Tải bản đầy đủ (.docx) (40 trang)

Giao an Tuan 19 Lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (296.75 KB, 40 trang )

Sáng
Chiều
Sáng
Chiều
Sáng
Chiều

1
2
3
4
5
1
2
3
1
2
3
4
1
2
3
1
2
3
4
1
2

SHDC
Tập đọc


Toán
Anh văn
Thể dục
Đạo đức
Toán
Luyện viết
LT&C
Toán
Anh văn
Âm nhạc
Kể chuyện
TV
Kỹ thuật
Tập đọc
Toán
Anh văn
Mỹ thuật
Địa lý
Lịch sử

3

TV
TLV

37

LT&C

38


Châu Á (tiết 1)
Chiến thắng lịch sử Điện
Biên Phủ
BS
Luyện tập tả người (dựng
đoạn KB)
Cách nối các vế câu ghép

3
4

Tốn
Khoa học

94
37

Hình trịn. Đường trịn
Dung dịch

1
2
3

Anh văn
Khoa học
GDNG

38


Sự biến đổi hóa học

2

37
92
19
19
19
38
93
19
19
19

1

Thể dục

38

Đồ dùng
dạy học
TV TL

Người cơng dân số Một
Diện tích hình thang

x

x

Em u q hương (tiết 1 )
BS
Bài 1
Câu ghép
Luyện tập

x

x

x

Chiếc đồng hồ
BS

x

Người công dân số Một
Luyện tập chung

BÁO GIẢNG TUẦN 19
Từ ngày 8 / 1 / 2018 đến 13 / 1 / 2018
S

Năm
11 / 1

Chiều


Sáng

1

19

KNS


10 / 1

19
37
91

Tên bài dạy

GDQP

Ba
9/1

TCT

GDMT

Hai
08/ 1


Môn

GDBĐ

Tiết

Buổi

Thứ/
ngày

x

x

x
x

x
x
x

x


TLV

38

Chính tả


19

Tốn

95

áng

2
Sáu
12/ 1

3
4
5

SHTT

Luyện tập tả người (dựng
đoạn KB)
Nghe – viết: Nhà u nước
Nguyễn Trung Trực
Chu vi hình trịn

x

x
x


19

Bảy
13/1

Thứ hai, ngày 8 tháng 01 năm 2018.
Tiết 1:
TẬP ĐỌC
Tiết CT: 37
Bài:Người công dân số Một
I/. Mục đích,yêu cầu:
- Biết đọc đúng ngữ điệu văn bản kịch, phân biệt được lời tác giả với lời
nhân vật ( anh Thành, anh Lê ).
- Hiểu được tâm trạng day dứt, trăn trở tìm đường cứu nước của Nguyễn Tất
Thành( trả lời được các câu hỏi 1, 2 và câu hỏi 3 (không cần giải thích lý
do).
II/. Đồ dùng dạy học:
1). Thầy: - Tranh phóng to bài đọc SGK. nh chụp TP Sài Gòn những năm
đầu TK. XX hoặc bến Nhà Rồng – nơi Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường
cứu nước.
2). Trò: SGK, bài chuẩn bị, vở ghi.
III/. Các hoạt động dạy học:
ND - PP
1/. H.động 1:Mở
đầu (3).
Học sinh đối
tượng 2
2/. H.động 2:
Dạy bài mới
(34).

2.1- G.thiệu
bài(1).
2.2- H.dẫn h/s
luyện đọc và tìm
hiểu bài (33).
Học sinh đối
tượng 1,2

Hoạt động của giáo
viên
GV Gọi 3 đọc bài và nêu
câu hỏi.
- HS nhận xét,.
- G.thiệu chủ điểm”Người
công dân”.Treo tranh minh
họa bài học- g.thiệu
bài(SGV).
- G.v treo tranh, g.thiệu vở
kịch “ Người công dân số
Một “.
a). Luyện đọc (15 ).
- Gọi 1 học sinh :
- Gv đọc diễn cảm trích

Hoạt động của học sinh

- Học sinh lắng nghe.

- Học sinh lắng nghe.


- Đọc lời giới thiệu nhân vật,
cảnh trí diễn ra đoạn kịch.
(Cụ thể:Các giọng anh
Thành, anh Lê).


đoạn kịch.
- Gv viết bảng:Phắc
tuya,Sa-vơ-lu-lô-ba, Phú
Lãng Sa cho cả lớp đọc:
- Gv chia đoạn:

- Cho các tốp(3 h/s):
(Gv sửa lỗi phát âm cho
h/s).
- H.dẫn h/s tìm hiểu nghóa
các từ(SGK).
- Gọi 1 h/s:
b). Tìm hiểu bài(13).
- Chia lớp thành các nhóm
3, rồi cho h/s đọc.
- Gv nêu câu hỏi ứng với
đoạn cho h/s vừa đọc
thầm(SGK).
- Gv bổ sung, chốt lại.
c).Đọc diễn cảm(5).
- Cho học sinh:
- H.dẫn h/s đọc:
- Gv đọc mẫu đoạn kịch.


- Cho các tốp:
- Gv nhận xét, biểu dương.

3/.Củng cố- Dặn
dò (2).

- Gọi một số h/s:
- Gv chốt lại, ghi bảng.
- Gọi một số h/s:
- Dặn h/s về nhà:
- Nhận xét tiết học.

- Đọc đồng thanh.
- Bài chia 3 đoạn:h/s đánh
dấu vào SGK.
+ Đoạn 1: Từ đầu…”vậy anh
vào Sài Gòn này làm gì?”
+ Đoạn 2: Tiếp theo…” ở
Sài
Gòn này nữa”.
+ Đoạn 3: Còn lại.
- Đọc tiếp nối toàn bài.
- H/s đọc đúng các giọng của
anh Thành và anh Lê.
- H/s dọc chú giải các từ
SGK.
- Đọc toàn bộ đoạn trích.
- H/s đọc thầm và trả lời câu
hỏi
( Đại diện nhóm trả lời trước

lớp).
- H/s trả lời các câu hỏi ứng
với đoạn vừa đọc.Các h/s
khác nhận xét, bổ sung.
- Đọc thành tiếng bằng cách
phân vai theo nhóm 3.
- Thể hiện đúng tâm trạng
của từng nhân vật.
+ Lời gọi: Anh Thành! (Đọc
nhấn giọng, hồ hởi).
+ Có lẽ thôi, anh ạ !
( Điềm tónh,mong được thông
cảm, ẩn chứa một tâm sự,
chưa nói ra được …)
- Từng tốp h/s đọc phân vai.
- Thi đọc diễn cảm.
- Cả lớp nhận xét, khen
ngợi .


- Nêu ý nghóa đoạn trích.
(nhiều h/s nhắc lại).
- Nhắc lại ý nghóa đoạn trích.
- Tiếp tục luyện đọc đoạn
trích,đọc trước phần 2.
Rút kinh nghiệm. ……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
__________________________________
Tiết 2:


TOÁN
Tiết CT: 91
Bài: Diện tích hình thang

I/.Mục đích, yêu cầu:
- Biết tính diện tích hình thang, biết vận dụng vào giải các bài tập liên quan.
- Làm tốt các bài tập 1(a), 2(a).
II/.Đồ dùng dạy học:
1). Thầy:- Bảng phụ và các mảnh bìa có hình dạng như hình vẽ SGK.
- SGK, tài liệu soạn giảng.
2). Trò: SGK, vở bài tập, giấy kẻ ô vuông, thước kẻ, kéo.
III/.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND - PP
Hoạt động của GV
Hoạt động của học sinh
1/.H.dộng 1:
GV.Kiểm tra h.s
- Nêu những đặc điểm của hình
Kiểm tra bài cũ
Nhận xét, tun dương
thang.
(3).
- Chữa bài tập 4 tiết trước.
Học sinh đối
tượng 2
- GV giới thiệu bài.
- Tính D hình thang ABCD đã
- Gv nêu vấn đề.
cho:

2/.H.động 2:
- Dẫn dắt h/s xác định trung
Dạy bài mới (34 điểm M của cạnh BC rồi cắt
A
B
).
hình tam giác ABM.Sau đó
2.1- Hình
ghép lại như hướng dẫn SGK
thành
M
để được hình tam giác ADK
Công thức tính
vừa tạo thành.
diện tích hình
- Y/c học sinh nêu cách tính
thang(15).
DT hình tam giác
Học sinh đối
D
C(B) K(A)
ADK như SGK.
tượng 1,2
A
- Gv kết luận, ghi công thức
M
tính DT hình thang
lên bảng.
b



h

B
K
C
Công thức tính DT hình thang:

a

S

=

(a+ b) xh
2

- S là diện tích.
- a. b là độ dài các cạnh
đáy.
- h là chiều cao.

- Cho học sinh:
Bài tập 1: (6 ).
- Cho học sinh:
- Gọi h/s dưới lớp nêu kết
quả.

2.2/. Thực
hành(19)

Học sinh đối
tượng 1,2

- Nêu quy tắc: SGK. Nhiều h/s nhắc
lại.
- H/s vận dụng trực tiếp công thức
để tính DT hình thang.
- Tính DT hình thang rồi nêu kết quả
tìm được.
- Hai h/s lên bảng tính:
a). S =

Bài tập 2: (7). Cho h/s
tính nháp, nêu kết quả,
sau đó chữa bài.
Bài tập 3: (6).
- Goïi 1 h/s:

b). S =

¿
(12+8)x 5
= 50 (cm 2 )
2
¿
(9,4 +6,6) x 10 ,5
= 84 (cm
2

¿

2 )
¿

- Laàn lượt 2 h/s lên bảng tính:

a). S =
b). S =

(9+ 4) x 5
2
(7+3) x 4
2

¿
= 32,5 (cm 2 )
¿
¿
= 20 (cm 2 )
¿

- Đọc đề bài.
- 1 h/s khác lên bảng giải.
Bài giải.
Chiều cao của thửa ruộng là:
110+ 90 ,2
2

- Gọi vài h/s nhắc lại:
3/.H.động 3:
Củng


- Nhận xét tiết học.

= 100,1 (m )

Diện tích của thửa ruộng là:
(110+ 90 ,2) x 100 ,1
2
¿
(m 2 )
¿

= 10020,01

- Quy tắc và công thức tính DT hình


cố-Dặn
dò(2).

thang.
- Về nhà làm BT còn lại

Rút kinh nghiệm.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
__________________________________
Tiết 3:
ANH VĂN

__________________________________
Tiết 4:
THỂ DỤC
__________________________________
BUỔI CHIỀU
Tiết 1:
ĐẠO ĐỨC
Tiết CT: 19
Bài: Em yêu quê hương ( tiết 1 )
I/. Mục đích, yêu cầu:
- Biết làm những việc phù hợp với khả năng để góp phần tham gia xây
dựng quê hương.
- Yêu mến, tự hào về quê hương mình., mong muốn được góp phần xây
dựng quê hương.
II/. Các kó năng sống cơ bản được giáo dục:
- Kó năng xác định giá trị (yêu quê hương.
- Kó năng tư duy phê phán (biết phê phán, đánh giá những quan điểm, hành
vi, việc làm không phù hợp với quê hương).
- Kó năng tìm kiếm và xử lí thông tin về truyền thống văn hóa, truyền thống
cách mạnh, về danh lam thắng cảnh, con người của quê hương.
- Kó năng trình bày hiểu biết của bản thân về quê hương mình.

.GDMT: Biết tham gia hoạt động bảo vệ mơi trường cũng là biểu hiện của tình
u q hương.
III/. Tài liệu và phương tiện:
1). Thầy: - Giấy, bút màu, đồ treo tranh dùng cho hoạt động 1.( tiết 2 )
- Các bài thơ, bài hát… nói về tình yêu quê hương.
2). Trò: SGK, vở ghi, thẻ màu.
IV/. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND - PP

Hoạt động của GV
Hoạt động của học sinh
1/. H.động 1:
GV. Kiểm tra h.s
- Trình bày những ý kiến hợp
Kiểm tra bài cũ
Nhận xét, tun dương
tác với những người x. quanh.


(3).
Học sinh đối tượng
2
- GV giới thiệu bài.
2/. H.động 2: Dạy
bài mới (34 ).
* H.động 1:
Mục tiêu: HS biết
được một biểu
hiện cụ thể của
tình yêu quê
- GV gọi:
hương.
- GV kết kuận:
Học sinh đối tượng
1,2

Mục tiêu: HS nêu
được những việc
làm thể hiện tình

yêu quê hương.

* H.động 2:
- GV yêu cầu h/s:

- Gọi:
- GV kết luận: Trường
hợp a, b, c, d, e thể hiện
tình yêu quê hương.
- Gọi một số h/s:
* H.động 3:
- Yêu cầu HS:

Mục tiêu: HS kể
được những việc
các em đã làm thể
hiện tình yêu quê
hương của mình.

- GV cho:
- Gọi:
- GV kết luận. Khen 1 số
em đã biết thể hiện tình
yêu quê hương bằng
những việc làm cụ thể.
* H.động nối tiếp:

- HS để đồ dùng cho GV kiểm
tra.
- Tìm hiểu truyện “ Cây đa

làng em “. Đọc truyện, sau đó
thảo luận nhóm và trả lời câu
hỏi theo SGK.
- Đại diện các nhóm trình bày,
cả lớp trao đổi, bổ sung.
- Bạn Hà đã góp tiền để chữa
cho cây đa khỏi bệnh. Việc
làm đó thể hiện tình yêu quê
hương của Hà.
- Làm BT 1 SGK ( từng cặp
thảo luận và trình bày những
câu hỏi ở bài tập 1 ).
- Đại diện một số nhóm trình
bày kết quả. Các nhóm khác
bổ sung ý kiến.
- HS lắng nghe.
- Đọc ghi nhớ SGK. Nhiều h/s
đọc lại.
( Liên hệ thực tế ).
- Thảo luận với nhau theo các
gợi ý:
+ Quê bạn ở đâu? Bạn biết
gì về quê hương mình?
+ Bạn đã làm được những
việc
Gì về quê hương mình ?
- HS trao đổi.
- Một số em trình bày trước
lớp.Các em khác có thể nêu
câu hỏi mà mình quan tâm.

- Mỗi h/s vẽ một bức tranh về
việc mà em mong muốn cho
quê hương hoặc sưu tầm tranh
ảnh về quê hương mình.


- Yêu cầu HS:
- Nhận xét tiết học.

- Chuẩn bị các bài thơ, bài hát
nói về tình yêu quê hương.
- Nhắc lại ghi nhớ SGK.
- Về nhà sưu tầm tranh ảnh nói
về tình yêu quê hương.

3/.H.động 3: Củng
cố – Dặn dò (2).
Rút kinh nghiệm.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
__________________________________
Tiết 2:
Toán
(Luyện tập – tiết 3)
I/. Mục đích yêu cầu:
Làm các bài tập theo yêu cầu tiết 1 (Các BT trang 7, 8 sách Thực hành Toán
và Tiếng Việt lớp 5 tập 2).
II/. Đồ dùng dạy học:
1- GV: - Tài liệu soạn giảng.

- Sách Thực hành Toán và Tiếng Việt 5, tập 2.
2- HS: - Sách Thực hành Toán và Tiếng Việt 5, tập 2.
III/. Các hoạt động dạy học:
1/. Cho HS làm các bài tập trong sách Thực hành Toán và Tiếng Việt tập 2
trang 7, 8.
2/. - HS lên bảng chữa bài, các em khác nhận xét, sửa chữa.
- GV bổ sung, sửa chữa và nhận xét.
Đáp án cho các bài tập:
Bài 1: Tính diện tích hình tam giác vuông sau:
Bài giải
Diện tích hình tam giác vuông là:
3 x 2,5
2

2,5 cm
3 cm

¿

= 3,75 (cm 2 )
¿

¿

Bài 2: Tính diện tích hình thang vuông sau:
3,5 cm
Bài giải
Diện tích hình thang vuông là:
2,8 cm


¿

Đáp số: 3,75 cm 2

(5,5+3,5)x 2,8
2

¿

= 12,6 (cm 2 )
¿


¿

5,5 cm

Đáp số: 12,6 cm 2
¿

Bài 3: Một mảnh vườn hình thang (như hình vẽ dưới đây), người ta sử dụng
60% diện tích để trồng rau, còn lại để trồng cây ăn quả. Hỏi diện tích trồng cây ăn
quả bằng bao nhiêu mét vuông?
Bài giải
A
80m B
Diện tích của mảnh vườn là:
(120+80) x 60
2


60m

¿
= 6000 (m 2 )
¿

Diện tích để trồng rau laø:

¿

6000 : 100 x 60 = 3600 (m 2 )
D

120m

C

Diện tích trồng cây ăn quả là:

¿

¿
6000 - 3600 = 2400 (m 2 )
¿
¿
Đáp số: 2400 m 2
¿

Tiết 3:
I. MỤC TIÊU:


______________________________
Tiếng Việt (Tiết 1)

1. Kiến thức: Củng cố kiến thức cho học sinh về câu: các thành phần của câu;
kiểu câu đơn, câu ghép.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: u thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
2. Các hoạt động chính:

Hoạt động học tập của học sinh
- Hát
- Lắng nghe.

a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập trên bảng - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
phụ. yêu cầu học tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.
- Học sinh lập nhóm.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
- Nhận phiếu và làm việc.
b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20

phút):


Bài 1. Những câu sau cịn thiếu thành phần
chính nào? Hãy nêu 2 cách sửa lại cho
thành câu và chép lại các câu đã sửa theo
mỗi cách.
a. Bông hoa đẹp này.
b. Con đê in một vệt ngang trời đó.
c. Những cô bé ngày xưa nay đã trở thành.
d. Trên nền trời sạch bóng như được gội
rửa.
e. Khi ơng mặt trời ló ra khỏi ngọn tre.

Đáp án
a. Thiếu CN: thêm CN hoặc bỏ từ
“này”
b. Thiếu VN: thêm VN hoặc bỏ từ
“đó”
c. Thiếu BN (ở VN) : thêm BN hoặc
đổi từ “trở” thành từ “trưởng”.
d. Thiếu CN, VN: thêm CN, VN hoặc
bỏ từ “Trên”
e. Thiếu CN, VN: thêm CN, VN hoặc
bỏ từ “Khi”.

Rút kinh nghiệm.
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….................................................................
...............................................................

__________________________________
Thứ ba, ngày 9 tháng 01 năm 2018.
Tiết 1:
LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết CT: 37
Câu ghép
I/. Mục đích, yêu cầu:
- Nắm sơ lược khái niệm câu ghép là câu do nhiều vế câu ghép lại; mỗi vế
câu
ghép thường có cấu tạo giống một câu đơn và thể hiện một ý có quan hệ chặt chẽ
với ý của những vế câu khác ( ND Ghi nhớ ).
- Nhận biết được câu ghép, xác định được các vế câu trong câu ghép (BT
1,mục ; thêm được một vế câu vào chỗ trống để tạo thành câu ghép ( BT 3 ).
II/. Đồ dùng dạy học:
1).Thầy: - Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn ở mục I để hướng dẫn h/s nhận xét.
- Bút dạ, 4-5 tờ phiếu khổ to kẻ sẵn bảng để h/s làm BT 1 phần luyện
tập.
- Bảng phụ hoặc 4-5 tờ phiếu khổ tochép nội dung BT 3 phần luyện
tập.
2). Trò: SGK, vở ghi.
III/. Các hoạt động dạy học:
ND - PP
Hoạt động của GV
Hoạt động của học sinh
1/.H.động 1:
GV. Kiểm tra h.s
G.thiệubài ( 2 ).
Nhận xét, tun dương
- Học sinh lắng nghe.
2/.H.động 2: Dạy
bài mới ( 35 ).

- GV giới thiệu bài.
- Nối tiếp nhau đọc toàn bộ


Học sinh đối tượng
1,2

2.1). Phần Nhận xét(10)
- Gọi 2 h/s:
- H.dẫn h/s làm theo các
yêu cầu:
+ Yêu cầu 1:

- Cho h/s:
*Yêu cầu h/s thực hiện:

- H.dẫn h/s đặt câu hỏi:
- GV mở bảng phụ viết sẵn
đoạn văn.
+ Yêu cầu 2:

+ Yêu cầu 3:
- GV chốt lại:

2.2).Phần Ghi nhớ ( 4 ).
- GV gọi:
2.3).Phần Luyện tập(21).

nội dung các bài tập.
- Cả lớp theo dõi SGK, đọc

thầm lại đoạn văn của Đoàn
Giỏi.
- Đánh số thứ tự các câu trong
đoạn văn, xáx định C-V trong
từng câu.
- Đánh số thứ tự: 4 câu.
- Gạch 1 gạch chéo( / ) ngăn
cách C – V hoặc 1 gạch dưới
CN, 2 gạch dưới VN.
- Ai làm gì? Cái gì? Để
tìmCN.
- Làm gì? Thế nào? Để
tìmVN.
- HS thực hiện theo các yêu
cầu của bài tập:
+ Xếp 4 câu văn vào 2
nhóm: Câu đơn và câu ghép.
+ Câu đơn do 1 cụm C-V
tạo thành: Câu 1.
+ Câu ghép do nhiều cụm
C-V bình đẳng với nhau tạo
thành.
- Có thể tách mỗi nhóm C- V
trong các câu ghép trên thành
câu đơn được không? Vì sao?
( SGV ).
- Các em đã hiểu đựơc những
đặc điểm cơ bản của câu
ghép.
N.dung ghi nhớ thể hiện rõ

đặc điểm cơ bản ấy.
- 2 3 h/s đọc Ghi nhớ. Cả lớp
theo dõi. 1, 2 h/s xung phong
nhắc lại – không nhìn SGK.


Bài tập 1 ( 7 ).
- Gọi 1 h/s:
- Yêu cầu h/s:
( GV chốt lại ý đúng ).
Bài tập 2 ( 5 ).
- Yêu cầu h/s:
- GV chốt lại câu trả lời
đúng- SGV .
Bài tập 3 ( 9 ).
- Gọi h/s:
- Phát giấy khổ to cho 4-5
h/s:
- GV chốt lại: SGV.
3/.H.động 3:
Củng cố – Dặn
dò ( 2 ).

- Đọc thành tiếng yêu cầu BT
1.
- Phát biểu ý kiến, các h/s
khác nhận xét, bổ sung.
- Tìm câu ghép trong đoân
văn ( Đọc y/c của BT 2 ).
- Cả lớp suy nghó, phát biểu ý

kiến.
- Đọc y/c BT 3.
- HS tự làm bài.
- Các em phát biểu ý
kiến.Các h/s làm bài trên giấy
dán trên bảng lớp.Cả lớp bổ
sung, nhận xét.
- Nhắc lại nội dung Ghi nhớ.
- Ghi nhớ kiến thức đã học về
câu ghép.

- Yêu cầu h/s:
- Dặn h/s về nhà:
- Nhận xét tiết học.
Rút kinh nghiệm.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………….
……………………………………………………………………………………………
________________________________
Tiết 2:
TOÁN
Tiết CT: 92
Luyện tập
I/. Mục đích, yêu cầu:
- Biết tính diện tích hình thang.
- Làm tốt các bài tập 1, 3a.
II/. Đồ dùng dạy học:
1). Thầy: Một số bảng phụ, SGK, tài liệu soạn giảng.
2). Trò: SGK, vở bài tập, đồ dùng.
III/. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

ND - PP
Hoạt động của GV
Hoạt động của học sinh
1/.H.động 1:
GV. Kiểm tra h.s
- Nêu quy tắc và công thức tính
Kiểm tra bài
Nhận xét, tun dương
diện tích hình thang.
cũ ( 3 ).
- Chưã bài tập 3 tiết trước.
Học sinh đối - GV giới thiệu bài.
- 3 h/s lên bảng làm bài.
tượng 2


2/.H.động 2:
Luyện tập ở
lớp ( 34 ).

Bài tập 1: ( 9 ). Cho h/s
làm bài vào vở rồi đổi vở
để kiểm tra chéo .

a/. S =
¿
2 )
¿

Học sinh đối

tượng 1,2
b/. S =

(14+ 6) x 7
2

2
3
¿

1

= 70(cm

+ 2

)x

9
4

2

=

21
16 (m

¿


2 )
Bài tập 2: (15).
¿
Cho h/s:
(2,8+1,8) x 0,5
c/. S =
=1,15(m
- Cho h/s dưới lớp làm
2
¿
nháp: Y/c h/s nêu cách làm.
2 )
Tóm tắt
¿
Đáy lớn: 120 m.
- Đọc đề bài.
2
- 1 h/s lên bảng tóm tắt rồi giải.
Đáy be ù= 3 đáy lớn.
Bài giải
Đáy bé
chiều cao: 5 m.
Đáy bé của thửa ruộng là:
¿
2
Cứ 100m 2 :64,5 kg thóc.
120 x 3 = 80 ( m )
¿
Thửa ruộng:….kg thóc?
Chiều cao của thửa ruộng là:


Bài 3:( 10 ). Yêu cầu h/s
quan sát hình bên,tự giải
vào nháp, sau đó kiểm tra
chéo rồi chữa bài.
- Gọi h/s lên bảng tính và
ghi đáp số vào ô trống.

3/.H.động 3:
Củng cố –
Dặn dò: (2 ).
- Gọi 1 số h/s:
- Nhận xét tiết học

80 - 5 = 75 ( m )
Diện tích của thửa ruộng là:
(120+80) x 75
2

¿

= 7500 ( m 2 )

Thửa ruộng thu hoạch đc là:
64,5 x 7500 :100 = 4837,5(kg)
Đáp số: 4837,5 kg.
A 3cm M 3cm N 3 cm B

¿


D
C
a/. Dieän tích hình thang AMCD,
MNCD, NBCD bằng nhau: Đ.
b/. DT hình thang AMCD =
DT hình chữ nhật ABCD: S.
- Nêu công thức, cách tính DT
hình thang.

1
3


- Về nhà làm bài tập còn lại.
Rút kinh nghiệm.
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
..................
_______________________________
Tiết 3:

ANH VĂN

Tiết CT: 19

__________________________________
Tiết 4:
ÂM NHẠC
__________________________________

BUỔI CHIỀU
Tiết 1:
KỂ CHUYỆN
Tiết CT: 19
Bài: Chiếc đồng hồ
I/. Mục đích, yêu cầu:
- Kể được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện dựa vào tranh minh họa trong
SGK;
kể đứng và đầy đủ nội dung câu chuyện.
- Biết trao đổi về ý nghóa của câu chuyện.
II/. Đồ dùng dạy học:
1). Thầy: - Tranh phóng to SGK.
- Bảng lớp viết sẵn những từ ngữ cần giải thích ( tiếp quản, đồng
hồ quả quýt ).
2). Trò: SGK, vở ghi…
III/. Các hoạt động dạy học:
ND - PP
Hoạt động của GV
Hoạt động của học sinh
1/. H.động 1: G.thiệu
GV. Kiểm tra h.s
truyện (2).
Nhận xét, tun dương - Đoạn đối thoại Bác Hồ với
Học sinh đối tượng 2
CB trong Hội nghị: Giọng
thân mật, vui…)
2/. H.động 2: GV kể
- GV giới thiệu bài.
- H/s lắng nghe.
chuyện (10).

+ GV kể lần 1:
+ GV kể lần 2:vừa - H/s nghe kết hợp nhìn tranh
kể vừa chỉ vào tranh
minh hoạ.
minh họa.
( Nếu cần ).
* H.dẫn h/s kể
+ GV kể lần 3:
chuyện (25).


a). Kể theo cặp:
- Cho h/s:

- Y/c cao hơn:

- GV gọi:

3/. H.động 3: Củng cố
– Dặn dò (2).

- Cả lớp và GV nhận
xét.

-Dặn h/s về nhà:
- Nhận xét tiết học.

- 1 vài tốp, mỗi tốp từ 2 đến 4
em tiếp nối nhau kể 4 đoạn
theo tranh(kể vắn tắt).

- Kể kỹ từng đoạn ( đoạn gắn
với tranh 3: Bác Hồ trò truyện
với các cô, các chú CB.)
- 1, 2 em kể toàn bộ câu
chuyện khi h/s kể xong, cá em
nói điều rút ra từ câu chuyện.
- Bình chọn cá nhân kể
chuyện hấp dẫn nhất, diều
câu chuyện muốn nói…
-Kể lại câu chuyện cho người
thân nghe>Đọc trước bài tuần
20 và tìm truyện đọc.

Rút kinh nghiệm.
…………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………
_________________________________
Tiết 2:
KĨ THUẬT
TIẾT CT: 19
Bài:Nuôi dưỡng gà
I/. Mục đích, yêu cầu:
- Biết mục đích của việc nuôi dưỡng gà.
- Biết cách cho gà ăn, cho gà uống.Biết liên hệ thực tế để nêu cách cho gà ăn
uống
ở gia đình hoặc địa phương ( nếu có ).
II/. Đồ dùng dạy học:
1). Thầy: - Hình minh họa cho bài học theo nội dung SGK.
- Phiếu đánh giá kết quả học tập của h/s.

2). Trò: SGK. vở ghi.
III/. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND - PP
1/. H.động 1:
Kiểm tra bài cũ
(3).
Học sinh đối
tượng 2

Hoạt động của GV
GV. Kiểm tra h.s
Nhận xét, tun dương

- GV giới thiệu bài.

Hoạt động của học sinh
- Vì sao phải sử dụng nhiều
loại thức ăn để nuôi gà?
- Vì sao khi cho gà ăn thức
ăn
hỗn hợp sẽ giúp gà khỏe


Rút kinh nghiệm.
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….................................................................
...............................................................
__________________________________
Tiết 3:
Tiếng Việt (BS)

BÀI: Luyện tập
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức cho học sinh về câu: các thành phần của câu;
kiểu câu đơn, câu ghép.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: u thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
2. Các hoạt động chính:

Hoạt động học tập của học sinh
- Hát
- Lắng nghe.

a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập trên bảng - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
phụ. yêu cầu học tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.
- Học sinh lập nhóm.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
- Nhận phiếu và làm việc.
Bài 2. Hãy tách đoạn văn sau thành 5 câu,
điền dấu phẩy, dấu chấm và viết hoa cho
đúng:

Giữa vườn lá xum xuê, xanh mướt, cịn ướt
đẫm sương đêm, một bơng hoa rập rờn
trước gió màu hoa đỏ thắm cánh hoa mịn
màng, khum khum úp sát vào nhau như
còn ngập ngừng chưa muốn nở hết đoá hoa
toả hương thơm ngát hương hoa lan toả

Đáp án
Giữa vườn lá xum xuê, xanh mướt,
còn ướt đẫm sương đêm, một bơng
hoa rập rờn trước gió. Màu hoa đỏ
thắm. Cánh hoa mịn màng, khum
khum úp sát vào nhau như còn ngập
ngừng chưa muốn nở hết. Đoá hoa toả
hương thơm ngát. Hương hoa lan toả
khắp khu vườn.

Bài 3. Hãy cho biết các câu sau đây là câu đơn
hay câu ghép? Tìm chủ ngữ, vị ngữ và Trạng
ngữ của chúng:
a) Sự sống /cứ tiếp tục trong âm thầm,// hoa thảo

Đáp án
a) Như đề bài đã gạch.
b) Tách chủ ngữ, vị ngữ và trạng
ngữ như đề bài (gạch dưới là trạng


quả /nảy dưới gốc cây kín đáo và lặng lẽ.
ngữ; 1 gạch là phân biệt chủ - vị;

b) Ngày qua, trong sương thu ẩm ướt và mưa rây hai gạch là phân biệt 2 vế: đó là
bụi mùa đơng, những chùm hoa khép miệng / bắt câu ghép).
đầu kết trái.
c) Dưới tầng đáy rừng, tựa như đột ngột, những
chùm thảo quả đỏ chon chót /bỗng rực lên, bóng
bẩy như chứa lửa, chứa nắng.
d) Đêm ấy, bên bếp lửa hồng, cả nhà tơi / ngồi
trơng nồi bánh, chuyện trị đến sáng.
đ) Một làn gió nhẹ /chạy qua,// những chiếc lá
/lay động như những đốm lửa vàng, lửa đỏ bập
bùng cháy.
e) Cờ bay /đỏ những mái nhà, đỏ những cành
cây, đỏ những góc phố.
c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu các nhóm trình bày, nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc nhở học sinh chuẩn bị bài.

- Các nhóm trình bày, nhận xét,
sửa bài.
- Học sinh phát biểu.

Rút kinh nghiệm.
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….................................................................
...............................................................
Thứ tư, ngày 10 tháng 01 năm 2018.
Tiết 1:

TẬP ĐỌC
Tiết CT: 38
Bài:Người công dân số Một ( tiếp theo )
I/. Mục đích, yêu cầu:
- Biết Đọc đúng một văn bản kịch, phân biệt được lời các nhân vật, lời tác giả.
- Hiểu nội dung, ý nghóa: Qua việc Nguyễn Tất Thành quyết tâm di tìm đường
cứu nước, cứu dân tác giả ca ngợi lòng yêu nước, tầm nhìn xa và quyết tâm cứu
nườc của người thanh niên Nguyễn Tất Thành . Trả lời được các câu hỏi 1, 2 và
câu hỏi 3(không yêu cầu giải thích lý do).
II/. Đồ dùng dạy học:
1). Thầy: - Bảng phụ viết sẵn các cụm từ: La-tút-sơ Tơ-rê-vin, a-lê-hấp,
đoạn
kịch cần hướng dẫn h/s luyện đọc.
- SGK, tài liệu soạn giảng.


2). Trò: SGK, bài chuẩn bị, vở ghi.
III/. Các hoạt động dạy học:


ND - PP
1/. H.dộng 1:
Kiểm tra bài cũ ( 3
).
2/. H.động 2: Dạy
bài mới ( 34 ).
2.1- G.thiệu
bài(1).
Học sinh đối tượng
2

2.2- H.dẫn
luyện đọc vàtìm
hiểu bài(33)

Hoạt động của GV
GV Gọi 3 học sinh đoc, 1
nhóm nêu câu hỏi.
- HS nhận xét,.

Hoạt động của học sinh
- Đọc phân vai: anh Thành,
anh Lê.Đọc diễn cảm đoạn
kịch ở phần I.Trả lờ câu hỏi.

a). Luyện đọc (15):
- Cho h/s theo dõi SGK.
1 HS đọc diễn cảm đoạn
kịch(Phân biệt các lời
nhân vật).
- Cho cả lớp:

- H/s lắng nghe.

- GV chia đoạn: SGV.
- Tiếp tục cho:
- Kết hợp cho h/s:
- Giải thích 2 câu nói của
anh Lê và anh Thành về
cây đèn.( SGV-15).
- Y/c 2 h/s:

b). Tìm hiểu bài (13 ).
- Gv mời:
(Lưu ý: thể hiện đúng lời
các nhân vật).
- Cho h/s:
- GV đặt câu hỏi gợi ý
(SGV ).
c). Đọc diễn cảm (15).
- Lưu ý: Thể hiện đúng
các lời nhân vật:

- H.dẫn h/s:
Học sinh đối tượng - Gv và h/s nhận xét, biểu
1,2
Dương những em đọc tốt.

- H/s theo dõi SGK.
- Đọc đồng thanh các từ, các
cụm từ đã viết lên bảng: Latút-sơ Tơrê-vin, a-lê-hấp.
- H/s đánh dấu vào SGK.
- Nhiều h/s tiếp nối đọc từng
đoạn
- Đọc chú giải và hiểu nghóa
từ SGK.
- HS lắng nghe.
- Đọc lại cả bài.
- 4 h/s đọc 4 đoạn kịch theo
cách phân vai ( anh Thành,
anh Lê, anh Mai và người dẫn
chuyện).

- Đọc thầm theo nhóm 2 và
trả lời câu hỏi SGK.
- HS trả lời, các em khác bổ
sung.

- Bốn h/s đọc 4 đoạn kịch
bằng cách phân vai
- “ Lấy tiền đâu mà đi? Tiền
đây chứ đâu? Đi ngay có được
không, anh?”.
- Đọc diễn cảm một đoạn tiêu


Rút kinh nghiệm.
……………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………
____________________________________
Tiết 2:

TOÁN
Tiết CT: 93
Bài: Luyện tập chung

I/. Mục đích, yêu cầu:
Biết:
- Tính diện tích hình tam giác vuông, hình thang.
- Giải toán liên quan đến diện tích và tỉ số phần trăm.
( Làm tốt cá bài tập1, 2).
II/. Đồ dùng dạy học:

1). Thầy: - SGK, tài liệu soạn giảng.
2). Trò: SGK, vỏ bài tập, dồ dùng …
III/. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND - PP
Hoạt động của GV
Hoạt động của học sinh
1/.
BHT. Kiểm tra h.s
- Nêu cách tính DT hình thang
H.động1:Kiểm
Nhận xét, tun dương
(kể cả hình thang vuông).Nêu
tra bài cũ ( 3 ).
công thức tính.
Học sinh đối
- Chữa bài tập 3 tiết trước.
tượng 1, 2
- GV giới thiệu bài.
Học sinh đọc mục tiêu của - 3 h/s lên bảng nối tiếp làm
2/. H.động 2:
bài
bài. Cụ thể:
Luyện tập ôû lôùp
¿
4 x3
a). S =
= 6 (cm 2 )
( 34 ).
2
Bài tập 1 ( 6 ): Cho h/s

củng cố kỹ năng tính DT
hình tam giác.
- Y/c h/s làm bảng con rồi
chữa bài.
- GV nhận xét, đánh giá.

Bài tập 2 ( 10 ).
- Cho h/s tự làm bài vào
nháp, 1 h/s đọc kết quả,
sau đó chữ bài.

¿

b). S =
c).S =

2,5 x 1,6
2
2 1
x
5 6

¿
1
= 30

¿

(dm 2 )
¿


A

1,6dm
1,2 dm

¿

= 2 (cm 2 )

B



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×