Ngày soạn: 26/ 8/ 2018
Ngày dạy: 9D1: ...../ 8/ 2018
..... / 8/ 2018
9D2: ....../ 8/ 2018
9D2: ....../ 8/ 2018
Chương I: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA
Tiết 1 + 2: CĂN BẬC HAI SỐ HỌC
Dự kiến hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
A. Hoạt động khởi động
GV yêu cầu học sinh nhắc lại công thức a, S = a2 = 9
a 3
tính diện tích hình vng có cạnh là a.
17
HS: Diện tích hình vng: S = a2.
b,
31
GV: Yêu cầu học sinh tính a biết:
23 ; 23 ; 23
S = 9cm2.
HS: Thực hiện cá nhân.
0 ;0 ;0
GV: Yêu cầu học sinh thực hiện nhóm đơi 4,581
ý b.
HS: Hoạt động nhóm đơi.
B. Hoạt đợng hình thành kiến thức
Hoạt đợng 1: Căn bậc hai số học
1) Căn bậc hai số học
Qua kiểm tra bài cũ GV nhắc lại cho HS
căn bậc hai của 1 số a không âm là số x
sao cho x2 = a.
a) Nhắc lại kiến thức cũ: SGK
- Số dương a có đúng hai căn bậc hai là 2
số đối nhau.
b) Định nghĩa: SGK.
Căn bậc hai của một số a không
âm là số x sao cho x2 = a.
- Số 0 chỉ có 1 căn bậc hai 0 = 0.
GV: Yêu cầu học sinh tự đọc phần b.
HS: Đọc cá nhân.
GV: Đưa ra định nghĩa căn bậc hai số học.
? cho HS làm phần c, gọi mỗi HS làm 1
câu.
HS: Hoạt động nhóm đơi, đại diện cá nhân
báo cáo.
c) 25 5 vì 5 > 0 và 52 = 25
169 13 vì 13 > 0 và 132 = 169
3600 60 vì 60 > 0 và 602 =
3600
GV: Yêu cầu học sinh tính bình phương
của các số tự nhiên từ 0 đến 10.
HS: Hoạt động nhóm.
0,81 0,9 vì 0,9 > 0 và 0,92 =
0,81
Bảng bình phương của các số từ 0
đến 10.
Đại diện báo cáo.
02 0
GV nêu phần chú ý cho HS nhắc lại.
12 1
22 4
32 9
42 16
52 25
62 36
7 2 49
82 64
92 81
102 100
c) Chú ý: Với
GV: Yêu cầu học sinh đọc nội dung phần
2 cá nhân.
x 0
a 0 : x a 2
2
x ( a ) a
HS: Đọc.
Hoạt động 2: Căn bậc hai số học.
? So sánh các căn bậc hai số học.
Cho HS nhắc lại kiến thức lớp 7:
Với a 0; b 0 và a < b thì ta có điều
gì ?
2. So sánh các căn bậc hai số
học
a) Nhận xét:
+ a 0 ; b 0 nếu a b thì
a b
9
? Em hãy cho một số ví dụ cụ thể ?
Ví dụ 1: 4 < 9 thì 4 <
Cho Hs nhắc lại.
+ a 0 ; b 0 nếu a b thì
Chúng ta áp dụng điều này để so sánh 2
số.
ab
Ví dụ 2 : 9 < 36 thì 9 < 36
Ví dụ 3: So sánh
Lưu ý cho HS điều này chỉ áp dụng đối
với 2 số không âm.
* 1 và 2 có 1 < 2 => 1 < 2
=> 1< 2
* 2 và 5 có 4 < 5 => 4 5
=> 2 < 5
C. Hoạt động lụn tập
GV: u cầu học sinh hoạt động nhóm đơi Bài 1: Các câu đúng là:
làm bài 1. Gọi đại diện báo cáo kết quả
(Mỗi nhóm 1 ý)
HS: Hoạt động nhóm đơi. Đại diện báo
cáo.
121 11; 144 12;
6400 80
49 7
9 3
GV: Gọi 3 HS lên bảng làm bài 2.
HS: 3 HS lên bảng, lớp làm vở.
Bài 2:
a )6 36; 36 37
6 37
b)4 16; 17 16
17 4
c)0,8 0, 64; 0, 7 0, 64
GV: Hướng dẫn học sinh làm bài 3.
Để trả lời được câu hỏi đúng hay sai ta cần
thực hiện mấy phép so sánh?
HS: Hai phép so sánh.
GV: Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm
làm bài tập 3 ra phiếu.
HS: Làm bài 3 ra phiếu, đại diện báo cáo,
nhận xét.
0, 7 0,8
Bài 3:
Ta có: a)3 9;4 16;
Mà 9 10 16
3 10 4
b) S
GV: Hướng dẫn học sinh sử dụng MTCT
Bài 4:
làm bài tập 4.
HS: Hoạt động cá nhân. Đọc kết quả trước
lớp.
GV: Hướng dẫn học sinh làm ý a bài 5
Bài 5:
theo mẫu.
* Giao nhiệm vụ về nhà:
+) Làm bài tập 5b,c.
+) Luyện bấm máy tính.
+) Đọc phần D,E.
+) Đọc trước bài mới.
BGH, Tổ chuyên môn kiểm tra
Ngày tháng 8 năm 2018
Kí tên
Ngày soạn: 02/ 09/ 2018
Ngày dạy: 9D1: ...../ 09/ 2018
..... / 09/ 2018
9D2: ....../ 09/ 2018
9D2: ....../ 09/ 2018
TIẾT 3: CÁC TÍNH CHẤT CỦA CĂN BẬC HAI SỐ HỌC.
Dự kiến hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
A.B. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG VÀ HÌNH THÀNH KIẾN THỨC.
GV: u cầu học sinh tính theo cặp.
* Tính và dự đốn.
HS: Tính.
4.25 100 10
GV: Yêu cầu học sinh so sánh.
HS: So sánh kết quả.
GV: 4.25; 9.0,36 có dạng gì?
HS: Có dạng căn bậc hai của một tích.
4. 25 2.5 10
4.25 4. 25
9.0,36 3, 24 1,8
9. 0,36 3.0,6 1,8
9.0,36 9. 0,36
GV: 4. 25; 9. 25 có dạng gì?
+ Dự đốn: a.b = a . b
HS: Có dạng tích các căn bậc hai.
GV: Từ đó em hãy dự đốn về kết quả
khi so sánh a.b và a . b
* Chứng minh: SGK.
HS: Bằng nhau.
GV: Yêu cầu học sinh đọc phần chứng
* Định lí:
minh trong SGK.
Với a 0; b 0 thì a.b = a . b
HS: Đọc.
* Chú ý: SGK.
GV: Đưa ra định lí.
* Tính:
HS: Đọc.
81.0, 49 81. 0, 49 9.0, 7 6,3
GV: Yêu cầu học sinh đọc phần chú ý.
HS: Đọc.
0, 64.144 0, 64. 144 0,8.12 9, 6
GV: Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm
25.121.0, 04 25. 121. 0, 04
làm phần d/ SGK/ T9.
5.11.0, 2 11
HS: Hoạt động nhóm.
5. 20 5.20 100 10
GV: Gọi đại diện báo cáo. Nhận xét.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP.
GV: Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm Bài 1: Tính.
làm bài tập 1.
a ) 50.98 2.25.98 25.196
HS: Hoạt động nhóm.
25. 196 5.14 70
GV: Gọi đại diện báo cáo. Nhận xét.
b) 2,5.12,1 0, 25.121
0, 25. 121 0,5.11 5,5
c ) 17.51.27 17.17.3.3.9
17.17. 3.3. 9 17.3.3 153
d ) 32.128 4.8.8.16
4. 8.8. 16 2.8.4 64
e) 3, 2.7, 2.49 16.0, 2.0, 2.36.49
16. 0, 2.0, 2. 36. 49 4.0, 2.6.7 33, 6
g ) 2,5.12,5.20 25.25.5.0, 02
GV: Hướng dẫn học sinh làm bài 3.
? Ta có thể áp dụng kiến thức nào để
làm.
HS: Dùng hẳng đẳng thức.
GV: Yêu cầu học sinh triển khai theo
hằng đẳng thức.
HS: Triển khai phần a.
GV: Hướng dẫn học sinh làm bài 4.
Vận dụng định lí làm mẫu ý a.
HS: Quan sát.
GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập sau:
Rút gọn.
a)
27.48. 1 a
25.25. 5.0, 02 25.1 25
Bài 3:
a ) 402 242 (40 24)(40 24) 16.64
16. 64 4.8 32
Bài 4:
a ) 4 x 8
2. x 8
x 16
với a > 1
x 8 : 2 4
Bài tập: Rút gọn.
2
1
a4 a b
b) a b
với a>b
4. x 8
a)
=
27.48. 1 a
81.16. 1 a
2
với a > 1
2
= 36 (a-1)
1
? Để rút gọn biểu thức trên ta vận dụng
a4 a b
b) a b
với a>b
kiến thức nào ?
2
a a b
HS: Áp dụng quy tắc khai phương một
tích.
= a b = a2
GV: Yêu cầu học sinh nêu cách tính.
HS: Nêu cách tính.
GV: Gọi 2HS lên bảng.
HS: 2HS lên bảng. Nhận xét.
GV giới thiệu đây là định lý khai
phương một tích hay định lý nhân các
căn thức bậc hai.
* Giao nhiệm vụ về nhà:
+) Làm bài tập 2. Hoàn thiện bài 3;4.
+) Đọc phần D,E.
+) Đọc trước bài mới.
BGH, Tổ chun mơn kiểm tra
Ngày tháng 9 năm 2018
Kí tên