Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tin hoc 6 tuan 1 tiet 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.41 KB, 2 trang )

Tuần: 1
Tiết: 1

Ngày soạn: 19/08/2018
Ngày dạy: 22/08/2018

BÀI 1: THÔNG TIN VÀ TIN HỌC
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết khái niệm về thông tin và hoạt động thông tin của con người;
- Biết máy tính là cơng cụ hỗ trợ con người trong các hoạt động thông tin.
2. Kĩ năng:
- Lấy ví dụ thơng tin về thế giới xung quanh và về chính con người và hoạt động hàng ngày.
- Lấy ví dụ hoạt động thơng tin bao gồm: tiếp nhận, xử lý, lưu trữ và truyền thông tin.
3. Thái độ: Nghiêm túc, có ý thức và u thích mơn học, ham học hỏi.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, giáo án, máy chiếu.
2. Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
1. Ổn định lớp: (1’)
6A1:……………………………………………………………………………..
6A2:……………………………………………………………………………..
2. Kiểm tra bài cũ:
Không thực hiện.
3. Bài mới:
* Hoạt động khởi động: Giáo viên giới thiệu chương trình học mơn tin của lớp 8.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: (20’) Tìm hiểu về thơng tin là gì?
+ GV: Hằng ngày em được tiếp + HS: Thông tin từ đài phát thanh 1. Thơng tin là gì?


nhận những thơng tin gì?
xã, thơng tin ở trường học, từ bạn - Thơng tin là tất cả những
bè, cha mẹ, …
gì đem lại sự hiểu biết về
+ GV: Lấy thêm ví dụ cho HS.
+ HS: Chú ý lắng nghe.
thế giới xung quanh và về
+ GV: Việc tiếp nhận những thông + HS: Đem lại cho các em sự hiểu chính con người.
tin đó mang lại cho em những gì?
biết về các sự vật sự việc trong
cuộc sống của các em.
+ GV: Yêu cầu HS đọc mục 1:
+ HS: Đọc SGK, tìm hiểu về nội
Thơng tin là gì?
dung mục 1.
+ GV: Đưa ra cho HS một số ví dụ + HS: Chú ý lắng nghe, tìm hiểu
về các nguồn thơng tin khác nhau.
và liên hệ với thực tế tại địa
- Sách, báo, loa phát thanh, thời sự, phương.
bảng tin,…
+ GV: Yêu cầu HS liệt kê thêm một + HS: Bản tin dự báo thời tiết, thời
số thơng tin khác.
khóa biểu, kế hoạch Đội, thơng tin
cá nhân của một bạn trong lớp,… .
+ GV: Nhận xét bổ sung nội dung + HS: Tập trung chú ý lắng nghe
các câu trả lời của HS.
và tìm hiểu thêm.
+ GV: Từ những ví dụ theo em + HS: Rút ra kết luận từ các ví dụ
thơng tin là gì?
trên trả lời câu hỏi theo yêu cầu.

+ GV: Cho HS nghiên cứu thêm + HS: Thông tin là tất cả những gì
trong SGK và rút ra từ ví dụ. Yêu đem lại sự hiểu biết về thế giới
cầu một HS trả lời.
xung quanh và về chính con người.


+ GV: Yêu cầu một số HS nhắc lại + HS: Một số em học sinh nhắc lại
câu trả lời.
câu trả lời.
+ GV: Cho HS nhắc lại một số ví + HS: Một số em thực hiện theo
dụ về thông tin.
yêu cầu của GV.
+ GV: Cho HS thực hiện ghi bài.
+ HS: Thực hiện ghi bài vào vở.
Hoạt động 2: (20’) Hoạt động thông tin của con người.
+ GV: Yêu cầu HS đọc mục 2.
+ HS: Đọc SGK, tìm hiểu về nội 2. Hoạt động thông tin
Hoạt động thông tin của con người dung mục 2.
của con người.
+ GV: Thuyết trình và giải thích về + HS: Chú ý lắng nghe, hiểu về - Việc tiếp nhận, xử lý, lưu
hoạt đông thông tin của con người. các hoạt động thông tin của con trữ và truyền thông tin
người trong cuộc sống.
được gọi chung là hoạt
+ GV: Yêu cầu HS nêu một số ví + HS: Liên hệ thực tế trả lời câu động thông tin.
dụ về hoạt động thông tin của con hỏi theo u cầu của GV.
- Mơ hình q trính xử lý
người.
- Ví dụ: Trao đổi thơng tin về bài thông tin
học hôm nay, thời tiết,…
Thông

Thông
+ GV: Như vậy hoạt động thông + HS: Việc tiếp nhận, xử lý, lưu
Xử lí
tin
tin vào
tin của con người là gì?
trữ và truyền thông tin được gọi
ra
+ GV: Yêu cầu một HS trả lời.
chung là hoạt động thông tin.
+ GV: Yêu cầu một số HS nhắc lại + HS: Một số em nhắc lại câu trả
câu trả lời.
lời.
+ GV: Chốt nội dung cho HS thực + HS: Thực hiện ghi bài vào vở nội
hiện ghi bài.
dung bài học.
+ GV: Thuyết trình và minh họa về + HS: Chú ý lắng nghe hiểu về q
q trình xử lý thơng tin.
trình xử lí thơng tin.
+ GV: Trình bày và giải thích mơ + HS: Tập trung quan sát, chú ý
hình quá trình xử lý thơng tin.
lắng nghe giải thích của GV  ghi
nhớ kiến thức.
Thơng tin
Thơng tin
Xử

ra
vào
+ GV: u cầu HS tìm một số ví + HS: Liên hệ thực tế nêu một số

dụ về mơ hình xử lý thơng tin.
ví dụ theo u cầu của GV.
+ GV: Yêu cầu HS chỉ ra mô hình + HS: Thực hiện theo sự hướng
xử lý thơng tin trong ví dụ đưa ra. dẫn của GV.
+ GV: Nhận xét bổ sung nội dụng + HS: Chú ý lắng nghe và hiểu về
cho HS qua ví dụ.
ví dụ.
+ GV: Trình bày mơ hình xử lý + HS: Tập trung chú ý lắng nghe,
thơng tin.
tìm hiểu bài.
+ GV: u cầu HS trình bày lại + HS: Một số em dựa trên ví dụ đã
mơ hình xử lý thơng tin.
tìm hiểu trình bày nội dung.
+ GV: Cho HS ghi bài.
+ HS: Ghi bài vào vở.
+ GV: Nhận xét chốt nội dung bài. + HS: Chú ý lắng nghe, ghi nhớ.
4. Củng cố: (3’)
- Thơng tin là gì? Hoạt động thơng tin của con người?
5. Dặn dò: (1’)
- Học bài và xem trước nội dung bài tiếp theo.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×