Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

DE THI HK2 TOAN LOP 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (328.29 KB, 36 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯỚC BÌNH

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 2/ NH: 2015 – 2016

MƠN TỐN LỚP 2
Thời gian làm bài: 40 phút

HS: …………………………………………..…….
LỚP:

Ngày kiểm tra:

26

GIÁM THỊ - GIÁM KHẢO

ĐIỂM

Phần I: 4 đ
Câu 1: 0,5đ
Câu 2: 0,5đ

LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN

Mỗi bài dưới đây có kèm theo câu trả lời A, B, C (là đáp số, kết quả tính)
Hãy khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

Số : Năm trăm năm mươi bốn được viết là :
A. 504
B. 544


C. 554

Cho các số: 439 ; 972 ; 394 ; 521 theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 394 ; 439 ; 972 ; 521.
B. 972 ; 521 ; 439 ; 394.
C. 972 ; 521 ; 394 ; 439

Câu 3: 0,5đ
Câu 4: 0,5đ

Thương của hai số 18 và 2 là :
A. 9
B. 8
C. 16
5 x 2 ….. 12 : 2 . Dấu thích hợp cần điền vào chỗ chấm ( … ) là :
A. >

Câu 5: 0,5đ

C. =

1m = ……cm. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 1000

Câu 6: 0,5đ

B. <
B. 100

C. 10


Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
A. 8 giờ 30 phút
B. 8 giờ 6 phút
C. 7 giờ 30 phút

Câu 7: 0,5đ

Chu vi hình tam giác có độ dài của các cạnh 6dm ; 8dm ; 10dm là
A. 34dm

Câu 8: 0,5đ

B. 24dm

C. 14dm

Có 20 quả cam xếp đều vào 5 dĩa, mỗi dĩa xếp được mấy quả cam ?
A. 4 qua

B. 5 qua

C.25 qua

SỐ THỨ TỰ


Phần II: 6 đ
Câu 1: …/2đ


Đặt tính rồi tính:

29 + 56

95 – 49

263 + 123

749 – 204

…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………

Câu 2: …/1đ

a) Tìm x :

b) Tính

X

x 4 = 28
………………………………………………………

27 : 3 + 48

=………………………………………………………………………………………………………………………
=………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………..

Câu 3: …/2đ

Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏi
…………………………………………………………………………………………………………………………………………

đội Hai trồng được bao nhiêu cây ?

Bài giai
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………

Câu 4: …/1đ

Điền số thích hợp vào ô

:

5
5
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO QUẬN 9
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯỚC BÌNH

1


4


ĐÁP ÁN TỐN 2 – KTĐK CUỐI HỌC KÌ 2/ NH : 2015 – 2016
Lớp 2 6

PHẦN A : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng ( 4 điểm ) 0.5đ/câu đúng
1.C

2.B

3.A

4.B

5.B

6.C

7.B

8.A

PHẦN B : ( 6 điểm )
Bài 1: ( 2 điểm )
*Đặt tính và tính đúng mỗi bài : 0,5đ *Sai kết qua hoặc đặt tính sai : trừ 0,5đ/bài
+

29

56

_ 95
49

85

46

+

263
123

_ 749
204

386

545

Bài 2 : ( 1 điểm )
a)Tìm X đúng kết qua 2 bước : 0.5đ

x

x
x

x 4


b) Tính đúng kết qua 2 bước : 0.5đ

= 28

27 : 3 + 48

= 28 : 4
= 7

=
=

9

+ 48

57

Bài 3 : ( 2 điểm )
Lời giai đúng : 1đ
Phép tính + kết qua đúng : 1đ
Sai kết qua : trừ 0,5đ
Thiếu ĐS hoặc sai đơn vị : trừ 0,5/bài
Bài giải

Số cây đội Hai trồng được là :
350 - 140 = 210 (cây)
Đáp số : 210 cây


20

Bài 4 : ( 1điểm )
Điền đúng mỗi chỗ : 0.5đ

5
5

4
1

4


TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯỚC BÌNH

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1/ NH: 2015 – 2016

MƠN TIẾNG VIỆT LỚP 2
KIỂM TRA ĐỌC THÀNH TIẾNG

HS: …………………………………………..…….

Ngày kiểm tra:
LỚP:

GIÁM THỊ - GIÁM KHẢO

2
ĐIỂM


SỐ THỨ TỰ

LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN

Thời gian 1 phút/ 1 học sinh
1. Giáo viên cho học sinh đọc một đoạn văn (khoang ….. tiếng) thuộc một trong các văn ban sau
đây:
(TV 2 tập …., trang ….)
-

2. Giáo viên nêu một câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc cho học sinh tra lời.
Tiêu chuẩn cho điểm
1. Đọc đúng tiếng, đúng từ
2. Ngắt nghỉ hơi đúng ở dấu câu
3. Cường độ, tốc độ đọc đạt yêu cầu
4. Tra lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu
Cộng
Hướng dẫn kiểm tra
1. Đọc đúng tiếng, từ :
- Đọc sai từ 2 – 4 tiếng : 2,5 điểm
- Đọc sai từ 5 – 7 tiếng : 2,0 điểm
- Đọc sai từ 8 – 10 tiếng : 1,5 điểm

Điểm(6 điểm)
……./3đ
……./1đ
……./1đ
……./1đ
……./6đ

(3 điểm)
- Đọc sai từ 10 – 12 tiếng
- Đọc sai từ 12 – 15 tiếng
- Đọc sai trên 15 tiếng

2. Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm
- Không ngắt, nghỉ hơi đúng từ đúng từ 3 – 4 dấu câu
: 0,5 điểm
- Không ngắt, nghỉ hơi đúng từ 5 dấu câu trở lên
: 0 điểm
3. Tốc độ đọc (1 phút)
- Vượt quá thời gian từ 1 – 2 phút : 0,5 điểm

1 điểm

: 1 điểm
: 0,5 điểm
: 0 điểm


-

Vượt 2 phút (đánh vần nhiều)

: 0 điểm

4. Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu:
1 điểm
KIỂM
ĐỊNH

KÌ CUỐI HỌC KÌ 1/ NH: 2015 – 2016
Tra lời
chưa đủ ýBÌNH
hoặc diễn đạt chưa rõ
ràng TRA: 0,5
điểm
TRƯỜNG TIỂU- HỌC
PHƯỚC
- Tra lời sai hoặc khơng tra lời được
: 0MƠN
điểm TIẾNG VIỆT LỚP 2

KIỂM TRA ĐỌC THẦM – Thời gian: 30 phút

HS: …………………………………………..……

Ngày kiểm tra:
LỚP:

GIÁM THỊ - GIÁM KHẢO

2
ĐIỂM

LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN

I. ĐỌC THẦM (30 phút)
Học sinh đọc bài sau đây rồi làm bài tập.
Bài đọc:


SỐ THỨ TỰ


II. TRẢ LỜI CÂU HỎI:
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu tra lời đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu

Câu 1
…../ đ

GV ghi câu hỏi
A.
B.
C.

Câu 2
…../ đ

GV ghi câu hỏi
A.
B.
C.

Câu 3
…../ đ

GV ghi câu hỏi

A.
B.
C.


Câu 4
…../ 1đ

GV ghi câu hỏi

A.
B.
C.

Câu 5
…../ đ

GV ghi câu hỏi

Câu 6
…../ đ

GV ghi câu hỏi

TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯỚC BÌNH
HS: …………………………………………..……

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1/ NH: 2015 – 2016

MƠN TIẾNG VIỆT LỚP 2
KIỂM TRA VIẾT – Thời gian: 40 phút

Ngày kiểm tra:
GIÁM THỊ - GIÁM KHẢO


SỐ THỨ TỰ


ĐIỂM

…../5đ

LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN

I. – CHÍNH TẢ (Nghe – viết)

Thời gian : 15 phút
Bài : …………………….. (Sách TV2, tập 1, trang ……)
Học sinh viết đoạn: Từ : “………………….” và tên tác gia.

Hướng dẫn chấm chính tả
+ Sai 1 lỗi trừ 0,5 điểm. (Sai phụ âm đầu, vần, dấu thanh hoặc không viết hoa theo quy định).
+ Bài không mắc lỗi chính tả; chữ viết rõ ràng, sạch sẽ : 5 điểm.
+ Chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ và bài không sạch sẽ: trừ từ 0,5đ đến1
điểm.
II. TẬP LÀM VĂN: Thời gian: 25 phút
…../5đ
+ Học sinh viết sai từ 9 lỡi trở lên: 1 điểm

















Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×