Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De kiem tra HKI toan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.6 KB, 4 trang )

MA TRẬN
ĐỀ KIỂM
TRA HK 1

Cấp độ Nhận biết
Chủ đề

MƠN TỐN 6
Thơng
hiểu
TNKQ
Thực hiện
được một
số phép
tính đơn
giản,hiểu
được các
tính chất
giao
hốn,kết
hợp,phân
phối

chủ đề 1:
Ơn tập và
bổ túc về
số tự nhiên

Vận dụng Cộng
TL


TNKQ

TL

Cao
TL

TNKQ

TL

Vận dụng
được dấu
- làm 1 số
hiệu chia
các bài tập
hết,các tính
nâng cao
chất giao
về ƯCLN,
hốn,kết
BCNN
hợp ,phân
phối

Số câu hỏi
Số điểm

4


1
3

Biết được
các số
Chủ đề 2 : nguyên
Số Nguyên dương,các
số nguyên
âm,số o,

Số câu hỏi
Số điểm

3

Hiểu được
các khái
niệm
Chủ đề 3 : tia,đoạnthẳ
Đoạn thẳng ng,hai tia
đối
nhau,trùng
nhau
Số câu hỏi
Số điểm
TS câu hỏi
TS Điểm

Thấp
TNKQ


Tìm và viết
được số đối
Vận dụng
,giá trị
được các
tuyệt đối
quy tắc
của một số
thực hiện
nguyên,sắp
được các
xếp số
phép tính,
nguyên
các tính
theo thứ tự
chất
tăng hoặc
giảm
3
0,75
Vẽ được
hình minh
họa :
Điểmthuộc Vận dụng
(khơng
được đẳng
thuộc)
thức AM +

đường
MB = AB
thẳng
để giải bài
,tia,đoạn toán
thẳng,trung
điểm của
đoạn thẳng

1
1.5

2

9
1 3,75điểm (37,5%)

1

5
0,5 2,75điểm(27,5%)

0.5

2
0,75
3
1,5

3.5điểm (35%)


- Vận dụng
làm các bài
tập thực
hiện phép
tính, tìm x
có giá trị
tuyệt đối.

2
5
1,5

5
0,5

1,5
7

4

19 Câu

10điểm (100%)


5
2
Tỷ lệ %


15%

15%

PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM
TRƯỜNG THCS PHÚ THỊ

50%
20%

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TỐN 6
NĂM HỌC2017 - 2018
Thời gian: 90 phút

ĐỀ CHẴN
I. Phần trắc nghiệm
Bài 1(2 điểm): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
1) Kết quả sắp xếp các số -17; 0; -24; 19 theo thứ tự giảm dần là:
A, -24; -17; 0; 19
B. -24; 19; -17; 0
C. 19; 0;-24; -19
D. 19; 0;-17;-24
2) Kết quả của phép cộng (-35) + 17 là:
a) -18
b) +18
c) - 52
d) + 52
3) Số nào sau đây chia hết cho cả 3 và 5 :
a) 125
b) 153

c) 365
d) 135
4) 2 ❑4 có giá trị là
a) 8
b) 16
c) 6
d) 32
Bài 2 (1điểm): Các câu sau đúng hay sai
1) Điểm M nằm giữa A và B nếu AM+MB=AB
2) Đoạn thẳng MN là tập hợp các điểm nằm giữa M và N
3) Nếu I là trung điểm của đoạn thẳng EF thì IE = IF
4) Hai tia chung gốc là hai tia đối nhau.
II. Phần tự luận(7điểm)
Bài 1(1,5điểm): Thực hiện phép tính hợp lý (nếu có thể)
a) (-316) + 83 + 316
b) 17. 48 + 17. 61 - 9. 17
c) 18 . 22 - [ (28 -23) . 2 +32 ] : 7
Bài 2(1,5điểm): Tìm x biết (2đ)
a) x + 27 = 68

c) 324 : ( x + 5) = 9

c)

x  3 13


Bài 3(1,5điểm): Số học sinh của trường trong khoảng từ 300 đến 500. Mỗi khi xếp hàng 21,
hàng 28, hàng 30 đều vừa đủ hàng. Tìm số học sinh của trường đó.
Bài 4(2điểm): Trên tia Ox, vẽ ba điểm A, B, C sao cho OA = 3cm, OB = 6cm; OC= 12cm

a) Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm cịn lại ? Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn thẳng AB, BC.
c) Trong 4 điểm O, A, B, C điểm nào là trung điểm của đoạn thẳng có hai đầu mút là hai
trong các điểm cịn lại ? vì sao?.
Bài 5(0,5điểm): Tìm số tự nhiên m và chữ số b biết rằng:
1+ 2+ 3+ …….+ m = bbb
_______________________________________________________
PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM
TRƯỜNG THCS PHÚ THỊ

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TỐN 6
NĂM HỌC2017 - 2018
Thời gian: 90 phút

ĐỀ LẺ
I. Phần trắc nghiệm(3điểm)
Bài 1(2 điểm): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
1) Kết quả sắp xếp các số -71; -52; 0; 9 theo thứ tự tăng dần là:
A. -52; -71; 0; 9
B. -71; -52; 0; 9
C. 0; 9 ; -71; -52
D. 9 ; 0; -52 ;-71
2) Kết quả của phép tính (- 20) + (+16) là:
A. -36
B. -4
C. 4
3) Tập hợp các ước của 8 là:
1;8

2; 4


D. 36

2; 4;8

1; 2; 4;8



A.  
B.  
C. 
D. 
4) Trong các số 6; 7; 8; 9 số nguyên tố là:
A. 9
B. 6
C. 8
D. 7
Bµi 2(1điểm): Các câu sau đúng hay sai
1) Điểm M nằm giữa A và B nếu AB+BM=AM
2) Đoạn thẳng MN là tập hợp các điểm nằm giữa M và N và hai điểm M, N
3) Hai tia đối nhau thì chung gốc.
4) NÕu CM = CN thì C là trung điểm của đoạn MN.
II. Phn tự luận(8đ)
Bài 1(1,5điểm): Thực hiện phép tính hợp lý (nếu có thể)
a) (-226) + 65 + 226
b) 47. 58 + 47. 71 -29. 47
c) 28 . 32 - [ (24 -23) : 2 +42 ] : 6
Bài 2(1,5điểm): Tìm x biết
a) x + 27 = 68


b) 375 : ( x + 3) = 5

c)

x  2 15


Bài 3(1,5điểm): Một đoàn học sinh đi thăm quan bằng ôtô. Nếu xếp mỗi xe 40 em, 35 em,
hay 28 em đều vừa đủ. Tính số học sinh đi thăm quan biết số học sinh trong khoảng từ 400
đến 600 em.
Bài 4(2điểm): Trên tia Ox vẽ 3 điểm M, N, P sao cho OM = 2cm; ON = 4cm; OP = 8cm.
a) Trong ba điểm O, M, N điểm nào nằm giữa hai điểm cịn lại ? vì sao ?
b) Tính độ dài đoạn thẳng MN, NP.
c) Trong 4 điểm O, M, N, P điểm nào là trung điểm của đoạn thẳng có hai đầu mút là hai
điểm trong các điểm cịn lại ? vì sao ?
Bài 5(0,5điểm): Tìm số tự nhiên n và chữ số a biết rằng:
1+ 2+ 3+ …….+ n = aaa
_____________________________________________________________



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×