lực:
- Rèn luyện năng lực tính tốn, sử dụng ngơn ngữ tốn, sử dụng cơng cụ toán
- Phát triển năng lực tư duy, sáng tạo
II. Cấu trúc đề:
- Tỷ lệ giữa các mạch kiến thức: Số học: 60%; Đại lượng và đo đại lượng: 10% ; Hình học: 20%; Giải tốn về chuyển động đều: 10%
- Hình thức: bán trắc nghiệm. Tỉ lệ trắc nghiệm và tự luận: 6/4
- Tổng điểm: 10 điểm - Tổng số câu: 10 câu.
- Tỷ lệ điểm giữa các mức độ nhận thức: M1: 20% ; M2: 30% ; M3: 30% ; M4: 20%
III. Ma trận:


MA TRẬN ĐỀ CUỐI NĂM HỌC LỚP 3 MƠN TỐN
Các
mạch kiến
thức

Mức 1



Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

1. Số học:

Phép cộng,
phép trừ có
nhớ không
liên tiếp và
không quá
hai lần trong
- Đọc, viết,
phạm vi 10
so sánh để
000 và 100
tìm số liền
000; Nhân,
trước, số liền
chia số có
sau.
Làm
đến năm chữ
quen với số
số với (cho)
La Mã.
số có một
chữ số. Làm
quen với số
La Mã và
bảng thống
kê số liệu
đơn giản. …

Biết
thực

hiện
phép
cộng, phép
trừ có nhớ
khơng
liên
tiếp và khơng
q hai lần
trong phạm
vi 10 000 và
100
000;
Nhân, chia số
có đến năm
chữ số với
(cho) số có
một chữ số.

Số câu

2

1

2

1

Số điểm –
Tỉ lệ


2 đ = 20%

1đ=10%

2đ=20%

1đ=10%

2.

Đại

Biết xem lịch


lượng và
đo
đại
lượng:
Đổi, so sánh
các đơn vị
đo độ dài;
khối lượng;
biết đơn vị
đo diện tích
(cm2); ngày,
tháng, năm,
xem
lịch,

xem đồng
hồ;
nhận
biết một số
loại
tiền
Việt Nam.

Biết đổi đơn
vị đo các đại
lượng đã học.
Xem
đồng
hồ.

ngày, tháng,
năm.

Số câu

2

1

3

Số điểm –
Tỉ lệ

2 đ = 20%


1đ =10%

3đ =30%

3. Yếu tố
hình học:
Góc vng;
góc khơng
vng; hình
chữ
nhật,
hình vng,
chu vi, diện
tích;
hình

- Biết tìm số
đo một cạnh
dựa vào chu
vi hoặc diện
tích
cho
trước.


trịn,
tâm,
bán
kính,đường

kính.

Số câu
Số điểm –
Tỉ lệ

1

1

1 đ = 10%

1đ = 10%

4. Giải bài:
Biết
giải
tốn
liên
quan đến rút
về đơn vị

Biết giải bài
tốn bằng hai
phép
tính,

Số câu

1


2

3

Số điểm –
Tỉ lệ

1đ = 10%

2đ = 20%

3đ = 30%

2

Giải bài tốn
bằng
hai
phép tính,
giải

tốn
liên quan
đến rút về
đơn vị, tìm
một phần
mấy
của
một số.


Tổng số
câu

2

2

1

2

1

Tổng số
điểm

2 đ = 20%

2 đ = 20%

1đ=10%

2 đ = 20%

1đ = 10%

tìm số dựa
vào số đã
cho.


2 đ = 20%

6

= 60%

4
4 đ =40%




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×