Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Tuan 22 Lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (285.77 KB, 21 trang )

Tuần 22

Thứ hai ngày 29 tháng 1 năm 2018
Toán
Luyện tập chung

I- Mục tiêu:
- Giúp h/s cung cấp khái niệm ban đầu về phân số, rút gọn phân số và quy đồng
mẫu số các phân số ( chủ yếu là 2 phân số).
II- Đồ dùng: Bảng con.
III- Các hoạt động dạy học:
1. Bài cũ:
Chữa BT 3 ( 117)
1 em lên chữa
Lớp nhận xét.
2. Bài mới: Giới thiệu bài
H: Làm bảng con.
* Hoạt động 1. Rút gọn phân số
Bài 1. Rút gọn p sè.
12 12:6 2 20 20:5 4
=
= ; =
=
30 30:6 5 45 45 :5 9
28 28:14 2 34 34 :17 2
=
= ; =
=
70 70:14 5 51 51:17 3

H: Làm bảng con.


Bài 2.
5
Trong các psố dới đây, phân số nào bằng
không
18
2
?
6
6 :3 2
3

27

=

27 : 3

=

rút

gọn

đợc;

9

14 14 : 7 2 10 10 :2 5
=
= ; =

=
63 63 : 7 9 36 36 :2 18
các phân số: 6 ; 14 bằng 2
27 63
9

* Hoạt động 2:
Cung cấp về quy đồng mẫu số các phân
số.
H: làm bcon
Bài 3. Quy đồng mẫu số các psố:
4
và 5 ta có:

Bài 4: Nhóm nào dới đây có
sao đà tô màu?
3. Củng cố - dặn dò:
T2 ND bài, NX giê häc.
ChiỊu lun tËp tiÕp.

3
8
4 4 x 8 32 5 5 x 3 15
=
= ; =
=
3 3 x 8 24 8 8 x 3 24
4
Vậy p/số
và 5

quy đồng đợc
3
8
32
p/s
và 15
24
24

2
số ngôi H: Đọc yêu cầu của đề bài.
3

Suy nghĩ tìm ra đáp án đúng.
Nhóm ngôi sao ở phần b

____________________________________
Tập đọc
Sầu riêng

I- Mục tiêu:
- Đọc lu loát, trôi chảy toàn bài, Biết đọc diễn cảm với giọng nhẹ nhàng, chậm rÃi.
- Hiểu các từ ngữ trong bài.
- Hiểu giá trị về vẻ đặc sắc của cây sầu riêng.
II- Đồ dùng: Tranh, ảnh về cây, trái sầu riêng.
III- Các hoạt động dạy học:
1. Bài cũ: Ko /
Đọc thuộc lòng bài:
Bè xuôi sông La
H: 2 em ®äc.



2. Bài mới: Giới thiệu bài
* Hoạt động 1. Đọc vở.
T: Chia đoạn cho học sinh đọc ntiếp đoạn+
sửa lỗi phát âm, giải nghĩa từ chú giải cuối
bài
T: Đọc diễn cảm toàn bài.
* Hoạt động 2. Đọc hiểu.
? Sầu riêng là đặc sản của vùng nào?
? Dựa vào bài văn hÃy mtả những nét đặc sắc
của:
a) Hoa sầu riêng.
b) Quả sầu riêng.
c) Dáng sầu riêng?
? Tìm những câu văn thể hiện tình cảm của
tác giả đối với cây sầu riêng?
* Hoạt động 3. Đọc diễn cảm.
T: HD hs luyện đọc và thi đọc diễn cảm đoạn
1 của bài.

H: Đọc n tiếp đoạn.
Sầu riêng là loại trái quý của miền Nam xong
hơng vị hết sức đặc biệt, mùi thơm đậm, bay
rất xa/ lâu tan trong không khí //
H: Luyện đọc theo cặp.
H: 2 em đọc cả bài.
H: Đọc thầm + TLCH
H: Sầu riêng là đặc sản của Miền Nam.
H: Đọc thầm toàn bài, miêu tả những nét đặc

sắc của : Hoa sầu riêng, quả sầu riêng, và
dáng sầu riêng.
Sầu riêng là loại trái quý của Miền nam./..
H: 3 em ntiếp nhau đọc 3 đoạn của bài.
H: Luyện đọc theo nhóm.
Thi đọc diễn cảm
Cả lớp + G bình chọn bạn đọc hay nhất.

3. Củng cố - dặn dò:
- T2 ND bài, NX giờ học.
- Chuẩn bị cho bài sau:

_____________________________________________
Chính tả(Nghe viết)
Sầu riêng

- Mục tiêu:
Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài: Sỗu riêng
Làm đúng bài tập chính tả: Phân biệt tiếng có âm đầu và vần dễ lẫn: l/n; nt/uc.
II- Đồ dùng: Bảng phụ ghi BT 2, BT 3.
III- Các hoạt động dạy học:
H: Viết
1. Bài cũ:
- Vàng thẩm, rực rỡ, sắn chắc
T: Đọc cho hs viết bcon.
2. Bài mới: Giới thiệu bài
* Hoạt động 1. HD h/s nghe viết chính tả.
H: 1 em đọc đoạn văn cần viết.
T: H dẫn:
- Các lớp theo dõi Sgk, đọc thầm

H: Chú ý những từ dễ viết sai.
- Trổ, toả, hao haogiống cánh sen con lác
đác vài nhụi li ti.
H: Gấp Sgk.
T: Nhắc hs cách trình bày.
- Viết vở.
T: Đọc cho hs viết bài
H:
Soát
lỗi.
T: Đọc lại
H: Đổi vở soát lỗi cho nhau.
T: Chấm 5-7 bài.
- Hoạt động 2: HD làm bài tập
H: Đọc yêu cầu BT, thảo luận nhóm.
Bài 2: (a) L hay n:
- Đại diện nhóm lên bảng chữa.
T: Đa bảng phụ
- Lớp nhận xét
Nên bé nào thấy đau !
Bé oà lên nức nở.
H: Đọc thần doạn văn , làm bài.
Bài 3:
- H lên chữa bài
T: Nêu yêu cầu bài
- Lớp nhận xét
- Đa bảng phụ.


Nắng, trúc canh, cúc, lóng lánh, nên, nét,

náo nức.

3. Củng cố dặn dò:
- Nhắc lại nội dung bài
- NX giờ học. Tuyên dơng những h/s viết
đẹp.
__________________________________________
Toán+
Luyện tập

I- Mục tiêu:
- Rèn luyện cho những hs trung bình và bồi dỡng những học sinh có năng khiếu về:
- Rút gọn phân số.
- Quy đồng mẫu số các phân số.
II. Đồ dùng: Bảng con, vở BT.
III- Các hoạt động dạy học.
1. Bài cũ: Ko /
2. Bài mới: Giới thiệu bài
* Hoạt động 1. Cđng cè vỊ rót gän p/sè.
Bµi 1 rót gän psè.
H: lµm bcon.
3 3 :3 1 8
8:4 2
=
= ; =
=
6 6 :3 2 12 12: 4 3
10 10:5 2
12 12 :12 1
=

=
;
=
=
15 15:5 3
24 24 :12 2

Bài 2: Cho các ph©n sè 1 ; 4 ; 8 ; 15
2 5 10 18
a) Phân số nào là phân số tối giản.
b) Phân số nào rút gọn đợc. hÃy rút gọn
psố đó.
* Hoạt động 2. Củng cố về quy đồng mẫu
số các phân số.
Bài 3. Quy đồng mẫu số các phân số.

Bài 4: TÝnh nhanh.
MÉu 3 x 4 = 3 x 4 = 3
12 x 8 3 x 4 x 8 24
3. Củng cố - dặn dò:
T2 ND bài, NX giờ học.

H: Làm bảng lớp.
Lớp làm nháp.
a) Phân số tối giản là 1 vµ 4
b) 8 = 8 :2 = 4
10 10:2 5
H: Lµm vë:
1
vµ 3 =>

2
5
2
3

3
5
3
vµ 3
5
7

;

2
5
15 15:3 5
=
=
18 18:3 6

5
vµ 6
10
10
10
9
=>

15

15
21
=>
vµ 15
35
35

H: lµm vë:
4 x 5x 6
a)

12 x 15 x 18

b)

5 x6 x2
10 x 4 x 3

________________________________________
Tiếng Việt (tăng)
Luyện tập
I- Mục đích, yêu cầu
1.Thấy đợc những đặc điểm đặc sắc trong cách quan sát và miêu tả các bộ phận
của cây cối (lá, thân, gốc cây) ở 1 số đoạn văn mẫu.
2.Viết đợc 1 đoạn miêu tả lá (hoặc thân, gốc) của cây.
II- Đồ dùng dạy- học
- Bảng phụ chép lời giải bài tập 1
III- Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của thầy
Ôn định

A. Kiểm tra bài cũ:

Hoạt động của trò
- Hát
- 2 em đọc kết quả quan sát 1 c©y trong


B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ- YC
2. Híng dÉn HS lun tËp
Bµi tËp 1

khu vên trêng mµ em thích.
- Nghe, mở sách.
- 2 em nối tiếp đọc nội dung bài 1 với 2
đoạn văn Lá bàng Cây sồi già.
- HS đọc thầm, trao đổi cặp phát hiện điểm
chú ý, lần lợt nêu trớc lớp

- GV nhận xét, chốt ý đúng
a)Tả sự thay đổi màu sắc lá bàng qua 4 mùa
b)Tả sự thay đổi của cây sồi già từ mùa
- 1-2 em nêu hình ảnh so sánh và nhân hoá
đông sang mùa xuân.
- Treo bảng phụ
+ Hình ảnh so sánh: Nó nh 1 con quái vật
già nua cau có và khinh khỉnh đứng giữa
đám bạch dơng tơi cời.
+ Hình ảnh nhân hoá: Xuân đến,nó saysa,
ngây ngất khẽ đung đa trong nắng chiều

Bài tập 2
- HS đọc yêu cầu
- HS chọn tả 1 bộ phận của cây mà em yêu
- Em chọn cây nào ? Tả bộ phận nào ?
thích.
- Cây bảng, tả lá bàng
- Cây hoa lan, tả bông hoa.
- GV chấm 6-7 bài, nhận xét
- HS thực hành viết đoạn văn
- 1-2 em đọc bài đợc GV đánh giá viết tốt
3.Củng cố, dặn dò
- Dặn HS về nhà tiếp tục hoàn chỉnh bài
- Đọc 2 đoạn còn lại trong bài

- HS thực hiện

______________________________
Thứ ba ngày 30 tháng 1 năm 2018
Toán
So sánh hai phân số cùng mẫu số

I. Mục tiêu:
- Biết so sánh hai phân số có cùng mÉu sè.
- Cđng cè vỊ nhËn biÕt mét ph©n sè bé hơn hoặc lớn hơn 1.
II. Đồ dùng dạy học:
Hình vẽ SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
Gọi HS lên chữa bài về nhà.
B. Dạy bài mới:

1. Giới thiệu:
2. GV hớng dẫn HS so sánh 2 phân số cùng mẫu số:
VD: So sánh 2 phân số 2 và 3
5
5
Vẽ đoạn thẳng AB, chia đoạn thẳng AB
làm 5 phần bằng nhau.
? Nhìn vào hình vẽ ta thấy độ dài đoạn
thẳng AC bằng mấy phần độ dài ®o¹n HS:

AC = 2 AB
5


thẳng AB
? Độ dài đoạn thẳng AD bằng mấy phần độ
AD = 3 AB
dài đoạn thẳng AB
5
2
3
2
? Nhìn trên hình vẽ so sánh

< 3 hay 3 > 2
5
5
5
5
5

5
=> Nhận xét:
Trong 2 phân số cùng mẫu số:
+ Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn.
+ Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn.
+ Nếu tử số bằng nhau thì 2 phân số đó
bằng nhau.
3. Thực hành:
+ Bài 1:
HS: Đọc yêu cầu rồi làm bài vào vở.
- GV gọi HS lên bảng làm bài.
- 4 HS lên bảng chữa bài:
3
và 5 ta thấy 3 < 5
7
4
3


ta thấy
HS: Đọc yêu cầu và tự làm.

+ Bài 2: GV nêu yêu cầu bài tập.
1
<1
; 4 <1
;
2
5
9

= 1
9
7
>1
;
3
12
>1
7

6
>1
5

- GV và cả lớp chữa bài, chốt lời giải đúng:
4
3
2
;
;
;
5

7
7
4
> 2
3
3


;

+ Bài 3:

5

7
2
3

HS: Đọc yêu cầu và tự làm vào vở.
- 1 HS lên bảng làm.

5

1
5

- GV nhận xét, chấm bài cho HS.
4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- VỊ nhµ häc bµi vµ lµm bµi tËp ë vë bài tập.
_____________________________________
Luyện từ và câu.
Chủ ngữ trong câu kể: Ai thế nào?

I/ Mục tiêu:
1. Nắm đợc ý nghĩa và cấu tạo của CN trong câu kể Ai thế nào?
2. Xác định đúng chủ ngữ trong câu kể Ai thế nào? viết đợc 1 đoạn văn. và tả 1
loại tráI cây có dùng 1 số câu kể Ai thế nào ?

II/ §å dïng: - GiÊy khỉ to, viÕt c¸c cau kĨ.
III/ Các hoạt động dạy học:
- Bài cũ:
? Đọc ghi nhớ bài (VN trong câu kể Ai thế - 2H
nào ? ) Nêu VD 1.
H1: làm bài tập 2.
- 1H
2. Bài mới: Giới thiệu bài
* Hoạt động 1: Phần nhận xét.
- H đọc nội dung bài tập.
Bài 1:


? Tìm các câu kể Ai thế nào ?.

- Các câu 1, 2, 4, 5, là các câu kể Ai thể
nào ?

Bài 2:
?Xác định chủ ngữ của những câu vừa tìm đ- +H đọc yêu cầu
ợc.
Câu 1: Hà Nội/ tng bừng màu đỏ
Câu 2: Cả 1 vùng trời / bát ngát cờ, đèn và
hoa.
Câu 4: Các cụ già/ vẻ mặt..
Câu 5: Những cô gáI thủ đô/ hớn hở
- Cho biết sự vật sẽ đợc thông báo về đặc
Bài 3:
điểm, t/c ở VN
? CN trong các trên cho ta biết điều gì ?

Kết luận:
* Hoạt động 2: Phần nhận xét.

- H3: Đọc ND cần ghi nhớ .
+ H: làm theo câu hỏi SGK.

* Hoạt động 3: Phần luyện tập.
- GV: nêu gb
? Xác định các câu kể Ai thế nào ?

-Các câu 3, 4, 5, là các câu kể Ai thế
nào?
VN
Lấp lánh
mỏng nh giấy bóng.

Câu
CN
3. Màu vàng trên lng chú
4. Bốn cáI bánh.
..
GV: Câu 5 là câu kể Ai thế nào?.
về câu tạo nó là câu ghép đẳng lập có 2 vế
câu ( 2 cụm CV) đặt // với nhau.
Câu 7: Là câu kể Ai làm gì?
Bài 2:
H: đọc, phân tích đề.
GV: Viết lên bảng: Viết đoạn văn khoảng 5 H: Viết nối tiếp nhau đọc đoạn văn.
câu về một loại tráI cây, có dùng một số câu
kể Ai thế nào?

GV: Chấm 1 số bài.
3. Củng cố dặn dò.
- nhắc lại nội dung ghi nhớ của bài học, nhận
xét giờ
________________________________________________
Kể chuyện
Con vịt xấu xí

I- Mục tiêu:
1. Rèn luyện kĩ năng nói: Nghe cô giáo kể chuyện HS.kể lại đợc câu chuyện một cách tự
nhiên.
2. Rèn kĩ năng nghe: Chăm chú nghe thầy cô kể chuyện, nhớ truyện. Lắng nghe bạn kể
chuyện.
II- Đồ dùng. Tranh minh hoạ, truyện đọc sgk.
III- Hoạt động dạy - học:
1. Bài cũ:
? Kể chuyện về một ngời có khả
năng và có sức khoẻ đặc biệt mà em biÕt.
H: 1-2 em kĨ
NhËn xÐt.
2) Bµi míi: gthiƯu bµi.
* Hoạt động 1. Giáo viên kể chuyện.
H: Nghe
giáo viên kể chuyện lần 1.
H: Nghe
giáo viên kể lần 2.
* Hoạt động 2: Hớng dẫn hs thực hiện các
yêu cầu của BT.
a) Xắp xếp lại thứ tự các tranh minh hoạ câu 1-2 em đọc yêu cầu của bài tập 1.



chuyện theo trình tự đúng.
- Giáo viên treo tranh lên bảng theo thứ tự H: xắp xếp lại.
sai.
? Nêu nội dung từng tranh.
Tranh1. Vợ chồng thiên nga gửi con lại
cho vịt mẹ trông giúp.
Tranh2. Vịt mẹ dẫn đàn con ra ao thiên
nga con đi sau cũng trong rất cô đơn.
Tranh 3. Vợ chồng thiên ngan xin lại
thiên nga con
Tranh 4. Thiên nga con theo bố mẹ bay
đingời nhìn theo.
b. H2 Thi kể trao đổi với bạn trớc lớp.
H: Thi kể
- Một tốp 4 hs thi kể từng đoạn trớc lớp.
? Nhà văn An đắc xen muốn nói gì với các Từng nhóm thi kể
em qua câu chuyện riêng?
? Bạn thấy thiên nga có t/c gì đánh quý?
? Giáo viên chốt bài.
gv và học sinh bình chọn nhóm kể hay nhất.
3. Củng cố dặn dò.
- T2 nội dung bài, nhận xét giờ.
____________________________________________
Khoa học.
Âm thanh trong cuộc sống.

I- Mục tiêu: Sau bài học hs có thể:
- Nêu đợc vai trò của ©m thanh trong ®êi sèng (Giao tiÕp víi nhau qua nói, hát,
nghe, dùng để làm tín hiệu. Tiếng trống, tiếng còi xe)

- Nêu ích lợi của việc ghi lại âm thanh
II- Đồ dùng: Chuẩn bị theo nhóm: 5 chai giống nhau, tẻanh ảnh, đĩa, băng.
III- Các hoạt động dạy học:
1. Bài cũ:
? Vì sao ta lại nghe đợc âm thanh ?
2. Bài mới: Giới thiệu bài
TC: Tìm từ diễn tả âm thanh.
T: Chia lớp thành 2 nhóm.
H: Chơi TC
- Phổ biến luật chơi.
* Hoạt động 1: Tìm hiểu vai trò cđa ©m
thanh trong cc sèng.
T: Chia nhãm giao nhiƯm vơ cho các nhóm. H: Quan sát các hình T86 sgk ghi lại
vai trò của âm thanh.
Từng nhóm báo cáo kết quả
* Hoạt động 2. Âm thanh a thích và âm Nhóm khác bổ sung
thanh không a thích.
T: Nêu vấn đề.
T: Ghi lên bảng 2 cột
Làm việc cá nhân và nêu ý kiến của
Thích
không thích
* Hoạt động 3. Tìm hiểu ích lợi của việc mình.
ghi lại đợc âm thanh.
? các em thích nghe bài hát nào? Do ai trình
H: Trả lời.
bày?
Nêu lại ích lợi của việc ghi lại âm thanh.
T: Cho 1 2 em lên nói, hát rồi ghi âm vào
băng sau đó phát lại.

* Hoạt động 4. Trò chơi làm nhạc cụ.
T: Cho các nhóm làm nhạc cụ.

H: Thảo luận cả lớp.
H: Các nhóm lấy các trai đổ nớc từ vơi
đến đầy.
Các nhóm biểu diễn gõ vào chai để
phát ra ©m thanh.


Các nhóm khác đánh giá bài biểu diễn
3. Củng cố - dặn dò:
của nhóm bạn .
T2 ND bài, NX giờ học.
Chuẩn bị cho giờ sau:
_______________________________________________________
Toán+
Luyện tập
A.Mục tiêu:
Củng cố cho HS :
- Biết cách quy đồng mẫu số hai phân số.
B.Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập toán
C.Các hoạt động dạy 7học
1
7
- Quy đồng mẫu số
và 2
đợc 7 hai phân số 5 và 10 ta đợc hai phân
9


3

9

2
10

7
10

và 6

số

- GV nhận xét

(các phép tính còn lại làm tơng tự)

9




D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : Nêu cách quy đồng mẫu số các phân số?.
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài
__________________________________________
.Tiếng Việt
Luyện tập


I/ Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng đọc đúng , đọc hay qua bài Sầu riêng.
- Thấy đợc vẻ đẹp, giá trị đặc biệt của cây sầu riêng.
- Giáo dục h/s yêu thích tìm hiểu TV.
II/ Đồ dùng: SGK
III/ Các hoạt động dạy học:
1/ Bài cũ: Không
2/ Bài mới: Giới thiệu bài
* Hoạt động 1: Luyện đọc đúng
-HS thực hành đọc cá nhân
- GV hớng dẫn h/s luyện đọc cá nhân
-HS nhận xét bạn đọc.
-Nhận xét về cách phát âm, lỗi chính tả,
từ địa phơng...
*Hoạt động 2: Củng cố nội dung bài
? Sầu riêng là loại trái quý và hiếm của vùng -Miền Nam.
nào?
-Nở từng chùm..
?Tác giả tả hoa sầu riêng nh thế nào?
-Khẳng khiu, cành thẳng đuột...
?Thân cây đợc tác giả tả nh thế nào?
-Ca ngợi giá trị và vẻ đẹp dặc sắc của cây
?Nêu nội dung chính của bài?
sầu riêng.
*Hoạt động 3: Luyện đọc hay
Hớng dẫn h/s, nêu cách đọc hay và đọc theo -HS luyện đọc theo nhóm
-Đại diện các nhóm trình bày
nhóm
-GV nhận xét chung.

3/ Củng cố Dặn dò:
-Nhắc lại cách đọc đúng và hay.
-nhận xét guờ.
-VN luyện đọc lại
Thứ t ngày 31 tháng 1 năm 2018
Toán
Luyện tập

I. Mục tiêu:
- Củng cố về so sánh hai phân số cùng mẫu số, so sánh phân số với 1.
- Thực hành sắp xếp 3 ph©n sè cã cïng mÉu sè theo thø tù từ bé đến lớn.
II. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
GV gọi HS lên chữa bài về nhà.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu:
2. Hớng dẫn luyện tập:
+ Bài 1:

HS: Đọc yêu cầu, tự làm bài rồi chữa bài.
- Hai HS lên bảng làm.

- GV và cả lớp nhận xét, chốt lời giải đúng:
- HS chữa bài.
a. 3 > 1
b. 9 < 11
c. 13 < 15
d.

5 5

25 22
>
19 19

10 10

17 17


+ Bài 2:
- GV và cả lớp nhận xét, chốt lời giải đúng:
1
3
<1
<1
;
; 14 < 1 ;
4

7

15

HS: Đọc yêu cầu và tự làm bài vào vở.
- 3 HS lên chữa bµi.
9
>1
5

; 7 >1 ; 14 > 1

3

11

16
=1
16

+ Bµi 3: GV nêu yêu cầu.

HS: Đọc yêu cầu và tự làm bài vào vở.
- 2 HS lên bảng chữa bài.

- GV cùng cả lớp chữa bài:
a. Vì 1 < 3 và 3 < 4 nên ta có:
c. Vì 5 < 7 và 7 < 8 nªn ta cã:
1
5
; 3 ; 4
< 7 < 8
5
5
5
9
9
9
b. Vì 5 < 6 và 6 < 8 nên ta có:
d. Vì 10 < 12 và 12 < 16 nên ta có:
5
6

8
10
;
;
< 12 < 16
7
7
7
11
11
11
- GV chấm bài cho HS.
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà làm các bài tập ở vở bài tập.
____________________________________
Tập đọc
Chợ tết

I. Mục tiêu:
1. Đọc lu loát toàn bài thơ. Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng chậm rÃi, nhẹ
nhàng, phù hợp với việc diễn tả bức tranh giàu màu sắc, vui vẻ, hạnh phúc của một phiên
chợ Tết trung miền trung du.
2. Hiểu các từ ngữ trong bài.
- Cảm và hiểu đợc vẻ đẹp của bài thơ: Bức tranh chợ Tết miền trung du giàu màu sắc và
vô cùng sinh động đà nói về cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc của những ngời dân quê.
3. Học thuộc lòng bài thơ.
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa bài tập đọc.
III. Các hoạt động dạy học:

A. Kiểm tra bài cũ:
2 HS đọc bài Sầu riêng và trả lời câu hỏi.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu:
2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:
a. Luyện đọc:
- GV nghe và sửa sai, kết hợp giải nghĩa từ HS: Nối nhau đọc từng đoạn của bài (2
khó.
3 lợt).
- Luyện đọc theo cặp.
- 1 2 em đọc cả bài.
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
b. Tìm hiểu bài:
HS: Đọc từng đoạn và trả lời câu hỏi:
+ Ngời các ấp đi chợ Tết trong khung cảnh - Mặt trời lênnháy hoài trong ruộng
đẹp nh thế nào?
lúa
+ Mỗi ngời đến chợ Tết với những dáng vẻ - Những thằng cu mặc áo màu đỏ chạy
riêng ra sao?
lon xon; Các cụ già chống gậy bớc lom
khom, cô gái mặc áo màu đỏ thẫm che
môi cời lặng lẽ, em bé nép đầu bên yếm
mẹ; Hai ngời gánh lợn, con bò vàng ngộ


+ Bên cạnh dáng vẻ riêng, những ngời đi
chợ Tết có điểm gì chung?
+ Bài thơ là một bức tranh giàu màu sắc về
chợ Tết. Em hÃy tìm những từ ngữ đà tạo
nên bức tranh giàu màu sắc ấy?

- GV hỏi nội dung bài?
c. Hớng dẫn HS đọc diễn cảm và học
thuộc lòng:
- GV đọc diễn cảm 1 đoạn.

nghĩnh đuổi theo hä.
- Ai ai cịng vui vỴ: Tng bõng ra chợ Tết,
vui vẻ kéo hàng trên cỏ biếc.
- Trắng, đỏ, hồng, lam, xanh biếc, thắm
vàng, tía son. Ngay cả một màu đỏ cũng
có nhiều cung bậc.

HS: 2 em đọc nối tiếp nhau bài thơ.
- Đọc diễn cảm theo cặp.
- Thi đọc diễn cảm trớc lớp.
- Học thuộc lòng bài thơ theo nhóm.
- Thi đọc thuộc lòng bài thơ.

- GV nhận xét và cho điểm.
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà tập đọc bài.
__________________________________________
Tập làm văn
Luyện tập quan sát cây cối

I. Mục tiêu:
- Biết quan sát cây cối, trình tự quan sát, kết hợp các giác quan khi quan sát. Nhận ra đ ợc
sự giống và khác nhau giữa miêu tả một loài cây với miêu tả một cái cây.
- Từ những hiểu biết trên, tập quan sát, ghi lại kết quả quan sát một cái cây cụ thể.

II. Đồ dùng dạy - học:
- Một số tờ phiếu kẻ bảng thể hiện nội dung bài tập 1a, 1b.
III. Các hoạt động:
A. Kiểm tra bài cũ:
Hai HS đọc lại dàn ý tả 1 cây ăn quả theo 1 trong 2 cách đà học.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiƯu bµi:
2. Híng dÉn HS lµm bµi tËp:
+ Bµi 1:
- GV chia nhãm, giao nhiƯm vơ.
- Ph¸t phiÕu cho HS.

HS: 1 em đọc nội dung bài, cả lớp theo
dõi trong SGK.
- Làm bài theo nhóm nhỏ, trả lời viết các
câu hỏi a, b. Trả lời miệng các câu c, d, e
- Đại diện nhóm lên dán kết quả.

- GV nhận xét, chốt lời giải đúng:
a. Bài: Sầu riêng quan sát từng bộ phận.
BÃi ngô, cây gạo: Quan sát từng thời kỳ
phát triển của cây.
Các giác quan
Chi tiết đợc quan sát
- Thị giác (mắt)
- Cây, lá, búp hoa, bắp ngô, bớm trắng,
bớm vàng.
- Cây, cành, hoa, quả gạo, chim chóc.
- Hoa, trái, dáng, thân cành, lá (sầu
riêng).

- Khứu giác (mũi)
- Vị giác (lỡi)
- Thính giác (tai)

- Hơng thơm của trái sầu riêng.
- Vị ngọt của trái sầu riêng.
- Tiếng chim hót (cây gạo)
- Tiếng tu hú (bÃi ngô)


* Các phần c, d, e:
+ Bài 2:

HS: Trả lời miệng.
HS: Đọc yêu cầu của bài.
- Ghi lại kết quả quan sát trên giấy.
- GV và cả lớp nhận xét theo các tiêu - Trình bày kết quả quan sát.
chuẩn sau:
+ Ghi chép có thực tế không?
+ Trình bày quan sát có hợp lý không?
+ Cái cây bạn quan sát khác gì với cái
cây cùng loài?
- GV cho điểm 1 số HS quan sát và ghi
chép tốt.
3. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét chung về tiết học.
- Về nhà tiếp tục quan sát và hoàn chỉnh bài văn.
__________________________________
Kỹ thuật
Trồng cây rau, hoa


I. Mục tiêu:
- HS biết chọn cây con hoặc rau, hoa đem trồng.
- Trồng đợc cây rau, hoa trong luống hoặc trong bầu đất.
- Ham thích trồng cây, quý trọng thành quả lao động và lao động chăm chỉ.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Cây con rau, hoa để trống.
- Cuốc, xới, dầm, bình tới.
III. Các hoạt động dạy, học:
A. Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu:
2. Hoạt động 1: GV hớng dẫn quy trình kỹ thuật trồng cây con
- GV giao nhiệm vụ.
HS: Đọc SGK.
- Đặt câu hỏi yêu cầu HS nhắc lại các bớc
gieo hạt.
- Nêu cách thực hiện các công việc chuẩn
bị trớc khi trồng rau, hoa.
? Tại sao phải chọn cây khỏe, không cong - Để cây nhanh bén rễ và không bị chết,
queo, gầy yếu và không bị sâu bệnh, đứt rễ chột
gẫy ngọn
3. Hoạt động 2: Hớng dẫn HS thao tác kỹ thuật.
- GV hớng dẫn HS cách trồng cây con theo HS: Nêu lại các bớc:
các bớc trong SGK.
+ Xác định vị trí trồng.
+ Đào hốc.
+ Đặt cây vào hốc vun đất và ấn chặt
+ Tới nớc.
4. Hoạt động 3: HS thực hành trồng cây con.

- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS, phân
các nhóm và giao nhiệm vụ, nơi làm việc.
HS: Thực hành trồng cây lên luống.
- GV cần nhắc HS lu ý:
+ Đảm bảo khoảng cách giữa các cây.
+ Kích thớc của hốc phải phù hợp với bộ
rễ.
+ Khi trồng phải đặt cây thẳng.
+ Tránh đổ nớc nhiều.
5. Hoạt động 4: Đánh giá kết quả.
- GV nhận xét và đánh giá kết quả học tập


của HS.
6. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ häc.
______________________________________
TiÕng viƯt.
Lun tËp

I- Mơc tiªu: - Cđng cè cho hs ôn tập về: Chủ ngữ trong câu kể ai thế nào?
- Ôn tập, mở rộng, hệ thống hoá vốn từ thuộc chủ điểm: Vẻ đẹp muôn màu.
II- Đồ dùng: Vở bài tập.
III- Các hoạt động dạy học:
1. Bài cũ: Ko /
2. Bài mới: Giới thiệu bài
* Hoạt động 1: Cung cấp cho hs về: Chủ H: Làm vở BT.
ngữ trong câu kể: Ai thế nào?
- Cái đầu tròn và hai con mắt long
lanh nh thuỷ tinh.

Bài 1. Xác định chủ ngữ trong các câu kể - Những lá cây phải bỏng dày và tròn.
Ai thế nào?
- Những em bé hớn hở cắp sách đến lớp.
- Sân vận động đông nghịt ngời xem.
- Các vụ già nhăn nheo những nếp nhăn
- H: Làm vở BT.
Bài 2. Viết đoạn văn ngắn khoảng 5 câu - VD. Trong các loại quả, em thích nhất
soài chín thật hấp dẫn. Hình dáng bầu
về 1 loại trái cây trong đó sử dụng một os
bĩnh thật đẹp, vỏ ngoài vàng ơm, hơng
câu kể ai thế nào
thơm nức lan xa.
* Hoạt động 2. Cung cấp ôn tập vốn từ
- Vẻ đẹp muôn màu
thuộc chủ điểm.
Bài 3.
- H: Làm vở BT.
a)Tìm các từ thể hiện cái đẹp của con ng- - Xinh xắn tơi tắn, yểu điệu, thuỳ mị,
ời.
nết na, tế nhị, lộng lẫy, hiền dịu.
b) Tìm các từ thể hiện vẻ đẹp của cả thiên
- Xinh xắn, xinh đẹp, xinh tơi, lộng lẫy,
nhiên, cảnh vật và con ngời?
rực rõ, duyên dáng, thớt tha.
Bài4. Đặt một câu với 1 từ tìm đợc ở BT3.
H:
đặt
câu ( ntiếp nhau đặt miệng)
3. Củng cố - dặn dò:
2

VD: Mẹ em rất dịu dàng, thuỳ mị
T ND bài, NX giờ học.
VN xem lại bài và chuẩn bị cho giờ sau:
__________________________________________________________
Thứ năm ngày 1 tháng 2 năm 2018
Toán
So sánh hai phân số khác mẫu số

I- Mục tiêu:
Giúp học sinh biết so sánh 2 phân số ( bằng cách quy đồng mẫu số các phân số đó)
Cung cấp về so sánh 2 phân số cùng mẫu số.
II- Đồ dùng: 2 băng giấy hcn ( gv+hs)
III- Các hoạt động dạy học:
1. Bài cũ:
? Nêu cách so sánh 2 phân số cùng mẫu H: nêu 2 em lớp nhận xét.
số?
H: Thực hành trên băng giấy
2. Bài mới: Giới thiệu bài
* Hoạt động 1. HD h/s so sánh hai phân - HS làm cá nhân.
số khác mẫu số.
- HS quan sát 2 băng giấy GV đà dán
T: đa VDụ:
trên bảng.
2
3
So sánh 2 phân số

- HS theo dõi và so sánh
3
4

-Nhìn vào băng giấy ta thấy 2/3 băng
T: Cho h/s rút ra nhận xét:
giấy ngắn hơn 3/4 băng giấy. Nên 2/3<
3/4


T: HD h/s cách quy đồng mẫu số 2 phân Và ngợc lại 3/4> 2/3.
số để so sánh.
H: Làm B.con.

2 2 x 4 8 3 3 x3 9
=
= ; =
=
3 3 x 4 12 4 4 x 3 12
8 9
Ta thÊy:
<
hay 9 > 8
12 12
12 12
T: Cho hs rót ra kết luận: So sánh 2 phân Vậy số 2 < 3 hay 3 > 2
3
4
4
3
số khác mẫu số.

* Hoạt động 2. Thực hành.
Bài 1. So sánh các psố sau:

a) 3 vµ 4 b, 5 vµ 7
4
2
c,

5

5
3
10

6

8

H: lµm b con.
a) 3 = 3 x 5 =15 ; 4 = 4 x 4 =16

4 4 x 5 20 5 5 x 4 20
Vì: 15 < 16 nên 3 < 4
20 20
4
5

bài 2. Rút gọn phân số rồi so sánh 2 phân B,c tơng tự.
H: Làm vở.
số.
a) 6 = 6 :2 = 3 => 3 < 4
A, 6 vµ 4 b, 3 vµ 6
10 10:2 5

5 5
10
5
4
12
b) 6 = 6 : 3 = 2 => 3 > 2
12 12 :3 4
4
4
Bµi 3. Bµi toán
H: làm vở rồi chữa.
Mai ăn 3 cái bánh, tức là ăn 15 cái
8
40
bánh.
3. Củng cố - dặn dò:
T2 ND bài, NX giờ học.
Hoa ăn 2 cái bánh tức là ăn 16 cái
VN ôn bài chuẩn bị cho giờ sau.
5
40
bánh.
Vì 15 < 16 vậy Hoa ăn nhiều bánh
40
40
hơn.
__________________________________
Đạo đức
Lịch sự với mọi ngời (tiết 2)


I.Mục tiêu:
1. HS hiểu thế nào là lịch sự với mọi ngời.
- Vì sao cần lịch sù víi mäi ngêi.
2. BiÕt c xư lÞch sù víi mọi ngời xung quanh.
3. Có thái độ tự trọng, tôn trọng ngời khác, tôn trọng nếp sống văn minh.
- Đồng tình với những ngời biết c xử lịch sự và không đồng tình với những ngời c
xử bất lịch sự.
II. Đồ dùng:
- Tấm bìa màu xanh, đỏ, trắng.
- 1 số đồ dùng, đồ vật cho trò chơi đóng vai.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
A. Kiểm tra bài cũ:
GV gọi HS đọc bài học.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu:
2. Giảng bài:
a. HĐ1: Bày tỏ ý kiến (bài 2 SGK). Hoạt động cả lớp.
- GV nêu ra từng ý kiến.
HS: Suy nghĩ để giơ thẻ, nếu tán thành thì


giơ thẻ màu đỏ. Không tán thành thì giơ
thẻ màu xanh.

- GV kết luận:
Các ý kiến c, d là đúng.
Các ý kiến a, b, d là sai.
b. HĐ2: Đóng vai (bµi 4 SGK).
- GV chia nhãm, giao nhiƯm vơ cho các
nhóm thảo luận và chuẩn bị đóng vai.

HS: Các nhóm thảo luận chuẩn bị cho
đóng vai.
- Một số nhóm lên đóng vai, các nhóm
khác có thể lên đóng vai nếu có cách giải
quyết khác.
- Cả lớp nhận xét, đánh giá các cách giải
quyết.
- GV nhận xét chung.
- GV đọc câu ca dao và giải thích ý nghĩa:
Lời nói chẳng mất tiền mua
Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau.
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà thùc hiƯn c xư lÞch sù víi mäi ngêi xung quanh.
_______________________________________
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Cái đẹp

I- Mục tiêu:
- Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ thuộc chủ điểm cái đẹp ( vẻ đẹp muôn màu)
- Bớc đầu làm quen với các thanh ngữ liên quan đến cái đẹp.
- Biết sử dụng các thành ngữ đà học để đặt câu.
II- Đồ dùng: bảng phụ ghi n dung BT4.
III- Các hoạt động dạy học:
1. Bài cũ:
Nhắc lại ghi nhớ của bài:
Chủ ngữ trong câu kể ai thế nào?
H: Nêu : L em.
2. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi
T: Hd h/s làm bài tập.

H: Đọc yêu cầu BT1.
Bài 1. Tìm các từ.
Thảo luận cặp đôi -> báo cáo:
a) Các từ thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của - Đẹp, xinh, xinh đẹp, xinh tới, xinh xắn,
xinh xẻo, xinh xinh, xinh tắn, rực rỡ,..
con ngời là:
b)Các từ thể hiệnnét đẹp trong tâm hồn, - Thuỳ mị dịu dàng, hiền dịu đằm thắm,
đậm đà, đôn hậu, lịch sự, tế nhị, nết na,
tính cách của con ngời là.
.
H: đọc yêu cầu BT 2.
Bài 2. Tìm các từ:
Thảo luận cặp đôi -> báo cáo.
a) Các từ chỉ dùng để thể hiện vẻ đẹp của - Tơi đẹp, sặc sỡ, huy hoàng, tráng lệ, mỹ
lệ, diễm lệ, hùng vĩ, hoành tráng.
thiên nhiên, cảnh vật:
b) Các từ dùng để thể hiện vẻ đẹp của - Xinh sắn, xinh đẹp, xinh tơi, lọng lẫy,
rực rõ, duyên dáng, thớt tha..
thiên nhiên, cảnh vật và con ngời.
Bài 3. Đặt câu với 1 từ vừa tìm đợc ở H: làm vở
VD: Chị gái em rất dịu dàng, thuỳ mị
BT1,2.
mùa xuân tơi đẹp đà về.
Bài4. Điền các thành ngữ và cụm từ ở cột H: Làm vở cá nhân.
Mặt tơi nh hoa, em mỉm cời chào mọi ngA vào những chỗ thích hợp ở cột B
ời.
Ai cũng khen chị Ba đẹp ngời đẹp nết.
Ai viết cẩu thả chắc chắn chữ nh gà bới.
3. Củng cố - dặn dò:
T2 ND bài, NX giờ häc.



Chuẩn bị chiều luyện tập tiếp.
______________________________________
Toán+
Luyện tập
A.Mục tiêu: Củng cố cho HS :
- Cách rút gọn phân số thành phân số tối giản.
- Rèn kĩ năng rút gọn phân số
B.Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập toán 4
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
1. ổn định:
2.Kiểm tra:
Nêu tính chất cơ bản của phân số

Hoạt động của trò
-3 em nêu:

3.Bài mới:
Rút gọn phân số?

Bài 1: Cả lớp làm vào vở :

3
Phân số nào bằng 5 ?

(Các phân số sau làm t¬ng tù)


4
4:4 1
25
25 : 25
1
12 = 12 : 4 = 3 ;
100 = 100 : 25 = 4
60
60 : 20 3 9
9:9
1
80 = 80 : 20 = 4 ; 18 = 18 : 9 = 2

Bài 2: cả lớp làm vào vở- 1em chữa bài
3
15
24
phân số bằng 5 là 25 ; 40

D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: Nêu cách rút gọn phân số?
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài
__________________________________________
Giáo dơc ngoµi giê
GDKNS : BÀI 4-KĨ NĂNG LÀM VIỆC NHĨM
I. Mục tiêu :
- Hiểu được tầm quan trọng của làm việc nhóm.
- Trình bày và thực hành được các kĩ năng giúp làm việc nhóm hiệu quả.
- Biết vận dụng điều đã học vào thực tế hàng ngày.
II. Đồ dùng:

- Tài liệu KNS/16-19
III. Các hoạt động dạy - học:
A. Kiểm tra:
- Tầm quan trọng của lắng nghe và chia
sẻ?
- HS nêu.
- Khi lắng nghe cần có hành động và thái
độ thế nào ?
- Nhận xét, đánh giá.


B. Dạy bài mới
HĐ 1. Tìm hiểu về cách làm việc nhóm
Đọc truyện: Làm việc nhóm hiệu quả
- GV yêu cầu HS đọc truyện.
- Yêu cầu HS thảo luận:
BT1: Rút ra bài học nhóm từ câu chuyện
trên?
BT2: HS làm bài tập trong SGK/17
- Chốt ý đúng
BT3: Tổ chức cho HS chơi trò chơi
BT4: Viết kinh nghiệm của bản thân giúp
em làm việc nhóm hiệu quả.
- Chốt ý đúng.
BT5: Em cùng các bạn lập kế hoạch tập
văn nghệ cho nhóm nhân dịp kỉ niệm
ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11.
HĐ 2: Bài học
- Nêu ndung bài học và những điều nên
tránh.

HĐ3: Đánh giá nhận xét.
- HS tự đánh giá vào bảng/19
- GV đánh giá HS.
C. Củng cố, dặn dò:
- Em cần làm gì để làm việc nhóm hiệu
quả.
- Vận dụng vào học tập, làm việc hàng
ngày.

- HS đọc truyện.
- HS thảo luận nhóm 4
- HS làm bài tập trong SGK
- HS tham gia trò chơi.
- Viết kinh nghiệm và nêu trước lớp.
- HS trong nhúm lp k hoch.

- HS nờu

Thứ sáu ngày 2 tháng 2 năm 2018
Toán
Luyện tập

I- Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Củng cố về so sánh hai phân số.
- Biết cách so sánh 2 phân số
- Biết cách so sánh 2 phân số có cùng tử số.
II- Đồ dùng: Bảng con.
III- Các hoạt động dạy học:
1. Bài cũ: Ko /
Nêu cách so sánh 2 phân số khác mẫu số? H: Nêu lớp nhận xét

2. Bài mới: Giới thiệu bài
* Hoạt động 1. C2 cho hs về so sánh phân H: Làm cá nhân.
số.
a) 5 < 7
Bài 1. So sánh 2 phân số.
8 8
? Muốn so sánh 2 phân số cïng mÉu sè ltn?
15 15:15 3
? Muèn so s¸nh 2 phân số khác mẫu số ta b) 12 = 25:5 = 5
ltn?
V× 3 < 4 VËy 15 < 4
5 5
12 5
Phần c, d tơng tự.


* Hoạt động 2. C2 cho hs về so sáh 2 phân H: làm cặp đôi.
số bằng 2 cách khác nhau.
8 8 x 8 64 7 7 x 7 49
Bµi 2. So sánh 2 phân số bằng hai cách C1. 7 = 7 x 8 =56 ; 8 = 8 x 7 =56
khác nhau
Vì 64 > 49 . Vậy 8 > 7
8
7
56 56
7 8
a)

7
8

C2. Ta có 8 >1 ( Vì từ số lớn hơn mẫu số)
b,c làm tơng tự.
7
7
<1 ( Vì tử số bé hơn mẫu số )
8
* Hoạt động 3. So sánh 2 phân số cùng tử Vì 8 >1 và 1> 7 nên 8 > 7
7
8
7 8
số.

Bài 3. So sánh 2 phân số cùng tử số..
a) VD. So sánh 4 và 4 .
5

Ta

4
=
5



4 x 5 20
=
7 x 5 35
Vì 28 >
35


20
35

7
4 x 7 28
=
5 x 7 35



2 2 x 4 8 5 5 x 2 10 3 3 x 3 9
=
= ; =
= ; =
=
3 3 x 4 12 6 6 x 2 12 4 4 x 3 12

nên 4 > 4
5

H: Làm vở.
a) 4 ; 5 ; 6
7
7
7
b) Ta thÊy: 12 chia hÕt cho 6;3; 3;4
4
= 12:6 = 2; 12:3 = 4;
12:4=3
7


7

Ta cã:

8 9 10
< <
12 12 12

nªn 2 < 3 < 5
3 4 6

=> nhËn xÐt: 2 phân số khác nhau cps Tsố =
nhau, phân số nào có mẫu số bé hơn thì
phân số đó lớn lơn.
Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 2 ; 3 ; 5
3 4 6
* Hoạt động 4. Xếp các phân số theo thứ tự
từ bé đến lớn.
3. Củng cố - dặn dò:
- T2 ND bài, NX giờ học.
- VN ôn và xem lại nội dung bài
____________________________________________Địa lí
Hoạt động sản xuất của ngời dân ở đồng bằng Nam Bộ (tiếp)

I/ Mục tiêu: Học xong bài h/s biết:
- Đồng bằng Nam Bộ là nơi có sản xuất công nghiệp phát triển mạnh nhất nớc ta.
- Nêu một số dẫn chứng cho đặc điểm trên và nguyên nhân của nó.
- Chợ nổi trên sông là một nét đẹp độc đáo của miền Tây Nam Bộ.
- Biết khai thác kiến thức từ tranh ảnh.

II/ Đồ dùng dạy học: Bản đồ chăn nuôi VN, SGK
III/ Các hoạt động dạy học:
1/ Bài cũ:
-Trồng lúa và cây ăn quả
? Cây trồng chính ở đ/b Nam Bộ là gì?
2/ Bài mới: Giới thiệu bài
* Hoạt động 1: Vùng chăn nuôi phát triển
nhất nớc ta
- Hớng dẫn h/s quan sát hình SGK
- Hớng dẫn h/s thảo luận nhóm 4
? Nguyên nhân nào dẫn đến đồng bằng
Nam Bộ có công nghiệp phát triển mạnh?
- Có nguồn nguyên liệu và lao động, lại
? Nêu dẫn chứng thể hiện đồng bằng nam
đợc đầu t và xây dựng nhiều..
Bộ có công nghiệp phát triển mạnh nhất n- - Hàng năm , tạo ra đợc hơn một nửa giá
ớc ta?
trị sản xuất công nghiệp của cả nớc.
? Kể tên các ngành công nhiệp nổi tiếng
- Khai thác dầu khí, sản xuất điện, ho¸
cđa Nam Bé?


- GV kÕt luËn chung.

chÊt, ph©n bãn, cao su, ...
- Đại diện các nhóm trình bày
- Nhóm khác nhận xét

* Hoạt động 2: Chợ nổi trên sông

- Hớng dẫn h/s quan sát tranh
? Mô tả về chợ nổi trên sông?
- Chợ họp ở trên sông, ngời đi chợ bằng
? Kể tên một số chợ nổi trên sông nổi tiếng xuồng ghe...
của Nam Bộ?
- Cái Răng, Phong Điền....
Ghi nhớ: SGK
3/ Củng cố Dặn dò:
- 3 h/s đọc
- Chốt lại kiến thức bài.
- Nhận xét giờ, VN ôn bài
__________________________________________
Tập làm văn
Luyện tập miêu tả các bộ phận của cây cối.

I- Mục tiêu:
- Thấy đợc những điểm đặc sắc trong cách quan sát và miêu tả các bộ phận cây cối
( lá, thân, gốc cây) ở một số đoạn văn mẫu.
- Viết đợc 1 đoạn văn miêu tả lá ( Hoặc thân, gốc) của cây.
II- Đồ dùng: Bảng phụ viết lời giảng BT1.
III- Các hoạt động dạy học:
1. Bài cũ:
T: Gọi h/s đọc kết quả quan sát một cái cây H: Đọc 2-3 em
em thÝch .
Líp nhËn xÐt.
2. Bµi míi: Giíi thiƯu bài
H: 2 em đọc ntiếp nhau ndung BT1.
Bài tập 1.
- H đọc thầm 2 đoạn văn + thảo luận nội
dung.

- Ph¸t biĨu ý kiÕn – líp nhËn xÐt bỉ sung.
- Ghi lại nội dung của bài vào vở
Chốt lại lời giải đúng:
Bài 2. Viết 1 đoạn văn tả lá hay gốc của 1 H: Đọc yêu cầu của bài.
Suy nghĩ chọn tả một bộ phận ( lá, thân, hay
cây mà em yêu thích .
gốc) của cây mình yêu thích .
T: Chọn đọc trớc lớp 5-6 bài & chấm điểm H: Viết đoạn văn
- HS đọc bài của mình
những đoạn văn viết hay
- HS theo dõi
3. Củng cố - dặn dò:
- T2 ND bài, NX giờ học.
____________________________________________
Khoa học
âm thanh trong cuộc sống (tiếp)

I. Mục tiêu:- HS nhận biết đợc 1 số loại tiếng ồn.
- Nêu đợc 1 số tác hại của tiếng ồn và biện pháp phòng chống.
- Có ý thức thực hiện 1 số hoạt động đơn giản góp phần chống ô nhiễm tiếng
ồn cho bản thân và những ngời xung quanh.
II. Đồ dùng:
Tranh ảnh về các loại tiếng ồn.
III. Các hoạt động dạy - học:
A. Kiểm tra:
Đọc bài học giờ trớc.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu:
2. Hoạt động 1: Tìm hiểu nguồn gây tiếng ồn:
- GV chia nhóm.


HS: Các nhóm quan sát hình 88 SGK bổ
sung thêm các loại tiếng ồn ở trờng và
nơi sinh sống.


- Các nhóm báo cáo thảo luận chung cả
lớp.

- GV giúp HS phân loại những tiếng ồn
chính để nhận thấy hầu hết các tiếng ồn
đều cho con ngời gây ra.
3. Hoạt động 2: Tìm hiểu về tác hại của tiếng ồn và biện pháp phòng chống:
HS: Đọc và quan sát các hình trang 88
SGK và tranh ảnh do các em su tầm.
- Thảo luận theo nhóm về tác hại và cách
phòng chống tiếng ồn. Trả lời các câu hỏi
SGK.
- Đại diện các nhóm trình bày trớc lớp.
- GV ghi bảng gióp HS ghi nhËn 1 sè biƯn
ph¸p tr¸nh tiÕng ån.
=> Kết luận (nh mục Bạn cần biết) trang HS: 3 4 em đọc mục Bạn cần biết.
88 SGK.
4. Hoạt động 3: Nói về các việc nên, không nên làm để góp phần chống tiếng ồn
cho bản thân và những ngời xung quanh:
HS: Các nhóm thảo luận về những việc
nên và không nên làm để góp phần chống
ô nhiễm tiếng ồn ở lớp, ở nhà, ở nơi công
cộng.
- Các nhóm trình bày, thảo luận chung cả

lớp.
- GV nhận xét, bổ sung và cho điểm những
nhóm có câu trả lời hay.
5. Củng cố dặn dò:- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài.
______________________________________________
Lịch sử
trờng học thời hậu lê

I. Mục tiêu:
Học xong bài HS biết:
- Nhà Hậu Lê rất quan tâm tới giáo dục, tổ chức dạy học, thi cử nội dung dạy học
dới thời Hậu Lê.
- Tổ chức giáo dục dới thời Hậu Lê rất quy củ và nề nếp hơn.
- Coi trọng sự tự học.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Tranh Vinh quy bái tổ và Lễ xớng danh.
- Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS đọc bài học.
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu:
b. Hoạt động 1: Thảo luận nhóm.
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi sau:
- Đọc SGK và thảo luận các câu hỏi.
+ Việc học dới thời Hậu Lê đợc tổ chức - Lập Văn Miếu xây dựng lại và mở rộng
nh thế nào?
Thái học viện, thu nhận cả con em thờng
dân vào trờng Quốc Tử Giám, trờng có

lớp học, chỗ ở, kho trữ sách. ở các đạo



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×